Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

1.

Marketing, production concept, product concept, selling concept, marketing concept,


social marketing concept.
2. Customer needs, wants, demands, market offerings, customer perceived value,
customer satisfaction, exchange, market.
Nguồn: Tham khảo sách Principle of Marketing (định nghĩa tiếng việt) và slide của cô Hương
(định nghĩa tiếng anh)

Thuật ngữ Tiếng Anh Tiếng Việt

Marketing Marketing is a process by Marketing là quy trình trong


which companies create đó các công ty thu hút
value for customers and khách hàng, xây dựng mối
build strong customer quan hệ chặt chẽ với khách
relationships in order to hàng và tạo ra giá trị khách
capture value from hàng để thu nhận lại giá trị
customers in return. từ chính khách hàng.

Production concept Production concept is the Triết lýlí sản xuất cho rằng
idea that consumers will người dùng sẽ ưa thích sản
favor products that are phẩm có sẵn và đánh giá
available or highly cao giá cả phải chăng; do
affordable; so, companies đó, tổ chức nên tập trung
should focus on improving vào cải thiện sản xuất và
production and distribution hiệu quả phân phối.
efficiency

Product concept Product concept is the idea Triết lý sản phẩm là ý tưởng
that consumers will favor cho rằng người tiêu dùng sẽ
products that offer the most ưu tiên các sản phẩm chất
in quality, performance, and lượng, hiệu suất cao và có
innovative features. nhiều tính năng sáng tạo
Organization should nhất; do đó, tổ chức nên
therefore devote its energy dành năng lượng của mình
to making continuous để cải tiến sản phẩm liên
product improvements. tục.

Selling concept Triết lý bán hàng cho rằng


Selling concept is the idea
người tiêu dùng sẽ không
that consumers will not buy
mua đủ lượng sản phẩm
enough of the firm’s
của công ty trừ khi công ty
products unless it
thực hiện nỗ lực bán hàng
undertakes a large-scale
và quảng bá quy mô lớn.
selling and promotion effort.

Marketing concept Triết lý Marketing cho rằng


Marketing concept is the
việc đạt được mục tiêu của
idea that achieving
tổ chức phụ thuộc vào việc
organizational goals
thấu hiểu nhu cầu và mong
depends on knowing the
muốn của thị trường mục
needs and wants of the
tiêu cũng như thỏa mãn
target markets and
mong muốn của khách hàng
delivering the desired
tốt hơn so với đối thủ cạnh
satisfactions better than
competitors do. tranh.

Social marketing concept Societal marketing concept Triết lý Marketing xã hội là ý


is the idea that a company tưởng cho rằng các quyết
should make good định Marketing của một
marketing decisions by công ty nên tính đến cả
considering consumers’ mong muốn của người tiêu
wants, the company’s dùng, của chính công ty, lợi
requirements, consumers’ ích lâu dài của người tiêu
long-term interests, and dùng và xã hội.
society’s long-run interests.

Customer needs States of deprivation Nhu cầu là cảm giác về sự


Physical: food, clothing, thiếu hụt:
warmth, safety Vật chất: thực phẩm, quần
Social: belonging and áo, sự ấm áp, an toàn
affection Xã hội: sự thuộc về và tình
Individual: knowledge and cảm
self-expression Cá nhân: kiến thức và tự thể
hiện

Wants The form of human needs Mong muốn là hình thức


take as they are shaped by nhu cầu của con người
culture and individual được định hình bởi văn hóa
personality và tính cách cá nhân.

Demands Human wants that are Nhu cầu có khả năng thanh
backed by buying power toán (đòi hỏi) là mong muốn
được hỗ trợ bằng sức mua.

Market offerings Market offerings - một số kết


Market Offerings - some
hợp sản phẩm, dịch vụ,
combination of products,
thông tin hoặc trải nghiệm
services, information, or
được cung cấp cho thị
experiences offered to a
trường để đáp ứng nhu cầu
market to satisfy a need or
hoặc mong muốn.
want.

Customer perceived value Value perceived by the Giá trị được nhận thức bởi
customer is the customer's khách hàng là đánh giá của
khách hàng về sự khác biệt
assessment of the giữa tất cả các lợi ích và chi
difference between all the phí của một đề xuất thị
benefits and costs of a trường so với những đề
market proposition xuất từ đối thủ cạnh tranh.
compared to those offered
by competitors.
Customer satisfaction Sự hài lòng của khách hàng
Customer satisfaction
là mức độ phù hợp giữa kỳ
depends on the product’s
vọng của người mua với
perceived performance
hiệu suất nhận thức được
relative to a buyer’s
của sản phẩm.
expectations.

Exchange Trao đổi là hành vi đưa ra


Exchange is the act of
một thứ gì đó để đổi lấy một
obtaining a desired object
thứ mà mình mong muốn.
from someone by offering
something in return.

Market A market is a collection of Thị trường là tập hợp những


current and potential buyers người mua hiện tại và tiềm
năng của một sản phẩm
of a product or service. hoặc dịch vụ.

Mục 3
1. Customer relationship management (CRM): Quản trị quan hệ khách hàng.
● Định nghĩa: CRM là là sự kết hợp của các phương pháp, chiến lược và công nghệ
mà các công ty sử dụng để quản lý, phân tích các tương tác và dữ liệu của khách
hàng trong suốt vòng đời của khách hàng.
● Definition: CRM is a combination of methods, strategies, and technologies that
companies use to manage and analyze customer interactions and data throughout
the customer lifecycle.
2. Customer lifetime value (CLV): Giá trị trọn đời của khách hàng.
● Định nghĩa: Giá trị trọn đời của khách hàng là giá trị mà một khách hàng đóng góp
cho doanh nghiệp trong suốt vòng đời khách hàng đó.
● Definition: Customer lifetime value is the value that a customer contributes to the
business during that customer lifecycle.
3. Customer equity (CE): Tài sản vốn khách hàng
● Định nghĩa: Tài sản vốn của khách hàng là tổng giá trị trọn đời được chiết khấu của
khách hàng thuộc tổ chức/doanh nghiệp. Khách hàng càng trung thành thì tài sản
vốn của khách hàng càng cao.
● Definition: Customer Equity is defined as the total of the discounted lifetime values of
the organization’s customer. In short, the more loyal the customers, the higher is the
customer equity.
4. Marketing planning: Kế hoạch tiếp thị
● Định nghĩa: marketing planning là lộ trình chiến lược mà doanh nghiệp sử dụng để tổ
chức, thực hiện và theo dõi các chiến lược tiếp thị của họ trong một khoảng thời gian
nhất định.
● Definition: A marketing plan is a strategic roadmap that businesses use to organize,
execute, and track their marketing strategy over a given period of time.
5. Marketing implementation: Triển khai thực hiện marketing
● Định nghĩa: Triển khai thực hiện marketing là quá trình biến kế hoạch và chiến lược
marketing thành hành động để đạt được các mục tiêu marketing đã đề ra.
● Definition: The process that turns marketing strategies and plans into marketing
actions in order to accomplish strategic marketing objectives.
6. Marketing Mix (4Ps)
● Định nghĩa: Marketing mix là tập hợp các công cụ tiếp thị (sản phẩm, giá, địa điểm,
xúc tiến) mà doanh nghiệp sử dụng kết hợp để đạt được các mục tiêu marketing.
● Definition: The set of controllable tactical marketing tools (product, price, place and
promotion) that the firm blends to produce the response it wants in the target market.
7. Marketing control: Kiểm soát các hoạt động marketing.
● Định nghĩa: Marketing control là quá trình đo lường, đánh giá kết quả của các chiến
lược tiếp thị và thực hiện các biện pháp khắc phục nhằm đảm bảo đạt được mục tiêu
tiếp thị.
● Definition: The process of measuring and evaluating the results of marketing
strategies and plans, taking corrective action to ensure that marketing objectives are
attained.
8. Marketing audit: Kiểm toán marketing.
● Định nghĩa: Kiểm toán marketing là hoạt động kiểm tra toàn diện, có hệ thống, độc
lập và định kỳ của công ty về môi trường, mục tiêu, chiến lược và hoạt động để xác
định các vấn đề, cơ hội, thách thức để đề xuất ra kế hoạch hoạt động cải thiện hiệu
suất marketing.
● Definition: Marketing audit - A comprehensive, systematic, independent and periodic
examination of a company’s environment, objectives, strategies and activities to
determine problem areas and opportunities, and to recommend a plan of action to
improve the company’s marketing performance.

Mục 4
1. Societal marketing: Marketing theo định hướng xã hội.
● Định nghĩa: Societal Marketing là chiến lược tiếp thị nhằm thay đổi nhận thức và
hành vi của người tiêu dùng theo hướng tích cực. Quá trình này được thực hiện
thông qua việc tập trung vào các vấn đề xã hội và tính nhân văn thay vì chỉ quan tâm
đến việc quảng bá sản phẩm.
● Definition: Societal Marketing is a marketing strategy aimed at changing consumer
perception and behavior in a positive direction. This process is done through focusing
on social issues and humanity instead of just promoting the product.
2. Consumerism: Chủ nghĩa tiêu dùng
● Định nghĩa: Chủ nghĩa tiêu dùng là lý thuyết cho rằng một quốc gia tiêu thụ hàng hóa
và dịch vụ với số lượng lớn sẽ có lợi cho nền kinh tế.
● Definition: Consumerism is the theory that a country consuming goods and services
in large quantities will benefit the economy.
3. Sustainable marketing: Marketing bền vững
● Định nghĩa: Marketing bền vững là khái niệm chỉ những chiến lược marketing hướng
đến việc phát triển bền vững để tạo giá trị lâu dài cho người tiêu dùng và xã hội.
● Definition: Sustainable marketing is a concept that refers to marketing strategies
aimed at sustainable development to create long-term value for consumers and
society.
4. Digital marketing: Marketing công nghệ số
● Định nghĩa: Digital Marketing là quá trình lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân phối
và xúc tiến đối với sản phẩm, dịch vụ và ý tưởng để đáp ứng nhu cầu của tổ chức và
cá nhân dựa trên các phương tiện điện tử và Internet. (Philips Kotler, 2003)
● Definition: Digital Marketing is the process of planning the product, price, distribution
and promotion of products, services and ideas to meet the needs of organizations
and individuals based on electronic media and the Internet. (Philips Kotler, 2003)
5. Customer-engagement marketing: Marketing tương tác
● Định nghĩa: Marketing tương tác là quá trình chuyển từ trạng thái tương tác một
chiều sang tương tác hai chiều giữa thương hiệu và khách hàng mục tiêu bằng các
nội dung hấp dẫn để nhằm tạo ra các tương tác có ý nghĩa.
● Definition: Customer-engagement marketing is the process of moving from one-way
interaction to two-way interaction between brands and target customers with
engaging content to create meaningful interactions.
6. Consumer-generated marketing: Marketing do khách hàng tạo ra
● Định nghĩa: Tiếp thị do người tiêu dùng tạo (CGM) là một chiến lược tiếp thị hợp lý,
sử dụng tài liệu và phản hồi do khách hàng tạo, chẳng hạn như nội dung và đánh giá
do người dùng tạo.
● Definition: Consumer-generated marketing (CGM) is an affordable marketing strategy
that uses customer-created material and feedback, such as user-created content and
reviews.

Nguồn: Sách Principles Marketing của Philip Kotler & Gary Armstrong.

You might also like