Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

KIỂM TRA 4

Câu 1 : Chi phí ủy quyền tác nghiệp của một MNC có thể sẽ thấp hơn nếu nó :
A. Phân tán các công ty con ra nhiều nước khác nhau
B. Không điều nào trong các điều trên
C. Tăng khối lượng kinh doanh quốc tế
D. Sử dụng mô hình quản lý tập trung
Câu 2 : Thành phần chính của tài khoản vãng lai là :
A. Cán cân các dòng tiền trên thị trường tiền tệ
B. Cán cân thương mại
C. Chuyển giao đơn phương
D. Cán cân các dòng vốn trên thị trường
Câu 3 : Cán cân thanh toán là thước đo tất cả các giao dịch giữa người cư trú trong
nước và người trong khoảng thời gian xác định :
A. Đúng
B. Sai
Câu 4: Hiệp hội Phát triển quốc tế (IDA) được thành lập để
A. Tăng cường phát triển kinh tế của khu vực tư nhân thông qua đầu tư vào cổ phiếu các tập
đoàn
B. Tăng cường phát triển kinh tế thông qua các khoản vay không trợ cấp ( theo lãi suất thị
trường )
C. Tăng cường phát triển kinh tế theo thông qua các khoản cho vay lãi suất thấp ( dưới lãi
suất thị trường)
D. Tăng cường sự phát triển chỉ ở châu Á thông qua các khoản tài trợ

Câu 5 : Thành phần chính của tài khoản vốn là cán cân thương mại
A. Đúng
B. Sai
Câu 6 : Mục tiêu của MNC là
A. Giảm thiểu thuế đối với các quỷ chuyển từ các công ty nước ngoài
B. Tối đa hóa các lợi ích xã hội thu được từ các hành động như sử dụng các nhà quản lý nước
ngoài
C. Tối đa hóa tài sản cổ đông
D. Thành lập các công ty con ở bất kỳ quốc gia nào mà các hoạt động sẽ mang lại lợi nhuận
cao hơn chi phí vốn, ngay cả khi các dự án tốt hơn có sẵn ở trong nước
Câu 7 : Đối với một MNC, chi phí ủy quyền tác nghiệp thường :
A. Nhỏ hơn chi phí ủy quyền tác nghiệp của một công ty nhỏ thuần túy trong nước.
B. Giống như chi phí ủy quyền tác nghiệp của một công ty nhỏ thuần túy trong nước
C. Không tồn tại
D. Lớn hơn chi phí ủy quyền tác nghiệp của một công ty nhỏ thuần túy trong nước
Câu 8 : Những thay đổi về quyền sở hữu tài sản dài hạn và tài sản ngắn hạn của một
quốc gia đo lường trong cán cân thanh toán với tài khoản vốn và tài chính
A. Đúng
B. Sai
Câu 9 : Việc tăng áp dụng hạn ngạch dự kiến sẽ :
A. Tăng số dư tài khoản vãng lai của quốc gia, nếu các chính phủ khác không trả đũa
B. Tăng khối lượng thương mại của một quốc gia với các quốc gia khác
C. Giảm số dư tài khoản vãng lai của một quốc gia, nếu các chính phủ khác không trả đũa
D. Không ảnh hưởng đến số dư tài khoản vãng lai của quốc gia trừ khi các chính phủ khác trả
đũa
Câu 10 : Thâm hụt tài khoản vãng lai tăng sẽ gây áp lực làm.....giá trị đồng nội tệ những
thứ khác tương đương
A. Tăng hoặc giảm ( tùy thuộc vào quy mô thâm hụt
B. Giảm
C. Tăng
D. Giữ nguyên
Câu 11 : Đầu tư danh mục đầu tư thể hiện các giao dịch liên quan đến các tài sản tài
chính dài hạn (như trái phiếu và cổ phiếu ) giữa các quốc gia mà không ảnh hưởng đến
việc chuyển giao quyền kiểm soát.
A. Đúng
B. Sai
Câu 12 : Nhu cầu đối với hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ có xu hướng tăng lên khi
A. Đồng tiền của nước ngoài mạnh lên so với đồng Đôla
B. Tăng trưởng kinh tế ở nước ngoài giảm
C. Không có câu nào đúng
D. Lạm phát hoa kỳ tăng
Câu 13 : Nếu đồng nội tệ bắt đầu tăng giá so với các đồng tiền khác, điều này sẽ...... số
dư tài khoản vãng lai, những thứ khác bằng nhau ( giả sử rằng các sản phẩm thay thế
luôn có sẵn ở các quốc gia và giá của các công ty vẫn giữ nguyên)
A. Gia tăng
B. Không ảnh hưởng đến
C. Tất cả đều có thể
D. Giảm
Câu 14 : Một ngành công nghiệp dựa trên yếu tố nào sau đây có thể có nhiều khả năng
tận dụng được chi phí thấp hơn ở một số nước kém phát triển hơn ở nước ngoài ?
A. Dịch vụ chuyên nghiệp chuyên biệt
B. Chương trình phát triển của công nghệ máy tính phức tạp
C. Chương trình nghiên cứu phát triển công nghệ cao
D. Dây chuyền sản xuất lắp ráp
Câu 15 : Cán cân thặng dư thương mại cho thấy nhập khẩu vượt quá xuất khẩu :
A. Đúng
B. Sai
Câu 16 : Do những rủi ro liên quan đến kinh doanh quốc tế, các công ty nên
A. Không có điều nào ở trên
B. Chỉ xem xét kinh doanh quốc tế ở các nước lớn
C. Duy trì hoạt động kinh doanh quốc tế không quá 20% tổng số doanh nghiệp
D. Duy trì hoạt động kinh doanh quốc tế không quá 35% tổng kinh doanh
Câu 17 : Điều nào sau đây không phải một ví dụ về rủi ro chính trị :
A. Chính phủ có thể áp đặt các rào cản với các công ty con
B. Mức thu nhập của người tiêu dùng có thể giảm nên tiêu dùng cũng giảm
C. Người tiêu dùng có thể tẩy chay MNC
D. Chính phủ có thể đánh thuế cao đối với công ty con
Câu 18 : Mục tiêu thường được chấp nhận của MNC là
A. Giảm thiểu rủi ro
B. Tối đa hóa tài sản cổ đông
C. Tối đa hóa thu nhập ngắn hạn
D. Tối đa hóa danh số bán hàng quốc tế
Câu 19 : Phong cách quản lý tập trung, trong đó công ty mẹ đưa ra các quyết định lớn
về công ty con nước ngoài, dẫn đến tăng chi phí ủy quyền tác nghiệp
A. Đúng
B. Sai
Câu 20 : Điều nào sau đây không được đề cập trong giáo trình như một rủi ro về bổ
sung do hoạt động kinh doanh quốc tế
A. Rủi ro chính trị
B. Rủi ro lãi suất
C. Biến động tỷ giá hối đoái
D. Rủi ro tiếp xúc với nền kinh tế nước ngoài
Câu 21 : Chi phí ủy quyền tác nghiệp mà các MNC phải đối mặt có thể lớn hơn chi phí
mà các doanh nghiệp nội địa thuần túy phải đối mặt vì
A. Các nhà quản lý công ty con nước ngoài được nuôi dưỡng ở các nền văn hóa khác nhau có
thể không tuân theo các mục tiêu thống nhất
B. MNCs có quy mô tương đối lớn
C. Tất cả những điều trên
D. Việc giám sát các nhà quản lý đặt tai nước ngoài khó khăn hơn
Câu 22 : Trong những năm gần đây Hoa kỳ có cán cân thương mại..... tương đối... so
với Trung Quốc
A. Thặng dư; nhỏ
B. Thâm hụt; lớn
C. Thặng dư ; lớn
D. Thâm hụt; nhỏ
Câu 23 : Điều nào sau đây có thể giảm bớt vấn đề ủy quyền tác nghiệp cho một MNC ?
A. Quyền chọn cổ phiếu được dùng để làm khoản thưởng cho quản lý
B. Mối đe dọa bị thâu tóm bởi công ty khác
C. Giám sát của nhà đầu tư
D. Tất cả những điều trên
Câu 24 : Theo hiệu ứng "đường cong J" , sự suy yếu của đồng Đôla Mỹ so với tiền tệ
của các đôi tác thương mại sẽ dẫn đến sự...... ban đầu trong số dư tài khoản vãng lai,
tiếp theo là sự ........ trong số dư tài khoản vãng lai
A. Gia tăng/ sụt giảm
B. Gia tăng/ gia tăng
C. Sụt giảm/ gia tăng
D. Sụt giảm/ sụt giảm
Câu 25 : Hiệu ứng đường cong J mô tả
A. Mối quan hệ nghịch đảo liên tục trong dài hạn giữa số dư tài khoản vãng lai của một quốc
gia và tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm quốc dân của quốc gia đó
B. Xu hướng ngắn hạn đối với cán cân thương mại của một quốc gia xấu đi ngay cả khi
đồng tiền của quốc gia đó giảm giá
C. Xu hướng ban đầu các nhà xuất khẩu sẽ giảm giá hàng hóa khi đồng tiền của họ tăng giá
D. Phản ứng của đồng tiền của một quốc gia ban đầu giảm giá sau khi tỷ lệ lạm phát của quốc
gia đó giảm
Câu 26: Lý thuyết nào sau đây cho rằng các công ty tìm cách thâm nhập thị trường mới
theo thời gian?
A. Không có cái nào ở trên
B. Lý thuyết thị trường không hoàn hảo
C. Lý thuyết chu kỳ sản phẩm
D. Lý thuyết về lợi thế so sánh
Câu 27 : Nếu chính phủ của một quốc gia áp đặt thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu,
số dư tài khoản vãng lai của quốc gia đó có thể sẽ....( giả sử không có sự trả đũa của các
chính phủ khác)
A. Giảm bớt
B. Không thể xác định kết quả
C. Không bị ảnh hưởng
D. Tăng
Câu 28 : Định giá của một MNC sẽ tăng khi một sự kiện xay ra khiến dòng tiền kỳ vọng
từ các công ty con nước ngoài ... và khi các loại ngoại tệ biểu thị các dòng tiền này được
kỳ vọng.....
A. Tăng lên; tăng giá
B. Giảm bớt; mất giá
C. Giảm bớt; tăng giá
D. Tăng; mất giá
Câu 29 : Các MNC có thể cải thiện quy trình kiểm soát nội bộ của mình bằng tất cả
những điều sau, ngoại trừ
A. Bằng cách sử dụng hệ thống kiểm tra dữ liệu nội bộ để tìm các chênh lệch bất thường
B. Đảm bảo rằng tất cả dữ liệu được báo cáo nhất quán giữa các công ty con
C. Thiết lập cơ sở dữ liệu thông tin tập trung
D. Đảm bảo rằng MNC luôn vay từ các quốc gia có lãi suất thấp nhất
Câu 30 : Ngân hàng thế giới ( World Bank) được thành lập để :
A. Tăng cường sự phát triển chỉ ở Châu Á thông qua các khoản tài trợ
B. Tăng cường phát triển kinh tế thông qua các khoản vay không trợ cấp ( theo lãi suất thị
trường)
C. Tăng cường phát triển kinh tế của khu vực tư nhân thông qua đầu tư vào cổ phiếu các tập
đoàn
D. Tăng cường phát triển kinh tế thông qua các khoản cho vay lãi suất thấp (dưới lãi suất thị
trường
Câu 31: So với các phương thức kinh doanh quốc tế khác thương mại quốc tế nói chung
dẫn đến ..... rủi ro chính trị quốc tế và ...... tiếp xúc với các điều kiện kinh tế quốc tế
A. Ít/ ít
B. Nhiều/ ít
C. Nhiều/ nhiều
D. Ít/ nhiều
Câu 32 : Lý thuyết nào sau đây cho rằng không thể dịch chuyển của các nguồn lực là lý
do cho hoạt động kinh doanh quốc tế ?
A. Lý thuyết về lợi thế so sánh
B. Lý thuyết về thị trường không hoàn hảo
C. Lý thuyết chu kỳ sản phẩm
D. Không có lý thuyết nào ở trên
Câu 33 : Giá trị của MNC phụ thuộc vào tất cả các yếu tố sau, ngoại trừ :
A. Tất cả các yếu tố trên
B. Tỷ giá hối đoái mà tại đó các dòng tiền được chuyển đổi sang nội tệ
C. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu của MNC
D. Số lượng dòng tiền của MNC theo một loại tiền cụ thể
Câu 34 : Phong cách quản lý phi tập trung dẫn đến chi phí ủy quyền tác nghiệp tương
đối cao cho một MNC
A. Đúng
B. Sai
Câu 35 : Công ty tài chính quốc tế (IFC) được thành lập để :
A. Tăng cường phát triển kinh tế của khu vực tư nhân thông qua đầu tư vào cổ phiếu các
tập đoàn
B. Tăng cường phát triển kinh tế thông qua các khoản cho vay không trợ cấp (theo lãi suất thị
trường)
C. Tăng cường phát triển kinh tế thông qua các khoản cho vay không trợ cấp (dưới lãi suất thị
trường)
D. Tăng cường sự phát triển chỉ ở Châu Á thông qua các khoản tài trợ
Câu 36: Nội dung nào sau đây không được đề cập trong văn bản như một lý thuyết về
kinh doanh quốc tế ?
A. Lý thuyết thị trường không hoàn hảo
B. Toàn cầu hóa lý thuyết kinh doanh
C. Lý thuyết chu kỳ sản phẩm
D. Lý thuyết về lợi thế so sánh
Câu 37 : Tỷ lệ lạm phát trong nước cao so với các quốc gia khác sẽ làm..... số dư tài
khoản vãng lai của quốc gia đó, những thứ khác không đổi. Mức thu nhập gia đình tăng
trưởng cao so với các quốc gia. Mức thu nhập gia đình tăng trưởng cao so với các quốc
gia sẽ làm .... số dư tài khoản vãng lai của quốc gia đó, những thứ khác không đổi
A. Giảm bớt/ tăng
B. Tăng/ giảm bớt
C. Giảm bớt/ giảm bớt
D. Tăng/ tăng
Câu 38 : Đồng nội tệ yếu có thể không phải là giải pháp hoàn hảo để điều chỉnh cán cân
thâm hụt thương mại vì :
A. Nó làm tăng giá hàng xuất khẩu của các công ty địa phương
B. Nó ngăn cản các giao dịch thương mại quốc tế được sắp xếp trước
C. Các công ty nước ngoài có thể giảm giá sản phẩm của họ để duy trì tính cạnh tranh
D. Nó làm giảm giá hàng nhập khẩu do các công ty địa phương trả
Câu 39 : Điều nào sau đây sẽ có ít ảnh hưởng trực tiếp nhất đến tài khoản vãnng lai của
một quốc gia ?
A. Thuế quan
B. Lạm phát
C. Thuế đánh vào thu nhập kiếm được từ cổ phiếu nước ngoài
D. Tỷ giá hối đoái
E. Thu nhập quốc dân
Câu 40 : Một MNC có thể gặp nhiều vấn đề ủy quyền tác nghiệp hơn nếu phần lớn cổ
phần của nó được nắm giữ bởi
A. Tất cả những điều trên sẽ ngăn chặn các vấn đề ủy quyền tác nghiệp
B. Một tập hợp các nhà đầu tư cá nhân phân tán rộng rãi
C. Một số quỹ đầu tư tương hổ
D. Một vài quỹ hưu trí
Câu 41 : Tài khoản vãng lai thể hiện khoản đầu tư vào tài sản cổ định ở nước ngoài
được sử dụng để tiến hành hoạt động kinh doanh
A. Đúng
B. Sai
Câu 42 : Cách nào sau đây không phải cách có thể giảm thiểu vấn đề ủy quyền tác
nghiệp thông qua kiểm soát quản trị ?
A. Mối đe dọa bị thâu tóm
B. Giám sát bởi các cổ đông lớn
C. Mua lại một công ty con nước ngoài
D. Chính sách lương thưởng cho ban điều hành
Câu 43 : " Bán phá giá" trong giáo trình thể hiến
A. Bán trái phiếu rác cho nước ngoài
B. Xuất khẩu hàng hóa với giá thấp hơn giá vốn
C. Loại bỏ các công ty con nước ngoài của chính phủ sở tại
D. Xuất khẩu hàng hóa không đạt tiêu chuẩn chất lượng
Câu 44 : Lý thuyết nào xác định chuyên môn hóa là lý do của kinh doanh quốc tế ?
A. Không có điều nào ở trên
B. Lý thuyết về lợi thế so sánh
C. Lý thuyết thị trường không hoàn hảo
D. Lý thuyết chu kỳ sản phẩm
*Câu 45 : Phương pháp nào sau đây không phải là một trong những phương pháp phổ
biến được các MNC sử dụng để kiểm soát quy trình kiểm soát nội bộ của họ
A. Đảm bảo rằng tất cả dữ liệu được báo cáo nhất quán giữa các công ty con
B. Làm cho các giám đốc điều hành có trách nhiệm hơn đối với các báo cáo tài chính bằng
cách cá nhân xác minh tính chính xác của chúng
C. Thiết lập cơ sở dữ liệu thông tin tập trung
D. Đẩy nhanh quá trình mà tất cả các bộ phận và tất cả các công ty con đều có quyền truy cập
vào dữ liệu mà họ cần ( Câu này tui kiếm mạng nó ra câu E: tất cả các đáp án trên mà
trong giáo trình cũm z)

Câu 46 : Sự suy yếu của đồng Đôla Mỹ so với Bảng Anh có thể làm giảm xuất khẩu của
Hoa Kỳ từ Anh theo thời gian
A. Đúng
B. Sai
Câu 47 : Phương pháp ít rủi ro nhất mà các công ty tiến hành kinh doanh quốc tế là
A. Cấp phép
B. Nhượng quyền thương mại
C. Mua lại các hoạt động hiện có
D. Thương mại quốc tế
E. Thành lập các công ty con
Câu 48 : Nội dung nào sau đây được đề cập trong giáo trình như một phương tiện khả
thi mà chính phủ có thể dùng để cải thiện vị thế cán cân thương mại của mình ( tăng
xuất khẩu hoặc giảm nhập khẩu )
A. Tất cả
B. Chính phủ có thể yêu cầu các công ty tham gia vào hoạt động thuế ngoài
C. Chính phủ cố gắng làm giảm giá trị đồng nội tệ
D. Chính phủ yêu cầu các công ty địa phương tham gia hoạt động gia công
Câu 49 : Điều nào say đây làm không tăng số dư tài khoản vãng lai của một quốc gia
( giả sử mọi thử khác không đổi)
A. Giảm tỷ lệ lạm phát của đất nước
B. Tất cả những điều trên
C. Đồng tiền của đất nước tăng giá
D. Mức thu nhập quốc dân của đất nước giảm
E. Sự gia tăng các hạn chế của chính phủ dưới hình thức thuế quan hoặc hạn ngạch

KIỂM TRA 5
Câu 1.Thành phần của cán cân thanh toán bao gồm :
A. Tài khoản tài chính
B. Tất cả
C. Tài khoản vốn
D. Tài khoản vãng lai
Câu 2. Cán cân thanh toán dũng nguyên tắc kế toán
a. Dồn tích
b. Bút toán kép
c. Bút toán đơn
d. Tiền mặt
Câu 3. Nếu đồng nội tệ tăng giá, cán cân thanh toán sẽ
a. Cải thiện
b. Không bị ảnh hưởng
c. Suy giảm
d. Thuế nhập khẩu không liên quan đến cán cân vãng lai
(giả sử mọi thứ khác giữ nguyên)…
Câu 4. Khi nói đến mất cân đối cán cân thanh toán, cụ thể người ta nói đến cán cân nào
A. Cán cân tổng quát
B. Cán cân thương mại
C. Cán cân vãng lai.
D. Cán cân cơ bản
Câu 5.Thâm hụt cán cân vãng lai tăng lên sẽ :
A. Không ảnh hưởng đến đồng tiền nội địa
B. Gây áp lực tăng giá đồng tiền nội địa
C. Gây áp lực giảm giá đồng nội địa
D. Gây áp lực giảm giá đồng ngoại tệ
Câu 6. Tài khoản nào sau đây không phải thành phần của cán cân thanh toán
A. Tất cả
B. Sai sót
C. Vãng lai
D. Tài chính
E. Vốn.
Câu 7. Các khoản vay thương mại từ thị trường tài chính quốc tế sẽ được ghi nhận vào
tài khoản nào ?
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ ngoại hối
D. Tài khoản tài chính.
Câu 8. Điều nào sau đây không cải thiện cán cân vãng lai của một quốc gia :
A. Chính phủ tăng rào cản ngoại thương
B. Đồng nội tệ tăng giá
C. Lạm phát nội địa giảm
D. Giảm tăng trưởng kinh tế
Câu 9. Lạm phát nội địa cao hơn lạm phát nước ngoài sẽ làm___ Cán cân vãng lai ;
tăng trưởng thu nhập nội địa cao hơn tăng trưởng thu nhập nước ngoài sẽ làm___ cán
cân vãng lai
A. Giảm / giảm
B. Giảm / tăng
C. Tăng / giảm
D. Tăng / tăng
Câu 10.Với đa số các quốc gia :
A. Tài khoản tài chính là không đáng kể so với tài khoản vốn
B. Tài khoản vốn bằng với tài khoản tài chính
C. Tài khoản vốn và tài khoản tài chính là giống nhau vì chúng là cùng một khái niệm
D. Tài khoản vốn là không đáng kể so với tài khoản tài chính.
Câu 11. Dòng vốn chảy ra khỏi 1 quốc gia sẽ ____ đến lãi suất và _____ đến điều kiện
kinh tế
A. Không tác động / không tác động
B. Không tác động/ tác động
C. Tác động/ không tác động
D. Tác động/ tác động
Câu 12. Cân bằng giữa xuất khẩu và nhập khẩu được bao hàm trong :
A. Không câu nào đúng
B. Tất cả đều đúng
C. Cán cân cơ bản
D. Cán cân vãng lai
E. Cán cân thương mại
F. Cán cân tổng quát
Câu 13. Vay nước ngoài được ghi dấu ___ trong tài khoản ___
A. Trừ/ vãng lai
B. Cộng/ vãng lai
C. Trừ/ tài chính
D. Cộng/ tài chính
Câu 14. Cán cân nào thường được dùng để dự đoán xu hướng dài hạn của cán cân
thanh toán :
A. Cán cân tổng quát
B. Cán cân vãng lai
C. Cán cân thương mại
D. Cán cân cơ bản
Câu 15. Giao dịch công ty nước ngoài trả cổ tức cho cổ đông tại VN được ghi vào tài
khoản :
A. Vốn
B. Tài chính
C. Đầu tư ngắn hạn
D. Vãng lai
Câu 16. Áp đặt quota nhập khẩu sẽ
A. Không ảnh hưởng đến cán cân thương mại
B. Làm tăng thương mại giữa các nước
C. Làm suy giảm cán cân thương mại
D. Cải thiện cán cân thương mại
Câu 17. Thuật ngữ ‘bán phá giá’ có nghĩa là :
A. Bán hàng không rõ xuất xứ
B. Bán hàng dưới giá vốn
C. Bán hàng có xuất xứ từ TQ
D. Bán hàng không đạt chất lượng
Câu 18. Giao dịch của những thành phần nào sau đây được ghi vào Cán cân thanh toán
A. Tổ chức chính phủ
B. Doanh nghiệp
C. Tất cả
D. Cá nhân
Câu 19. Cán cân thanh toán luôn phải cân bằng vì:
A. Nó là một báo cáo về lưu chuyển tiền tệ
B. Nó ghi nhận giao dịch giữa các quốc gia
C. Vì nó được ghi chép bởi các cơ quan chính phủ
D. Vì nó áp dụng nguyên tắc bút toán kép
Câu 20. Chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ cho con người được ghi vào tài khoản :
A. Tài chính
B. Đầu tư ngắn hạn
C. Vãng lai
D. Vốn
Câu 21. Cán cân nào phản ứng khả năng cạnh tranh tổng quát của nền kinh tế của một
quốc gia
A. Cán cân cơ bản
B. Cán cân thương mại
C. Cán cân tổng quát
D. Cán cân vãng lai

Câu 22 : Nguồn thu khác từ huy động vốn được ghi dấu ... trong tài khoản
A. Trừ/ tài chính
B. Trừ/ vãng lai
C. Cộng/ vãng lai
D. Cộng/ tài chính
Câu 23: Thành phần chính của cán cân vãng lai là :
A. Cán cân tài chính
B. Cán cân viện trợ
C. Cán cân thương mại
D. Dự trữ ngoại hồi
Câu 24 : Cán cân nào phản ảnh khối lượng giao dịch phải được tài trợ bởi dự trữ ngoại
hôi, và theo đó là áp lực lên NHTW và tỷ giá
A. Cán cân cơ bản
B. Cán cân thương mại
C. Cán cân vãng lai
D. Cán cân tổng quát
Câu 25 : Tổng các tài khảon trong cán cân thanh toán sẽ bằng :
A. GDP
B. 0
C. Tổng ngân sách quốc gia
D. Tổng cung tiền
Câu 26 : Cán cân thanh toán là môtj trong bảng ghi kế toán, ghi lại các giao dịch tiền
bạc giữa
A. Chính phủ của một số quốc gia với phần còn lại của thế giới
B. Người/ tổ chức ở trong biên giới của một quốc gia với phần còn lại của thế giới.
C. Công dân của một quốc gia với phần còn lại của thế giới
D. Ngân hàng trung ương của một quốc gia với phần còn lại của thế giới
Câu 27 : Yếu tố nào sau đây tác động ít nhất lên cán cân vãng lai :
A. Tỷ giá
B. Lạm phát
C. Thuế xuất nhập khẩu
D. Thu nhập quốc gia ( tăng trưởng GDP)
E. Thuế áp dụng lên thu nhập từ cổ tức từ nước ngoài
Câu 28 : Nếu chính phủ tăng thuế nhập khẩu, cán cân vãng lai thường sẽ :
A. Không bị ảnh hưởng
B. Cải thiện
C. Suy giảm
D. Thuế nhập khẩu không liên quan đến cán cân vãng lai
Câu 29 : Tài khoản vãng lai không bao gồm
A. Giao dịch chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ
B. Giao dịch xuất nhập khẩu dịch vụ
C. Giao dịch xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa
D. Các khoản chuyển giao một chiều
Câu 30 : Thành phần nào sau đây không được ghi nhận trong cán cân thanh toán :
A. Tiền lãi trả cho một khoản vay từ IMF
B. Nhập khẩu linh kiện xe hơi
C. Cổ phiếu thưởng được công ty nước ngoài trả cho nhà đầu tư trong nước.
D. Cổ tức bằng tiền được công ty nước ngoài trả cho các nhà đầu tư trong nước.
Câu 31 : Tiền viện trợ từ một chính phủ nước ngoài sẽ được ghi nhận vào tài khoản nào

A. Tài khoản dự trữ ngoại hối


B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản tài chính
D. Tài khoản vãng lai
Câu 32: Lao động VN ở nước ngoài chuyển tiền về nước được ghi nhận vào tài khoản
A. Tài chính
B. Thu nhập
C. Vãng lai
D. Vốn
Câu 33 : Thâm hụt tài khoản vãng lai có thể được cân bằng bởi
A. Tất cả đều đúng
B. Bán dự trữ ngoại hối
C. Nhận đầu tư nước ngoài
D. Không câu nào đúng
E. Vay nước ngoài
Câu 34 : Khoản mục nào được cơ quan nhà nước điều chỉnh để giúp cán cân thanh toán
luôn cân bằng :
A. Tài chính
B. Vốn
C. Sai sót và bỏ sót
D. Vãng lai
Câu 35 : Trả nợ nước ngoài ghi dấu ..... trong tài khoản ....
A. Trừ/ tài chính
B. Cộng/ tài chính
C. Cộng/ vãng lai
D. Trừ / vãng lai
Câu 36 : Nhập khẩu hàng hóa được ghi dấu..... trong tài khoản
A. Cộng / tài chính
B. Trừ/ vãng lai
C. Trừ/ tài chính
D. Cộng/ vãng lai
Câu 37: Chính sách nào sau đây có thể cải thiện cán cân thương mại
A. Chính phủ khuyến khích doanh nghiệp trong nước sử dụng dịch vụ của doanh nghiệp nước
ngoài
B. Chính phủ can thiệp để hạ giá đồng tiền nội địa
C. Chính phủ trợ giá cho các công ty nhập khẩu
D. Chính phủ tăng chi tiêu công

You might also like