Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Mẫu: 2b_ĐATL

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ

KHOA CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC Môn thi : ĐIỆN HÓA HỌC
Lớp/Lớp học phần: DHHO17, DHHO17ATT
Ngày thi: 19/03/2023
Thời gian làm bài: 60 phút

Câu Nội dung trả lời Điểm


Câu 1 Quan hệ i -  - K 2,0 điểm
mct 6
n
cm   M  60  0,1m 0,25
mdd (kg) mdd (kg) 1
ΔT = i.KsCm 0,25

 i = 1,0134 0,25

i 1 0,25
 ( = 2)
 1
  = 0,0134 0,25
mct 6
.1000
n M ct 60
CM     0,099 M  0,1m  Cm 0,25
V mdd 1000  6
d 1
 2C
K
1 0,25
 K = 1,82.10-5 0,25
Câu 2 Độ dẫn điện 3,0 điểm
a. Tính độ dẫn điện đương lượng giới hạn (λ) của dung dịch CH3COOH 2,5
Hằng số bình điện cực k:
 1, 413.103
KCl 0,01N: k   6
= 1,135 (cm-1) 0,5
LKCl 1245.10
Sử dụng phương trình điện ly yếu (1-1) sau:
1 1 C 0,25
 +
λ λ  K.λ 2
Số liệu:
CN, N 0,2 0,1 0,05 0,025
L, Ω-1.106 660 480 321 235
𝜆, Ω-1cm2đlg-1 3.745 5.448 7.286 10.668
0.267 0.184 0.137 0.094
0,75
1/

1
Mẫu: 2b_ĐATL
.C 0.749 0.545 0.364 0.267

Áp dụng phương pháp hồi quy, tính được:


R2 = 0,99; y = 0,3472x + 0,0033 (A = 0,0033 ; B = 0,3472) 0,5
Vậy:  = 303,03 (cm2/đlg.Ω) 0,5
b. Tính hằng số điện ly (KD) của dung dịch CH3COOH 0,5
1
 0,3472 0,25
K.λ 2
K = 3,14.10-5 0,25
Câu 3 Số tải – Số chuyển vận 2,0 điểm
a. Số chuyển vận  tH  
1,5
Số tải theo phương pháp ranh giới di động:
x.S .F .C
t+  0,25
q

t+ 
 v.t  .S .F .C  v.S .F .C 0,25
I .t I
Trong đó:
v = 3,08 cm/giờ = 3,08.10-1/3600 = 8,56.10-5 dm/s;
S = 0,3 cm2 = 3,0.10-5 dm2;
F = 96500 C/đlg;
CN = 0,1 N;
I = 3 mA = 3.10-3 A. 0,5
Tính toán:
v.S .F .C
t+   0,826 0,5
I
b. Tốc độ tuyệt đối Ho   của ion H+ 0,5
 .1000
t+ .
+ t+ . CN 0,25
 H0 =   
F F F
 H0 
-3 2 -1 -1
= 3, 629.10 (cm .V .s ) 0,25
Câu 4 Thuyết Debye-Huckel 3,0 điểm
a. Tính lực ion của axít này 0,75
HA ⇌ H+ + A-
0,01 0,01 0,01 0,25
1
I C   Ci .Z i2  0, 01 0,5
2 i
b. Tính hằng số phân ly KD của theo thuyết Debye-Huckel 2,25
HA ⇌ H+ + A-
Ban đầu: C
Phân ly: αC αC αC
Cân bằng: C(1-α) αC αC 0,5
Hằng số phân ly:

2
Mẫu: 2b_ĐATL

KD 
aH .a A
 

  . C  .  . C    2  2
C
(*)
 0,75
aHA  HA .C (1   ) 1
Debye-Huckel gần đúng bậc 1:
lg     A.Z  .Z  . I C  0,509.1.1. 0, 01 0,25
   0,889
0,25
Thay vào (*) ta được: KD = 1,69.10-3 0,5
TỔNG ĐIỂM 10 điểm

Ngày 15 tháng 03 năm 2023


Người duyệt Người lập đáp án

You might also like