Luyện Tập

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 64

CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG TẾ BÀO EUKARYOTE

LUYỆN TẬP
MÀNG SINH CHẤT

9/25/2023
2
Ghép cột A và B về TPHH màng sinh chất.

A B
(1) Protein (a) Cholesterol
(2) Lipid (b) Glycoprotein
(c) Phospholipid
(3) Carbohydrate
(d) Protein xuyên màng
(e) Protein ngoại vi
(f) Glycolipid
9/25/2023
3
Xác định đúng TPHH màng tế bào?
1. Protein ngoại vi
A B C
2. Carbohydrate
D
3. Cholesterol

4. Glycolipid

5. Glycoprotein

6. Protein xuyên màng E


F
Đặc tính nào trong cấu tạo của phospholipid làm
phospholipid xếp thành lớp đôi trong cấu trúc màng?

A. Do có phần ưa nước
B. Do có phần kỵ nước
C. Do có phần ưa nước và kỵ nước

5
Đặc tính của phospholipid màng?

A. Tự động khép kín.


B. Tiếp thu một bộ phận lipid mới vào.
C. Số lượng cố định.
D. Có khả năng cử động.
E. Đối xứng ở hai lớp màng.
6
TPHH nào trên màng tế bào có khả năng gắn với cơ
chất ngoại bào và vận chuyển chất đó vào trong tế bào?

A. Phospholipid
B. Cholesterol
C. Protein

7
Quá trình sau tương ứng với chức năng nào của protein
màng: Sự liên kết giữa hormone insulin với protein
màng tế bào gan và hình thành tín hiệu qua màng?

A. Vận chuyển
B. Enzyme
C. Thụ thể bề mặt tế bào
D. Nhận diện tế bào
E. Chỗ nối tế bào
F. Nơi tiếp xúc với bộ xương tế bào
8
Quá trình sau tương ứng với chức năng nào của
protein màng: Sự di chuyển của Na+ qua màng tế
bào?
A. Protein vận chuyển
B. Enzyme
C. Thụ thể bề mặt tế bào
D. Nhận diện tế bào
E. Chỗ nối tế bào
F. Nơi tiếp xúc với bộ xương tế bào
9
BÀO QUAN

9/25/2023
10
Thành phần hóa học của ribosome?

A. Protein
B. mRNA
C. rRNA
D. tRNA
Chức năng nào sau đây không phải của
ribosome?

A. Tổng hợp protein cho peroxysome


B. Tổng hợp protein cho ty thể
C. Tổng hợp protein cho lysosome
D. Tổng hợp phospholipid cho màng tế bào
13
LNC có hạt có đặc điểm nào sau đây?

(1) Có ribosome bám trên màng (6) Dạng ống chia nhánh

(2) Tạo protein tiết (7) Không có ribosome bám trên

(3) Dự trữ calcium màng

(4) Dạng túi dẹt (8) Tổng hợp steroid

(5) Tổng hợp phospholipid (9) Thông với khoảng quanh


nhân và nối với màng sinh chất
14
LNC không hạt có đặc điểm nào sau đây?

(1) Có ribosome bám trên màng (6) Dạng ống chia nhánh

(2) Tạo protein tiết (7) Không có ribosome bám trên

(3) Dự trữ calcium màng

(4) Dạng túi dẹt (8) Tổng hợp steroid

(5) Tổng hợp phospholipid (9) Thông với khoảng quanh


nhân và nối với màng sinh chất
15
Nguồn gốc hình thành của golgi?

A. Lưới nội chất có hạt


B. Túi dẹt golgi

16
Nơi nhận túi vận chuyển từ lưới nội chất?

A. Mặt cis của golgi


B. Mặt trans của golgi
Đặc điểm nào sau đây thuộc lysosome?

1. Màng đơn 6. Dọn sạch tế bào

2. Chứa enzyme thủy phân 7. Vai trò đề kháng

3. Chứa enzyme catalase 8. Enzyme hoạt động ở pH kiềm yếu

4. Chứa enzyme oxy hóa 9. Giải độc tế bào

5. Enzyme hoạt động ở pH acid yếu

18
Đặc điểm nào sau đây thuộc peroxisome?

1. Màng đơn 6. Dọn sạch tế bào

2. Chứa enzyme thủy phân 7. Vai trò đề kháng

3. Chứa enzyme catalase 8. Enzyme hoạt động ở pH kiềm yếu

4. Chứa enzyme oxy hóa 9. Giải độc tế bào

5. Enzyme hoạt động ở pH acid yếu

19
Bào quan thuộc hệ thống nội màng?

A. Ribosome F. Peroxisome

B. LNC có hạt G. Ty thể

C. LNC không hạt H. Proteasome

D. Golgi

E. Lysosome
Proteasome có đặc điểm nào sau đây?

A. Có cấu trúc màng đơn


B. Dạng ống tròn
C. Phần lõi gồm 4 vòng tiểu đơn vị, mỗi vòng chứa enzyme phân cắt protein
chuyên biệt.
D. Sự kết hợp phần 19S và 20S, cần ATP.
E. Sự thủy phân các protein được Ubiquitin hóa cần ATP.
F. Vị trí nhận biết chuỗi Ub hiện diện ở cả phần 19S và 20S của proteasome.

22
Phần điều hòa của proteasome chứa thành
phần nào sau đây?

A. Enzyme thủy phân


B. Protein ATPase
C. Vị trí nhận diện Ubiquitin

9/25/2023
23
Sắp xếp các bước của quá trình phân hủy protein
thông qua proteasome?

(1) Phân hủy protein và giải phóng các peptide.


(2) Nhận diện chuỗi Ub.
(3) Gắn protein vào proteasome.
(4) Ubiquitin (Ub) hóa protein.
(5) Tháo cấu trúc protein và chuyển vào lõi.
24
So sánh phân hủy protein ở proteasome và
lysosome.
Trung thể
Bộ xương tế bào

9/25/2023
26
Trung tử có cấu trúc nào sau đây?

A. 9 + 0
B. 9 + 1
C. 9 + 2
D. 9 + 3
27
Trung tử được cấu tạo từ sợi bộ xương tế
bào nào?

A. Sợi actin
B. Sợi trung gian
C. Ống vi thể

28
Miền đậm màu xung quanh trung tử là nơi gắn
vào của sợi bộ xương tế bào nào sau đây?

A. Ống vi thể
B. Sợi actin
C. Sợi trung gian
Ống vi thể được hình thành từ protein nào sau đây?

A. Actin
B. Tubulin
C. Keratin
D. Desmin
Protein nào sau đây có dạng hình cầu?

A. α tubulin
B. β tubulin
C. ɣ tubulin
D. Actin
E. Keratin
9/25/2023
31
Chất quanh trung tử chứa thành phần nào
sau đây?

A. α tubulin
B. β tubulin
C. ɣ tubulin
D. Actin
E. Keratin
9/25/2023
32
Protein nào sau đây tham gia thành phần
cấu tạo sợi trung gian?

A. Tubulin
B. Actin
C. Keratin
D. Desmin
E. Lamin
9/25/2023
33
Đầu nào của ống vi thể gắn vào chất quanh
trung tử?

A. Đầu (+)
B. Đầu (-)

9/25/2023
34
Sợi nào tham gia vào quá trình phân bào?

A. Ống vi thể
B. Sợi actin
C. Sợi trung gian
Hoạt động của thuốc hỗ trợ điều trị ung thư
tác động lên sợi nào sau đây?

A. Sợi trung gian


B. Sợi actin
C. Ống vi thể
Sợi nào bền nhất?

A. Ống vi thể
B. Actin
C. Sợi trung gian

9/25/2023
37
Cấu trúc nào sau đây có tính linh động và
tính hữu cực?

A. Sợi actin
B. Ống vi thể
C. Sợi trung gian

9/25/2023
38
Cho biết (1), (2), (3) tương (1)
ứng với loại bộ xương tế bào
(2)
nào?

A. Ống vi thể
B. Sợi actin
C. Sợi trung gian

(3)
9/25/2023
39
NHÂN, NST

9/25/2023
40
Sợi nào sau đây giúp nâng đỡ vỏ nhân?

A. Sợi actin
B. Sợi trung gian
C. Ống vi thể
D. Lá sợi
Vai trò lá sợi vỏ nhân?

A. Duy trì hình dáng vỏ nhân


B. Góp phần vào phân chia NST khi phân bào
C. Nơi bám vào của chromatin ở vị trí đặc hiệu

9/25/2023
42
Vai trò của lỗ nhân

A. Nâng đỡ vỏ nhân
B. Trao đổi chất
C. Bảo vệ nhân

9/25/2023
43
Cho biết phát biểu sau đúng hay sai?

Tất cả các chất được vận chuyển qua lỗ nhân theo


cơ chế vận chuyển thụ động.

9/25/2023
44
Thành phần nào sau đây được tìm thấy ở hạch
nhân?

A. Nhánh ngắn NST tâm đầu


B. rRNA
C. Tâm của NST
D. Vùng nén ở mức độ cao.
Chọn phát biểu đúng về hạch nhân?

A. Hạch nhân đạt kích thước lớn khi TB đang ở trạng thái
nghỉ
B. Hạch nhân tồn tại trong tất cả các giai đoạn của chu kỳ tế
bào
C. Hạch nhân đạt kích thước lớn khi TB cần tổng hợp nhiều
protein
9/25/2023
46
Gọi tên các thành phần
trong cấu trúc NST? 1
A. Chromatide 2
B. Tâm
3
C. Nhánh dài

D. Telomere (đầu mút)

E. Nhánh ngắn 4
5
Vùng gen mã hóa hiện diện ở vùng nào của
nhiễm sắc chất?

A. Nguyên nhiễm sắc chất


B. Dị nhiễm sắc chất
Vùng nào trên nhiễm sắc chất có độ nén cao,
thường ở đầu mút hay tâm NST?

A. Nguyên nhiễm sắc chất


B. Dị nhiễm sắc chất

9/25/2023
49
Thành phần hóa học của nhiễm sắc thể?

9/25/2023
50
Protein nào sau đây tham gia vào cấu trúc của
NST?

A. Cohesin
B. Dynein
C. Nexin
D. Condensin
Vai trò của condensin trong cấu trúc NST là
gì?

9/25/2023
52
Cho biết sự khác nhau giữa chromatid, NST
đơn, NST kép, NST tương đồng là gì?

9/25/2023
53
Cho biết mức độ NST hiện diện trong các
giai đoạn sau đây?

A. Gian kỳ
B. Kỳ đầu
C. Kỳ giữa
D. Kỳ sau
E. Kỳ cuối
9/25/2023
54
KHOẢNG NGOÀI, CHỖ
NỐI

9/25/2023
55
Cấu trúc bộ xương tế bào hiện diện ở chỗ nối nào?

A. Chỗ neo bám


B. Chỗ nối kín
C. Chỗ nối qua kênh
D. Chỗ nối truyền tín hiệu
Chỗ nối nào sau đây giúp ngăn cản sự rò rỉ
các chất bên trong tế bào?

A. Chỗ neo bám


B. Chỗ nối kín
C. Chỗ nối qua kênh
D. Chỗ nối truyền tín hiệu
Chỗ nối nào vừa là chỗ nối, vừa là nơi có thể
trao đổi chất giữa các tế bào?

A. Chỗ neo bám


B. Chỗ nối kín
C. Chỗ nối qua kênh
D. Chỗ nối truyền tín hiệu
Cho biết tên của
chỗ nối 1, 2 và 3?
A. Chỗ neo bám
B. Chỗ nối kín
C. Chỗ nối qua kênh
D. Chỗ nối truyền tín
hiệu
9/25/2023
59
Cho biết hình bên mô
tả chỗ nối nào?
A. Chỗ neo bám
B. Chỗ nối kín
C. Chỗ nối qua kênh
D. Chỗ nối truyền tín
hiệu
9/25/2023
60
Cho biết ý nào sau đây
đúng?
A. (1) và (2) là chỗ nối kín
(1)
B. (1) và (2) là chỗ neo bám

C. (1) là Hemidesmosome, (2)


là Desmosome

D. (1) là Desmosome, (2) là


Hemidesmosome (2)
9/25/2023
61
Anh/chị hãy cho biết vị trí của collagen?

A. Chỗ neo bám


B. Bào tương
C. ECM
Chức năng của ECM là gì?

A. Kết nối các lớp tế bào cạnh nhau


B. Bảo vệ cơ học cho tế bào
C. Truyền thông tin giữa bên ngoài và trong tế bào
D. Tất cả đều đúng

9/25/2023
63
A. Cầu liên bào Cho biết (1) là gì?
B. Chỗ nối truyền
(1)
tin
C. Chỗ neo bám

9/25/2023 Plasmodesmata
64
Cầu liên bào ở TBTV tương tự như chỗ nối
nào ở TBĐV?

A. Chỗ neo bám


B. Chỗ nối kín
C. Chỗ nối qua kênh
D. Chỗ nối truyền tín hiệu

9/25/2023
65

You might also like