Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 135

4 5 6 SƠ ĐỒ HÌNH HỌC THANH GIÀN NỘI LƯC THANH GIÀN (KN)

CHI TIẾT NỬA GIÀN TL:1/40


3
7
2

A B A B
SƠ ĐỒ KHUNG HỒI K1 TL:1/200 MẶT CẮT KHUNG NGANG K2 TL:1/200

CHI TIẾT CỘT TL:1/40

CHI TIẾT CON BỌ XÀ GỒ

6 6
A 5
CHI TIẾT NÚT GIÀN TL:1/15 5

6
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 4

MẶT BẰNG KẾT CẤU TL:1/450 MẶT BẰNG BỐ TRÍ XÀ GỒ TL:1/450


5
4
4

B 4-4
7

3 7 7

THỐNG KÊ VẬT LIỆU


A
3
3
3-3

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
5-5
HỆ GIẰNG CÁNH TRÊN GIÀN MÁI TL:1/450
2
ĐỆM THÉP

B
6-6
7-7

TRIỂN KHAI BẢN THÉP


2

2-2 2
A

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

HỆ GIẰNG CÁNH DƯỚI GIÀN MÁI TL:1/450

±7.60 1 1

1
±0.00 ±0.000

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

HỆ GIẰNG CỘT TL:1/450


GHI CHÚ:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DƯNG HÀ NỘI ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ THÉP
KHOA XÂY DỰNG DD&CN THIẾT KẾ KHUNG NGANG
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH THÉP GỖ NHÀ CÔNG NGHIỆP
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN NGUYỄN TRẦN HIẾU MSSV LỚP BẢN VẼ
1-1
GIẰNG ĐỨNG GIỮA MÁI TL:1/450 SINH VIÊN THỰC HIỆN HOÀNG THÁI HUY 97663 63XD11 KCT - 1/1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Bộ môn: Công trình Thép - Gỗ
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
ĐỒ ÁN MÔN HỌC: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
(Dành cho sinh viên các lớp Xây dựng và Tin học)
Hoàng Thái Huy
Họ tên sinh viên: ....................................................................................................................... H7 Lớp: ..................
Nhóm: ............. 63XD11

I. NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU


Thiết kế khung ngang nhà công nghiệp một tầng mái nhẹ, một nhịp, có cầu trục, sử dụng cột đặc có tiết
diện không đổi, xà ngang là giàn. Nội dung công việc bao gồm:
1. Lập mặt bằng lưới cột, mặt bằng kết cấu, sơ đồ kết cấu khung ngang. Xác định các kích thước chính của
khung ngang. Bố trí hệ giằng mái và hệ giằng cột.
2. Xác định tải trọng tác dụng lên khung ngang gồm: tải trọng thường xuyên, tải trọng tạm thời gồm tải trọng
cầu trục, tải trọng sửa chữa mái và tải trọng gió.
3. Lập mặt bằng bố trí xà gồ. Thiết kế xà gồ sử dụng thép hình chữ [ cán nóng và thép hình dập nguội.
4. Tính nội lực khung ngang. Vẽ biểu đồ nội lực M, V và N cho từng trường hợp tải trọng. Kiểm tra điều kiện
chuyển vị của cột và giàn. Lập bảng thống kê nội lực, bảng tổ hợp nội lực cho cột và cho các thanh giàn.
5. Thiết kế cột, chi tiết chân cột và vai cột.
6. Thiết kế giàn và 5 chi tiết nút giàn gồm 2 nút liên kết với cột, 2 nút khuếch đại giàn và một nút trung gian tại
vị trí chân cửa mái; trong trường hợp giàn mái có L>24m thì thay thế nút trung gian bằng nút thay đổi tiết
diện thanh cánh trên.
7. Thể hiện 01 bản vẽ A1, gồm các nội dung sau:
- Sơ đồ khung ngang (TL: 1/200-1/250); mặt bằng kết cấu; mặt bằng bố trí xà gồ; hệ giằng mái và hệ giằng cột
(TL:1/450-1/500);
- Cột khung (TL: 1/25-1/50) và các chi tiết của cột (TL: 1/10);
- Giàn (TL: 1/25-1/50) và 5 nút liên kết giàn đã tính toán (TL: 1/10);
- Triển khai bản vẽ chế tạo các chi tiết của cột và các nút giàn đã thể hiện;
- Lập bảng thống kê vật liệu;
- Ghi chú và chỉ dẫn cần thiết.

II. SỐ LIỆU THIẾT KẾ:


1. Các số liệu riêng:
Giàn hai cánh song song 
x Giàn hình thang 
Nhịp khung L (m) Bước khung B (m) Sức trục Q (tấn)
30 6.0 8.0
Cao trình đỉnh ray H1 (m) Vùng gió nơi xây dựng công trình Dạng địa hình
7.6 B

2. Các số liệu chung:


- Chiều dài nhà: 13B, chiều dài cửa trời: 11B;
- Số cầu trục và chế độ làm việc: 2 cầu trục, chế độ làm việc trung bình. Cầu trục loại hai dầm ZLK;
- Chiều cao dầm cầu trục và chiều cao ray: hdctB/10 và hr120mm;
- Mái lợp tôn có chiều dày 0,51 mm; độ dốc mái i=10%;
- Vật liệu thép CCT34 hoặc CCT38, que hàn N42 (d =35mm) hoặc loại tương đương;
- Bê tông móng cấp độ bền B20;
- Tường xây gạch cao tới cốt +2,50m, tường tôn kín ở phía trên, tôn cùng loại với tôn lợp mái.
Hà Nội, ngày …… tháng …… năm 2020
Giảng viên hướng dẫn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Bộ môn: Công trình Thép - Gỗ

PHIẾU ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH


ĐỒ ÁN MÔN HỌC: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
Hoàng Thái Huy
Họ tên sinh viên: ....................................................................................................................... Nhóm: ............. 63XD11
H7 Lớp: ..................

Buổi Khối lượng


Đánh giá và yêu cầu của GVHD Chữ ký
thông qua thực hiện

Mục
1
1 đến 3

Mục
2
4 đến 5

3 Mục 6

4 Mục 7


5 thuyết minh
và bản vẽ

Hà Nội, ngày …… tháng …… năm 2020


Giảng viên hướng dẫn
+13.52

+10.60

+9.10

+7.60

±0.00

A
SƠ ĐỒ KHUNG NGANG B
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ GIÀN HAI CÁNH SONG SONG
CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1

CỘT HỒI C2 CỘT HỒI C2

CỘT HỒI C2 CỘT HỒI C2

CỘT HỒI C2 CỘT HỒI C2

CỘT HỒI C2 CỘT HỒI C2

CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1 CỘT C1

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

MẶT BẰNG LƯỚI CỘT


THANH XIÊN
VỊ TRÍ GIẰNG ĐỨNG THANH CHỐNG DỌC VỊ TRÍ GIẰNG ĐỨNG VỊ TRÍ GIẰNG ĐỨNG

VỊ TRÍ GIẰNG ĐỨNG VỊ TRÍ GIẰNG ĐỨNG VỊ TRÍ GIẰNG ĐỨNG

VỊ TRÍ GIẰNG ĐỨNG VỊ TRÍ GIẰNG ĐỨNG VỊ TRÍ GIẰNG ĐỨNG

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
MẶT BẰNG BỐ TRÍ GIẰNG CÁNH DƯỚI CỦA GIÀN MÁI
THANH XIÊN
VỊ TRÍ GIẰNG ĐỨNG THANH CHỐNG DỌC VỊ TRÍ GIẰNG ĐỨNG VỊ TRÍ GIẰNG ĐỨNG

VỊ TRÍ GIẰNG ĐỨNG VỊ TRÍ GIẰNG ĐỨNG VỊ TRÍ GIẰNG ĐỨNG

VỊ TRÍ GIẰNG ĐỨNG VỊ TRÍ GIẰNG ĐỨNG VỊ TRÍ GIẰNG ĐỨNG

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

MẶT BẰNG BỐ TRÍ GIẰNG CÁNH TRÊN CỦA GIÀN MÁI

THANH CỦA HỆ GIẰNG ĐỨNG THANH CHỐNG DỌC THANH CỦA HỆ GIẰNG ĐỨNG THANH CỦA HỆ GIẰNG ĐỨNG

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

SƠ ĐỒ BỐ TRÍ GIẰNG ĐỨNG CỦA GIÀN MÁI


GIẰNG XÀ GỒ XÀ GỒ Z15019

B
A
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

MẶT BẰNG BỐ TRÍ XÀ GỒ


SAP2000 5/16/14 0:07:09

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - X-Z Plane @ Y=0 - Kgf, m, C Units


SAP2000 5/16/14 0:22:56

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Frame Span Loads (TT) (As Defined) - Kgf, m, C Units
SAP2000 5/16/14 0:23:10

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Frame Span Loads (HTMT) (As Defined) - Kgf, m, C Units
SAP2000 5/16/14 0:23:22

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Frame Span Loads (HTMP) (As Defined) - Kgf, m, C Units
SAP2000 5/16/14 0:23:36

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Frame Span Loads (DMAXT) (As Defined) - Kgf, m, C Units
SAP2000 5/16/14 0:23:44

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Frame Span Loads (DMAXP) (As Defined) - Kgf, m, C Units
SAP2000 5/16/14 0:23:54

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Frame Span Loads (TMAXT) (As Defined) - Kgf, m, C Units
SAP2000 5/16/14 0:24:06

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Frame Span Loads (TMAXP) (As Defined) - Kgf, m, C Units
SAP2000 5/16/14 0:24:17

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Frame Span Loads (GT) (As Defined) - Kgf, m, C Units
SAP2000 5/16/14 0:24:29

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Frame Span Loads (GP) (As Defined) - Kgf, m, C Units
SAP2000 5/16/14 0:24:39

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Frame Span Loads (GD) (As Defined) - Kgf, m, C Units
SAP2000 5/16/14 0:08:58

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Moment 3-3 Diagram (TT) - Kgf, m, C Units


SAP2000 5/16/14 0:12:12

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Moment 3-3 Diagram (HTMT) - Kgf, m, C Units


SAP2000 5/16/14 0:12:37

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Moment 3-3 Diagram (HTMP) - Kgf, m, C Units


SAP2000 5/16/14 0:12:52

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Moment 3-3 Diagram (DMAXT) - Kgf, m, C Units


SAP2000 5/16/14 0:13:01

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Moment 3-3 Diagram (DMAXP) - Kgf, m, C Units


SAP2000 5/16/14 0:13:13

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Moment 3-3 Diagram (TMAXT) - Kgf, m, C Units


SAP2000 5/16/14 0:13:21

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Moment 3-3 Diagram (TMAXP) - Kgf, m, C Units


SAP2000 5/16/14 0:13:33

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Moment 3-3 Diagram (GT) - Kgf, m, C Units


SAP2000 5/16/14 0:13:42

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Moment 3-3 Diagram (GP) - Kgf, m, C Units


SAP2000 5/16/14 0:13:53

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Moment 3-3 Diagram (GD) - Kgf, m, C Units


SAP2000 5/16/14 0:14:22

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Shear Force 2-2 Diagram (TT) - Kgf, m, C Units
SAP2000 5/16/14 0:14:30

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Shear Force 2-2 Diagram (HTMT) - Kgf, m, C Units
SAP2000 5/16/14 0:14:39

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Shear Force 2-2 Diagram (HTMP) - Kgf, m, C Units
SAP2000 5/16/14 0:14:48

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Shear Force 2-2 Diagram (DMAXT) - Kgf, m, C Units
SAP2000 5/16/14 0:15:00

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Shear Force 2-2 Diagram (DMAXP) - Kgf, m, C Units
SAP2000 5/16/14 0:15:08

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Shear Force 2-2 Diagram (TMAXT) - Kgf, m, C Units
SAP2000 5/16/14 0:15:18

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Shear Force 2-2 Diagram (TMAXP) - Kgf, m, C Units
SAP2000 5/16/14 0:15:26

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Shear Force 2-2 Diagram (GT) - Kgf, m, C Units
SAP2000 5/16/14 0:15:36

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Shear Force 2-2 Diagram (GP) - Kgf, m, C Units
SAP2000 5/16/14 0:15:48

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Shear Force 2-2 Diagram (GD) - Kgf, m, C Units
SAP2000 5/16/14 0:16:40

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Axial Force Diagram (TT) - Kgf, m, C Units


SAP2000 5/16/14 0:16:48

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Axial Force Diagram (HTMT) - Kgf, m, C Units


SAP2000 5/16/14 0:17:43

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Axial Force Diagram (HTMP) - Kgf, m, C Units


SAP2000 5/16/14 0:18:32

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Axial Force Diagram (DMAXT) - Kgf, m, C Units


SAP2000 5/16/14 0:18:49

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Axial Force Diagram (DMAXP) - Kgf, m, C Units


SAP2000 5/16/14 0:18:58

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Axial Force Diagram (TMAXT) - Kgf, m, C Units


SAP2000 5/16/14 0:19:08

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Axial Force Diagram (TMAXP) - Kgf, m, C Units


SAP2000 5/16/14 0:19:28

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Axial Force Diagram (GT) - Kgf, m, C Units


SAP2000 5/16/14 0:19:41

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Axial Force Diagram (GP) - Kgf, m, C Units


SAP2000 5/16/14 0:19:50

SAP2000 v16.1.1 - File:SAPTHEP2 - Axial Force Diagram (GD) - Kgf, m, C Units


THỐNG KÊ NỘI LỰC CỘT
Trường hợp tải trọng

Tải trọng thường xuyên Hoạt tải sửa chữa mái Áp lực đứng cầu trục Lực hãm cầu trục Gió
Cấu kiện Tiết diện Nội lực
TT Nửa mái trái Nửa mái phải D max tại cột trái D max tại cột phải T max cột trái T max cột phải Gió ngang trái Gió ngang phải Gió dọc
n=1 n = 0,9 n=1 n = 0,9 n=1 n = 0,9 n=1 n = 0,9 n=1 n = 0,9 n=1 n = 0,9 n=1 n = 0,9 n=1 n = 0,9 n=1 n = 0,9 n=1 n = 0,9
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23

M(kgf.m) -5648.81 -5083.929 -3349.98 -3014.982 -5203.5 -4683.15 -948.5 -853.65 -3013.14 -2711.826 -1531.84 -1378.656 1051.87 946.683 39436.83 35493.147 -10221.55 -9199.395 16902.41 15212.169
Cột dưới A N(kgf) -6404.01 -5763.609 -2651.57 -2386.413 -946.18 -851.562 -14546.4 -13091.74 -6260.22 -5634.198 -41.03 -36.927 41.03 36.927 6244.04 5619.636 4812.02 4330.818 8438.14 7594.326
Q(kgf) -1620.46 -1458.414 -1163.08 -1046.772 -1249.6 -1124.64 -760.68 -684.612 -760.68 -684.612 -296.92 -267.228 164.28 147.852 9282.11 8353.899 -833.52 -750.168 4511.22 4060.098
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
M(kgf.m) 6666.73 6000.057 5489.46 4940.514 4293.49 3864.141 4832.68 4349.412 2768.05 2491.245 724.76 652.284 -196.66 -176.994 -22784.78 -20506.3 -9088.25 -8179.425 -21544.1 -19389.663
Cột dưới Cd N(kgf) -4907.43 -4416.687 -2651.57 -2386.413 -946.18 -851.562 -14546.4 -13091.74 -6260.22 -5634.198 -41.03 -36.927 41.03 36.927 6244.04 5619.636 4812.02 4330.818 8438.14 7594.326
Q(kgf) -1620.46 -1458.414 -1163.08 -1046.772 -1249.6 -1124.64 -760.68 -684.612 -760.68 -684.612 -296.92 -267.228 164.28 147.852 6018.42 5416.578 1206.27 1085.643 6143.07 5528.763
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
M(kgf.m) 5931.61 5338.449 5489.46 4940.514 4293.49 3864.141 -3957.44 -3561.696 -925.79 -833.211 724.76 652.284 -196.66 -176.994 -22784.78 -20506.3 -9088.25 -8179.425 -21544.1 -19389.663
Cột trên Ct N(kgf) -3095.04 -2785.536 -2651.57 -2386.413 -946.18 -851.562 103.82 93.438 -103.82 -93.438 -41.03 -36.927 41.03 36.927 6244.04 5619.636 4812.02 4330.818 8438.14 7594.326
Q(kgf) -1620.46 -1458.414 -1163.08 -1046.772 -1249.6 -1124.64 -760.68 -684.612 -760.68 -684.612 -296.92 -267.228 164.28 147.852 6018.42 5416.578 1206.27 1085.643 6143.07 5528.763
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
M(kgf.m) -184.68 -166.212 -117.17 -105.453 -190.47 -171.423 90.89 81.801 -7.14 -6.426 -24.17 -21.753 14.58 13.122 847.76 762.984 148.61 133.749 705.33 634.797
Cột trên B N(kgf) 497.24 447.516 353.12 317.808 507.95 457.155 -239.41 -215.469 18.37 16.533 63.81 57.429 -38.07 -34.263 -2305.9 -2075.31 -474.24 -426.816 -1973.58 -1776.222
Q(kgf) 5046.56 4541.904 4223.07 3800.763 3978.24 3580.416 -1870.71 -1683.639 139.65 125.685 498.94 449.046 -295.57 -266.013 -20068.69 -18061.82 -6149.18 -5534.262 -18816.7 -16934.985
BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CỘT
Tổ hợp cơ bản 1 Tổ hợp cơ bản 2
Cấu Tiết
Nội lực M + max ; M - max ; N + max ; N - max ; M + max ; M - max ; N + max ; N - max ;
kiện diện
N tư ; Q tư N tư ; Q tư M tư ; Q tư M tư ; Q tư N tư ; Q tư N tư ; Q tư M tư ; Q tư M tư ; Q tư

4,18 4,20 - 4,10,14 4,11,15,19 4,7,9,13,17,21 - 4,7,9,11,15


M (kgf.m) 33788.020 -15870.360 - -8129.150 30369.343 -26204.846 - -15579.248
Cột
A N (kgf) -159.970 -1591.990 - -20991.420 -13839.189 -10982.292 - -22770.654
dưới Q (kgf) 7661.650 -2453.980 - -2678.060 6316.055 -5374.504 - -4743.712
4,6,8 4,18 4,22 4,10,14 4,7,9,11,15 4,13,17,19 - 4,7,9,11,15
M (kgf.m) 16449.680 -16118.050 -14877.340 12224.170 20473.081 -11525.321 - 20473.081
Cột
Cd N (kgf) -8505.180 1336.610 3530.710 -19494.840 -21274.074 -4885.065 - -21274.074
dưới Q (kgf) -4033.140 4397.960 4522.610 -2678.060 -4743.712 3259.358 - -4743.712
4,6,8 4,18 4,22 4,6,8 4,7,9,13,17 4,11,15,19 4,11,15,23 4,7,9,13,17
M (kgf.m) 15714.560 -16853.170 -15612.460 15714.560 14080.048 -18788.672 -17672.033 14080.048
Cột
Ct N (kgf) -6692.790 3149.000 5343.100 -6692.790 -6463.380 2654.961 4629.651 -6463.380
trên Q (kgf) -4033.140 4397.960 4522.610 -4033.140 -4624.336 3378.734 3490.919 -4624.336
4,18 4,6,8 4,6,8 4,18 4,11,15,19 4,7,9,13,17 4,7,9,13,17 4,11,15,19
M (kgf.m) 663.080 -492.320 -492.320 663.080 681.858 -481.104 -481.104 681.858
Cột
B N (kgf) -1808.660 1358.310 1358.310 -1808.660 -1850.968 1322.999 1322.999 -1850.968
trên Q (kgf) -15022.130 13247.870 13247.870 -15022.130 -15147.946 12819.437 12819.437 -15147.946
Thanh cánh trên
Tải trọng
CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 CT8 CT9 CT10
TT n=1 1 5089.18 1124.68 1120.82 -1563.57 -1565.48 -3358.39 -3358.97 -4341.2 -4341.56 -4364.34
n=1 2 4255.98 -209.34 -213.27 -2985.52 -2986.54 -4440.06 -4440.25 -4581.98 -4581.16 -3251.22
Hoạt tải sửa chữa nửa mái trái
n = 0,9 3 3830.382 -188.406 -191.943 -2686.968 -2687.886 -3996.054 -3996.225 -4123.782 -4123.044 -2926.098
n=1 4 4010.53 2268.9 2266.48 733.61 731.98 -797.6 -798.89 -2330.08 -2331.58 -3552.92
Hoạt tải sửa chữa nửa mái phải
n = 0,9 5 3609.477 2042.01 2039.832 660.249 658.782 -717.84 -719.001 -2097.072 -2098.422 -3197.628
n=1 6 -1885.96 -1471.57 -1470.62 -1129.57 -1128.96 -788.68 -788.28 -447.85 -447.44 -107.62
Dmax cột trái
n = 0,9 7 -1697.364 -1324.413 -1323.558 -1016.613 -1016.064 -709.812 -709.452 -403.065 -402.696 -96.858
n=1 8 140.86 85.67 85.72 37.43 37.47 -10.69 -10.7 -58.74 -58.72 -107.48
Dmax cột phải
n = 0,9 9 126.774 77.103 77.148 33.687 33.723 -9.621 -9.63 -52.866 -52.848 -96.732
n=1 10 503 373.76 373.49 264.96 264.79 156.5 156.38 48.02 47.89 -60.08
Tmax cột trái
n = 0,9 11 452.7 336.384 336.141 238.464 238.311 140.85 140.742 43.218 43.101 -54.072
n=1 12 -503 -373.76 -373.49 -264.96 -264.79 -156.5 -156.38 -48.02 -47.89 60.08
Tmax cột trái (ngược lại)
n = 0,9 13 -452.7 -336.384 -336.141 -238.464 -238.311 -140.85 -140.742 -43.218 -43.101 54.072
n=1 14 -298.01 -241.67 -241.59 -196.25 -196.19 -150.97 -150.92 -105.77 -105.74 -60.13
Tmax cột phải
n = 0,9 15 -268.209 -217.503 -217.431 -176.625 -176.571 -135.873 -135.828 -95.193 -95.166 -54.117
n=1 16 298.01 241.67 241.59 196.25 196.19 150.97 150.92 105.77 105.74 60.13
Tmax cột phải (ngược lại)
n = 0,9 17 268.209 217.503 217.431 176.625 176.571 135.873 135.828 95.193 95.166 54.117
n=1 18 -20205.69 -8964.9 -8903.18 -689.89 -634.79 5732.13 5784.86 10326.92 10378.58 11136.02
Gió ngag trái
n = 0,9 19 -18185.121 -8068.41 -8012.862 -620.901 -571.311 5158.917 5206.374 9294.228 9340.722 10022.418
n=1 20 -6167.51 2008.21 2072.75 7435.47 7495.06 10684.33 10742.57 11774.46 11831.43 11136.94
Gió ngang phải
n = 0,9 21 -5550.759 1807.389 1865.475 6691.923 6745.554 9615.897 9668.313 10597.014 10648.287 10023.246
n=1 22 -18925.97 -4569.02 -4474.23 5504.42 5590.71 12521.22 12604.97 16514.61 16596.48 16561.31
Gió dọc
n = 0,9 23 -17033.373 -4112.118 -4026.807 4953.978 5031.639 11269.098 11344.473 14863.149 14936.832 14905.179
+ 1,2,4 1,4 1,4 1,20 1,20 1,22 1,22 1,22 1,22 1,22
N (daN)
13355.69 3393.58 3387.30 5871.90 5929.58 9162.83 9246.00 12173.41 12254.92 12196.97
Tổ hợp cơ bản 1
1,18 1,18 1,18 1,2 1,2 1,2,4 1,2,4 1,2,4 1,2,4 1,2,4
N- (daN)
-15116.51 -7840.22 -7782.36 -4549.09 -4552.02 -8596.05 -8598.11 -11253.26 -11254.30 -11168.48
1,3,5,9,11 1,3,5,9,11,211,3,5,9,11,21 1,5,21 1,5,21 1,9,11,23 1,9,11,23 1,9,17,23 1,9,17,23 1,23
N+ (daN)
13108.51 5199.16 5247.47 5788.60 5838.86 8041.94 8116.62 10564.28 10637.59 10540.84
Tổ hợp cơ bản 2
- 1,7,13,19 1,7,13,19 1,7,13,19 1,3,7,13 1,3,7,13 1,3,5,7,13 1,3,5,7,13 1,3,5,7,15 1,3,5,7,15 1,3,5,7,15
N (daN) -15246.01 -8604.53 -8551.74 -5505.62 -5507.74 -8922.95 -8924.39 -11060.31 -11060.89 -10639.04
Thanh cánh dưới
Tải trọng
CD1 CD2 CD3 CD4 CD5
TT n=1 1 -4578.44 -1320.73 917.75 2301.58 2893.72
n=1 2 -2969.59 596.41 2712.11 3510.84 2992.31
Hoạt tải sửa chữa nửa mái trái
n = 0,9 3 -2672.631 536.769 2440.899 3159.756 2693.079
n=1 4 -4345.18 -2758.17 -1224.61 308.83 1839.82
Hoạt tải sửa chữa nửa mái phải
n = 0,9 5 -3910.662 -2482.353 -1102.149 277.947 1655.838
n=1 6 890.38 537.5 195.79 -145.59 -486.58
Dmax cột trái
n = 0,9 7 801.342 483.75 176.211 -131.031 -437.922
n=1 8 -875.44 -825.62 -777.69 -729.59 -681.32
Dmax cột phải
n = 0,9 9 -787.896 -743.058 -699.921 -656.631 -613.188
n=1 10 -266.93 -154.61 -45.91 62.72 171.19
Tmax cột trái
n = 0,9 11 -240.237 -139.149 -41.319 56.448 154.071
n=1 12 266.93 154.61 45.91 -62.72 -171.19
Tmax cột trái (ngược lại)
n = 0,9 13 240.237 139.149 41.319 -56.448 -154.071
n=1 14 430.93 384.11 338.82 293.52 248.16
Tmax cột phải
n = 0,9 15 387.837 345.699 304.938 264.168 223.344
n=1 16 -430.94 -384.11 -338.82 -293.52 -248.16
Tmax cột phải (ngược lại)
n = 0,9 17 -387.837 -345.699 -304.938 -264.168 -223.344
n=1 18 18260.99 8839.29 1586.78 -3830 -7406.02
Gió ngag trái
n = 0,9 19 16434.891 7955.361 1428.102 -3447 -6665.418
n=1 20 4202.18 -2437.48 -6661.82 -8717.61 -8600.89
Gió ngang phải
n = 0,9 21 3781.962 -2193.732 -5995.638 -7845.849 -7740.801
n=1 22 18337.69 6486.09 -1899.05 -7247.93 -9554.07
Gió dọc
n = 0,9 23 16503.921 5837.481 -1709.145 -6523.137 -8598.663
1,22 1,18 1,2 1,2,4 1,2,4
N+ (daN)
13759.25 7518.56 3629.86 6121.25 7725.85
Tổ hợp cơ bản 1
1,2,4 1,4 1,20 1,20 1,22
N- (daN)
-11893.21 -4078.90 -5744.07 -6416.03 -6660.35
1,7,15,23 1,7,15,19 1,3,19 1,3,5,7,15 1,3,5
N+ (daN)
13114.66 7464.08 4786.75 5872.42 7242.64
Tổ hợp cơ bản 2
1,3,5,9,17 1,3,5,9,17,21 1,5,21 1,9,17,21 1,9,17,23
N- (daN)
-12337.47 -6548.80 -6180.04 -6465.07 -6541.48
Thanh xiên
Tải trọng
TX1 TX2 TX3 TX4 TX5 TX6 TX7 TX8 TX9
TT n=1 1 -3124.68 2435.47 -2165.64 1737.67 -1479.37 1123.97 -853.56 567.34 -254.99
n=1 2 -3625.13 2680.34 -2379.45 1687.4 -1371.55 773.53 -365.63 -134.3 644.18
Hoạt tải sửa chữa nửa mái trái
n = 0,9 3 -3262.617 2412.306 -2141.505 1518.66 -1234.395 696.177 -329.067 -120.87 579.762
n=1 4 -1351.29 1093.49 -1172.28 1063.27 -1171.42 1059.83 -1174.74 1059.18 -1173.12
Hoạt tải sửa chữa nửa mái phải
n = 0,9 5 -1216.161 984.141 -1055.052 956.943 -1054.278 953.847 -11629.926 953.262 -11613.89
n=1 6 335.64 -244.31 258.65 -238.83 258.91 -237.29 260.03 -236.59 260.1
Dmax cột trái
n = 0,9 7 302.076 -219.879 232.785 -214.947 233.019 -213.561 234.027 -212.931 234.09
n=1 8 -43.88 33.47 -37.8 32.58 -37.43 32.94 -37.23 32.88 -37.59
Dmax cột phải
n = 0,9 9 -39.492 30.123 -34.02 29.322 -33.687 29.646 -33.507 29.592 -33.831
n=1 10 -103.36 77.68 -82.49 75.81 -82.54 75.38 -82.87 75.22 -82.84
Tmax cột trái
n = 0,9 11 -93.024 69.912 -74.241 68.229 -74.286 67.842 -74.583 67.698 -74.556
n=1 12 103.36 -77.68 82.49 -75.81 82.54 -75.38 82.87 -75.22 82.84
Tmax cột trái (ngược lại)
n = 0,9 13 93.024 -69.912 74.241 -68.229 74.286 -67.842 74.583 -67.698 -74.556
n=1 14 46.63 -32.1 34.67 -31.45 34.57 -31.42 34.61 -31.28 34.81
Tmax cột phải
n = 0,9 15 41.967 -28.89 31.203 -28.305 31.113 -28.278 31.149 -28.152 31.329
n=1 16 -46.63 32.1 -34.67 31.45 -34.57 31.42 -34.61 3.13E+01 -34.81
Tmax cột phải (ngược lại)
n = 0,9 17 -41.967 28.89 -31.203 28.305 -31.113 28.278 -31.149 2.82E+01 -31.329
n=1 18 8953.07 -6804.04 6601.62 -5339.06 5195.64 -4055.37 3803.37 -2786.53 2395.71
Gió ngag trái
n = 0,9 19 8057.763 -6123.636 5941.458 -4805.15 4676.076 -3649.833 3423.033 -2507.877 2156.139
n=1 20 6520.29 -4942.35 4487 -3289.21 2826.83 -1782.52 1172.55 -289.41 -495.61
Gió ngang phải
n = 0,9 21 5868.261 -4448.115 4038.3 -2960.29 2544.147 -1604.268 1055.295 -260.469 -446.049
n=1 22 11448.05 -8678.4 8170.06 -6320.15 5843.61 -4206.16 3531.47 -2111.73 1199.77
Gió dọc
n = 0,9 23 10303.245 -7810.56 7353.054 -5688.14 5259.249 -3785.544 3178.323 -1900.557 1079.793
1,22 1,2,4 1,22 1,2,4 1,22 1,2,4 1,18 1,4 1,18
N+ (daN)
8323.37 6209.30 6004.42 4488.34 4364.24 2957.33 2949.81 1626.52 2140.72
Tổ hợp cơ bản 1
1,2,4 1,22 1,2,4 1,22 1,2,4 1,22 1,2,4 1,18 1,4
N- (daN)
-8101.10 -6242.93 -5717.37 -4582.48 -4022.34 -3082.19 -2393.93 -2219.19 -1428.11
1,7,13,23 1,3,5,9,11 1,7,13,23 1,3,5,9,11 1,7,13,23 1,3,5,9,11 1,7,13,19 1,5,9,11 1,3,19
N+ (daN)
7573.67 5931.95 5494.44 4310.82 4087.18 2871.48 2878.08 1617.89 2480.91
Tổ hợp cơ bản 2
- 1,3,5,9,11 1,7,13,23 1,3,5,9,11 1,7,13,23 1,3,5,9,11 1,7,13,23 1,3,5,9,11 1,7,13,19 1,5,21
N (daN)
-7735.97 -5664.88 -5470.46 -4233.64 -3876.02 -2942.98 -12920.64 -2221.17 -12314.93
TX10
-113.37
-1146.03
-1031.427
849.88
764.892
-235.79
-212.211
33.4
30.06
74.98
67.482
-74.98
-67.482
-31.4
-28.26
3.14E+01
2.83E+01
-354.86
-319.374
1296.61
1166.949
1043.85
939.465
1,20
1183.24
1,2
-1259.40
1,5,21
1818.47
1,3,19
-1464.17
Thanh đứng
Tải trọng
TDG TD1 TD2 TD3 TD4
TT n=1 1 -144.85 -135.22 -118.04 -118.37 872.45
n=1 2 -354.93 -343.1 -346.59 -347.2 665.77
Hoạt tải sửa chữa nửa mái trái
n = 0,9 3 -319.437 -308.79 -311.931 -312.48 599.193
n=1 4 -6.51 -2.74 -0.16 -0.41 727.69
Hoạt tải sửa chữa nửa mái phải
n = 0,9 5 -5.859 -2.466 -1.44E-01 -3.69E-01 654.921
n=1 6 4.58 -345.64 1.11 0.8 22.02
Dmax cột trái
n = 0,9 7 4.122 -3.11E+02 9.99E-01 7.20E-01 1.98E+01
n=1 8 0.96 0.85 0.34 0.35 22.02
Dmax cột phải
n = 0,9 9 0.864 7.65E-01 3.06E-01 3.15E-01 1.98E+01
n=1 10 -1.19 -0.83 -0.26 -0.2 12.32
Tmax cột trái
n = 0,9 11 -1.071 -7.47E-01 -2.34E-01 -1.80E-01 11.088
n=1 12 1.19 8.30E-01 2.60E-01 2.00E-01 -12.32
Tmax cột trái (ngược lại)
n = 0,9 13 1.071 7.47E-01 2.34E-01 1.80E-01 -11.088
n=1 14 0.24 0.16 0.04417 -0.02048 12.32
Tmax cột phải
n = 0,9 15 0.216 1.44E-01 0.039753 -1.84E-02 11.088
n=1 16 -0.24 -1.60E-01 -0.04417 0.02048 -12.32
Tmax cột phải (ngược lại)
n = 0,9 17 -0.216 -1.44E-01 -0.039753 1.84E-02 -11.088
n=1 18 518.48 490.67 485.22 485.92 -2280.59
Gió ngag trái
n = 0,9 19 466.632 441.603 436.698 437.328 -2052.531
n=1 20 583.59 562.12 568.97 571.14 -2280.59
Gió ngang phải
n = 0,9 21 525.231 505.908 512.073 514.026 -2052.531
n=1 22 830.16 794.32 798.13 800.39 -3391.25
Gió dọc
n = 0,9 23 747.144 714.888 718.317 720.351 -3052.125
1,22 1,22 1,22 1,22 1,2,4
N+ (daN)
685.31 659.10 680.09 682.02 2265.91
Tổ hợp cơ bản 1
- 1,2,4 1,6,10 1,2,4 1,2,4 1,22
N (daN)
-506.29 -481.69 -464.79 -465.98 -2518.80
1,7,13,23 1,9,13,23 1,7,13,23 1,7,13,23 1,3,5,7,11
N+ (daN)
607.49 581.18 601.51 602.88 2157.47
Tổ hợp cơ bản 2
1,3,9,11 1,3,5,7,11 1,2 1,2 1,23
N- (daN)
N- (daN)
-499.99 -758.30 -464.63 -465.57 -2179.68
4ø48
Lneo=1700
[12
L=300

±0.000

CHI TIẾT CHÂN CỘT


8M20x70

2M20x80 L50X10
ĐỆM THÉP
4M20x100
4M20x100

4M20x120
4M20x120

2[20a
L50x5

8M20x70
2[20a L50x5

CHI TIẾT VAI CỘT


1

1-1 PL 6

CHI TIẾT NÚT 1


1

1-1 PL 12

CHI TIẾT NÚT 2


1 1

1-1 PL 22

PL 11

CHI TIẾT NÚT 3


7 7

1-1 PL 23

PL 14

CHI TIẾT NÚT 4


1
1

1-1 PL 9

CHI TIẾT NÚT 5

You might also like