Hoạt Động R,A,L Chứng Từ Nội dung thu thập Hoạt động xét duyệt bán hàng *Theo chứng từ

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Hoạt Động R,A,L Chứng Từ Nội dung thu thập

Hoạt động -Hàng hóa(R) *Chứng từ *Theo chứng từ


xét duyệt -Nhân viên bán làm cơ sở -Đơn đặt hàng : ngày lập đơn đặt
bán hàng hàng(A) nhập liệu hàng, số đơn đặt hàng, nội dung,
-Nhân viên xét -Đơn đặt tên mặt hàng, đơn giá, số lượng,
duyệt đơn đặt hàng thời gian giao hàng, địa điểm giao
hàng(A) hàng, phương thức thanh toán,
-Khách hàng(A) *Chứng từ hình thức vận chuyển.
-Kho(L) làm cơ sở
-Khu vực(L) tham chiếu -Lệnh bán hàng : ngày tháng lập
-Kênh phân phối - Lệnh bán lệnh bán hàng, số lệnh bán hàng,
(L) hàng nội dung, tên hàng, mã hàng, số
-Phiếu xuất lượng, đơn giá, đơn vị tính, thành
kho tiền, người lập phiếu, nhân viên
xét duyệt bán hàng.

-Phiếu xuất kho : ngày tháng lập


phiếu xuất khi, số chứng từ, nội
dung, kho, tên hàng, mã hàng, số
lượng, đơn giá, thành tiền, người
lập phiếu, thủ kho.

*Theo R,A,L
-Hàng hóa:
+Mô tả : tên hàng, mã hàng, đơn
vị tính, dòng máy, nhà cung cấp,
mức tồn kho tối đa, mức tồn kho
tối thiểu
+Quản lí : theo số lượng, giá
trị,hàng, nhóm hàng, chủng loại,
mặt hàng xuất kho, thuế VAT, số
hàng thuế,..

-Nhân viên bán hàng


+Mô tả : Mã nhân viên, tên nhân
viên, CCCD, địa chỉ, số điện
thoại, phòng ban, chức vụ, đối
tượng, nhóm khách hàng phục vụ
-Quản lí : theo dõi quá trình các
đơn hàng được bán ra, quản lý
doanh số bán hàng và khách hàng
-Nhân viên xét duyệt đơn đặt
hàng:
+Mô tả : Mã nhân viên, tên nhân
viên, CCCD, địa chỉ, số điện
thoại, phòng ban, chức vụ, khu
vực làm việc
+Quản lí : theo dõi các đơn hàng
đã được xét duyệt theo số lượng,
giá trị của hàng hóa, các đơn đặt
hàng đã nhận

-Khách hàng :
+Mô tả : Mã khách hàng, tên
khách hàng, mã số thuế, địa chỉ,
số điện thoại,email, số tài khoản
ngân hàng, tên tài khoản ngân
hàng,
+Quản lí :mặt hàng bán, số lượng
bán, nợ phải thu theo từng khách
hàng, thời hạn nợ, doanh thu và
các khoản ghi giảm trừ theo từng
khách hàng.

-Kho hàng :
-Mô tả : mã kho hàng, tên kho
hàng, địa chỉ..
-Quản lí : kiểm tra khi hàng theo
tần suất, theo dõi số lượng hàng
tồn kho, giá trị các mặt hàng còn
trong kho, hàng hóa nhập và xuất
kho

-Khu vực :
+Mô tả : 4 khu vực lớn : TP
HCM, miền Bắc, Miền Trung,
Tây Nguyên, Nam bộ
+Quản lí :Số lượng khách hàng,
loại hàng bán ra, doanh thu, mức
độ xuất nhập hàng hpas

-Kênh phân phối :


+Mô tả : mã kênh phân phối, tên
kênh phân phối, kênh phân phối
sỉm kênh phân ohoois lẽ
-Quản lí : số lượng hàng hóa qua
phân phối doanh thu bán hàng ,
mức độ nhập hàng số lượng hàng
mà kênh phân phối nhập và trả
hàng tháng,..

Xuất kho gửi -Hàng hóa (R) *Chứng từ * Theo chứng từ


hàng đi bán -Tài Khoản Kế làm cơ sở -Phiếu xuất kho : ngày tháng lập
Toán (R) nhập liệu phiếu xuất khi, số chứng từ, nội
-Khách hàng(A) -Phiếu xuất dung, kho, tên hàng, mã hàng, số
-Nhân viên kho kho lượng, đơn giá, thành tiền, người
(A) lập phiếu, thủ kho.
-Nhân viên giao
hàng (A) *Chứng từ -Lệnh bán hàng : ngày tháng lập
-Kho hàng(L) tham chiếu lệnh bán hàng, số lệnh bán hàng,
-Khu vực (L) -Lệnh bán nội dung, tên hàng, mã hàng, số
-Kênh phân hàng lượng, đơn giá, đơn vị tính, thành
phối(L) -Phiếu giao tiền, người lập phiếu, nhân viên
hàng xét duyệt bán hàng.

-Phiếu giao hàng: ngày tháng lập


phiếu giao hàng, số phiếu giao
hàng , tên hàng , mã hàng, số
lượng, đơn giá, tên người giao
hàng, số điện thoại người giao
hàng, địa chỉ người giao hàng, tên
người nhận hàng, số điện thoại
người nhận hàng, mã đơn hàng,
phí vận chuyển, hợp đồng vận
chuyển,..

*Theo R,A,L
-Hàng hóa:
+Mô tả : tên hàng, mã hàng, đơn
vị tính, dòng máy, nhà cung cấp,
mức tồn kho tối đa, mức tồn kho
tối thiểu
+Quản lí : theo số lượng, giá
trị,hàng, nhóm hàng, chủng loại,
mặt hàng xuất kho, thuế VAT, số
hàng thuế,..

-Khách hàng :
+Mô tả : Mã khách hàng, tên
khách hàng, mã số thuế, địa chỉ,
số điện thoại,email, số tài khoản
ngân hàng, tên tài khoản ngân
hàng,
+Quản lí :mặt hàng bán, số lượng
bán, nợ phải thu theo từng khách
hàng, thời hạn nợ, doanh thu và
các khoản ghi giảm trừ theo từng
khách hàng.

-Tài khoản kế toán :


+Mô tả : Khoản nợ, tên tài khoản
ghi nợ, mã tài khoản ghi nợ, tên
tài khoản có, mã tài khoản có
+Quản lí : Theo loại tài khoản

-Nhân viên kkho


+Mô tả : Mã nhân viên, tên nhân
viên, chức vụ, công việc thực
hiện, địa chỉ, số điện thoại,..
-Quản lí : theo nhóm sản phẩm,
theo đơn hàng, số lượng, hàng hóa
( máy tính để bàn, máy in).

-Nhân viên giao hàng :


+Mô tả : mã nhân viên, tên nhân
viên, chức vụ, công việc thực
hiện, địa chỉ, số điện thoại..
+ Quản lí : theo đơn hàng, mặt
hàng đã giao, số lượng hàng giap..

-Kho hàng :
-Mô tả : mã kho hàng, tên kho
hàng, địa chỉ..
-Quản lí : loại hàng, số lượng
hàng,.

-Khu vực :
+Mô tả : mã khu vực, tên khu vực
+Quản lí :Số lượng khách hàng,
loại hàng,..

-Kênh phân phối :


+Mô tả : mã kênh phân phối, tên
kênh phân phối
-Quản lí : loại hàng hóa, số lượng
hàng

You might also like