Professional Documents
Culture Documents
12-Lũy TH A-Mũ-Logarit
12-Lũy TH A-Mũ-Logarit
0 a0 a a 0 1
1
n ( n N * ) a0 a a n
an
m m
(m Z , n N * ) a 0 a a n n a m (n a b b n a)
n
Với a, b 0, m, n N*, p, q Z ta có :
1
a na p
a p n a ( a 0) ;
n n mn
ab n a .n b ; n ( b 0) ; a mn a
b nb
n
Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì anb.
n
Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì anb.
II. LÔGARIT
1.Định nghĩa
a 0, a 1
chú ý : log a b có nghĩa khi
b 0
n
1
Loogarit tự nhiên (logarit Nepe): ln b log e b (vôùi e lim 1 2,718281 )
n
2. Tính chất
loga b
log a 1 0 ; log a a 1 ; log a ab b ; a b (b 0)
b
log a ( bc) log a b log a c log a log a b log a c log a b log a b
c
4. Đổi cơ số
Với a, b, c > 0 và a, b 1, ta có :
log a c
log b c hay log a b.log b c log a c
log a b
1 1
log a b log a c log a c ( 0)
log b a
B. Kĩ năng cơ bản:
2
- Tìm điều kiện và rút gọn biểu thức
- Đưa biểu thức về dạng lũy thừa
- So sánh lũy thừa
- Tính giá trị biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho
- Chứng minh đẳng thức
C. Bài tập luyện tập
Bài 1 Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
4 b3 a 5
a) x2 3 x , x 0 b) 5 , a, b 0 c) 23 2 2
a b
Bài 2 Tìm điều kiện và rút gọn các biểu thức sau
a1,5 b1,5 1 1 1 1 3 1
a 0,5 b 0,5 0,5
0,5 0,5 2 b x 2 y2 x 2 y2 x2 y2 2y
a) a b b) .
ab a 0,5 b 0,5 2
1 1 1 1
xy xy
xy x y xy x 2 y
2 2
3
a3b
c) (a,b>0 , a ≠ b)
6
a6b
Bài 3 So sánh m và n
m n
m n 1 1
a) 2 2 b)
9 9
Bài 4 Tìm điều kiện của a và x biết
2 1 0,2
1
a) a 1 3 a 1 3 b) a2
a
x1
5 2 8
c) 4 x 5 1024 d)
2 5 125
x
x 1
e) 0,1 100 f) 3 0, 04
5
Bài 5. Rút gọn biểu thức :
3
log a3 a.log a4 a1/3
a) log a a (a > 0) b) ( 0 a 1)
log 1 a7
a
Bài 6: Tính giá trị biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho :
a) Cho log2 14 a . Tính log 49 32 theo a.
3
49
a) Cho log25 7 a ; log 2 5 b . Tính log 3 theo a, b.
5 8
Bài 7: Chứng minh các biểu thức sau (với giả thuyết các biểu thức đều có nghĩa ) :
log a b log a x
a) b log a c clog a b b) log ax (bx )
1 log a x
ab 1
c) log c (logc a logc b) , với a 2 b 2 7ab .
3 2
Câu 2: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
x log a x 1 1
A. loga B. loga
y log a y x log a x
7 2 5
A. - B. C. D. 4
3 3 3
a 2 3 a2 5 a4
câu 4 : log a bằng :
15 a 7
12 9
A. 3 B. C. D. 2
5 5
A. a 3 b 2 B. a3 b C. a 2 b 3 D. ab 2
1
Câu 6 : Nếu log a x log a 9 log a 5 loga 2 (a > 0, a 1) thì x bằng :
2
4
2 3 6
A. B. C. D. 3
5 5 5
Câu 7: Nếu log 2 x 5 log 2 a 4 log 2 b (a, b > 0) thì x bằng :
A. a5 b 4 B. a 4 b 5 C. 5a + 4b D. 4a + 5b
1 ab
A. B. C. a + b D. a 2 b 2
ab ab
Câu 11 : Cho hai số thực dương a và b, với a 1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
1 1
A. log a2 ab log a b. B. log a2 ab log a b.
2 4
1 1
C. log ab 2 2log a b. D. log a2 ab log a b.
a2 2 2
32
Câu 12. Cho log 2 = a . Tính log 4 theo a, ta được:
5
1æ ça6 -
ö 1 1 1
A. 1÷÷÷. B. (5a- 1). C. (6a- 1) . D. (6a+ 1).
4 çè ø 4 4 4
2log a
Câu 13. Rút gọn biểu thức P = 3 3 - log a2 .log 25 (0 < a ¹ 1) , ta được:
5 a
A. P = a 2 + 4 . B. P = a2 - 2 . C. P = a 2 - 4 . D. P = a 2 + 2 .
2
Câu 14: Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
7 5 6 11
A. a 6 B. a 6 C. a 5 D. a 6
4
Câu 15: Biểu thức a 3 : 3 a 2 viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
5 2 5 7
A. a 3 B. a 3 C. a 8 D. a 3
Câu 16: Biểu thức x. 3 x. 6 x5 (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
5
7 5 2 5
A. x 3 B. x 2 C. x 3 D. x 3
Câu17: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
1 1 1 1
A. x 6 + 1 = 0 B. x4 5 0 C. x 5 x 1 6 0 D. x 4 1 0
2 1
1 1
y y
Câu18: Cho K = x 2 y 2 1 2 . biểu thức rút gọn của K là:
x x
A. x B. 2x C. x + 1 D. x - 1
4
Câu20: Rút gọn biểu thức: 4
x 8 x 1 , ta được:
2
A. x4(x + 1) B. x 2 x 1 C. - x 4 x 1 D. x x 1
1
Câu21: Nếu
2
a a 1 thì giá trị của là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu22: Cho 3 27 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. -3 < < 3 B. > 3 C. < 3 D. R
2 1
1 2
Câu23: Rút gọn biểu thức a (a > 0), ta được:
a
A. a B. 2a C. 3a D. 4a
2
3 1
Câu24: Rút gọn biểu thức b : b 2 3
(b > 0), ta được:
A. b B. b2 C. b3 D. b4
5 3x 3 x
Câu25: Cho 9 x 9 x 23 . Khi đo biểu thức K = có giá trị bằng:
1 3x 3 x
5 1 3
A. B. C. D. 2
2 2 2
6
Chuyên đề 2: HÀM SỐ LŨY THỪA HÀM SỐ MŨ
Chủ đề 2.2: Hàm số lũy thừa, mũ, logarit
A. Kiến thức cơ bản
I. HÀM SỐ LŨY THỪA
Hàm số y x ( R ) có đạo hàm với mọi x > 0 và x 'x 1
7
n
S n A 1 r (2)
Chú ý: Từ công thức (2) ta có thể tính được:
S
n log1 r n (3)
A
Sn
r% n 1 (4)
A
Sn
A n
(5)
1 r
B. Kĩ năng cơ bản
- Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa ,hàm số logarit
- Tính đạo hàm của hàm số lũy thừa , hàm số mũ , hàm số logarit
- Tính tiền lãi , thời gian giửi tiết kiệm và tăng trưởng … , lãi suất hay % tăng trưởng
trong bài toán lãi suất
- Khảo sát hàm số lũy thừa , hàm số mũ , hàm số logarit
HD:
8
a,(e3x)’ = e3x.(3x)’ = 3e3x
b, (2x)’ = 2x.ln2;
2 2 2
c,( 31 x )’ = 31 x .(ln3). (1-x2)’ = -2x. 31 x .ln3
Bài 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
2
a, y = x3 b, y = x -3 c, y = x 3 d, y = x 2
HD:
a, y = x3 có D = R (vì = 3 nguyên dương)
b, y = x -3 có D = R\{0} (vì = - 3 nguyên âm)
2
c, y = x 3 ( hữu tỉ);
d, y = x 2
( vô tỉ) nên có D = R+ = (0;+ )
Bài 3: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
3
a, y= x (x>0) 4 b, y= 3 1 x 2 ( 1 x 1 )
HD:
3 3 1
3 1 3 3 3
+ ( x )' x 4 = x 4 =
4
1
= 4
4 4 4 4 x
4x
1 2
3 1 2x
+( 1 x )’=[ (1 x ) ]’= (1 x 2 ) 3 .(-2x) =
2 2 3
3 3 (1 x 2 ) 2
3
a , y’ = 2.2
2 x3.ln 2
2 x
b, y ' x e
Bài 5: Chú Việt gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng với lãi kép 5%/năm.
a) Tính số tiền cả gốc lẫn lãi chú Việt nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm.
9
5
b) Với số tiền 10 triệu đó, nếu chú Việt gửi ngân hàng với lãi kép % /tháng thì sau 10 năm chú
12
Việt nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn hay ít hơn?
HD
a) Số tiền cả gốc lẫn lãi nhận được sau 10 năm với lãi kép 5%/năm là
10
5
S10 10. 1 16, 28894627 triệu đồng.
100
5
b) Số tiền cả gốc lẫn lãi nhận được sau 10 năm với lãi kép % /tháng là
12
120
5
S120 10. 1 16, 47009498 triệu đồng.
12 100
5
Vậy số tiền nhận được với lãi suất % /tháng nhiều hơn.
12
Bài 6: Bạn An gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu là 1000000 đồng với lãi suất 0,58%/tháng (không
kỳ hạn). Hỏi bạn An phải gửi bao nhiêu tháng thì được cả vốn lẫn lãi bằng hoặc vượt quá 1300000
đồng ?
HD
1300000
Ta có n log1,0058 45,3662737 nên để nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi bằng hoặc vượt
1000000
quá 1300000 đồng thì bạn An phải gửi ít nhất là 46 tháng.
Bài 7: Một người có 58 000 000đ gửi tiết kiệm ngân hàng (theo hình thức lãi kép ) trong 8 tháng thì
lĩnh về được 61 329 000đ. Tìm lãi suất hàng tháng?
61329 000
HD lãi suất hàng tháng là r % 8 1 0.7%
58000 000
1
a, y log3( x 1); b, y log 1 ; c, y log 5
1 x; d , y ln(1 x 2 );
2
2x 3
3
HD: a, D=(-1; ) b, D= ( ; ) c, D=( ;1) d, D=(-1;1)
2
10
a, y= ln x b, y=log2(3x2 - 5)
HD:
( x)' 1 1
a, (ln x )’ = = (vì ( x )' = )
x 2x 2 x
(3 x 2 5)' 6x
b, [log2(3x2 - 5)]’ = 2
= 2
(3x 5). ln 2 (3x 5).ln 2
2
Câu 1: Đạo hàm của hàm số y 3x 1 là:
2 1 2 1 1 2 3 2
A. 3 2 3x 1 B. 3 2 3x 1 C. 3 2 3x 1 D.
2 1
3 x 1
3
Câu 2: Tập xác định của hàm số y x 3 2 4 5 x là:
4
Câu 3. Hàm số y 4x2 1 có tập xác định là:
1 1 1 1
A. R B. (0; +) C. R\ ; D. ;
2 2 2 2
A. B. C. D.
2
Câu 5: Hàm số y 2ln x x có đạo hàm y ' là:
1 2 1 2
A. 2 x 2ln x x . B. 2 x 2ln x x ln 2.
x x
2
ln x x2
2ln x x 1 2
C. . D. 2 x .
ln 2 x ln 2
11
Câu 6: Đạo hàm của hàm số y e x s inx là:
s inx
A. y ' + cos x e x . B. y ' s inx + cos x e x .
2 x
s inx
C. y ' - cos x e x . D. y ' s inx -cos x e x .
2 x
Câu 8: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,8% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi sau
bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 9: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.10 5 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu
rừng đó là 4% mỗi năm. Tìm khối lượng gỗ của khu rừng đó sau 5 năm.
3 3
C. 1; D. ;1
2 2
1 x
Câu11: Tập xác định của hàm số y ln là:
x 2 3x
A. 0;1 (3; ) B. ;1 3;
A. y ' 3 x 2 1 ln x 2 1 2 x 2 . B. y ' 3 x 2 1 ln x 2 1 2 x 2 .
C. y ' 3x 2 1 ln x 2 1 2 x. D. y ' 3x 2 1 ln x 2 1 2 x.
12
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y log 3 1 x là :
1 1
A. y ' . B. y ' .
(1 x )ln 3 x (1 x )ln 3
1 1
C. y ' . D. y ' .
2 x ln 3 2( x x)ln 3
3
Câu 14: Hàm số y = 2x2 x 1 có đạo hàm f’(0) là:
1 1
A. B. C. 2 D. 4
3 3
4
Câu 15: Cho hàm số y = 2x x 2 . Đạo hàm f’(x) có tập xác định là:
A. R B. (0; 2) C. (-;0) (2; +) D. R\{0; 2}
3
Câu 16: Hàm số y = a bx 3 có đạo hàm là:
bx bx2 3bx 2
A. y’ = B. y’ = C. y’ = 3bx 2 3 a bx 3 D. y’ =
3 3 a bx 3 3 2 2 3 a bx3
3
a bx
Câu 17: Cho f(x) = x 2 3 x2 . Đạo hàm f’(1) bằng:
3 8
A. B. C. 2 D. 4
8 3
x2
Câu18: Cho f(x) = 3 . Đạo hàm f’(0) bằng:
x 1
1 3
A. 1 B. 3
C. 2 D. 4
4
Câu19: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định?
3
A. y = x-4 B. y = x 4
C. y = x4 D. y = 3
x
2
Câu20: Cho hàm số y = x 2 . Hệ thức giữa y và y” không phụ thuộc vào x là:
13
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận
D. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng
Câu 22: Trên đồ thị (C) của hàm số y = x 2 lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 1. Tiếp tuyến của (C) tại
điểm M0 có phương trình là:
A. y = x 1 B. y = x 1 C. y = x 1 D. y = x 1
2 2 2 2 2
2
1
2
Câu23: Trên đồ thị của hàm số y = x lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 2 . Tiếp tuyến của (C) tại
điểm M0 có hệ số góc bằng:
A. + 2 B. 2 C. 2 - 1 D. 3
Câu 24: Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số y a x , a 1
4
A. a 1, b 1 B. a 1, 0 b 1
2
C. 0 a 1, 0 b 1 D. 0 a 1, b 1
-2 -1 O 1 2 x
-1
y=logbx
14
Chủ đề 2.3: Phương trình mũ , bất phương trình mũ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Một số tính chất đối với hàm số mũ.
a) Luỹ thừa:
* Các công thức cần nhớ:
m
1
a 0 1; an ; a n n am
an
* Tính chất của lũy thừa:
n
n a an
a m .a n a mn ; a m a mn ;
b
bn
;
am n
a mn ; ab a n .b n
an
* Quy tắc so sánh:
a na m
n
a.b n a . n b ; n
b nb
n
am a
n m n
a mn a
(a x ) y ( a y ) x a x . y
x
ax a x x 1
x
, a x .b x a.b y
a a ;a a
y x y y
b b
15
b≤0 Vô nghiệm
B. KĨ NĂNG CƠ BẢN
I. Phương trình mũ
1. Phương pháp đưa về cùng cơ số
2. Phương pháp dùng ẩn phụ.
Khi sử dụng phương pháp này ta nên thực hiện theo các bước sau:
B1: Đưa pt, bpt về dạng ẩn phụ quen thuộc.
B2: Đặt ẩn phụ thích hợp và tìm điều kiện cho ẩn phụ.
B3: Giải pt, bpt với ẩn phụ mới và tìm nghiệm thỏa điều kiện.
B4: Thay giá trị t tìm được vào giải PT, bpt mũ cơ bản
B5: Kết luận.
Sau đây là một số dấu hiệu.
Loại 1: Các số hạng trong pt, bpt có thể biểu diễn qua a f ( x ) đặt t = a f ( x )
Hay gặp một số dạng sau:
Lưu ý: Trong loại này ta còn gặp một số bài mà sau khi đặt ẩn phụ ta thu được một phương trình,
Bpt vẫn chứa x ta gọi đó là các bài toán đặt ẩn phụ không hoàn toàn.
Tổng quát: Với dạng này ta sẽ chia cả 2 vế của Pt cho a nf ( x ) hoặc b nf ( x ) với n là số tự nhiên lớn nhất
có trong pt Sau khi chia ta sẽ đưa được pt về loại 1.
Loại 3: Trong phương trình có chứa 2 cơ số nghịch đảo
16
+ Dạng 1: A.a f ( x ) B..b f ( x ) C 0 với a.b = 1
Với dạng 1 ta đặt ẩn phụ t = a f ( x ) b f ( x ) = 1/t ; còn với dạng 2 ta chia cả 2 vế của pt cho c f ( x ) để
đưa về dạng 1.
3. Phương pháp logarit hóa
Đôi khi ta không thể giải một PT, BPT mũ bằng cách đưa về cùng một cơ số hay dùng ấn phụ được,
khi đó ta thể lấy logarit hai vế theo cùng một sơ số thích hợp nào đó PT, BPT mũ cơ bản
(phương pháp này gọi là logarit hóa)
Dấu hiệu nhận biết: PT loại này thường có dạng a f ( x) .b g ( x ) .c h ( x ) d ( nói chung là trong phương
trình có chứa nhiều cơ số khác nhau và số mũ cũng khác nhau) khi đó ta có thể lấy logarit 2 vế
theo cơ số a (hoặc b, hoặc c).
II. Bất phương trình mũ
1. Bất phương trình mũ cơ bản
Xét bất phương trình ax > b
- Nếu b 0 , tập nghiệm của bất PT là R vì ax > 0 b, x R
x 0
2) PT x 2 3 x 2 x 2 x 2 4 x 0
x 4
17
x 1
3) PT 2 x 2 3 x x 2 3x 2 0
x 2
4) Pt 2 x 23 x 3
2 1
Ví dụ: Giải các phương trình sau : 2x 3x 2
4
2 1 2 x 0
HD: 2x 3 x 2
2 x 3 x 2 2 2 x 2 3 x 2 2 x 2 3 x 0
4 x 3
Vậy phương trình có nghiệm: x 0, x 3
x 2 3 x 1
1
Ví dụ: Giải các phương trình sau : 3
3
x 2 3 x 1
1 2 x 1
HD: 3 3 ( x 3 x 1)
31 ( x 2 3 x 1) 1 x 2 3 x 2 0
3 x 2
Vậy phương trình có nghiệm: x 1, x 2
2x
HD: 2 x 1 2 x 2 36 2.2 x 36
4
8.2x 2 x
36 9.2 x 36.4 2x 16 2x 24 x 4
4
2. Dùng ẩn phụ.
Ví dụ: Giải các phương trình
1) 9 x 4.3x 3 0
2) 9 x 3.6 x 2.4 x 0
3) 5 x 6 51 x 0
LG
1) 9 x 4.3x 3 0 32 x 4.3x 3 0
t 1
Đặt t 3x với t>0 ta được phương trình: t 2 4t 3 0
t 3
Với t=1 ta có x=0
Với t=3 ta có x=1
18
2x x
x x 3
x 3
2) 9 3.6 2.4 0 3 2 0
2 2
x
3 t 1
Đặt t 0 ta được phương trình: t 2 3t 2 0
2 t 2
x
3
Với t=1 ta có 1 x 0
2
x
3
Với t=2 ta có 2 x log 3 2
2 2
1
x 2
t 9
Đặt t 3 0 Phương trình (*) 6561t 972t 27 0
t 1
27
1
Với t 3x 32 x 2
9
1
Với t 3x 33 x 3
27
Vậy phương trình có nghiệm: x 2, x 3
t 5
Đặt t 5 x 0 Phương trình (*) t 2 2t 15 0
t 3 (loai)
Với t 5 5x 5 x 1
Vậy phương trình có nghiệm: x 1
19
t 3
Đặt t 3 0 Pt (*) 9t 24t 9 0
x 2
t 1 ( loai)
3
Với t 3 3x 3 x 1
Vậy phương trình có nghiệm: x 1
3. Phương pháp logarit hóa
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
1) 3x 2 2) 2 x.3x 1
LG
a) 2 x1 5 b) 0,3x 2 7
Lời giải:
1
Bài 3: Giải bất phương trình: 271 2 x
3
Lời giải:
20
1 2
Ta có 271 2 x 33(1 2 x ) 31 3(1 2 x) 1 6 x 4 x
3 3
2
Bất phuơng trình đã cho có tập nghiệm là: S ;
3
x 2 x
1
Bài 4: Giải bất phương trình: 3 2
9
Lời giải:
x 2 x x
1 x 16
Ta có: 3 2
9
3 32 x 4
4
4
2 x 4 x 8 x 16 x
7
16
Bất phuơng trình đã cho có tập nghiệm là: S ;
7
x 1 x2 3
Bài 5: Giải bất phương trình: 52 52
Lời giải:
1 1
Ta có: 52
5 2 1 5 2
5 2
52
x 1 x2 3 x 1 x2 3
Khi đó 52 5 2 52 52 x 1 x2 3
- Ta có: t 2 26t 25 0 1 t 25
- Khi đó: 1 5 x 25 50 5 x 52 0 x 2
21
1 1
- Ta có: 3t 2 10t 3 0 t 3 3x 3 31 3x 31 1 x 1
3 3
0 t 1
- Khi đó (2) có dạng 2t 7t 5 0 5
2
t
2
x
5
- Với 0 t 1 ta có: 1 x 0 .
2
x
5 5 5
- Với t ta có: x 1 .
2 2 2
1) 2 x 28
2
2) 2 x 3 x 2
2 x 2
2
3) 32 x 33 x
4) 2 x 8
5) 32 x 3 9
2
6) 23 x 2 x
32
2 1
7) 3x 3 x
9
22
8) 9 x 4.3x 3 0
9) 9 x 3.6 x 2.4 x 0
10) 5 x 6 51 x 0
2
17) 2 x 2 5 x 5 x 6
x 1
18) 5 x.8 x
500
19) 52x + 1- 7x + 1 = 52x + 7x
Bài 2: Giải các bất phương trình:
1) 2 x 28
2
2) 2 x 3 x 2
2 x 2
2
3) 32 x 33 x
4) 2 x 8
5) 32 x 3 9
2
6) 23 x 2 x
32
2 1
7) 3x 3 x
9
8) 9 x 4.3x 3 0
9) 9 x 3.6 x 2.4 x 0
10) 5x 6 51 x 0
23
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Phương trình 43 x2 16 có nghiệm là:
3 4
A. x = B. x = C. 3 D. 5
4 3
2 1
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình: 2 x x4
là:
16
Câu 11: Xác định m để phương trình: 4 x 2m.2 x m 2 0 có hai nghiệm phân biệt? Đáp án là:
A. m < 2 B. -2 < m < 2 C. m > 2 D. m R
24
1
4
1 x1 1
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình: là:
2 2
5
A. 0; 1 B. 1; C. 2; D. ;0
4
x2 2 x 3
Câu 13: Bất phương trình: 2 2 2 có tập nghiệm là:
2 x x
3 3
Câu 14: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
4 4
5
A. 0; 1 B. 1; C. 2; D. ;0
4
x2 2 x 3
Câu20: Bất phương trình: 2 2 có tập nghiệm là:
2 x x
3 3
Câu21: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
4 4
25
A. 1; 3 B. 2; 4 C. log 2 3; 5 D. ;log 2 3
Lưu ý rằng với các PT, BPT logarit ta cần phải đặt điều kiện để các biểu thức logaf(x) có nghĩa là
f(x) 0.
b. Đặt ẩn phụ
Với các PT, BPT mà có thể biểu diễn theo biểu thức logaf(x) thì ta có thể sử dụng phép đặt ẩn phụ t
= logaf(x).
Ngoài việc đặt điều kiện để biểu thức log af(x) có nghĩa là f(x) > 0, chúng ta cần phải chú ý đến đặc
điểm của PT, BPT đang xét ( chứa căn, có ẩn ở mẫu) khi đó ta phải đặt điều kiện cho các PT, BPT
có nghĩa.
c. Mũ hóa
Đôi khi ta không thể giải một PT, BPT logarit bằng cách đưa về cùng một cơ số hay dùng ấn phụ
được, khi đó ta thể đặt x = at PT, BPT cơ bản (phương pháp này gọi là mũ hóa)
Dấu hiệu nhận biết: PT loại này thường chứa nhiều cơ số khác nhau
26
II. Bất phương trình lôgarit
1. Bất phương trình lôgarit cơ bản
Xét bất phương trình logax > b : - Nếu a > 1 thì log a x b x a b
b. Đặt ẩn phụ
c. Mũ hóa
1
Đk: 2 x 1 0 x
2
(*) 2 x 1 5 x 2 (t/m đk)
x 3
x 1
x 3 0 x 1
Đk: 2
2 x x 1 0 x 1 3 x 1
2
2
x 1
Khi đó PT (*) x 3 2 x 2 x 1 2 x 2 2 x 4 0 x 2 x 2 0 (t/m đk)
x 2
c. log3 ( x 1) 2 (*)
Đk: x 1 0 x 1
x 1
x 1 0 11
Đk: 11 x
2 x 11 0 x 2 2
27
x 1 x 1
Với điều kiện trên thì PT (*) log log 2 2 x 1 2(2 x 11) 3 x 21
2 x 11 2 x 11
x 7 (t/m đk).
e. log 2 ( x 5) log 2 ( x 2) 3 (*)
x 5 0 x 5
Đk: x 5
x 2 0 x 2
Với điều kiện trên thì PT m(*) log 2 ( x 5)( x 2) 3
x 6
( x 5)( x 2) 23 x 2 3x 18 0
x 3
So sánh với điều kiện ta thấy PT đã cho chỉ có một nghiệm là x 6
2. Đặt ẩn phụ
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
a. log32 x 2 log3 x 3 0
+ t 1 ta có log3 x 1 x 3
1
+ t 3 ta có log3 x 3 x
27
b. 4 log9 x log x 3 3 (*)
1
Với đk: 0 x 1 (*) 2 log3 x 3
log3 x
t 1
1
Đặt t log3 x và t 0 Ta được PT: 2t 3 2t 2 3t 1 0 1
t t
2
1 1
+ t ta có log3 x x 3 (t/m đk)
2 2
1 2
VD: Giải phương trình sau: + =1
5+log x 1+log x
3 3
28
Giải
ĐK : x >0, log3x ≠5, log3x ≠-1
1 2
Đặt t = log3x, (ĐK:t ≠5,t ≠-1) Ta được phương trình : + =1 t2 - 5t + 6 = 0
5+t 1+t
t =2, t = 3 (thoả ĐK)
Vậy log3x = 2, log3x = 3 Phương trình đã cho có nghiệm : x1 = 9, x2 = 27
x 2
t 1 log 2 x 1
2 2
Đặt t log 2 x ta có log x log 2 x 2 0 t t 2 0
2
t 2 log
2 x 2 x 1
4
1
Vậy phương trình có nghiệm x 2, x
4
Ví dụ: Giải các phương trình sau : 1 log 2 ( x 1) log x 1 4
x 1 0 x 1
Điều kiện: (*)
x 1 1 x 2
log 2 4 2
Phương trình (1) 1 log 2 ( x 1) 1 log 2 ( x 1)
log 2 ( x 1) log 2 ( x 1)
2
log 2 ( x 1) log 2 ( x 1) 2 0 (2)
t 1
Đặt t log 2 ( x 1) phương trình (2) t 2 t 2 0
t 2
x 1 2 x 3
log ( x 1) 1
2 tm đk (*)
log 2 ( x 1) 2 x 1 1 x 5
4 4
5
Vậy phương trình có nghiệm x 3, x
4
3. Mũ hóa
Ví dụ Giải các phương trình sau:
29
a. log 2 ( x 2) 2
Đk: x 2 0 x 2 (*)
Với đk (*) thì PT đã cho tương đương với PT x 2 4 x 2 (t/m đk (*))
b. ln( x 3) 1 3
Đk: x 3 0 x 3 (*)
x 5 0 x 5
Đk: x 5 (*)
x 2 0 x 2
x 6
log 2 ( x 5)( x 2) 3 ( x 5)( x 2) 23 x 2 3x 18 0
x 3
Kết hợp với đk (*) ta thấy PT đã cho chỉ cố một nghiệm duy nhất là x 6
VD: Giải phương trình sau: log2(5 – 2 x) = 2 – x
Giải. ĐK : 5 – 2x > 0.
4
+ Phương trình đã cho tương đương. 5 – 2x = x
22x – 5.2 x + 4 = 0.
2
Đặt t = 2x, ĐK: t > 0.Phương trình trở thành:t 2 -5t + 4 = 0.
phương trình có nghiệm : t = 1, t = 4.
Vậy 2x = 1, 2x = 4, nên phương trình đã cho có nghiệm : x = 0, x = 2.
* Bất phương trình lôgarit cơ bản
1. Giải BPT cơ bản:
Bài 1. Giải các BPT
a) log 2 ( x 2) 3 b) log 1 ( x 2 7 x ) 3
2
Bài giải:
a) log 2 ( x 2) 3 x 2 23 x 10
30
b)
3
1
log 1 ( x 7 x) 3 0 x 7 x 0 x 2 7 x 8 0 x (8;1)
2 2
2 2
Lời giải:
x 5 0
- Điều kiện: 5 x 3
3 x 0
- Khi đó: log 2 ( x 5) log 1 (3 x) 0 log 2 ( x 5) log 2 (3 x) 0
2
log 2 ( x 5) log 2 (3 x) x 5 3 x x 1
- Kết hợp với điều kiện, bất phương trình có tập nghiệm: S 1;3
Lời giải:
x 1 0 x 1
- Điều kiện: 1 x 2
2 x 0 x 2
1 5 1 5
- Kết hợp với điều kiện, bất phương trình có nghiệm là : S ;
2 2
31
x 2
x 2 0
1
- Điều kiện: 4 x 1 0 x x 2
x 2 0 4
x 2
Kết hợp với điều kiện, bất phương trình có nghiệm là : S 2;5
- Khi đó: t 2 t 2 t 2 t 2 0 2 t 1
x 0,5 2 x 4
- Với 2 t 1 ta có: 2 log 0,5 x 1 1
x 0, 5 x 2
1
- Kết hợp với điều kiện, bất phương trình đã cho có tập nghiệm là : S ; 4
2
t 4
- Khi đó: t 2 13t 36 0
t 9
- Kết hợp với điều kiện bất phương trình có tập nghiệm là : S 0;104 109 ;
32
Bài 3:Giải bất phương trình:
x2
a) log 22 4 x log 2 8 ; Với ĐK : x > 0
8
x2 2
ta có : log 22 4 x log 2 8 <=> log 2 4 log 2 x log 2 x 2 log 2 23 8
8
2
Đặt t log 2 x BPT trở thành : 2 t 2t 3 8 t 2 6t 7 0
t 7 log x 7 x 27
<=> 2
t 1 log 2 x 1 x 2
3 2
Với ĐK : x thì (1) <=> log3 4 x 3 log31 2 x 3 2
4
2 2
2
<=> log3 4 x 3 log3 2 x 3 2 log 3
4 x 3 2 <=>
4 x 3 32
2x 3 2x 3
2 3
<=> 4 x 3 9 2 x 3 8 x 2 21x 9 0 <=> x 3
8
3 3
Kết hợp với ĐK : x ta được nghiệm của BPT : x 3
4 4
x2 x
b) log 0,7 log 6 0 (2)
x4
x2 x x2 x x2 x
(2) log 6 (0, 7) 0 log 6 1 6
x4 x4 x4
x2 x 6 x 24 x 2 5x 24 4 x 3
0 0
x4 x4 x 8
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
33
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5: Phương trình: log 2 x log 4 x log8 x 11 có nghiệm là:
A. 24 B. 36 C. 45 D. 64
Câu 6: Phương trình: log 2 x 3log x 2 4 có tập nghiệm là:
1 2
Câu 8: Phương trình: = 1 có tập nghiệm là:
4 lg x 2 lg x
1
A. 10; 100 B. 1; 20 C. ; 10 D.
10
1
A. 10; 100 B. 10; 20 C. ; 1000 D.
10
Câu 10: Phương trình: log 2 x log 4 x 3 có tập nghiệm là:
13 17 20
A. x = 5 B. x C. x D. x
3 3 3
Câu 13: Phương trình log 22 x 5log 2 x 4 0 có 2 nghiệm x1 , x2 .Khi đó :
A. x1.x2 22 B. x1.x2 16 C. x1.x2 36 D. x1.x2 32
34
Câu 14. Phương trình log3 3x 1 1 2 x log 1 2 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó tổng S 27 x1 27 x2
3
là:
A. S 180. B. S 45. C. S 9. D. 1
Câu 15. Giá trị của m để phương trình log 22 x log 2 x 2 3 m có nghiệm
x 1;8 là:
A. 3 m 6 B. 2 m 3 C. 6 m 9 D. 2 m 6
Câu 16. Phương trình sau log 2 ( x 5) log 2 ( x 2) 3 có nghiệm là:
A. x 6 . B. x 3 . C. x 6 , x 1 . D. x 8 .
Câu 17. Cho phương trình log 2 ( x 2 2 x m 5) 2 để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt
trái dấu thì điều kiện của m là:
A. m 1 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 2 .
Câu 18. Nghiệm của phương trình log3 x 1 2. là:
A. x 5. B. x 8. C. x 7. D. x 10.
A. x 1 B. x 1 C. 0 x 1 D. log3 2 x 1
Câu 20. Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 x 2 5 x 7 0 là:
2
A. S ; 2 . B. S 2;3 .
C. S 3; . D. S ; 2 3; .
5 3 5
A. S ; . B. S ;3 . C. S ;3 . D. S ;3 .
3 5 3
Câu 22 . ( )
Phương trình log3 3x + 1 - 1 = 2x + log 1 2 có hai nghiệm x 1, x 2 . Khi đó tổng
3
x x2
S = 27 1 + 27 là:
A. S = 180. B. S = 45. C. S = 9. D. 1
35
(
Câu 23. Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 x 2 - 5x + 7 > 0 là: )
2
(
A. S = - ¥ ;2 . ) ( )
B. S = 2; 3 .
(
C. S = 3; + ¥ ). ( ) (
D. S = - ¥ ;2 È 3; + ¥ ).
Câu 24. Giá trị của m để phương trình log 22 x log 2 x 2 3 m có nghiệm
x Î éê1; 8ù là:
ë ú û
A. 3 £ m £ 6 B. 2 £ m £ 3 C. 6 £ m £ 9 D. 2 £ m £ 6
A. x 1 B. x 1 C. 0 x 1 D. log3 2 x 1
A. x 6 . B. x 3 . C. x 6 , x 1 . D. x 8 .
Câu 27. Cho phương trình log 2 ( x 2 2 x m 5) 2 để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt trái
dấu thì điều kiện của m là:
A. m 1 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 2 .
Câu 28. Nghiệm của phương trình log 3 x 1 2. là:
A. x 5. B. x 8. C. x 7. D. x 10.
37
Bất phương trình logarit Câu9 Câu 20 2
Tổng 10 10 3 2 25
38
IV. ĐỀ KIỂM TRA
2 )2
Câu 1. Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức a (1 .a 2(1 2)
kết quả là:
A. a B. a 3 C. a 5 D. 1
3
Câu 2. Tập xác định của hàm số y 2 x là:
Câu 3: Cho a 0 ; a 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1 1
A.3 B. C.-3 D.
3 3
Câu 5: Đạo hàm của hàm số y=x.lnx là:
1
A. B.lnx C.1 D. lnx+1
x
Câu 6: Số nghiệm của phương trình 3x-31-x=2 là:
A.0 B.1 C.2. D.3.
Câu 7: Tập xác định của hàm số y=log(1-2x+x2) là:
A. D = R B. D = (0; ) C. D = (1; ) D. D = R\{1}
1 5 1 5
A. S={1} B. S={1;-2} C. S= D. S=
2 2
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình log 0, 2 ( x 1) log 0, 2 (3 x) là:
Câu 10:Đồ thị hàm số y 3 x và y log3 x nhận đường thẳng nào sau đây làm trục đối xứng:
39
Câu 11: Đạo hàm của hàm số y 5 x3 8 là:
3x 2 3x 3 3x 2 3x 2
A. y ' B. y ' C. y ' D. y '
6 4
5 5 x3 8 2 5 x3 8 5 5 x3 8 5 5 x3 8
a a a b
A. log 2 7 B. log 2 7 C. log 2 7 D. log 2 7
a 1 1 b b 1 1 a
10 x
Câu 13: Tập xác định của hàm số y log 3 2
là
x 3x 2
Câu 16: Với 0 < a < 1 và b > 1, bất đẳng thức nào sau đây đúng
1 1 1
A. log a b log a B. log a b log a b C. log a b log a D. log a b log a
b b b
Câu 17: Hàm số nào sau đây chỉ đồng biến trên khoảng 0; ?
1
x6
A. y x 4 B. y x 2 C. y D. y x6
x
Câu 18: Tập nghiệm của 12.9x - 35.6x + 18.4x = 0 là
A. S={1;2} B. S={1;-2} C. S={-1;-2} D. S={-1;2}
2
Câu 19: Số nghiệm của phương trình 3x.2 x 1 là:
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 log 1 x 2 là
3
1 1
A. S= ;1 B. S= ; 1; C. S= 1; D. S=(1;81)
81 81
40
Câu 21:Dân số tỉnh A năm 2014 là khoảng 15 triệu người với mức độ tăng hàng năm là 1,3%/năm.
Hỏi nếu với mức độ tăng như vậy thì vào năm nào dân số tỉnh A khoảng 20 triệu người:
A. Năm 2034-2035 B. Năm 2036-2037
C. Năm 2037-2038 D. Năm 2039-2040
Câu 22:Cho hàm số f(x) = x2 .ln 3 x . Phương trình f ’(x) = x có tất cả nghiệm thuộc khoảng:
Câu 23: Giá trị của m để phương trình 4 |x| 2 |x|1 3 m có đúng 2 nghiệm là:
A. m 2 B. m -2 C. m > -2 D. m > 3, m = 2
Câu 24: Để phương trình: log 21 x 4log 1 x 3 m 0 có nghiệm thuộc khoảng (1; +∞) thì giá trị
3 3
của m là:
A. m > 3 B. m > - 1 C. m - 1 D. m < 3
1
Câu 25: Điều kiện có nghĩa của f x ( x 2 3x 2) 2 x 1 là
1 x 1 1 x 1 1 x 1
A. B. C. D. x>2
x 2 x 2 x 2
41