LUAT DAU THAU - DS-đã chuyển đổi

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

Câu hỏi về Luật Đấu thầu và NĐ 63/2014/NĐ-CP

Câu 1: Theo Luật đấu thầu hiện hành, nhà thầu thực hiện bảo đảm dự thầu
theo một trong những biện pháp nào:
A. Ký quỹ
B. Đặt cọc
C. Nộp thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 2: Theo Luật đấu thầu hiện hành, nhà thầu thực hiện bảo đảm thực hiện
hợp đồng theo một trong những biện pháp nào:
A. Ký quỹ
B. Nộp thư bảo lãnh của tổ chức tín dung
C. Đặt cọc
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 3: Theo Luật đấu thầu và các văn bản hướng dẫn hiện hành, Giá gói thầu
là gì?
Cho đảo phương án trả lời
A. Giá được ghi trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
B. Giá trị của gói thầu được phê duyệt trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu
C. Giá do nhà thầu ghi trong đơn dự thầu, báo giá
D. Giá trị ghi trong hợp đồng mà nhà thầu và bên mời thầu đã ký kết
Câu 4: Theo Luật đấu thầu và các văn bản hướng dẫn hiện hành, gói thầu phi
tư vấn, mua sắm hàng hóa quy mô nhỏ là gói thầu có hạn mức bao nhiêu ?
Cho đảo phương án trả lời
A. Không quá 20 tỷ
B. Không quá 15 tỷ
C. Không quá 10 tỷ
D. Không quá 5 tỷ
Câu 5: Theo luật đấu thầu và các văn bản hướng dẫn hiện hành, gói thầu xây
lắp, hỗn hợp quy mô nhỏ là gói thầu có hạn mức bao nhiêu?
Cho đảo phương án trả lời
A. Không quá 20 tỷ
B. Không quá 15 tỷ
C. Không quá 10 tỷ
D. Không quá 5 tỷ

Câu 6: Theo Luật đấu thầu hiện hành, trường hợp nào sau đây không là điều
kiện về tư cách hợp lệ của tổ chức tham dự thầu
Cho đảo phương án trả lời
A. Doanh nghiệp có đăng ký thành lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền của
nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp
B. Hạch toán tài chính phụ thuộc
C. Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu
D. Doanh nghiệp đã đăng ký trên Hệ thống đấu thầu quốc gia
Câu 7: Theo Luật đấu thầu hiện hành, đối với nhà thầu là tổ chức, nội dung
nào sau đây không phải là tiêu chí đánh giá về tư cách hợp lệ của nhà thầu?
Cho đảo phương án trả lời
A. Có tên trong danh sách mua hồ sơ mời thầu
B. Không đang quá trình giải thể
C. Đã đăng ký trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
D. Hạch toán tài chính độc lập
Câu 8: Theo luật đấu thầu hiện hành, hai nhà thầu A, B cùng có vốn góp của
Tổng Công ty X trên 30% và cùng tham dự đấu thầu rộng rãi gói thầu xây lắp
của doanh nghiệp Y có vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh hay không
Cho đảo phương án trả lời
A. Vi phạm vì nhà thầu A, B có vốn góp của Tổng công ty X trên 30%.
B. Vi phạm vì nhà thầu A, B có vốn góp của Tổng công ty X.
C. Vi phạm vì nhà thầu A, B cùng có vốn góp của Tổng Công ty X trên 20%
D. Không vi phạm.
Câu 9: Phương án nào sau đây là đúng?
A. Không bắt buộc thẩm định kết quả chỉ định thầu rút gọn trước khi phê duyệt
B. Tất cả kết quả lựa chọn nhà thầu đều phải được thẩm định trước khi phê duyệt
C. Không bắt buộc thẩm định kết quả chỉ định thầu theo quy trình thông thường
trước khi phê duyệt
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 10: Phương án nào sau đây là đúng trong thực hiện đăng tải Kết quả lựa
chọn nhà thầu
A. Không bắt buộc đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu khi chỉ định thầu
B. Chỉ bắt buộc đăng tải kết quả chỉ định thầu khi chỉ định thầu theo quy trình thông
thường
C. Bắt buộc phải đăng tải thông tin về kết quả chỉ định thầu
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 12: Tại lễ mở thầu, nhà thầu đề nghị bổ sung thư giảm giá do bị thất lạc
trong quá trình nộp hồ sơ dự thầu theo đường bưu điện, bên mời thầu xử lý
như thế nào?
Cho đảo phương án trả lời
A. Bên mời thầu chấp nhận do đây là lỗi vận chuyển của bưu điện, không phải lỗi
của nhà thầu, việc giảm giá mang lại hiệu quả kinh tế cho gói thầu
B. Bên mời thầu ghi nhận và tiến hành các bước xác minh làm rõ và báo cáo, xin ý
kiến Chủ đầu tư
C. Bên mời thầu không chấp nhận vì thư giảm giá của nhà thầu nộp sau thời điểm
đóng thầu
D. Bên mời thầu chấp nhận do đây là lỗi vận chuyển theo đường bưu điện, không
phải lỗi của nhà thầu, việc giảm giá mang lại hiệu quả kinh tế cho gói thầu. Tuy
nhiên, trong trường hợp này bên mời thầu cần xin ý kiến của chủ đầu tư
Câu 13: Sau lễ mở thầu, nhà thầu được phép làm gì trong các trường hợp dưới
đây?
Cho đảo phương án trả lời
A. Nhà thầu được thay đổi hồ sơ dự thầu đã nộp bằng hồ sơ dự thầu khác nếu chủ
đầu tư đồng ý
B. Nhà thầu được bổ sung thư giảm giá nếu bên mời thầu chấp thuận
C. Nhà thầu đề xuất sửa đổi nội dung về kỹ thuật, tài chính khác với hồ sơ dự thầu
đã nộp
D. Nhà thầu bổ sung tài liệu làm rõ hồ sơ dự thầu theo yêu cầu của bên mời thầu
Câu 14: Bảo đảm dự thầu được coi là không hợp lệ khi thuộc trường hợp sau:
Cho đảo phương án trả lời
A. Thời hạn hiệu lực của bảo đảm dự thầu dài hơn so với yêu cầu của hồ sơ mời thầu
B. Thư bảo lãnh dự thầu không ghi tên của đơn vị thụ hưởng
C. Có bảo đảm dự thầu với giá trị cao hơn giá trị yêu cầu của hồ sơ mời thầu
D. Thư bảo lãnh dự thầu có chữ ký của cấp phó theo ủy quyền của người đại diện
theo pháp luật của ngân hàng

Câu 15: Nhà thầu liên danh A và B thực hiện bảo đảm dự thầu riêng rẽ tương
ứng với tỷ lệ % khối lượng công việc đảm nhận trong liên danh. Trong quá
trình đánh giá hồ sơ dự thầu, thành viên liên danh B vi phạm quy định của
pháp luật về đấu thầu dẫn đến bị tịch thu bảo đảm dự thầu. Hỏi trong trường
hợp này bên mời thầu xử lý như thế nào?
Cho đảo phương án trả lời
A. Chỉ tịch thu bảo đảm dự thầu của nhà thầu B
B. Hoàn trả bảo đảm dự thầu của cả 2 thành viên liên danh
C. Tịch thu bảo đảm dự thầu của cả 2 thành viên
D. Báo cáo người có thẩm quyền xử lý

Câu 16: Không yêu cầu về biện pháp bảo đảm dự thầu đối với:
A. Chào hàng cạnh tranh theo quy trình rút gọn
B. Chỉ định thầu trong trường hợp cần khắc phục ngay hậu quả gây ra do bất khả
kháng
C. Mua sắm trực tiếp
D. Đáp án a, b đều đúng

Câu 17: Bên mời thầu có văn bản đề nghị nhà thầu gia hạn hiệu lực hồ sơ dự
thầu nhưng nhà thầu không đồng ý. Trong trường hợp này:
Cho đảo phương án trả lời
A. Bảo đảm dự thầu không được hoàn trả cho nhà thầu
B. Bảo đảm dự thầu được hoàn trả cho nhà thầu
C. Bên mời thầu và nhà thầu thỏa thuận tỷ lệ giá trị bảo đảm dự thầu cho nhà thầu
D. Bên mời thầu báo cáo chủ đầu tư xem xét việc hoàn trả bảo đảm dự thầu cho nhà
thầu
Câu 18: Hồ sơ dự thầu của nhà thầu sẽ bị đánh giá là không hợp lệ trong trường
hợp nào sau đây?
Cho đảo phương án trả lời
A. Không có bản gốc đơn dự thầu
B. Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu cao hơn dự toán gói thầu được duyệt
C. Thiếu toàn bộ các bản chụp hồ sơ dự thầu
D. Có đơn dự thầu được người đại diện theo ủy quyền của người đại diện theo pháp
luật ký tên, đóng dấu
Câu 19: Khi tham dự thầu gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, hồ sơ dự thầu của
nhà thầu được đánh giá là không hợp lệ trong trường hợp nào sau đây?
A. Trong hồ sơ đề xuất kỹ thuật không có tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm
của nhà thầu
B. Đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất kỹ thuật không được đại diện hợp pháp của nhà
thầu ký tên, đóng dấu
C. Nhà thầu đóng chung phần đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về tài chính trong 1 túi
hồ sơ mà không niêm phong riêng biệt theo quy định trong hồ sơ mời thầu
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 20: Khi tham dự thầu gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, hồ sơ đề xuất
về kỹ thuật của nhà thầu được đánh giá là không hợp lệ trong trường hợp
nào sau đây?

A. Đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất kỹ thuật không được đại diện hợp pháp của nhà
thầu ký tên, đóng dấu
B. Nhà thầu không nộp bảo đảm dự thầu
C. Có bản gốc hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu 21: Khi đánh giá hồ sơ dự thầu, nếu nhà thầu đã có tên trên Hệ thống mạng
đấu thầu quốc gia nhưng nhà thầu này chưa nộp phí duy trì hệ thống thì hồ sơ
dự thầu được xem xét như thế nào?
Cho đảo phương án trả lời
A. Được đánh giá hợp lệ
B. Bị đánh giá không hợp lệ
C. Không tiến hành đánh giá đối với tiêu chí này của nhà thầu
D. Xử lý tình huống trong đấu thầu trên cơ sở số lượng nhà thầu tham dự thầu
Câu 22: Trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu, một thành viên trong liên
danh có đơn đề nghị rút hồ sơ dự thầu gửi bên mời thầu. Bên mời thầu xử lý hồ
sơ dự thầu nhà thầu liên danh này như thế nào?
Cho đảo phương án trả lời
A. Bên mời thầu không tiếp tục xem xét, đánh giá hồ sơ dự thầu của nhà thầu liên
danh này
B. Bên mời thầu chỉ tiến hành đánh giá đối với các Nhà thầu còn lại trong liên danh
C. Bên mời thầu căn cứ xem thành viên này có phải thành viên đứng đầu liên danh
hay không để xem xét
D. Cho phép các thành viên còn lại thay thế thành viên rút hồ sơ dự thầu
Câu 23: Khi tham dự thầu gói thầu xây lắp, trong hồ sơ dự thầu của nhà thầu
không đề cập đến thuế, phí, lệ phí trong giá dự thầu. Tổ chuyên gia, bên mời
thầu xử lý trường hợp này như thế nào?
Cho đảo phương án trả lời
A. Tiến hành hiệu chỉnh theo quy định
B. Hồ sơ dự thầu của nhà thầu được tiếp tục xem xét, đánh giá và giá dự thầu của
nhà thầu được hiểu là chưa bao gồm đầy đủ thuế, phí, lệ phí
C. Hồ sơ dự thầu của nhà thầu được tiếp tục xem xét, đánh giá và giá dự thầu của
nhà thầu được hiểu là đã bao gồm đầy đủ thuế, phí, lệ phí
D. Hồ sơ dự thầu của nhà thầu không được tiếp tục xem xét, đánh giá
Câu 24: Gói thầu mua sắm hàng hóa áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi trong
nước, khi đánh giá về giá, tổ chuyên gia tách riêng phần chi phí về thuế, phí, lệ
phí mà nhà thầu đã chào trong hồ sơ dự thầu và không đưa phần chi phí này
vào để so sánh xếp hạng nhà thầu. Việc tổ chuyên gia đánh giá như thế là …?
Cho đảo phương án trả lời
A. Đúng
B. Sai
C. Đúng nhưng Tổ chuyên gia phải giải trình cụ thể nguyên nhân tách riêng trong
Báo cáo đánh giá
D. Chưa đủ thông tin để xem xét
Câu 25: Việc cán bộ của cơ quan X (vừa nghỉ hưu được 01 tháng) tham dự thầu
gói thầu do cơ quan X là chủ đầu tư thì xử lý như thế nào
A. Vẫn chấp nhận nhân sự này tham dự gói thầu do theo định nghĩa tại Luật cán bộ
công chức thì thôi việc khác với nghỉ hưu
B. Không chấp nhận nhân sự này tham dự gói thầu
C. Xin ý kiến chủ đầu tư để xử lý tình huống trong đấu thầu
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 26: Quy định nào về giá dự thầu dưới đây là đầy đủ?
Cho đảo phương án trả lời
A. Bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết
B. Bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu, trong đó có phí, lệ
phí (nếu có)
C. Bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu, trong đó có chi phí
dự phòng
D. Bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu, trong đó có thuế,
phí, lệ phí (nếu có) và chi phí dự phòng
Câu 27: Hồ sơ mời thầu yêu cầu thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu là 120
ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu. Thời điểm đóng thầu là 9h00 ngày
31/7/2016, thời điểm mở thầu là 9h30 ngày 31/7/2016. Trường hợp nào dưới đây
đáp ứng yêu cầu về thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu?
Cho đảo phương án trả lời
A. Hồ sơ dự thầu có hiệu lực trong vòng 120 ngày kể từ 9h15 ngày 31/7/2016
B. Hồ sơ dự thầu có hiệu lực trong vòng 150 ngày kể từ 9h30 ngày 31/7/2016
C. Hồ sơ dự thầu có hiệu lực trong vòng 120 ngày kể từ 9h00 ngày 31/7/2016
D. Hồ sơ dự thầu có hiệu lực trong vòng 120 ngày kể từ 9h01 ngày 31/7/2016
Câu 28: Nhà thầu A và nhà thầu B cùng tham dự đấu thầu rộng rãi. Người đại
diện theo pháp luật của nhà thầu A và người đại diện theo pháp luật của nhà
thầu B là vợ chồng. Trong trường hợp này, việc đánh giá hồ sơ dự thầu của 2
nhà thầu nêu trên thực hiện như thế nào?
Cho đảo phương án trả lời
A. Hồ sơ dự thầu của 2 nhà thầu không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh
trong đấu thầu
B. Loại hồ sơ dự thầu của cả 2 nhà thầu vì vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh
trong đấu thầu
C. Báo cáo chủ đầu tư để xem xét, xử lý tình huống trong đấu thầu
D. Chưa đủ thông tin để xem xét
Câu 29: Khi đánh giá hồ sơ dự thầu, nếu đơn dự thầu của nhà thầu do Phó
Giám đốc công ty ký nhưng không bao gồm giấy ủy quyền theo quy định của
hồ sơ mời thầu thì xem xét, xử lý như thế nào:
Cho đảo phương án trả lời
A. Yêu cầu làm rõ về tư cách hợp lệ của người ký đơn dự thầu
B. Đánh giá đơn dự thầu của nhà thầu là không hợp lệ và không xem xét tiếp hồ sơ
dự thầu của nhà thầu
C. Không yêu cầu làm rõ nhưng yêu cầu nhà thầu bổ sung Giấy ủy quyền trong giai
đoạn thương thảo Hợp đồng
D. Xem xét, xử lý tình huống trong đấu thầu linh hoạt trên cơ sở số lượng nhà thầu
tham dự thầu
Câu 30: Hồ sơ mời thầu quy định hồ sơ dự thầu phải có hiệu lực 180 ngày kể từ
ngày có thời điểm đóng thầu. Việc nhà thầu chào hiệu lực hồ sơ dự thầu 190
ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu được đánh giá như thế nào?
Cho đảo phương án trả lời
A. Bị coi là không hợp lệ và bị loại
B. Đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu
C. Yêu cầu Nhà thầu làm rõ và điều chỉnh hiệu lực của hồ sơ dự thầu về 180 ngày
như yêu cầu của Hồ sơ mời thầu
D. Xử lý tình huống linh hoạt trên cơ sở số lượng nhà thầu tham dự thầu

Câu 31: Việc nêu xuất xứ của hàng hóa trong hồ sơ mời thầu là vi phạm hành
vi bị cấm nào?
Cho đảo phương án trả lời
A. Thông thầu
B. Cản trở
C. Gian lận
D. Không bảo đảm công bằng, minh bạch

Câu 32: Đối với gói thầu áp dụng hình thức chào hàng cạnh tranh, có được nêu
nhãn hiệu, xuất xứ hàng hóa trong hồ sơ yêu cầu hay không?
Cho đảo phương án trả lời
A. Không
B. Được phép nêu
C. Chưa đủ thông tin để xem xét
D. Được nêu nhưng phải đảm bảo không làm hạn chế sự tham gia của Nhà thầu
Câu 33: Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, có phải nêu yêu cầu về bảo
đảm thực hiện hợp đồng hay không?
Cho đảo phương án trả lời
A. Có
B. Không
C. Vẫn phải yêu cầu về bảo đảm thực hiện hợp đồng đối với nhà thầu tư vấn, trừ
trường hợp nhà thầu tư vấn được lựa chọn thông qua chỉ định thầu
D. Vẫn phải yêu cầu về bảo đảm thực hiện hợp đồng đối với nhà thầu tư vấn, trừ
trường hợp nhà thầu tư vấn được lựa chọn thông qua hình thức tự thực hiện
Câu 34: Theo quy định của hồ sơ mời thầu, nhà thầu phải có một số hợp đồng
tương tự đã hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn từ năm 2014 trở lại đây, khi
đó:
Cho đảo phương án trả lời
A. Hợp đồng tương tự ký kết năm 2012, hoàn thành tháng 2 năm 2014 sẽ không
được xem xét
B. Chỉ xem xét các hợp đồng ký kết từ năm 2014 và cho đến thời điểm đóng thầu đã
hoàn thành
C. Tất cả các Hợp đồng được ký kết và hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn từ sau
năm 2014 đến trước thời điểm đóng thầu đều được xem xét
D. Tất cả các hợp đồng (không phân biệt thời gian ký kết) được hoàn thành hoặc
hoàn thành phần lớn từ năm 2014 đến trước thời điểm đóng thầu đều được xem xét
Câu 35: Ngay sau thời điểm đóng thầu, nhà thầu phát hiện trong hồ sơ dự thầu
đã không kê khai và không đính kèm tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực
hiện hợp đồng tương tự của mình. Trong trường hợp này:
Cho đảo phương án trả lời
A. Nhà thầu không được làm rõ đối với hợp đồng không kê khai trong hồ sơ dự thầu
B. Nhà thầu bị đánh giá không đáp ứng về kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương
tự
C. Nhà thầu được phép gửi hồ sơ làm rõ về năng lực, kinh nghiệm đến bên mời thầu
trong thời gian quy định tại hồ sơ mời thầu nhưng bị trừ 50% số điểm đánh giá đối
với hạng mục này
D. Nhà thầu được phép gửi hồ sơ làm rõ về năng lực, kinh nghiệm đến bên mời thầu
trong thời gian quy định tại hồ sơ mời thầu

Câu 36: Bên mời thầu có thể phát hành hồ sơ mời thầu đối với gói thầu áp dụng
đấu thầu qua mạng trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia vào thời điểm nào?
Cho đảo phương án trả lời
A. Chỉ phát hành trong giờ hành chính
B. Phát hành vào bất kỳ thời điểm nào
C. Phát hành vào giờ hành chính trong bất kỳ thời điểm nào trong năm
D. Phát hành vào bất kỳ ngày nào trong năm trừ các ngày thứ 7, Chủ nhật và các
ngày nghỉ lễ, nghỉ tết
Câu 38: Khi đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm hàng hóa
trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, bên mời thầu phải đăng tải các thông
tin gì?
A. Thông tin về gói thầu, thông tin về danh mục hàng hóa trúng thầu
B. Thông tin về nhà thầu trúng thầu
C. Thông tin về giá trúng thầu, thời gian thực hiện Hợp đồng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 39: Trường hợp sau khi lựa chọn danh sách ngắn, chỉ có 02 nhà thầu đáp
ứng yêu cầu thì có thể xử lý như thế nào?
A. Tiến hành lựa chọn bổ sung nhà thầu vào danh sách ngắn
B. Cho phép phát hành ngay hồ sơ mời thầu cho nhà thầu trong danh sách ngắn
C. Cho phép mở thầu ngay để lựa chọn nhà thầu vào danh sách ngắn. Sửa câu hỏi
thành: Trường hợp sau khi lựa chọn danh sách ngắn chỉ có ba nhà thầy đáp ứng yêu
cầu thì có thể xử lý như thế nào
D. Đáp án a, b đều đúng
Câu 40: Chủ đầu tư X đăng tải thông báo mời thầu gói thầu mua sắm hàng hóa
có giá gói thầu 15 tỷ đồng, trong đó ghi thời gian bắt đầu bán hồ sơ mời thầu từ
8h00 ngày 1/8/2016, thời điểm đóng thầu là 9h00 ngày 18/8/2016, thông báo mời
thầu này có phù hợp với quy định của pháp luật đấu thầu hay không?
Cho đảo phương án trả lời
A. Phù hợp
B. Sai về thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu
C. Đúng về thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu
D. Chưa đủ thông tin để xem xét
Câu 41: Danh sách ngắn là:
A. Danh sách nhà thầu trúng sơ tuyển
B. Danh sách nhà thầu được mời tham dự hồ sơ đối với đấu thầu hạn chế, danh sách
nhà thầu có hồ sơ quan tâm đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời quan tâm
C. Danh sách nhà thầu không trúng tuyển
D. Đáp án a, b đều đúng
Câu 42: HSMT quy định thời điểm đóng thầu và thời điểm mở thầu là 9h00 và
9h30 ngày 25/5/2016. Nhà thầu A mang HSDT đến nộp lúc 9h10 phút với lý do
tắc đường nên đến muộn. Trong trường hợp này, bên mời thầu phải xử lý như
thế nào?
Cho đảo phương án trả lời
A. Xin ý kiến chủ đầu tư để chủ đầu tư xem xét, quyết định
B. Nhận HSDT của nhà thầu A, đến thời điểm mở thầu xin ý kiến của các nhà thầu
tham dự có chấp thuận mở HSDT của nhà thầu A hay không
C. Yêu cầu nhà thầu A có văn bản xác nhận lý do đến trễ để làm cơ sở nhận HSDT
D. Không tiếp nhận HSDT của nhà thầu A
Câu 44: Nhà thầu B mua HSMT trực tiếp từ bên mời thầu, sau đó cho nhà thầu
A mượn HSMT để lập HSDT. Khi nhà thầu A nộp HSDT cho bên mời thầu thì
bên mời thầu xử lý như thế nào?
Cho đảo phương án trả lời
A. Cho phép nhà thầu A nộp HSDT
B. Không cho nhà thầu A nộp HSDT vì nhà thầu A không mua HSMT trực tiếp từ
bên mời thầu
C. Cho phép nhà thầu A nộp HSDT và nhà thầu A không phải nộp thêm bất kỳ chi
phí nào cho bên mời thầu
D. Cho phép nhà thầu A nộp HSDT nhưng nhà thầu A phải nộp cho bên mời thầu
một khoản tiền bằng giá bán 01 bộ HSMT

Câu 45: Đối với gói thầu ấp dụng chỉ định thầu thì có cần đăng tải thông tin
trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, Báo đấu thầu về Kết quả lựa chọn nhà
thầu hay không?
Cho đảo phương án trả lời
A. Có
B. Không bắt buộc phải đăng tải
C. Do bên mời thầu quyết định
D. Chỉ đăng tải lên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong vòng 3 ngày làm việc
Câu 46: Việc thẩm định để phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu:
Cho đảo phương án trả lời
A. Là không bắt buộc
B. Là bắt buộc
C. Do người có thẩm quyền quyết định
D. Thẩm định trên cơ sở đề nghị của nhà thầu
Câu 47: Chủ đầu tư X tổ chức lựa chọn nhà thầu gói thầu cung cấp dịch vụ tư
vấn Y, gói thầu có 3 nhà thầu tham dự là nhà thầu A, B, C. Trong lễ mở thầu,
nhà thầu B và nhà thầu C đồng thời có đơn xin rút khỏi việc dự thầu. Chủ đầu
tư tìm hiểu và có bằng chứng việc nhà thầu B và nhà thầu C rút hồ sơ để nhằm
mục đích cho nhà thầu A trúng thầu. Trong trường hợp này, các nhà thầu bị
xử lý như thế nào?
Cho đảo phương án trả lời
A. Cả 3 nhà thầu A, B, C bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm
B. Nhà thầu A bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 03 năm; nhà thầu
B, C bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm
C. Cả 3 nhà thầu A, B, C bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 05 năm
D. Cả 3 nhà thầu A, B, C bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 1 năm đến 3 năm

Câu 48: Công ty A là công ty con của Tổng công ty B. Công ty A có đủ tư cách
hợp lệ để tham dự thầu độc lập. Khi đó, Tổng công ty B có thể giao cho Công
ty A thực hiện gói thầu theo hình thức tự thực hiện hay không?
Cho đảo phương án trả lời
A. Có
B. Không
C. Còn phải căn cứ cụ thể mối quan hệ giữa Công ty A và Tổng công ty B
D. Chưa đủ thông tin để xem xét
Câu 49: Công ty A mua HSMT sau đó liên danh với công ty B để tham dự thầu.
Hỏi HSDT của nhà thầu liên danh A-B có được tiếp nhận hay không?
A. Bên mời thầu không được phép tiếp nhận do Công ty B không có tên trong danh
sách mua HSMT
B. Bên mời thầu phải tiếp nhận HSDT của nhà thầu Liên danh A – B
C. Bên mời thầu chỉ tiếp nhận HSDT của nhà thầu liên danh A-B nếu trước thời
điểm đóng thầu Công ty A có văn bản gửi bên mời thầu thông báo thay đổi tư cách
tham dự thầu thành liên danh A-B
D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 50: Nhà thầu với chủ đầu tư được coi là độc lập về pháp lý và độc lập về
tài chính trong trường hợp nào dưới đây?
Cho đảo phương án trả lời
A. Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau hoặc không cùng thuộc công
ty mẹ
B. Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau hoặc không cùng thuộc công
ty mẹ
C. Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của nhau khi tham gia dự thầu trong 1
gói thầu đối với gói thầu hạn chế
D. Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau hoặc không cùng thuộc một
cơ quan hoặc tổ chức ra quyết định thành lập đối với đơn vị sự nghiệp
Câu 51: Khi tham dự thầu gói thầu xây lắp, trong đơn dự thầu nhà thầu tuyên
bố giá dự thầu không bao gồm thuế, phí, lệ phí. Tổ chuyên gia, bên mời thầu
xử lý trường hợp này như thế nào?
A. Tiến hành hiệu chỉnh theo quy định
B. Hồ sơ dự thầu của nhà thầu được tiếp tục xem xét, đánh giá và giá dự thầu của
nhà thầu được hiểu là đã bao gồm toàn bộ thuế, phí, lệ phí (nếu có)
C. Hồ sơ dự thầu của nhà thầu không được tiếp tục xem xét, đánh giá
D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 52: Đối với gói thầu xây lắp áp dụng tiêu chí đạt/không đạt để đánh giá về
mặt kỹ thuật, được phép sử dụng tiêu chí "chấp nhận được" tối đa là bao nhiêu
% trong tổng số các tiêu chí đánh giá?
Cho đảo phương án trả lời
A. Không vượt quá 20%
B. Không vượt quá 50%
C. Nhỏ hơn 40%
D. Không vượt quá 30%
Câu 53: Sau khi ký kết hợp đồng với chủ đầu tư, nhà thầu A đã ký hợp đồng
với Công ty B (không phải là nhà thầu phụ và không được nhà thầu A kê khai
trong HSDT) để Công ty B thực hiện khoảng 25% giá trị hợp đồng. Việc nhà
thầu A ký hợp đồng với Công ty B bị xử lý như thế nào?
Cho đảo phương án trả lời
A. Nhà thầu A có hành vi chuyển nhượng thầu và bị cấm từ 06 tháng đến 01 năm
B. Nhà thầu A có hành vi chuyển nhượng thầu và bị cấm từ 01 năm đến 03 năm
C. Nhà thầu A có hành vi chuyển nhượng thầu và bị cấm từ 03 năm đến 05 năm
D. Nhà thầu A có hành vi chuyển nhượng thầu và bị cấm từ 01 năm đến 05 năm

Câu 54: Do không đồng ý với kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu X thuộc dự
án đầu tư phát triển, nhà thầu A đã gửi đơn kiến nghị đến bên mời thầu gói
thầu X. Bên mời thầu xử lý đơn kiến nghị của nhà thầu A như thế nào?
Cho đảo phương án trả lời
A. Bên mời thầu có văn bản giải quyết kiến nghị gửi nhà thầu trong thời hạn 7 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đơn kiến nghị của nhà thầu
B. Bên mời thầu không xử lý mà chuyển đơn kiến nghị đến chủ đầu tư để xử lý
C. Bên mời thầu có văn bản giải quyết kiến nghị gửi nhà thầu trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đơn kiến nghị của nhà thầu
D. Bên mời thầu không xử lý mà chuyển đơn kiến nghị đến người có thẩm quyền để
xử lý
Câu 55: Theo quy định, sau thời điểm đóng thầu, nếu nhà thầu phát hiện hồ sơ
dự thầu thiếu các tài liệu thì được phép:
Cho đảo phương án trả lời
A. Bổ sung bản gốc thư bảo lãnh dự thầu
B. Bổ sung thư giảm giá
C. Bổ sung tài liệu chứng minh về năng lực, kinh nghiệm
D. Bổ sung tài liệu đề xuất về kỹ thuật tài chính
Câu 56: Nội dung nào sau đây không phải là điều kiện về tư cách hợp lệ với nhà
thầu là tổ chức
Cho đảo phương án trả lời
A. Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét
B. Đã đăng ký trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
C. Hạch toán tài chính độc lập
D. Không đang trong thời gian bị cấm thâm dự thầu

Câu 57: Hồ sơ thầu của nhà thầu sẽ bị đánh giá là không hợp lệ trong trường
hợp nào sau đây?
A. Bản gốc đơn dự thầu không được đóng dấu của nhà thầu (trong trường hợp nhà
thầu có con dấu)
B. Thời gian thực hiện gói thầu trong đơn dự thầu không phù hợp với đề xuất về kỹ
thuật
C. Thiếu toàn bộ các bản chụp hồ sơ dự thầu
D. Câu a và b đều đúng

You might also like