Professional Documents
Culture Documents
(Điều trị hô hấp)
(Điều trị hô hấp)
HO RA MÁU
I. Xử trí CC (ưu tiên khi ho ra máu lượng nhiều)
1) Airway
- Khuyến khích ho khạ c nếu có thể ho có hiệu quả
- Hú t đà m nhớ t, má u khi ho khô ng hiệu quả
- Cô lậ p chỗ chẩ y má u
i. Nếu SHH: đặ t NKQ số 8 trở lên để thuậ n lợ i cho nộ i soi sau
đó
ii. Nằ m đầ u thấ p, nghiêng T nếu chưa biết bên bệnh
iii. Dù ng NKQ: bó ng thứ 2 ngă n ko cho má u bên P chả y sang T
2) Breathing: Mụ c tiêu: SpO2 > 92%
- PP: + O2 qua cannula 4-6 l/phú t
+ Chưa đá p ứ ng →thở mask →đặ t NKQ thở má y
3) Circulation: lậ p đườ ng truyền kim lớ n (18G) để sẵ n sà ng bù dịch, má u
Chuyển BN vô phòng bệnh nặng
4) Khu trú nguồn chảy máu
- Soi PQ sớm trong 48h đầu → Loạ i: nên soi ố ng mềm (khi má u quá nhiều thì dù ng ố ng cứ ng để dễ hú t)
- Chụ p mạ ch má u
2 [ IU TR HÔ HP ]
Yêu cầ u ʎ: tương đố i ổ n định, chỗ chả y má u đượ c xá c nhậ n từ trướ c (nếu chả y má u chưa ổ n →bơm cả n quang vô
thấ y thoá t mạ ch →can thiệp đượ c, nếu đã ổ n →bơm vô ko thấ y gì →can thiệp chỗ nà o nghi ngờ )
Tă ng sinh mạ ch ⅓ trên phổ i P, cấ p má u từ ĐM phế quả n, ĐM liên sườ n bên P và thâ n chung ĐM phế quả n đã đượ c
nú t tắ c bằ ng hạ t PVA - Polyvinyl alcohol (Viêm mạn → thông nối ĐM phổi và hệ thống →tắc luôn cả ĐM liên sườn).
- PT cắt thuỳ phổi khi khô ng đá p ứ ng cá c PP trên và tổ n thương khu trú . Là phương phá p duy nhấ t cầ m má u vĩnh viễn.
II. Điều trị NN:
1)K:
- Muố n xem u trong lò ng PQ ngoà i nộ i soi có thể dù ng HRCT →dự ng hình
- Trướ c khi Tx phả i phâ n GĐ trướ c
i. Nếu GĐ IV →cho phép sinh thiết qua thà nh ngự c →xn nghiệm phá p nhắ m trú ng đích vớ i K phổ i ko tb nhỏ
(1)EGFR, ALK / ROS, PD-L1, NGS (next generation sequencing)
ii. Nếu GĐ I-III →xem cò n CĐ phẫ u thuậ t ko, muố n lấ y mẫ u thì chỉ đượ c nộ i soi. Chụ p PET-CT sd đồ ng vị 18FDG (≠
vớ i xạ hình xương sử dụ ng 99mTc)
- Xạ trị cấ p cứ u: Superior vena cava syndrome (SVCS), u xâ m lấ n nã o / tủ y có triệu chứ ng
- Cá c pp nhắ m trú ng đích ADR chỉ nhẹ thô i (tiêu chả y, nổ i mụ n, …)
2) Lao: Phác đồ cho lao phổi mới, nhạy thuốc: A1: 2RHZE/4RHE, cho người lớn
Thuốc Hàng ngày cho NL (mg/kg) 25-39kg 40-54kg 55-70kg >70kg
Isoniazid 100 mg (viên) 5 (4-6) Tối đa 300mg 2 3 3 3
Rifampicin 150 mg (viên) 10 (8-12) 2 3 4 5
Pyrazinamid 400 mg (viên) 25 (20-30) 2 3 4 5
Ethambutol 400 mg (viên) 15 (15-20) 2 2 3 4
4 [ IU TR HÔ HP ]
Cung cấ p O2: chú ý PEEP là m HF P nặ ng hơn o Bơm TSH trự c tiếp qua catheter
ECMO o Bơm trự c tiếp TSH qua catheter có SA hỗ trợ
Kháng đông: Enoxaparin o TSH vớ i PP dượ c cơ họ c
TSH PT lấy huyết khối khi:
CĐ: Thấ t bạ i qua catheter
o PE nguy cơ cao: Huyết khố i ở lỗ bầ u dụ c, nhĩ P hay thấ t P
o Có huyết khố i thấ t P Huyết khố i đang di chuyển
Loạ i: rtPA (Alteplase): 0.6 mg/kg/15’ PE nghịch thườ ng
→(Actilyse 50mg 3/4lọ + NaCl 0.9% đủ 50ml) SE 200ml/h Đặt lưới lọc IVC
o 100.000 - 300.000 đơn vị Streptokinase pha vớ i 100 ml Natriclorua 0,9% sau đó bơm và o khoang mà ng phổ i. Bơm
1lầ n/ngà y x 5 ngà y liên tiếp. Sau bơm: kẹp ố ng dẫ n lưu 2- 4 giờ , sau đó mở kẹp, hú t liên tụ c vớ i hệ thố ng dẫ n lưu kín.
Nguyên tắc chống dày dính MP: hướng dẫn BN tập vận động sớm ngày 2 lần, tuần 3 lượt, mỗi lượt 40 động tác.
III. Khi nào rút ống dẫn lưu trong viêm mủ màng phổi(???)
1. Kiểm soá t nhiễm khuẩ n: khá ng sinh 1 tuầ n
2. Hết TDMP
Phổ i nở hoà n toà n và dịch ngưng chả y HOẶ C
Dịch <50 ml/ngày và hết dấu hiệu nhiễm trùng (hết sốt 48h)
Cách làm: các bước chuẩn bị rồi…
– Sá t khuẩ n →Cắ t cá c mố i chỉ cố định ố ng dẫ n lưu vớ i da →Xoay nhẹ ố ng kiểm tra cò n mố i chỉ nà o chưa cắ t khô ng.
– Kẹp bằ ng thun hoặ c gậ p ố ng dẫ n lưu lạ i để trá nh khí trong ố ng dẫ n lưu trà n lạ i và o mà ng phổ i trong lú c tiến hà nh thủ thuậ t.
– Yêu cầ u BN là m nghiệm phá p Valsava, dặ n bn ko đc thở ra và rá ng chịu đau, đồ ng thờ i BS rú t thậ t nhanh ố ng dẫ n lưu.
– Mộ t BS khá c nắ m mố i chỉ chở cò n lạ i và thắ t nhanh khi ố ng vừ a đượ c rú t ra →Sá t khuẩ n lạ i, đắ p gạ c, bă ng lạ i.
VIÊM PHỔI
I. CAP
A. Nguyên tắc: Cần cho KS sớm trong 8hs
- Dù ng KS đủ liều, Nên dù ng KS diệt khuẩ n, Sử dụ ng KS theo PK/PD
- Khô ng thay đổ i KS trong 72h đầ u, trừ LS xấ u hơn hay có bằ ng chứ ng vi sinh cầ n thay đổ i
- Chuyển sang uố ng: giả m ho, giả m khó thở , hết số t 2 lầ n cá ch 8 giờ và BN uố ng đượ c
8 [ IU TR HÔ HP ]
- 3 nhó m khá ng sinh quan trọ ng trong viêm phổ i : β-lactam, macrolide, quinolon.
o Trướ c đâ y vớ i penicilin V, tỉ lệ khá ng 72% nhưng vớ i penicilin G thì chỉ cò n 1%, nên phế cầ u khá ng thuố c vẫ n có thể
điều trị vớ i penicilin G liều cao từ 9 triệu đến 20 triệu trên ngà y.
o Phế cầ u khá ng penicilin thườ ng sẽ khá ng luô n nhiều thuố c khá c, nhưng có thể cò n mẫ n cả m vớ i quinolon
o VPBV 90% là Gram (-), 10% là tụ cầ u (80% là MRSA). Trong trườ ng hợ p nặ ng câ n nhắ c yếu tố nguy cơ nhiễm tụ cầ u,
thườ ng trong đa số trườ ng hợ p bao phủ Gram (-) trướ c.
o BN có ytnc MDR =>nghĩ Pseudomonas/Acinetobacter =>phố i hợ p quinolon vớ i β-lactam phổ rộ ng. Ko lạ m dụ ng colistin.
o Phổ khá ng khuẩ n củ a macrolide (Gram+, Gram-, VK khô ng điển hình) nhưng khô ng mạ nh. Do đó ưu tiên ở BN viêm phổ i
vớ i điều kiện trướ c đó chưa từ ng sử dụ ng bấ t kì khá ng sinh nà o. Thườ ng phả i kết hợ p vớ i cá c khá ng sinh khá c
- Viêm phổ i ở bệnh nhâ n CKD: Có thể chấ p nhậ n BC khô ng thể tă ng nổ i trên mộ t BN CKD 5th
o 1 kháng sinh nếu BN khỏe: ceftriaxone – mộ t ks thả i cả gan và thậ n (cre=12) do BN gan tố t
10 [ IU TR HÔ HP ]
o 2 kháng sinh trên BN SGMD và BC ko tăng: ceftriaxon + levofloxaxin (thả i qua thậ n – giả m liều mỗ i lầ n dù ng nhưng
ko giảm liều đầu và /hoặ c ↑ khoả ng cá ch giữ a 2 lầ n dù ng – vd vancomycin sau liều tấ n cô ng →q4 ngà y) có thể chạ y
thậ n.
o 3 kháng sinh trên BN BC giảm
❑ immunosuppressing conditions or
drugs;
❑ use of antimicrobials within 3 mo
❑ In regions with >25% of infection
with high-level (MIC >16 mg/mL)
macrolide-resistant S. pneumoniae,
consider use of alternative agents
listed above in (2) for patients
without comorbidities
S. pneumoniae S. pneumoniaea S. pneumoniaea S. pneumoniaea
M. pneumoniae M. pneumoniae M. pneumoniae M. pneumoniae
C. pneumoniae C. pneumoniae C. pneumoniae H. influenzae
H. Influenzae H. influenzae H. influenzae
Virus Enteric GNB Enteric GNB
Nấm Enteric GNB Legionella spp
Legionella spp
Anaerobes S. aureus
P. aeruginosa
Tử vong < 5% Tử vong < 5%, nv 20% Tử vong 5-25% Tử vong 50%
New macrolide (azi, clari) Respiratory fluoroquinolone* Respiratory FQ≠ Β-lactam + macrolide
OR OR OR OR
Doxycycline Beta-lactam plus Β-lactam** + macrolide Beta-lactam plus FQ
New macrolide (azi, clari) (Special concerns:
Pseudomonas, CA-MRSA)
a Bao gồm pneumococci kháng thuốc
12 [ IU TR HÔ HP ]
†
Treatment of Pseudomonas or MRSA is the main reason to modify standard therapy for ICU patients.
* gemifloxacin 320 mg (nv thì ko dùng nữa), moxifloxacin 400 mg QD, levofloxacin 750 mg QD
** ceftriaxone, cefotaxime, ampicillin/sulbactam, ertapenem
≠ (for penicillin-allergic patients, a respiratory fluoroquinolone and aztreonam are recommended)
CURB – 65 = 0-1
AMOX, DOXY, MACROLIDE
CURB – 65 = 2
UỐ NG AMOX + CLARY
Nếu ko uố ng đượ c: AMOX IV or PNCG + CLARY IV
≠: DOXY, LEVO, MOXI
CURB – 65 = 3-5
AMOX + A.CLA IV + CLARY IV
Nếu nghi LEGIONELLA: LEVO IV
≠: PNC + LEVO / CIPRO IV; or CEFOTAXIM, CEFTRIAXONE + CLARY IV
C. BỘ Y TẾ 2015 (CAP)
CURB65 = 1-2 ĐIỂM CURB65 = 3-5 ĐIỂM
Amoxicilin 1-2g x t.i.d u / TM ± Clarithromycin 500 Amoxicilin-clavulanat 1-2g t.i.d TM + clarithromycin 500 mg b.i.d TM
mg x b.i.d PNC G 1- 2g q.i.d + levo 500 mg b.i.d TTM hoặ c cipro 400 mg b.i.d TTM
PNC G 1- 2g x q.i.d + Clarithromycin 500 mg x b.i.d Cefuroxim 1,5g t.i.d hoặ c cefotaxim 1g t.i.d hoặ c ceftriaxon 2 g b.d TM
Cefotaxim 1g x t.i.d hoặ c ceftriaxon 2 g b.d TM kết hợ p + clarithromycin 500 mg b.i.d TM.
vớ i: Nghi do Pseudomonas: β-lactam (piperacilin- tazobactam 4,5g t.i.d),
FQ hoặ c Macrolide. cefepim (1g t.i.d), imipenem (1g x t.i.d), meropenem (1g x t.i.d), kết hợ p:
• Ciprofloxacin hoặ c levofloxacin
• Aminoglycosid và macrolide
• Aminoglycosid và fluoroquinolon có tá c dụ ng vớ i phế cầ u
18 [ IU TR HÔ HP ]
II. HAP
A. Nguyên tắc
Cấ y VK trướ c khi dù ng KS nhưng ko đượ c là m trì hõ an điều trị nhữ ng BN nặ ng
Nên cấy định lượng/bán định lượng trong VPBV các mẫu không xâm lấn
Nếu mẫu cấy xâm lấn định lượng âm, loại trừ chẩn đoán ngưng kháng sinh
Cấ y đườ ng hô hấ p dướ i (-) đượ c dù ng để ngưng KS nếu khô ng thay đổ i điều trị KS trong 72 giờ qua
Cần điều trị KS sớm (<4 giờ) thích hợ p , phổ rộ ng , đủ liều để tố i ưu hó a hiệu quả KS . Nếu có choáng khởi đầu KS sớm <
1 giờ. Không dùng kèm procalcitonin, CRP, sTREM-1 mà chỉ dùng lâm sàng quyết định kháng sinh.
Điều trị ngắ n hạ n aminosides (5 ngà y) khi phố i hợ p vớ i 1 β-lactam để điều trị viêm phổ i do P. aeruginosa.
Điều trị KS ngắ n hạ n 7-8 ngà y cho BN VPBV , VPTM khô ng biến chứ ng hay BN đượ c điều trị ban đầ u thích hợ p và có đá p
ứ ng LS tố t mà khô ng có bằ ng chứ ng nhiễm trù ng do VK gram â m khô ng lên men
Pseudomonas và Acitenobacter rất đa kháng nên điều trị theo KSĐ 14-21 ngày; VK khác có thể 7-8 ngày
Chưa bik vk nà o hết thì thườ ng đá nh gram (-) ESBL và pseudomonas: β-lactam phổ rộ ng (carbapenem) + levo/cipro.
o Trong chợ rẫ y ESBL tớ i 60%, cá c BV tỉnh có khi tớ i 100%, ESBL are enzymes that confer resistance to most β-lactam
antibiotics, including penicillins, cephalosporins, monobactam, aztreonam (duy nhấ t ko có carbapenem)
Linezolid là thuốc thay thế có thể sử dụng trong VAP do S. aureus kháng methicillin
Sử dụng Colistin cho VPTM do carbapenem-resistant Acinetobacter species.
o Sao ko dù ng colistin 1 mình? Vì ko hiệu quả , nồ ng độ colistin trong phổ i ko cao. VP nhẹ thì 1 mình cũ ng đc, nhưng nhẹ
thì dù ng colistin là m gì. Nặ ng thì dù ng carba để hiệp đồ ng cho colistin (80%). Chứ sulperazol hiệp đồ ng colistin
chừ ng 40% à h. Khi quá nặ ng luô n thì max 3 thuố c: colistin + caba + sulperazol
20 [ IU TR HÔ HP ]
o Đang điều trị carba+colistin mà khá ng sinh đồ ra khá ng carba. Lâ m sà ng đá p ứ ng thì bỏ carba (xuố ng thang đó ).
Nhưng BN nguy cơ cao, dễ chết thì thô i đừ ng bỏ vì có thể colistin là m giả m MIC carba, là m vk nhạ y vớ i carba
■ Viêm phổ i: 1-3 triệu đv x 3-4 lầ n/ngà yTM ■ Ciprofloxacine 0,2g/100mL : 2 lọ x 3 TTM / ng
■ Á pxe phổ i: 3 -5 triệu đv x 4 lầ n /ngà y TM ■ Levofloxacine 0,75g/100 ml 1 lọ /ng TTM; 500mg x 2/ng
TTM (Tavanic 0.5g 1v [u]; Fanlodo 500mg/100mL)
■ Amoxicillin 1 g t.id, doxycycline 100 mg b.i.d
■ Moxifloxacine [Mikrobiel] 400mg/250mL 1 lọ /ng TTM
■ Amox/clav.acid
XXg/p
26 [ IU TR HÔ HP ]
■ 875 mg/125 mg t.i.d TM ■ Azitromycine 0,5g : 1 lọ TTM / ng (ngoạ i trú thì azithromycin
500 mg on 1st day →250mg daily, or clarithromycin 500 mg
■ 2,000 mg/125 mg b.i.d
twice daily, or ER 1,000mg daily)
■ 500 mg/125 mg t.i.d ■ Clarithromycin 500 mg b.i.d
■ Doxycycline 100 mg b.i.d ■ MRSA: MIC vancomycin Tx MRSA tại CR là 1mg/L (n/c 2013)
■ Ampicillin + sulbactam 1.5–3 g every 6 hours ■ (Vancomycine 1g + NaCl 100 ml) x 2 lầ n/ngà y TTM
■ Cefuroxime 500 mg b.i.d or Cefpodoxime 200 mg b.i.d [vancomycin 15 mg/kg q12 h, adjust based on levels]
■ Cefoperazone/sulbactam: 1-4g b.i.d TM ■ (Clindamycine 600mg 1 lọ +NaCl 100 ml)x 4 TTM XXX g/p
→Y lệch sulperazole 1g 2 lọ x 2 TMC
■ Oxacilline 0,5g 4 lọ x 4 lầ n TM / ng
■ Cefepime 1g 2 lọ x 3 lầ n/ngà y TM
■ VK kỵ khí (Tx abscess phổi):
■ Ceftazidime: 2g x 3 lầ n/ng TM
■ (Clindamycine 600mg 1 lọ + NaCl 100 ml) x 4 lầ n /ng
■ Ticarcilline/clav.acid 3,2 g: 1 lọ / 100 ml NaCl 0,9% x 3
lầ n/n TTM. ■ Metronidazole 0.5g/100ml 1chai x 3 TTM XXX g/ph
[ IU TR HÔ HP ] 27
■ Piperacilline/Tazobactam
→Y lệch (Tazocin 4,5g 1 lọ + NaCl 100 ml) x 4 TTM XX g/p
■ Ertapenem
→Y lệch [Invanz 1g 1 lọ + NaCl 100ml] x 1 lầ n/d TTM XX g/ph
■ (Imipenem 0,5g 1 lọ + NaCl 0,9% 100 ml) x 4 TTM ;
hay 1g x 3 / ng →2 lọ x 3 mỗ i ngà y
o Quinolones: viêm phổ i khô ng điển hình ko nên xà i cipro (xà i levo, perfloxacin) do cipro tá c độ ng kém lên
Streptococcus.
o Tetracyclines (doxycycline), chloramphenicol
VK gram (-) khá ng thuố c
o Pseudomonas: ceftazidime, cefepim, carbapenem (except ertapenem), aminoglycosid. Chú ý: nếu khá ng hết thì xà i
colistin, nếu dị ứ ng beta lactam nặ ng thì xà i monobactam (aztreonam)
o ESBL (+): carbapenem, beta latam/beta lactamase inhibitor
o Acinetobacter: ceftazidime, cepha 4, carbapenem.
Gram (+):
o Listeria monocytogens: penicillin G, ampi, amox+-clavulanic. Nhớ là cepha khô ng đá nh đượ c
o Khá ng thuố c: vancomycin
o Nếu nối ban không hợp lưu chỉ một vùng nhỏ, hoặc xuât hiện sau 72h dùng peni thì thường ko phải là dị ứng. Ban xuâ t
hiện ko chỉ do dị ứ ng thuố c, cầ n phâ n biệt ban do nhiễm trù ng, nhiễm siêu vi
HEN
I. Điều trị kiểm soát hen →slide
II. Cơn hen cấp
A. Ở NHÀ: thay đổi có ý nghĩa triệu chứng (ah hoạt động hàng ngày) và/hoặc ↓ FEV1 > 20% trong hơn 2 ngày. Trong đó, triệu
chứng thì nhạy hơn, PEF/FEV1 thì đáng tin cậy hơn
1. SABA
Tă ng hiệu quả sử dụ ng bằ ng cá ch dù ng buồ ng đệm
Tă ng số lầ n sử dụ ng
o Ventoline tố i đa 12 nhá t/24h, mỗ i nhá t 100 mcg
o Formoterol tố i đa 16 nhá t/24h, mỗ i nhá t 4.5 mcg, vậ y là 72mcg formoterol/24 giờ
2. ICS [BDP = beclometasone dipropionate]
Tă ng liều ICS đến 500-1600mcg BDP/ngà y (=8 nhá t pulbicort) trong 7-14 ngà y hiệu quả tương đương OCS
Tă ng ICS gấ p 4 lầ n (đến # 2000mcg BDP/ngà y) (=10 nhá t pulbicort) (= giả m khả nă ng cầ n corticoid uố ng)
Thuố c kiểm soá t Thuố c cắ t cơn Tă ng liều từ 1-2 tuầ n
ICS SABA Ít nhấ t x2-4 ICS, đến liều tương đương 2000mcgBDP/ngà y(=8 nhá t pulmicort)
ICS/formoterol SABA Tă ng gấ p 4 liều ICS/formoterol; tố i đa 72mcg formoterol →16 nhá t
ICS/formoterol ICS/formoterol Tă ng ICS/formoterol khi cầ n đến tố i đa 72mcg formoterol →16 nhá t
ICS/salmeterol SABA Thêm ố ng hít ICS riêng hoặ c chuyển ICS/formoterol
3. OCS
Prednisolone 1mg/kg (tố i đa 50mg)/ngà y trong 5-7 ngà y, trẻ em tố i đa 40mg/ngà y trong 3-5 ngà y khi:
30 [ IU TR HÔ HP ]
B. Nhập viện
Tiêu chuẩn NV: Tiêu chuẩn XV:
Female sex, older age and non-white race Tiêu chuẩ n →Cá ch nhớ : cá c biện phá p điều trị đợ t cấ p
Use of >8 puffs Ventolin in the previous 24 hours o SABA: TC cả i thiện, ko cầ n thêm SABA
Severity of the exacerbation o OCS: FEV1 hoặ c PEF sau θ > 60-80% tố t nhấ t/dự đoá n
Past history of severe exacerbations (e.g. intubations, FEV1/PEF sau từ 40-60% và đã câ n nhắ c cá c YTNC
asthma admissions) o O2: SpO2 >94% vớ i khí trờ i
Previous unscheduled office and emergency o Nguồ n lự c tạ i nhà đầ y đủ
department visits requiring use of OCS Thuốc lúc về: thuố c cắ t cơn, thuố c kiểm soá t liều cao hơn bình
thườ ng trong 1-2 tuầ n hay 3 thá ng tù y theo background to
exacerbation, cor trong 5-7 ngà y
Tái khám trong vò ng 1 tuầ n: nộ i dung giố ng tá i khá m bệnh hen
C. Nội trú: phải truyền đường (sau 1-2h vô cơn là BN mệt lắm).
Mức độ Biện pháp Lý do điều trị Mục tiêu Cụ thể
Nhẹ-TB SABA: ưu tiên Albuterol (15’ mớ i có tá c dụ ng) →Cả i thiện CN phổ i Y lệnh: (Ventolin 5mg/2.5ml 1 tép + NaCl
MDI + Buồ ng đệm = PKD 0.9% 2ml) x 4 PKD (trong Tx ↑K là 2 tép)
4-10 nhá t qua MDI + buồ ng đệm hay PKD, mỗ i 20 phú t trong 1 giờ , Phun phải ra khỏi cơn, liên tục rồi sau đó mới duy trì x 3-
nếu đá p ứ ng, giả m dầ n liều như 4-10 nhá t mỗ i 1-2 giờ rồ i mỗ i 3-4 giờ 4. Phải phun q15’ liên tục trong 1h, đánh giá liên tục
→Chỉ định: PKD Combivent liên tục 1 giờ
Buồ ng đệm: cầ n rử a và là m khô trong ko khí sẵ n; nếu ko nên phủ ló t
Có thể dù ng Terbutaline (Bricanyl 0.5mg) ½ -
vớ i ít nhấ t 20 nhá t salbutamol
1A SC nếu ko đá p ứ ng GPQ →5’ có tá c dụ ng
Ko có chứ ng cứ ủ ng hộ TTM đồ ng vậ n β-2 vớ i đợ t kịch phá t hen nặ ng.
1 ngày chích không quá 3 ống
SCS sớm trong vòng 1h x 5-7d, CĐ: Uố ng tố t = TM. - Loạ i: Prednisolone 1mg/kg, max 50mg/d
- Hen TB-nặ ng Cor td dà i TB: Y lệnh: Solumedrol 40mg 1lọ TM
- Cả i thiện chậ m vớ i SABA cho BN ko tuâ n Hydrocor có thờ i gian tá c độ ng ngắ n: 8-12h.
[ IU TR HÔ HP ] 35
- Đợ t cấ p hen ngay khi đang dù ng Corticoid thủ corticoid Pre và MPS có thờ i gian tá c độ ng TB: 12-36h.
- Tiền că n đợ t cấ p hen cầ n Corticoids uố ng khi xuấ t MPS ái lực với receptor cao nhất
ICS Chưa đủ chứng cứ thay thế SCS (≠ AECOPD) viện
O2 Điều trị giả m oxy má u SpO2: 90-95% Y lệnh: Thở oxy ẩ m qua cannula 3l/phú t
Ipratropium: câ n nhắ c ↓NV, Cả i thiện CN phổ i Y lệnh: (Combivent 2.5ml 1 tép + NaCl 0.9% 2ml) x 4 PKD
Nặng: Cân nhắc thêm Ipratropium ngay sau SABA Y lệnh: (Combivent 2.5ml 1 tép + NaCl 0.9% 2ml) x 4 PKD
tương tự 2,5 mg Salbutamol và 0,5 mg Ipratropium
nhẹ-TB ICS liều cao: xem xét (tố i thiểu trong 90 phú t) Loạ i: Budesonide Y lệnh: (Pulmicort 0.5mg/2ml + NaCl 0.9%
nhưng Khí dung: 800g mỗ i 30’ x 2ml) x 2 PKD ???
Budesonide 800mcg mỗ i 30 phú t 3 SCS có hiệu quả sau 6h, giảm eosinophile toàn thân,
còn ICS hiệu quả sau 10p, giảm phù nề niêm mạc, giảm
Fluticasone 500mcg mỗ i 15 phú t
eosinophile trong đàm. ICS lúc này phải phun liều cao
Chai xịt và buồ ng đệm có van
Khi nào chuyển cấp cứu ra khoa phổi được? thở
Budesonide 400mcg mỗ i 30 phú t nhẹ, nó i đượ c cả câ u, hết tím, oxy đủ , hết vã mồ hô i, ko
Fluticasone 500mcg mỗ i 10 phú t cầ n PKD quá nhiều (cá i nà y thế giờ cô ng nhậ n, tứ c nếu
PKD 6 lầ n mà BN chịu đượ c) →thêm Spiriva,
symbicort
MgSO4: Y lệnh: (MgSO4 25% 10ml 1A + NaCl 0.9% 100ml) TTM XXX g/ph
TM: FEV1 < 25-30% và khô ng đá p ứ ng Tx ban đầ u MgSO4 chỉ DPQ tác dụng yếu, dùng cuối cùng, 1 liều duy nhất !
PKD: kèm salubtamol khi FEV1 <50%
Aminophylline: khi cá c thuố c khá c ko hiệu quả (chú Diaphylline (tác dụng nhanh) Ống 240mg
ý giữ nồ ng độ <10mg/kg/ngà y để trá nh ngộ độ c) (Diaphylline 4.8% 5ml ½ A+ 10ml glucose 5%] TTM XXX g/ph
(Diaphylline 4.8% 5ml 1A + 100 ml glucose 5%] x 2 TMC 30’
36 [ IU TR HÔ HP ]
COPD
I. Ổn định
Nhóm Công thức Lý do điều trị Thuốc
A Thuố c dã n PQ Ventolin(Salbutamol=Albuterol100g/nhá t) Berodual (Ipratropium 20g/nhá t; Fenoterol 50g/nhá t)
max 12 nhá t/24h
B LABA/LAMA Serevent (Salmeterol) (21 g/nhá t x 120) +Serevent 2 nhá t b.i.d hoặ c
Spiriva 18ug hoặc Spiriva Respimat +Spiriva Respimat 2 nhá t o.d
ngày 1 viên
[ IU TR HÔ HP ] 37
C LAMA Spiriva Respimat (Tiotropium) 2,5g/nhát →Y lệnh: Spiriva Respimat 2 nhá t o.d
D LAMA or - Spiriva Respimat 2 nhá t o.d →Y lệnh: Spiriva Respimat 2 nhá t o.d OR
LAMA+LABA*
or - Dualova (Tiotropium 9g + Formoterol 12g) (200 nhá t) →Y lệnh: Duova 1 nhá t x 2 OR
ICS + LABA** - Ultibro Breezhaler [Indacaterol 110 mcg/glycopyrronium 50 mcg]. Hít ngày 1 nang vào buổi sáng
* CAT>20 - Symbicort (Budesonide 160 g + Formoterol 4.5 g) (120 nhá t) →Y lệnh: Symbicort 1 nhá t x 2
** eos ≥ 300
- Seretide (Fluticason 250g/nhá t + salmeterol 50g/nhá t) x 60 nhá t →Y lệnh: Seretide 25/250ug 2 hít x 2
38 [ IU TR HÔ HP ]
Thuố Ức chế PDE ko chọn lọc →Y lệnh: Theostat 0.1g 1v x 2 (u) Nồng độ an toàn 10mg/kg/ngày. CCĐ sd với macrolide, cipro
c Thêm theophylline vào salmeterol là m tă ng FEV1 và giả m khó thở nhiều hơn mộ t mình salmeterol.
khác Histone deacetylase (HDAC) activity is reduced in cells of cigarette smokers →lack of response to glucocorticoids →low
concentrations of theophylline can increase HDAC activity.
Ức chế PDE-4 (Roflumilast 500mcg. Uố ng 1 viên/ngà y) →CCĐ: (UTD) Underweght, Theophillin, Depression
[ IU TR HÔ HP ] 39
- Tă ng CO2 và tâ m phế mạ n
Cai thuốc lá - Chặ n đứ ng tiến triển tự nhiên củ a bệnh, chậ m suy giả m FEV1
- Giả m tử suấ t
PHCN cho BN - Giả m khó thở , mệt mỏ i - Giả m tầ n suấ t và số ngà y nằ m viện
từ nhóm B - Tă ng khả nă ng vậ n độ ng - Giả m lo lắ ng, trầ m cả m
- Tă ng QoL
VĐ thể lực Giả m số lầ n NV
Vaccine Cú m cho mọ i BN →Giả m bệnh suấ t và tử suấ t
Phế cầ u (q3-5y): ≥ 65t, FEV1 < 40%, Có bệnh tim / phổ i kèm theo →(efficacy persisted for at least 4 years).
Hib ở TE có type nên chích ngừa chứ ở NL Hemophilus ko có type rõ ràng →ko chủng ngừa
Dinh dưỡng
II. Đợt cấp COPD
Biện pháp Lý do điều trị Mục tiêu Cụ thể
O2 liệu pháp CCĐ BiPAP →ABCDDFF SaO2 88-92% nếu Y lệnh: O2 ẩ m qua cannula 1-2 l/ph. Chỉnh theo BYT:
- Cả i thiện toan HH A nhạ y O2 - SaO2: 90–92%; PaCO2<45mmHg: giữ nguyên liều.
- ↓RR, giả m khó thở - Nhiều đà m đặ c khó SaO2 94-98% nếu - SaO2<90%, PaCO2<45mmHg: ↑ O2, max≤ 3 lít/ ph.
- ↓biến chứ ng và thờ i gian khạ c. Khô ng thể ho ko nhạ y O2 - SaO2>92%, PaCO2>45mmHg: ↓ O2, và là m lạ i khí má u
nằ m viện - Tắ c nghẽn đườ ng độ ng mạ ch sau 30 phú t.
- ↓tử suấ t và nhu cầ u NKQ thở do cơ họ c: dị vậ t, ↑1% FiO2 - SaO2 < 90%, PaCO2 > 55mmHg và/hoặc pH ≤ 7,35: chỉ
Sử dụng O2 cần chú ý u… →PaO2 3mmHg là định thở máy không xâm nhập.
[1] mứ c độ ↓ O2 B: ngưng thở . dâ n số chung, NIV (BiPAP): GOLD
[2] mứ c độ nhạ y O2 C: bấ t ổ n về tim mạ ch - Khó thở nặ ng, RR >30 bpm, Co kéo cơ HH phụ thở ra
- SBP < 90 mmHg Khi lấ y má u ra - PaO2 < 60mmHg (SpO2 < 90%) vớ i oxy qua mask
- Loạ n nhịp khó KS khô ng đuổ i khí ra - PaCO2>45mmHg or pH <7.35 (giố ng độ 3 củ a hen)
- Nhồ i má u cơ tim. khỏ i bơm tiêm, Thở máy xâm lấn:
[ IU TR HÔ HP ] 41
LABD: when patient becomes stable (đợi ngưng SABD mới Loạ i: Bambuterol
dùng thì phải 10-15d sau mới có tác dụng) Y lệnh: Bambec 10mg 1 – 2 v (u)
Methyl xanthine are not recommend due to increased side effect profiles
SCS 5d - Tă ng tỉ lệ thà nh cô ng Liều: Prednisolone/Predisone 40 mg/d →MPS = 0.8 x 40 = 32g
- Rú t ngắ n thờ i gian hồ i phụ c BYT dù ng liều MPS 1g/kg luô n (Hen là prednisone 1mg/kg, max 50mg)
- Cả i thiện FEV1 và PaO2 Y lệnh: Medrol 16mg 1v x 2 (u) OR Solu Medrol 40mg 1A (TMC) ko có ố ng
- Giả m nguy cơ tá i phá t sớ m 32mg nên dù ng tạ m ố ng 40mg (AECOPD nặng thì phải IV + PKD để ↓ ADR)
- Rú t ngắ n thờ i gian nằ m viện →Budesonide (PKD Pulmicort 500ug/2mL 1A x 3) hiệu quả và an toàn để thay
thế SCS Tx AECOPD
KS 5-10d: CĐ: - Tx Pseudomonas ở bn ko nhậ p viện có Levofloxacin 0.75g/100ml 1chai TTM XXX g/ph
- Có đà m đổ i mà u thể dù ng ceftazidime, cefoperazone (Piperacillin/Tazo 4.5g + NaCl 100ml) x 4 TTM XXX
- Đợ t cấ p phứ c tạ p - Nếu đợ t cấ p có nguy cơ tử vong cao thì Ciprofloxacin 0.2g/100ml 2lọ x 3 TTM XXX g/ph
- Thở má y/thô ng khí hỗ nên kết hợ p khá ng sinh Thời gian:
trợ - Bn dù ng corti thườ ng xuyên khô ng lọ a - Nhẹ →ngoạ i trú 5-7d
trừ Gram (-) đườ ng ruộ t và - TB-nặ ng →nộ i trú 7-10d
pseudomonas
Kháng đông [Dự phòng PE] - Dinh dưỡng, cung cấp nước điện giải
Methylxanthines are note recommened due to increased side effect profiles (≠ acute asthma)