Download as ppsx, pdf, or txt
Download as ppsx, pdf, or txt
You are on page 1of 86

MÔN HỌC

XỬ LÝ SỐ LIỆU

Năm học: 2023 – 2024


Hồ Văn Tài
Email: hovantai@iuh.edu.vn
XỬ LÝ SỐ LIỆU A
Ó
H M
T C
NỘI DUNG Ậ .H
U P
H
T PT
Ỹ IỆ
1. PHÂN BỐ CHƯƠNG TRÌNH-K H
TN NG
2. KẾ HOẠCH THI VÀ PHÂN H BỐ
Q NG ĐIỂM
L & Ô
3. ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG
L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
XỬ LÝ SỐ LIỆU
1. PHÂN BỐ CHƯƠNG TRÌNH ( 30tiết) ÓA
H M
T C
Ậ .H Số tiết
U P
Nội dung TH P T
Ỹ IỆ
-K H
Chương 1: Các khái niệm đặc trưng TN Ncho
G kết quả 4
thực nghiệm H G
Q N
L & Ô
Chương 2: Các hàm phânLSbố và C chuẩn phân bố trong 2
xử lý thống X H
- kê-Đkết quả thực nghiệm
i
Tà CH 8
Chương 3: Xử lý nthốngÍ kê kết quả thực nghiệm
ă T
V N
ồ phân
H HÂ tích tương quan và phân tích
Chương 4: Phép 6
P
hồi quy tuyến tính
XỬ LÝ SỐ LIỆU A
Ó
H M
T C
2. KẾ HOẠCH THI VÀ PHÂN BỐẬĐIỂM
U P.H
ĐIỂM TH P T
Ỹ IỆ
-K H
ĐIỂM THƯỜNG TN NKỲ
G (20%)
H G
Q N
L & Ô
S C KỲ (30%)
ĐIỂM LGIỮA
-i X -ĐH
Tà CH
n
ĐIỂMT Í CUỐI KỲ (50%)
Vă N
ồ Â
H H
P
XỬ LÝ SỐ LIỆU A
Ó
H M
T C
Tài liệu học tập Ậ .H
U P
H
T P T for Analytical
1. J.N. Miller and J.C. Miller, Statistics and Chemometrics
Ỹ IỆ
Chemistry 6th Edition, Prentice-Hall, 2010.-K H
T N G
2. Cù Thành Long, Cơ sở phương pháp N kê trong thực nghiệm hoá
H thống
Q NG
học, ĐH KHTN TP. HCM, 2003.L& Ô
L S C
3. Lê Đức Ngọc, Xử lý số liệu H hoạch hoá thực nghiệm, ĐH KHTN
-i X và-Đkế
HN, 2001 Tà CH
n T Í
4. Lê Đình Vũ, XửVlý ă số liệu và quy hoach hóa thực nghiệm, Nhà Xuất
ồ ÂN
bản Đại học H CôngH nghiệp TP Hồ Chí Minh 2021 [ 100294850-
P
100294869 ]
XỬ LÝ SỐ LIỆU
A
Ó
3. ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG H M
T
Chương 1: Các khái niệm đặc trưng cho kếtẬquả.Hthực C nghiệm
U P
1.1. Số đo và chữ số có nghĩa H
T PT
1.2. Sai số và phân loại Ỹ IỆ
- K H
1.3. Các đặc trưng thống kê của kết N quả
G thực nghiệm
T N
1.4. Độ đúng, độ chính xác H G
Q N
&
1.5. Độ lặp lại và độ tái lặp L Ô
1.6. Bài tập L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
XỬ LÝ SỐ LIỆU
A
Ó
3. ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG H M
T
Chương 2: Các hàm phân bố và chuẩn phânẬbố .trong C xử lí
U PH
thống kê kết quả thực nghiệm TH P T
2.1. Hàm phân bố chuẩn (Hàm Gauss)Ỹ IỆ
- K H
2.2. Hàm phân bố Student
TN NG
2.3. Hàm phân bố Fisher H G
Q N
2.4. Hàm phân bố chi phương L & Ô
2.5. Hàm phân bố Poisson L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
XỬ LÝ SỐ LIỆU
A
Ó
3. ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG H M
T
Chương 3: Xử lý thống kê kết quả thực nghiệm Ậ .HC
U P
3.1. Kiểm tra số liệu thực nghiệm H
T PT
3.2. Quy luật lan truyền sai số và sai số Ỹ tích
I Ệ lũy trong biểu
- K H
diễn kết quả thực nghiệm
TN NG
3.3. So sánh hai tập số liệu thựcHnghiệm
G theo thống kê
Q N
3.4. Ứng dụng tinh toán bằng L & một
Ô số phần mềm (statgraphic,
Expert Design Excel..) L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
XỬ LÝ SỐ LIỆU
A
Ó
3. ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG H M
T C hồi quy
Chương 4: Phép phân tích tương quan và phân Ậ tích
U P.H
tuyến tính TH P T
4.1. Phép phân tích tương quan Ỹ IỆ
- K H
4.2. Phép phân tích hồi quy tuyến Ntính Gmột biến
T N
4.3. LOD, LOQ và độ nhạy H G
Q N
4.4. Ứng dụng tinh toán bằng L & một
Ô số phần mềm
L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
XỬ LÝ SỐ LIỆU
A
Ó
3. ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG H M
T
Chương 5: Quy hoạch thực nghiệm Ậ .HC
U P
5.1. Phân tích phương sai H
T PT
5.2. Mô hình hóa thực nghiệm bậc 1 Ỹ IỆ
- K H
5.3. Mô hình hóa thực nghiệm bậcN2 G
T N
5.4. Tối ưu hóa thực nghiệm H G
Q N
5.6. Bài tập L & Ô
L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
XỬ LÝ SỐ LIỆU

Bài 1: MỞ ĐẦU
Bài 1: MỞ ĐẦU
A
Ó
H M
T C
Ậ .H
U P
 Xử lý số liệu thực nghiệm H
T PT
Chemometric sử dụng các thuật toán và phương Ỹ IỆ pháp thống kê
- K H
với mục đích N G
 Hoạch định và lựa chọn các quá T N đo đạc thí nghiệm sao
H trình
cho tối ưu. Q NG
L & Ô
 Cung cấp những thông S tin cóCý nghĩa bằng cách phân tích các
X L H
số liệu dữ kiện thí nghiệm
i - -Đhóa học.
Chemometric được kết TànốiCHmạnh giữa: computer, dụng cụ phân
tích và cơ sở dữ liệu n T Í
V ă
N
Giới thiệu 1972ồbởi ÂSvante Wold (người Thụy Điển)
H (người
Brucer.Kowalski H Mỹ).
P
Chuẩn bị mẫu A
Ó
H M
T C
Người điều khiển Ậ .H
U P
H
T PT
Computer KỸ IỆ
- H
TN NG
H G
Q N
L & Ô
Sự hấp thụ nguyên tử LS H C Sắc kí
i X
- -Đ
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ ÂXử lý số liệu thực nghiệm
H H
P
Bài 1: MỞ ĐẦU
A
Ó
H M
T C
 Qui hoạch hóa thực nghiệm Ậ .H
U P
H
Khi xem xét các quá trình Công Nghệ Thóa Phọc T mới, nhiệm vụ
nghiên cứu thường là thay đổi nhiệt độ,-KápỸ suất
IỆ và tỉ lệ các chất
N H
phản ứng để tìm: T NG
→ hiệu suất phản ứng cao nhất, tính H toán,
Q NG lựa chọn giá trị thích
hợp nhất của các thông số cấuLtrúc& Ôvà động học, nhằm đạt đến
chất lượng làm việc và hiệuLSquả kinh
C tế cao nhất của quá trình
-i X -ĐH
→bài toán này thường àgiải Hquyết ở các mức độ nghiên cứu các
T C
yếu tố ảnh hưởng đến n hệ,Í lập mô hình biểu diễn mối phụ thuộc
ă T
giữa các phần tử Vcủa hệ,
N điều khiển hệ theo mục đích cho trước,
ồ thái
H HÂ tối ưu theo những chỉ tiêu đánh giá đã chọn
hoặc đưa về trạng
P
Chương 1: CÁC KHÁI NIỆM ĐẶC TRƯNG CHO KẾT QUẢ
THỰC NGHIỆM A
Ó
H M
T C
Ậ .H
U P
1.1. Số đo và chữ số có nghĩa H
T PT
1.2. Sai số và phân loại Ỹ IỆ
1.3. Các đặc trưng thống kê của kết quả -KthựcH nghiệm
T N G
1.4. Độ đúng, độ chính xác H G N
1.5. Độ lặp lại và độ tái lặp &Q N
1.6. Bài tập L
S C Ô
L
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
Chương 1: CÁC KHÁI NIỆM ĐẶC TRƯNG CHO KẾT QUẢ
THỰC NGHIỆM A
Ó
H M
T C
1.1. Số đo và chữ số có nghĩa Ậ .H
U P
H
T PT
Ỹ IỆ
1.2. Sai số và phân -K H
loại
TN NG
H G
Q trưng
N
Khái niệm
1.3. Các đặc
L & Ô
thống kê của kết quả thực
nghiệm L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n 1.4.
T Í Độ đúng, độ chính xác
Vă N
ồ Â
H H
P 1.5. Độ lặp lại và độ tái lặp
1.1. Số đo và chữ số có nghĩa
A
Ó
H M
T C
Số đo: biểu diễn bằng số của một đại lượng vật Ậ lý,.Hphải có đơn
U P
vị đo lường H
T PT
Ỹ IỆ
-K tiếp
Trực H đọc được trên thang
N
T NG đo lường
H G
Không có thứ nguyên Q N
L & Ô
Vd: %; ppm; ppb S C
L H Gián tiếp tính được từ biểu
i -X -Đ thức toán học
Có thứ nguyên
T à H
Vd: mg/L n Í C
ă T
V N Chữ số có nghĩa
ồ Â
H H
P
1.1. Số đo và chữ số có nghĩa
A
Ó
H M
T C
Ậ .H
CSCN tin cậy, CSCNHUkhông T P tin cậy
T P
Xác định số CSCN Ỹ IỆ
-K H
T N G
Bảo toàn số H CSCN N khi chuyển đơn vị
Q NG
Quy tắc Chữ số L & Ô
có nghĩa Làm L StrònCsố
-i X -ĐH
TàPhép C
H cộng, trừ
n Í
TPhép nhân chia
ă
V N
ồ Â
H H Phép lấy logarit
P
Phép luỹ thừa
1.1. Số đo và chữ số có nghĩa
A
Qui tắc 1: Xác định số CSCN Ó
H M
T C
Ậ .H
 Số CSCN của một số đo được tính từ chữ U sốPđầu tiên khác
T H T
Ỹ IỆP CSCN đầu tiên,
“0” kể từ trái sang phải, mọi chữ số “0” sau
bất kể đứng ở vị trí nào, đều là CSCN.-K H
T N G
Ví dụ: H GN
14,53 4 CSCN Q N 0,00074 2 CSCN
L & Ô
3,07 3 CSCN LS C 8,750 4 CSCN
- X H
0,1080 4 CSCNi
à -Đ 11000 5 CSCN
T CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
1.1. Số đo và chữ số có nghĩa
A
Qui tắc: Xác định số CSCN tin cậy, CSCN không Ótin cậy
H M
T C
Ậ .H
 Một số đo có thể có nhiều CSCN tin cậy nhưngU P duy nhất chỉ
T H T
Ỹ IỆP chót kể từ trái
có một CSCN không tin cậy đứng ở hàng sau
sang phải. -K H
T N G
Ví dụ: H GN
14,54 0,00072 Q N 3,08
L & Ô
8,755 0,1086 L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
1.1. Số đo và chữ số có nghĩa
Qui tắc 2: Bảo toàn số CSCN khi chuyển đơn vị A
Ó
H M
T C
Ậ .H
 Số CSCN trong một số đo bất kỳ (trực tiếp, U gián
P tiếp) phải
T H T
giữ nguyên trong mọi phép chuyển đổiỸ đơnỆvị P đo lường.
- K HI
Ví dụ: N G
2H
T N
0,56L = 0,56 x 10 mL = 5,6 x 10Q mLG= 560 mL
3

- Nếu chữ số không ở đằng sau &là conN số không có nghĩa thì
S L Ô
nên biễu diễn con số đó thànhL con C số nhân với 10 n
.
-i X -thì H biễu diễn 133,243 = 1,33.102
Ví dụ: có ba chữ số có nghĩa Đ
à
T CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
1.1. Số đo và chữ số có nghĩa
A
Qui tắc 3:Quy tròn số Ó
H M
T C
Ậ .H
Quy tròn số: Gặp một số có quá nhiều chữ U sốP đáng nghi ngờ,
H
T PT
người ta thường bỏ đi một vài chữ số ởỸcuối, I Ệ việc làm này gọi là
-K H
quy tròn số. TN NG
Mỗi khi quy tròn số người ta Qtạo H raGmột sai số mới gọi là sai số
& N
quy tròn, nó bằng hiệu giữa SsốL đãCquyÔ tròn và số chưa quy tròn. Trị
X L H
tuyệt đối của hiệu đó gọi i - là -sai
Đ số quy tròn tuyệt đối. Quy tắc quy
T à H
tròn phải chọn sao cho sai
n Í C số quy tròn tuyệt đối càng bé càng tốt,
ă T
ta chọn theo quy Vtắc sau:
ồ ÂN
H H
P
1.1. Số đo và chữ số có nghĩa
A
Qui tắc 3:Quy tròn số Ó
H M
T C
Trong số đo gián tiếp Ậ .H
U P
- CSCN sau chót được tăng lên 1 đơn vị nếuT đứngH Tsau nó là “chữ số
Ỹ Ệ P
vô nghĩa” lớn hơn “5” - K HI
-CSCN sau chót giữ nguyên giá trịTnếu N đứng G sau nó là “chữ số vô
H G N
nghĩa” nhỏ hơn “5” Q N
&
L Ô
- Khi“chữ số vô nghĩa” bằngS“5” C
L Hvị, nếu nó(CSCN) là một số’’ lẻ’’
+ thì CSCN sau chót tăngi-X1 đơn

T à H
+ thì CSCN sau chót n vẫnÍCgiữ nguyên, nếu nó(CSCN) là một số ’’
chẵn’’(kể cả chữVsốă 0) T
ồ N
Â
Ví dụ: 18,176 H  H18,18 ;18,174  18,17; 18,175  18,18
P
18,165  18,16 ; 18,205  18,20
1.1. Số đo và chữ số có nghĩa
A
Ó
H M
T C
Ậ .H
U P
H
T PT
Ỹ IỆ
-K H
TN NG
H G
Q N
L & Ô
L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
1.1. Số đo và chữ số có nghĩa
A
Ó
H M
T C
Ậ .H
U P
H
T PT
Ỹ IỆ
-K H
TN NG
H G
Q N
L & Ô
L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
1.1. Số đo và chữ số có nghĩa
Qui tắc 6: (quy tắc CSCN phần định trị) trong phépÓlấy logarit
A
H M
T C
log 134 = 2.1271048 Ậ .H
U P
T H T
Phần đặc tính P định trị
Ỹ IỆPhần
- Số CSCN trong số lôgarit w được tính -K từ Hchữ số khác “0” đầu tiên
T N G
kể từ trái sang phải của phần định Htrị, mọi N chữ số “0” sau CSCN đầu
tiên, bất kể ở vị trí nào của phần QđịnhNG trị, đều là CSCN.
L & Ô
- Trong phép lấy lôgarit: w L S= logC x, số CSCN của w phải bằng số
CSCN của x. -i X -ĐH
T à H
Ví dụ: log 134 = 2.1271048
n Í C 2.127
ă T
Ví dụ: Cho [H+ồ] =V 0.0084
N M. Tính pH
H HÂ
P
pH = -log[H+] = - log 0.0084 = 2.0757207 = ? ? ?
1.1. Số đo và chữ số có nghĩa
A
Qui tắc 7: (quy tắc CSCN phần mũ) w =10 x
Ó
H M
T C
 Số CSCN của phần mũ được xác định tùyUthuộc Ậ .Hxuất xứ của nó
H T P
là số tự nhiên hay số lôgarit T P
 Trong phép lấy anti-lôgarit w=10x, số ỸCSCN
I Ệ của w phải bằng số
K
- H
CSCN của x TN NG
H G
Q N
Ví dụ:
L & Ô
- X: Số tự nhiên. Đo trực tiếpL S C
X (trên
H máy đo pH) được pH =3.6
i - -Đ
Tà CH  2.5 x10-4 M (2 CSCN)
[H+]= 10-pH=10-3.6 =0.0002511
n T Í
Vă biết
- X: Số logarit. Cho N pK = 4.75.
ồ Â
K = 10-4.75 =H1.77827941
P H x 10 -5
 1.8x10 -5
(2 CSCN)
1.1. Số đo và chữ số có nghĩa
A
Qui tắc 7: (quy tắc CSCN phép lấy lũy thừa) w = x Ó( n = 2,3,4...)
n
H M
T C
Ậ .H
U P
H
T PT
Ỹ IỆ
-K H
TN NG
H G
Q N
L & Ô
L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
1.1. Số đo và chữ số có nghĩa
A
Ví dụ 1: Ó
H M
T C
Tính và xử lý kết quả phép toán Ậ .H
U P
a. 12.34 + 1.75 + 0.0013 – 4.0978
H
T PT
Ỹ IỆ
b. 1.3456 x 5.7435 : 0.136238 -K H
TN NG
c. 134.53 + 3.6134 – 5.981 H G
Q N
d. 34.5678 : 2.45 x 1.478 L & Ô
L S C
-i X -ĐH
e. Log123 ; log3.012 ; log2.00
T à H
Ví dụ 2: n Í C
ă T
Một mẫu hợp kimV cânN nặng 0,5238 g được hòa tan bằng HNO3,
ồ Â
phần không tanHcân H
P nặng 0,0748. Tính % của phần không tan.
1.1. Số đo và chữ số có nghĩa
A
Ví dụ 3: Ó
H M
T C
Tính và xử lý kết quả phép toán Ậ .H
U P
a. 8,37 + 1,345 + 123,528
H
T PT
Ỹ IỆ
b. 90,173 + 8,21 + 1,1 -K H
TN N- G
c. Cộng các nồng độ mol/l của H OHG 4,00.10-2 ; 5,55.10-3;
Q N
0,01.10-4
L & Ô
d. (46,32 x 0,173) : 51,743 L S C
-i X -ĐH
Tà CH
e. (3,472 x 61,84) : 0,01621
n T Í
f. 9,0 x 1,2000 Vă
ồ N
Â
g. 4,3 x 6,893H x 0,5372
P H
1.2. Sai số và phân loại
A
Có hai cách biểu diễn sai số Ó
H M
T C
Sai số tuyệt đối Sai số tươngUđối Ậ .H
H T P
-Là sự sai khác của một giá trị - Là tỉ số Tcủa sai số tuyệt đối đối
Ỹ Ệ P
nghiên cứu nào đó so với giá với giá Ktrị trung
I bình (hoặc giá trị
-KhôngH có thứ nguyên, cũng
trị trung bình (hoặc giá trị T N
thực). G
N
cóHgiá trị âm hoặc dương
thực). Sai khác này có thể âm Q G
hay dương. Có cùng đơn vị L& - Dùng N để so sánh sai số tương đối
S củaÔ
với đại lượng đo. L C các phương pháp nghiên cứu
-i X -ĐH cho kết quả không cùng thứ
T à H nguyên
 A  X i  X  Xni  ÍC
ă T
V N Xi  X Xi  
ồ Â R  .100  .100
H H X X
P
1.2. Sai số và phân loại
A
Có hai cách biểu diễn sai số Ó
H M
Ví dụ: Hàm lượng thực của nguyên tố A là μA =45,2Ậmg; T của C nguyên tố
U . H
B μB = 215,4 mg. Giá trị xác định được của nguyên H P là X = 45,8
tốTA
T
mg; của nguyên tố B X = 216,0 mg Ỹ I ỆP
-K H
- Phép xác định nguyên tố A có TínhTNsaiNsố G tương đối
εA = 0,6 mg H G
S%A=+0,6.100/45,2= +1,3%
Q N
Phép xác định nguyên tố B cóL& Ô S%B =
εB =0,6 mg L S +0,6.100/215,4
C = +0,3%
- X Đ H
i
→Không nêu rõ mức độàchính- →Vậy phép xác định nguyên tố B
xác của phép đo T CH có sai số tương đối nhỏ, nên chính
n T Í
Vă N xác hơn phép xác định nguyến tố
ồ Â A.
H H
Để biết mức độ chínhP xác người ta dùng khái niệm sai số tương đối
1.2. Sai số và phân loại
A
Ví dụ : Tính sai số tuyệt đối và sai số tương đối HÓ
T CM
Ậ .H
Một mẫu hợp kim có khối lượng thực là µ =H2,12g U Pvà khối lượng
T
đo được là X = 2,10g. Tính sai số tuyệt đốiT và Psai số tương đối
Ỹ IỆ
của phép đo của phép đo. -K H
Giải TN NG
Khi đó sai số tuyệt đối của phép Qđo H làG= - 0,02g.
& N
Ta được giá trị sai số tương đối L
S C
là Ô
X L H
Xi  X X i  ài
- -Đ 0,02
R  .100  T .100H .100%  0,94%
X n
X Í C 2,12
ă T
V N
ồ Â
H H
P
1.2. Sai số và phân loại
A
Ví dụ 2 Ó
H M
T C
Kết quả phân tích xác định độ ẩm của mẫu gạo là Ậ 36,97g,
. H trong
U P
khi đó giá trị thực μ = 37,06g. Tính sai số tuyệt H
T PđốiT và sai số
tương đối của phép đo của phép đo. Ỹ IỆ
-K H
Ví dụ 3 TN NG
H G
Khối lượng thực của một vật là Q4.529g N ; kết quả cân vật trên cân
& Ô ; 4.511g ; 4.496g ; 4.568g ;
phân tích thu được như sauS:L4.593g C
L
-i X -ĐH
4.547g.
Tà số
Tính sai số tuyệt đối, sai
C
Htương đối cho từng giá trị cân riêng lẻ
n Í
T bình cho các giá trị cân riêng lẻ trên.
trên và sai số tuyệt ăđối trung
V N
ồ Â
H H
P
1.2. Sai số và phân loại
A
Có hai nguyên nhân gây sai số Ó
H M
T C
Sai số ngẫu nhiên (Random Error): Sai số hệ thống Ậ (Systematic
. H Error):
còn gọi là sai số không xác định còn gọi là saiHsố xác
U Pđịnh (Determinate
T
T P X  X    0
(Indeterminate Error): X  X    0 Error) Ỹ
K I Ệ
sai số gây nên bởi những nguyên nhân là sai -số biết H rõ nguyên nhân có thể
không cố định, không biết trước, phát hiệu N
T chỉnh Gđược. Vì tuân theo quy luật.
N
sinh do các yếu tố ngẫu nhiên tác động. QH G
Vì vậy có khi dương, và cũng có khi âm,& N
sai số này khó hiệu chỉnh.
L Ô
S CNguyên nhân
L
-Nguyên nhân -i X -ĐH - Sai số do phương pháp hay quy trình
-Khách quan: nhiệt độ, khí quyểnTà thay Hđổi phân tích.
C … - Sai số do dụng cụ .
Í
,đại lượng đo có độ chính xácn giới hạn
T
ă
V N - Sai số do người phân tích.
ồ Â
H H
P
1.2. Sai số và phân loại
A
Ó
H M
T C
Sai số ngẫu nhiên Sai số hệ thống UẬ P.H
Cách loại trừ
T H T
- Cần phải làm nhiều thí nghiệm và Cách loại trừ
Ỹ Ệ P
tiến hành xử lý thống kê số liệu phân - Tiến hành I với mẫu trắng:
-Kthí nghiệm
N H
tích G phương pháp thêm chuẩn
- Phân Ttích theo
Kết luận: để loại N
H trừGảnh hưởng của các chất cản trở.
Sai số ngẫu nhiên làm cho kết quả - &
Q tích
Phân N mẫu chuẩn (hay mẫu chuẩn
phân tích không chắc chắn, còn sai số SLđược
Ô
chứng nhận- mẫu CRM
C
L - HPhân tích độc lập: khi không có mẫu
hệ thống làm cho kết quả phân tích
i X
- -Đ
sai. à H chuẩn thì phải gửi mẫu phân tích đến
T C phòng thí nghiệm (PTN) khác.Tiến hành
n T Í
Vă N phân tích độc lập để loại những sai số do
ồ Â người phân tích và thiết bị phân tích, đôi
H H khi cả phương pháp gây nên.
P
- Thay đổi kích thước mẫu: để phát hiện sai
số hệ thống không đổi và biến đổi.
1.2. Sai số và phân loại
A
Ó
Sai số thô: sai số khác xa giá trị thực của mẫu. H M
T C
Ví dụ : kết quả phân tích hàm lượng P(mg/L) UẬ .H
H T P
36; 38; 39; 20; 40; 42 T P
Ỹ IỆ
- Nguyên nhân gây sai số thô là do chủ -KquanH sơ ý của người thực
T N G
hiện, hoặc do sự thay đổi đột ngột các N
H Gđiều kiện thí nghiệm.
Q N
- Để loại bỏ sai số thô cần thực L &hiện
Ô phân tích nhiều lần và loại đi
giá trị không thích hợp. L S C
- X H
- Khi thu được một dãy Đ các giá trị đo được, việc tính sai
i số -liệu
à
T CH
số có thể là thựcntế, tùy
T Í thuộc vào xác suất bắt gặp mà ta yêu
ă
cầu: α = 0.1; α V= 0.05; α = 0.01.
ồ Â N
 Do vậy phảiH dùng H
P các phương pháp xác suất thống kê để xử lý
số liệu thực nghiệm.
1.3. Các đặc trưng thống kê của kết quả thực nghiệm
A
Ó
H M
T C
Ậ .H
 Các tham số đặc trưng về sự tập trung của U tậpP số liệu.
H
T P T
Ỹ của
 Các tham số đặc trưng về sự phân Ktán I Ệ tập số liệu.
- H
 Đặc trưng phân phối thống kê củaTN tập
N
G số liệu.
H G
Q N
L & Ô
L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
1.3. Các đặc trưng thống kê của kết quả thực nghiệm
A
Ó
H M
T C
Ậtập .số
 Các tham số đặc trưng về sự tập trung của U P H liệu.
T H T
1.Tần xuất (pi)
Ỹ I ỆP
2. Số trội (Mo) -K H
T N G
3. Khoảng của tập số (R)
H GN
4. Số trung vị (Med) Q N
L & Ô
5. Trung bình cộng
L S C
6. Trung bình của hệ -i X -ĐH
T à H
7. Trung bình nhân Í C
ă n T
8. Trung bình bình phương
V N
ồ Â
H H
P
1.3. 1.3.
CácCác
đặcđặc trưngthống
trưng thống kêkê của
củakết
kếtquả
quảthực nghiệm
thực nghiệm
1.3.1. Các tham số đặc trưng về sự tập trung của tập A số liệu
Ó
H M
T C
Ậ .H
U P
H
T PT
Ỹ IỆ
-K H
TN NG
H G
Q N
L & Ô
L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
1.3. 1.3.
CácCác
đặcđặc trưngthống
trưng thống kêkê của
củakếtkếtquả
quảthực nghiệm
thực nghiệm
1.3.1. Các tham số đặc trưng về sự tập trung của tập A số liệu
Ó
H M
T C
3. Khoảng của tập số (R) Ậ .H
U P
- Khoảng cách giữa giá trị lớn nhất và giá trị
H
T nhỏ Tnhất của tập
Ỹ Ệ P
số liệu kết quả nghiên cứu, gọi là khoảng -K biếnI thiên
N H
R = Xmax - Xmin T NG
H G
4. Số trung vị(Median) Q N
L & Ô
Số trung vị của khối dữ XliệuLS làH
Cgiá trị mà khi sắp xếp dữ
liệu theo thứ tự tăng dần -
i thì-Đnó nằm ở giữa.
à
T CH
Gọi n là số phần tử n củaT Ímẫu:
Vă N
ồ Â
H H
P
1.3. 1.3.
CácCác
đặcđặc trưngthống
trưng thống kêkê của
củakếtkếtquảquảthực nghiệm
thực nghiệm
1.3.1. Các tham số đặc trưng về sự tập trung của tập A số liệu
Ó
H M
T C
4. Số trung vị(Median) Ậ .H
U P
H
T P T trung vị là
- Nếu n lẻ thì số trung vị là số thứ tự (n+1)/2(hay
điểm trung tâm ) Ỹ IỆ
-K H
T N G
N 2,4; 2,3; 2,2.
Ví dụ: Ta có tập hợp 5 giá trị sau:H2,9; 2,6;
Q G
N
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: &2,2; 2,3; 2,4; 2,6; 2,9.
L Ô
LS H2,4
Trung vị được chọn là sốXgiữa:
C
i - -Đ
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
1.3. 1.3.
CácCácđặcđặc trưngthống
trưng thống kê kê của
củakếtkếtquả
quảthực
thựcnghiệm
nghiệm
1.3.1. Các tham số đặc trưng về sự tập trung của tậpA số liệu
Ó
H M
T C
4. Số trung vị(Median) Ậ .H
U P
- Nếu n chẵn thì số trung vị là trung bình cộng
H
T PcủaT hai số có thứ
tự n/2 và (n/2)+1 (hay là giá trị trung bình Ỹ củaIỆhai số giữa)
-K H
T N G
Ví dụ: Ta có tập hợp 4 giá trị Hsau: 0,1000; N 0,0902; 0,0886;
0,0884 Q NG
L & Ô
S C
Trung vị được chọn (0,0902+0,0886)/2=0,0894
L
- X H
i -Đthì giá trị trung bình và trung vị
- Trong trường hợp lýàtưởng
T H
trùng nhau, tuy nhiênn C thực tế ít gặp, đặc biệt khi số tập
trong
Í
hợp đo không lớn. ă T
V N
ồ Â
H H
P
1.3. 1.3.
CácCácđặcđặc trưngthống
trưng thống kê kê của
củakết kếtquả quả thực nghiệm
thực nghiệm
1.3.1. Các tham số đặc trưng về sự tập trung của tậpA số liệu
Ó
H M
T C
5. Trung bình cộng Ậ .H
U P
T H T
- Số trung bình: là giá trị trung bình của tất cảPdữ liệu. Số trung
Ỹ IỆ
bình đo lường vị trí trung tâm(còn được -K Hgọi là số kỳ vọng).
T N G
- Nếu các dữ liệu được lấy từ môt H mẫu, N số trung bình được kí
hiệu là: Q NG
L & Ô
n: số phần tử của mẫu X
S
L HX 1 C
 X 2  X 3  ...  X i 1 n
  Xi
i X
- -Đ n n i 1
Tà CH2,9.
Ví dụ: 2,2; 2,3; 2,4; 2,6;
Giá trị trung bình ăn T
Í
V N X  2,5
ồ Â
H H
P
1.3. 1.3.
CácCác
đặcđặc trưngthống
trưng thống kê kê của
củakết kếtquả
quảthực nghiệm
thực nghiệm
1.3.1. Các tham số đặc trưng về sự tập trung của tậpA số liệu
Ó
H M
T C
Ậ .H
U P
H
T PT
Ỹ IỆ
-K H
TN NG
H
n A X AQ nB XGB
Xh  &
nA Ô
N
L
S C
nB
L
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
1.3. 1.3.
CácCác
đặcđặc trưngthống
trưng thống kêkê của
củakếtkếtquả
quả thực nghiệm
thực nghiệm
1.3.1. Các tham số đặc trưng về sự tập trung của tậpA số liệu
Ó
H M
T C
Ậ .H
7. Trung bình nhân U P
T H T
Ỹ IỆP X1, X2,…. Xn .
Giả sử sau n lần phân tích ta có các giá trị dương
-K H
TN NG
H G
Q N
8. Trung bình bình phương L & Ô
L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
1.3. 1.3.
CácCác đặcđặc trưngthống
trưng thống kê kê của
củakết
kếtquả
quảthực
thựcnghiệm
nghiệm
1.3.1. Các tham số đặc trưng về sự tập trung của tập A số liệu
Ó
H M
T C
Trung bình cộng
Ậ .H
Trung bìnhU nhân
H T P
T P
Ỹ IỆ
-K H
TN NG
H G
Q N
n A X A  nB X B L & Ô
Xh  S C
n A  nB L
-i X -ĐH
T à H
Trung bình bình phươngn Í C
ă T
V N
ồ Â
H H
P
1.3. Các đặc trưng thống kê của kết quả thực nghiệm
A
Ó
H M
T C
Ậ .H
U P
 H
T PT
Ỹ IỆ
-K H
TN NG
H G
Q N
L & Ô
L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
1.3. 1.3.
CácCácđặcđặc trưngthống
trưng thống kê kê của
củakếtkếtquả
quả thực nghiệm
thực nghiệm
1.3.2. Các tham số đặc trưng cho sự phân tán của Ótập A số liệu
H M
T C
1. Phương sai 2 ( hoặc S2) Ậ .H
U P
H T
- Phương sai là giá trị trung bình cộng củaTcác Pbình phương những
Ỹ IỆ
hiệu số các giá trị riêng lẻ và giá trị trung-K Hbình.
T N G
- Nếu khối dữ liệu là mẫu với n phần H tửGthìN phương sai được kí hiệu
n Q
là S2 (khi n < 30 ).

L iÔ&X  N
X 2

2 S i 1 C
S L
-i X -ĐH n  1
F = n -1 là bậc tự do àcủa tập
T CH số liệu kết quả nghiên cứu.
Í
- Nếu khối dữ liệu làăntổngT thể N phần tử thì phương sai được kí hiệu
V N
là  (khi N >ồ30 ).Â
2 N

 X   
2
H H i
P 2
 
i 1
N
1.3. 1.3.
CácCácđặcđặc trưngthống
trưng thống kê kê của
củakếtkếtquả
quả thực nghiệm
thực nghiệm
1.3.2. Các tham số đặc trưng cho sự phân tán của Ótập A số liệu
H M
T C
1. Phương sai  ( hoặc S )
2 2 Ậ .H
U P
H
T lại T
- Phương sai càng lớn, sai biệt càng lớn. Ngược P Phương sai càng
Ỹ I Ệ
nhỏ, sai biệt càng nhỏ. K
- H
T N G
- Phương sai còn biểu diễn độ phân H tán Ncủa tập số liệu kết quả
nghiên cứu đối với giá trị trung bình. G
Q Phương sai càng lớn độ phân
& N
tán chung giá trị trung bình càng S L
lớn Ô
và ngược lại.
L H C
i X
- -Đ
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
1.3. 1.3.
CácCác đặcđặc trưngthống
trưng thống kê
kê của
củakếtkếtquả
quả thực
thựcnghiệm
nghiệm
1.3.2. Các tham số đặc trưng cho sự phân tán của Ótập A số liệu
H M
T C
2. Độ lệch chuẩn ( hoặc SD) Ậ .H
U P
T H T
- Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai. P
Ỹ IỆ
- Do độ lệch chuẩn có cùng đơn vị với -Kdữ Hliệu nên chúng ta dễ so
T N G
sánh nó với số trung bình cũng như H các Ndữ liệu thống kê suy ra từ
dữ liệu ban đầu. Q NG
L & Ô
- Nếu khối dữ liệu là mẫu Lthì S phương
C sai được kí hiệu là S
-i X -ĐH
- Độ lệch chuẩn có cùng
Tà CHthứ nguyên và cũng có ý nghĩa như
phương sai n T Í
n
X V
ă
X N
N

 X   
2

2
ඩ i

ồn  1 Â SD  S 2
i
𝑆𝐷 = ඥ𝑆 2 = i 1 𝜎 = ඥ𝜎 2 =
i 1

H H N
P
1.3. 1.3.
CácCác
đặcđặc trưngthống
trưng thống kêkê của
củakếtkếtquả
quả thực nghiệm
thực nghiệm
1.3.2. Các tham số đặc trưng cho sự phân tán của Ótập A số liệu
H M
 S T C
3. Độ sai chuẩn X ( hoặc X ) Ậ .H
U P
H
T bằng T độ lệch chuẩn
Độ sai chuẩn(hay độ lệch chuẩn trung bình) P
Ỹ I Ệ
K nghiên
chia cho căn bậc 2 của số giá trị kết -quả H cứu
T N G
f H SG N S f
X  hoặc Q NX
n L & Ô
n
L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
1.3. 1.3.
CácCác
đặcđặc trưngthống
trưng thống kê kê của
củakết
kếtquả
quả thực nghiệm
thực nghiệm
1.3.2. Các tham số đặc trưng cho sự phân tán của Ótập A số liệu
H M
T C
4. Hệ số biến thiên (CV) Ậ .H
U P
- Hệ số biến thiên CV (Coefficient of variation) H
T Phay T còn gọi là
Ỹ IỆ deviation): là tỉ
độ lệch chuẩn tương đối RSD (Rilative-Kstandart
N H
số độ lệch chuẩn với giá trị trung bình T NG
H G
- Giá trị CV dùng đánh giá độ phân Q tán
N của số liệu so với giá tri
L & Ô
trung bình. S C
X L H
- CV: Không có thứ nguyên, -
i Cho -Đ nên có thể dựa vào hệ số biến
à
T CđộH sai biệt của các kết quả nghiên cứu
thiên để so sánh gầnnđúng Í
thu nhận được. Vă T
ồ ÂN
H chỉ
- Hệ số biến thiên H ra mối quan hệ về độ lớn giữa phương sai
P
và giá trị trung bình.
1.3. 1.3.
CácCác đặcđặc trưngthống
trưng thống kê kê của
củakếtkếtquả
quảthực nghiệm
thực nghiệm
1.3.2. Các tham số đặc trưng cho sự phân tán của Ótập A số liệu
H M
TSO Ctrong khí
Ví dụ: Cho các số liệu lặp lại sau đây về nồng độ Ậ .H2
U P
quyển gần một nhà máy giấy: 1,96; 1,91; 1,88; H
T PvàT 1,94 phần
triệu (ppm). Tính: Ỹ IỆ
- K H
- Giá trị trung bình
T N G
- Độ lệch chuẩn H GN
Q N
- Hệ số biến sai của số liệu
L & Ô
Giải L S C
 iX  7 , 69 ppm
à i 
- X HX 2  14,7877 ppm X  1,92 ppm
-Đ i
T CH
n T Í
Vă N
S = 0,030ppm
CV =ồ 1,5%
H HÂ
P
1.3. 1.3.
CácCác
đặcđặc trưngthống
trưng thống kêkê của
củakết
kếtquả
quảthực nghiệm
thực nghiệm
Sử dụng máy tính cầm tay A
Ó
H M
T C
Ậ .H
U P
H
T PT
Ỹ IỆ
-K H
TN NG
H G
Q N
L & Ô
L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
1.3. 1.3.
CácCác
đặcđặc trưngthống
trưng thống kê kê của
củakết
kếtquả
quảthực nghiệm
thực nghiệm
Sử dụng máy tính cầm tay A
Ó
H M
T C
Ậ .H
U P
H
T PT
Ỹ IỆ
-K H
TN NG
H G
Q N
L & Ô
L S C
Tính giá trị trung bình và độ X
- -Đ H
lệch chuẩn
à i
MODE / 3(STAT) / 1(1-VAR)/Nhập dữ liệu(2=,5=,…/ AC
T H
SHIFT/1(STAT/DIST) n C
/ Í4(Var) / 1(n)=
T
SHIFT/1(STAT/DIST) Vă N / 4(Var) / 2(Xtb)=
ồ Â
H H / 4(Var) / 4(Sx)=
SHIFT/1(STAT/DIST)
P
1.3. 1.3.
CácCác
đặcđặc trưngthống
trưng thống kêkê của
củakếtkếtquả
quảthực
thựcnghiệm
nghiệm
1.3.2. Các tham số đặc trưng cho sự phân tán của Ótập A số liệu
H M
T C
Ví dụ: Người ta thực hiện phép cân một vật, Uthu được
Ậ .H tập số liệu:
H T P
10.53g ; 10.11g ; 10.46g ; 10.58g ; 10.54g; T10.23g;P 10.36g; 10.45g;
Ỹ IỆ
10.83; 10.74g. -K H
T N G
- Hãy tính trung bình cộng, trung H GbìnhN nhân, trung bình bình
Q N
phương, trung vị cho các số liệu trên.
L & Ô
- Tính độ lệch chuẩn, phương L S sai,Cđộ sai chuẩn, khoảng biến thiên
cho tập số liệu trên. -i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
1.3. 1.3.
CácCác
đặcđặc trưngthống
trưng thống kêkê của
củakếtkếtquả
quả thực nghiệm
thực nghiệm
Sử dụng Excel: Công cụ thống kê mô tả A
Ó
H M
T C
-Tool/Data Analysis/ Descriptive Statistics Ậ .H
U P
H
(Để kiểm tính chất thống kê của một nhóm Tdữ liệu) T
Ỹ I ỆP
-K H
TN NG
H G
Q N
L & Ô
L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â Ví dụ :
H H
P 20; 36; 38; 39; 40; 42
Kết quả: (X ) ̅=35,83 ; S = 8.01;
CV = 22,35%
1.3. 1.3.
CácCácđặcđặc trưngthống
trưng thống kêkê của
củakếtkếtquảquả thực nghiệm
thực nghiệm
Sử dụng Excel: Công cụ thống kê mô tả A
Ó
H M
T C
Ví dụ 1 : Ví dụ 2: Ậ .H
U P
20; 36; 38; 39; 40; 42 H
36; 38; 39;T 40; T42
Kết quả: (X ) ̅=35,83 ; S = 8,01; Kết quả: Ỹ Ệ P ; S = 2,24;
(X ) ̅=39
- K I
CV = 5,74%
N H
CV = 22,35% T NG
H G
Q N
L & Ô
L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
 Loại Sai số thô là sự cần thiết
Tiêu chuẩn của một quy trình phân tích
A
 Quy trình bao gồm: Ó
H M
 Lựa chọn phương pháp phân tích phù hợp Ậ .HC
T
U P
 việc chuẩn bị mẫu thử, H
T PT
Ỹ IỆ
 việc chuẩn bị chất chuẩn, các thuốc thử,-K H
T N G
 việc sử dụng các dụng cụ máy móc, H GN
Q N
 cho đến việc sử dụng công thứcL & Ô
thống kê để tính toán kết quả
L S C
H
-i X được.
 và biện luận kết quả nhận
à -Đ
T CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
Tiêu chuẩn của một quy trình phân tích
A
 Các cơ sở đánh giá một quy trình phân tích: Ó
H M
T C
- Tính đặc hiệu hay chọn lọc (Speccificity) Ậ .H
U P
- Độ chính xác (Precision)
H
T PT
Ỹ IỆ
+ Độ lặp lại (Repeatibility) -K H
TN NG
H G Precision)
+ Độ chính xác trung gian (intermediate
Q N
+ Độ sao lại (Reproducibility)L & Ô
L S C
- Độ đúng (Accuracy) -X ĐH
à i -
T CH Limit)
- Giới hạn phát hiện (Detection
n T Í
V ă
- Giới hạn định lượngN(Quantitation Limit)
ồ Â
H tính
H
- Khoảng tuyến P (Linearity)
- Miền giá trị (Range)
1.4. Độ đúng, độ chính xác
A
Ó
H M
Ví dụ: Kết quả chuẩn độ thể tích của 4 phân tíchẬ viên
T CA, B, C, D.
U . H
Mỗi phân tích viên cho 5 kết quả chuẩn độ. Giá H trị
T Pchuẩn độ thực
T P
đã biết là μ = 20,00mL. Các giá trị chuẩnỸđộ Ệ được biểu diễn trên
-K H I
thang tuyến tính một chiều
T N G
Kết quả đúng N
μQ
H G
& NX
A L
S C Ô
X L H XXXX
B X X i - -Đ X X X
à
T CH
C XX X X
n T Í
X ă
V N
D ồ Â XX X
H H
P XX
19,70 20,00 20,30
1.4. Độ đúng, độ chính xác
A
Nhận xét: Ó
H M
T C
Độ chính xác Ậ .H
Độ đúng U P
T H T
Ỹ IỆP với giá trị thật (μ
+ Năm giá trị phân tích viên A và + B và D rất gần
năm giá trị phân tích viên D rất -K H .
= 20,00mL)
chụm với nhau. TN NG
H Gnói chúng có độ đúng tốt
→Ta
→Ta nói chúng có độ lặp lại hay &Q N
L +ÔA và C hoặc cao hơn hoặc thấp
độ chính xác tốt S C
L H hơn giá trị thật (μ = 20,00mL) .
X
+ Năm giá trị phân tích viêni-B và-Đ
T à H →Ta nói chúng có độ đúng kém
năm giá trị phân tích viên C kháÍ C
ă n T
phân tán. V N

→Ta nói chúng cóH độ Hlặp lại hay
độ chính xác kém.
P
1.4. Độ đúng, độ chính xác
A
Ó
1.4.1. Độ chính xác (Precision) H M
T C
- Độ chính xác (Precision) = Độ đúng (Accuracy) Ậ .H + Độ chụm
U P
(precision) (độ lặp lại) H
T PT
Ỹ IỆ
-K H và sự trùng hợp lặp
- Độ chính xác: là mức độ gần sát (closeness)
lại của các kết quả đo giữa các kết quảTN riêng
N
G rẽ Xi với giá trị trung
bình. H G
Q N
&
L ápÔdụng phương pháp đề xuất cho
Giá trị trung bình thu được S khi C
L H cùng điều kiện xác định.
cùng một mẫu thử đồng nhất -i X -trong
Đ
à
T Cbởi H sai số ngẫu nhiên (random Errors)
- Độ chính xác ảnh hưởng Í
n T
Vă N
ồ Â
H H
P
1.4. Độ đúng, độ chính xác
A
Ó
1.4.1. Độ chính xác (Precision) H M
T C
Ậ .H
- Độ chính xác của phương pháp được biểu thịUbằng:
H T P
+ Độ lệch chuẩn SD (standard) T P
Ỹ IỆ
+ Độ lệch chuẩn tương đối RSD Nhay -K CV H (Relative standard
T G
Devitation) H G N
Q N
&
- Với cùng một mẫu đã làm LđồngÔnhất, tiến hành xác định bằng
phương pháp đề xuất nhiềuLlần S (nC = 6 – 10 lần hay nhiều hơn), áp
- X H
dụng công thức
à i -Đ
X  X H
n

 T C
2

𝑆𝐷 = ඥ𝑆 2 = ăn TÍ
ඩ i 1
i

V Nn  1
ồ Â
H H
P
1.4. Độ đúng, độ chính xác
1.4.1. Độ chính xác (Precision) A
Ó
Kết luận: H M
T muốn
+ Đối chiếu giá tri RSD tính được với giá trị mong Ậ .HC hay giá trị
yêu cầu, hoặc so với RSD% lặp lại cho trong bảng U (theoAOAC).
P
H T
T Pnhiều (không chụm)
+ Nồng độ càng thấp thì kết quả càng giaoỸ động
K I Ệ
nghĩa là RSD càng lớn. Độ lệch chuẩn càng - lớn
H thì độ chính xác càng
kém. TN NG
H
Độ lặp lại tối đa chấp nhận tại các QnồngGđộ khác nhau (theo AOAC)
& N
L
S C Ô
L
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
1.4. Độ đúng, độ chính xác
A
Ó
1.4.1. Độ chính xác (Precision) H M
Ví dụ: T C
Ậ .H
U P
H
T PT
Ỹ IỆ
-K H
TN NG
H G
Q N
L & Ô
L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
1.4. Độ đúng, độ chính xác
A
Ó tâm đến
1.4.1. Độ chính xác (Precision): chi tiết hơn, người taHquan
T CM
Ậ .trong
- Độ lặp lại (Repeatibility): biểu thị độ chính xác
U P H cùng điều
TH P T
kiện tiến hành và trong khoảng thời gian ngắn,
Ỹ IỆ
+ Phương pháp được tiến hành bởi cùng-KmộtH người trong cùng một
phòng thí nghiệm, trên cùng một dụng TNcụNmáy
G móc, trong cùng một
thời gian. H G
Q N
L & Ô
- Độ chính xác trung gian (intermediate
S C Precision): biểu thị độ chính
L biến
-i -ĐH số của phòng thí nghiệm, tại nhiều
xác của phương pháp theo các X
Tà Ckiểm
ngày khác nhau , với nhiều H nghiệm viên khác nhau, và với các
dụng cụ khác nhau…ăn TÍ
V N
- Độ sao chép lạiồ(Reproducibility):
 biểu thị độ chính xác của nhiều
H H tác nghiên cứu) tiến hành nghiên cứu trên
phòng thí nghiệm P(hợp
cùng một mẫu đồng nhất đã được phân thành nhiều mẫu nhỏ.
1.4. Độ đúng, độ chính xác
A
Ó
1.4.2. Độ đúng (Accuracy) H M
T C
Ậgiá .trị
Độ đúng là mức độ sát gần (closeness) của các U P H tìm thấy với
giá trị thực μ, khi áp dụng quy trình đề xuất TH trên T cùng một mẫu
P xác định
thử đã được làm đồng nhất trong cùng ỸđiềuIỆkiện
-K H
- Độ đúng bị ảnh hưởng bởi sai số Thệ N thống
G
H G N
Q Nchính xác, tuy nhiên nó có thể
Giá trị thực không thể biết một &cách
có một giá trị quy chiếu được S L Ô
chấp nhận là đúng (gọi là giá trị
L H C
đúng)
i X
- -Đ
T à H
- Độ đúng thường được diễn Í C tả bằng độ chệch (Bias)
ă n T
V N Δ: Độ chệch (Bias), %
ồ Â
H H
P
1.4. Độ đúng, độ chính xác
A
Ó
H M
T C
Ậ .H
U P
H
T PT
Ỹ IỆ
-K H
TN NG
H G
Q N
L & Ô
L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
1.4. Độ đúng, độ chính xác
A
Ó
H M
T C
Ậ .H
U P
H
T PT
Ỹ IỆ
-K H
TN NG
H G
Q N
L & Ô
L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
1.4. Độ đúng, độ chính xác
A
1.4.2. Độ đúng (Accuracy) Ó
H M
T
 Cách xác định độ đúng Ậ .HC
U P
H
b.Xác định độ thu hồi (hiệu suất thu Thồi P):T là phương pháp
thường được áp dụng, vì không thể tìmKhoặc Ỹ IỆáp dụng một phương
- H
pháp tiêu chuẩn để so sánh kết quả cũngTN Nnhư
G không thể dễ dàng có
được các mẫu chuẩn hoặc mẫu Qchuẩn H G được chứng nhận phù hợp
với phương pháp. & N
L
S C Ô
L
-i -ĐH
- Phương pháp thực hiên X
+ Xác định hàm lượng Tàcủa C
Hchất cần thử trong mẫu đem thử bằng
phương pháp dự kiến n T Í
ă
V chất
ồ ÂN chuẩn xác định vào mẫu thử hoặc mẫu
+ Thêm một lượng
trắng H H
P
+ Phân tích các mẫu thêm chuẩn đó, làm lặp lại tối thiểu ba lần
bằng phương pháp khảo sát
1.4. Độ đúng, độ chính xác
A
Ó
H M
T C
Ậ .H
U P
H
T PT
Ỹ IỆ
-K H
TN NG
H G
Q N
L & Ô
L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
1.4. Độ đúng, độ chính xác
A
1.4.2. Độ đúng (Accuracy) Ó
H M
Lưu ý Nồng độ thêm chuẩn: T C
Ậ .H
U P
- Thêm khoảng 3 mức trong khoảng làm Tviệc của H T phương pháp,
thêm hàm lượng bằng 90%, 100% hay K110%
P lượng lý thuyết
Ỹ IỆhàm
- H
TN NG
hay hàm lượng ghi trên nhãn
- Chỉ tiêu đánh giá H G
Q N
L & Ô
+ Sau khi tính hiệu suất thu hồi,
S so
C sánh kết quả với các giá trị cho
trong bảng theo AOAC. Độ X LthuHhồi ở các nồng độ khác nhau có kỳ
i - -Đ
vọng khác nhau Tà CH
n T Í
+ Trong trường hợpVă Nphân tích các chất có hàm lượng vết, tham
khảo tiêu chuẩnồcủa Â
hội đồng châu Âu.
H H
P
1.4. Độ đúng, độ chính xác
A
Ó
1.4.2. Độ đúng (Accuracy) H M
T C
Ậ .H
U P
H
T PT
Ỹ IỆ
-K H
TN NG
H G
Q N
L & Ô
L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í Tiêu chuẩn của hội đồng châu Âu.
Vă N
ồ Â
H H
P
Tiêu chuẩn theo AOAC
1.4. Độ đúng, độ chính xác
A
Minh họa cho độ chính xác-độ chụm-độ đúng HÓ
T CM
Ậ .H
U P
H
T PT
Ỹ IỆ
- K H
- Không chụm(độ lặp lại kém)
T N G
- Không chụm(độ lặp lại kém)
- Không đúng (độ đúng kém) N
H G - Độ đúng thấp
- Không chính xác Q N - Không chính xác
L & Ô
L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n Í
- Độ lặpăcao T - Độ lặp tốt
V(độ đúng
ồ ÂN kém)
- Không đúng - Độ đúng tốt
H chính
- Không H
P xác - Độ chính xác tốt
1.4. Độ đúng, độ chính xác
Tăng độ chính xác ÓA
Giảm độ không đảm H M
T C
bảo đo Ậ .H
U P
Giảm sai số hệ thống H
T PT
Ỹ IỆ
-K H
Tăng độ đúng

TN NG
H G
Q N
L & Ô
L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
Tăng độ chụm
1.4. Độ đúng, độ chính xác
A
1.4.2. Độ đúng (Accuracy) Ó
H M
T C
Ví dụ:Tính hiệu suất thu hồi của phương pháp Ậ xác
. H định P trong
U P
mẫu trắng thêm chuẩn : H
T PT
Hàm lượng P Ỹ IỆmg/L
- K H
Hàm lượng trong mẫu trắng N
T N G 0,0
Hàm lượng chất chuẩn thêm vào H G 100,0
Q N
Hàm lượng xác định được
L & Ô 95,6
Giải: L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
1.4. Độ đúng, độ chính xác
A
1.4.2. Độ đúng (Accuracy) Ó
H M
T C
Ví dụ:Tính hiệu suất thu hồi của phương pháp Ậ xác
. H định P trong
U P
mẫu rau(thêm chuẩn vào mẫu thật): H
T PT
Hàm lượng P Ỹ IỆmg/L
- K H
Hàm lượng trong mẫu thực N
T N G 4,5
Hàm lượng chất chuẩn thêm vào H G 10,0
Q N
Hàm lượng xác định được
L & Ô 13,6
Giải: L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P
1.4. Độ đúng, độ chính xác
A
1.4.2. Độ đúng (Accuracy) Ó
H M
T cách
Ví dụ: Kết quả khảo sát hiệu suất thu hồi bằng Ậ .HC thêm chất
chuẩn vào mẫu thật, của phương pháp xác định UAl(III)
P trong nước
H
T P C T
Mẫu A m C m+c A
m+c C
Ỹ IỆ (ppm) H %
c

K H
m
(ppm) (ppm) (ppm)

0.165 N
-
T NG
0.107 0.092 0.273

H 0.242
Q NG
0.103 0.080 0.155

0.089 &0.169
Nước
Ngầm
0.108 0.096
L
S 0.352 Ô 0.285 0.267 0.2 88.70

0.291 0.665
L C 0.855
- X H
0.283 0.640i
à -Đ 0.339 0.814
T CH
n T Í nghiêm thu được nước ngầm là (88.70),
Nhận xét: Từ kết quả
V ă thực
so sánh giá trị cho
ồ trong N bảng theo AOAC cho phép là (80-110), thì
H Â
kết quả hiệu suất thu H
P hồi đạt yêu cầu.
1.5. Độ lặp lại và độ tái lặp
A
1.5.1. Độ lặp lại (repeatability): Ó
H M
T C
Là độ chụm trong điều kiện lặp lại của phương Ậ .Hpháp có điều
U P
kiện giống nhau H
T PT
Các sai số ngẫu nhiên không thể tránh Ỹ được
I Ệ vốn có trong mỗi
K
- H
quy trình phân tích gây ra vì không thểTN kiểm
N
G soát được hoàn toàn
tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến đầu H raGcủa một phép đo. Nhiều yếu
Q N
tố khác nhau bao gồm: L & Ô
- Người thao tác; L S C
H
- Thiết bị được sử dụng; i-X -Đ
T à H
- Việc hiệu chuẩn thiết bị; C
n T Í
- Môi trường (nhiệtVăđộ,N độ ẩm, sự ô nhiễm của không khí ...);
ồ giữa
- Khoảng thời gian  các phép đo
H H
P
1.5. Độ lặp lại và độ tái lặp
A
1.5.1. Độ lặp lại (repeatability): Ó
H M
Cần thực hiện song song tối thiểu hai lần,Ậnhằm T Ctránh được
U . H
các sai số ngẫu nhiên gặp phải. Đánh giá mức H P
độTchênh lệch giữa
T Pnày phải thỏa mãn
hai lần làm với giá trị trung bình, sự chênhỸlệch
K I Ệ
theo yêu cầu của từng phưng pháp - H
T N G
Điều kiện lặp lại: H GN
Q N
- Quá trình phân tích sử dụng cùng L & Ô
phương pháp
L S C
- Xác định trên cùng một mẫu-i X -Đ H đồng nhất
thử
T à H
- Xác định trên cùng thiết Íbị,C điều kiện môi trường
ă n T
- Cho cùng 1 nhânVviênNthực hiện
ồ Â
H một
- Thực hiện trong H
P khoảng thời gian tương đối ngắn
1.5. Độ lặp lại và độ tái lặp
A
1.5.1. Độ lặp lại (repeatability): Ó
H M
T C
Tính kết quả: Ậ .H
U P
+ Độ lệch chuẩn tương đối RSD hay CV (Relative
H
T P Tstandard
Devitation) Ỹ IỆ
-K H
T N G
+ Với cùng một mẫu đã làm đồng nhất, N hành xác định bằng
H Gtiến
phương pháp đề xuất nhiều lần (nQ= 6N– 10 lần hay nhiều hơn), áp
L & Ô
dụng công thức S C
L
-i X -ĐH
n

 X X
2
T à H
ඥ 2
𝑆𝐷 = 𝑆 =
ඩi 1
i
n Í C
n 1 ă T
V N
ồ Â
H H
P
1.5. Độ lặp lại và độ tái lặp
A
1.5.1. Độ lặp lại (repeatability): Ó
H M
Ví dụ: Tiến hành lên màu với các điều kiện tối T ưu Cđã khảo sát để
Ậ .H
phân tích hàm lượng Cr trong nước thải. Bảng.
6+ UKết Pquả xác định độ lặp
lại
H
T PT
Ỹ IỆ RSD%
Mẫu TN A m
-K H
T N G
1 0,018 0,0266 H0,0591N
Q NG
2 0,017 0,0250
L & Ô0,0556
3
S C
0,018 L 0,0266 0,0591
- X H
NT3
i - Đ 4,40
4 à
0,019
T C H0,0281 0,0624
5 n 0,017
T Í 0,0250 0,0556
V ă
ồ 6 N0,018 0,0266 0,0591
H Hnồng
Đánh giá: Ở khoảng  độ này, theo AOAC RSD% tối đa chấp
P
nhận được là 15%. Như vậy phương pháp có độ lặp lại RSD% =
4,40% đạt yêu cầu.
1.5. Độ lặp lại và độ tái lặp
A
1.5.2 Độ tái lặp (reproductibility): Ó
H M
T nhau)
Là độ chụm trong điều kiện tái lập (điều kiện khác Ậ .HC
U P
 Điều kiện tái lập H
T PT
Ỹ IỆ
- Quá trình phân tích sử dụng cùng phương -K pháp
H
T N G
- Xác định trên cùng một mẫu thử đồngH GnhấtN
Q N
&
- Xác định trong các phòng thí Lnghiệm
Ô khác nhau
L S C
- Cho những người thao tácX khácHnhau
i - -Đ
à Hbị khác nhau
- Xác định trên các loạiTthiết
n Í C
ă T
V N
ồ Â
H H
P
1.5. Độ lặp lại và độ tái lặp
A
Ó
H M
T C
Ậ .H
U P
H
T PT
Ỹ IỆ
-K H
TN NG
H G
Q N
L & Ô
L S C
-i X -ĐH
Tà CH
n T Í
Vă N
ồ Â
H H
P

You might also like