Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

13:43 04/05/2024 [NEW] ĐỀ 27

Ôn thi nhàn, Kết quả cao

Trang chủ › Danh mục khoá học › [NEW] ĐỀ 27

Câu 1:

Tác dụng của tài khoản:

Các câu đều đúng

Phản ánh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của Doanh nghiệp

Phản ánh tình hình hiện có và biến động của từng đối tượng kế toán một cách thường xuyên, liên tục
và có hệ thống

Ẩn Giải thích

Đây là đầy đủ nhất, lưu ý là tài khoản kế toán chỉ phản ánh số lượng chứ không phản ánh
chất lượng sản phẩm

Phản ánh tổng số phát sinh tăng, phát sinh giảm của từng đối tượng kế toán

Câu 2:

Hàng hóa tồn kho đầu tháng là 5000kg đơn giá 43/kg. Mua hàng hóa nhập kho 2500kg, đơn

giá 45/kg, chưa thuế GTGT 10% trả bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyể hàng hóa

nhập kho trả bằng tiền mặt là 1300. Hàng hóa mua với số lượng lớn nên được hưởng chiết

khấu là 500. Xuất kho hàng hóa 3.000kg. Hàng hóa xuất kho tính theo phương pháp bình

quân cả kỳ dự trữ. Đơn giá nhập:

44,8

45

45,32

Ẩn Giải thích

Đơn giá nhập =(2500*45+1300-500)/2500=45,32

49,5

Câu 3:

Kế toán tài chính không có đặc điểm

Có tính pháp lệnh và có độ tin cậy cao

Gắn liền với phạm vi toán doanh nghiệp


Danh sách câu hỏi Thoát

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-27-new--6025303528833024 1/19
13:43 04/05/2024 [NEW] ĐỀ 27

Thông tin về những sự kiện đã xảy ra

Thời gian và đối tượng lập báo cáo linh hoạt

Ẩn Giải thích

Đặc điểm của kế toán tài chính:- Kế toán tài chính doanh nghiệp cung cấp thông tin chủ yếu
cho các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp, do đó để đảm bảo tính khách quan, thống nhất
kế toán tài chính phải tuân thủ các nguyên tắc, chuẩn mực và chế độ hiện hành về kế toán
của từng quốc gia. - Kế toán tài chính mang tính pháp lệnh, nghĩa là được tổ chức ở tất cả
các đơn vị kế toán và hệ thống sổ ghi chép, trình bày và cung cấp thông tin của kế toán tài
chính đều phải tuân thủ các quy định thống nhất nếu muốn được thừa nhận. - Thông tin kế
toán tài chính cung cấp là những thông tin thực hiện về những hoạt động đã phát sinh, đã
xảy ra mang tính tổng hợp thể hiện dưới hình thái giá trị

Câu 4:

Doanh nghiệp mua một tài sản cố định, giá mua đã có thuế GTGT là 315.000.000 đồng (biết

rằng thuế GTGT là 5%) chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển là 220.000 đồng (trong

đó GTGT là 10%) bằng tiền mặt. Chi phí lắp đặt là 400.000 đồng chưa bao gồm GTGT là 5%

chưa thanh toán. Nguyên giá của tài sản cố định sẽ là:

300.000.000 đồng

300.600.000 đồng

Ẩn Giải thích

Nguyên giá = 315000000/1,05 + 220000/1,1 + 400000=300600000 đồng. Lưu ý: tính nguyên giá
không tính thuế GTGT. Nguyên giá = Giá mua + Chi phí phát sinh

300.640.000 đồng

315.640.000 đồng

Câu 5:

Cổ phiếu quỹ là chỉ tiêu phản ánh

Khoản vốn mà doanh nghiệp bỏ ra để mua cổ phiếu của công ty khác phát hành

Khoản vốn mà doanh nghiệp bỏ ra để mua lại số cổ phiếu mà doanh nghiệp đã phát hành

Ẩn Giải thích

Khái niệm Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do công ty cổ phần đã phát hành và được chính công ty
mua lại( tr263 giáo trình)

Số vốn đầu tư ban đầu của chủ sở hữu

Tài sản Doanh nghiệp bỏ ra để đầu tư vào công ty khác

Danh sách câu hỏi Thoát

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-27-new--6025303528833024 2/19
13:43 04/05/2024 [NEW] ĐỀ 27

Câu 6:

Trong giai đoạn giá tăng, LIFO sẽ tạo ra:

Cùng thu nhập ròng với FIFO

Thu nhập ròng cao hơn FIFO

Thu nhập ròng cao hơn đơn giá bình quân gia quyền

Thu nhập ròng thấp hơn FIFO

Ẩn Giải thích

Trong giai đoạn giá tăng (123456), giá vốn của LIFO>FIFO => Thu nhập ròng của LIFO sẽ nhỏ
hơn FIFO

Câu 7:

Vào ngày cuối cùng của kỳ, Công ty Alan mua một ô tô vận tải giá 2 tỷ bằng hình thức tín

dụng. Giao dịch này sẽ ảnh hưởng đến?

Báo cáo kết quả kinh doanh

Báo cáo thu nhập và Báo cáo vốn chủ sở hữu

Báo cáo thu nhập, Báo cáo vốn chủ sở hữu, Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán

Ẩn Giải thích

Tài sản tăng 2 tỷ và nợ phải trả tăng 2 tỷ

Câu 8:

Ngày 3/2, Công ty An Quỳnh bán hàng hóa với tổng giá bán 4.300 (triệu VNĐ) cho công ty

Alpha, điều kiện tín dụng 3/10, n/30. Giá vốn số hàng này là 2.970. Công ty An Quỳnh sử dụng

phương pháp kê khai thường xuyên. Alpha thanh toán cho công ty An Quỳnh vào ngày 8/2.

Bút toán được ghi nhận vào ngày 8/2:

Nợ TK Tiền mặt: 4.171, Có TK Phải thu khách hàng: 4.171

Nợ TK Tiền mặt: 4.171, Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 129, Có TK Phải thu khách hàng: 4.300

Ẩn Giải thích

Ngày 8/2 ghi nhận nghiệp vụ chiết khấu cho bán hàng đồng thời khách hàng thanh toán hết
phần nợ ngày 3/2. Giá trị: 129 = 3%x4300. Giá trị 4171 = 4300-129

Nợ TK Tiền mặt: 4.220, Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 89, Có TK Phải thu khách hàng: 4.309

Danh sách câu hỏi Thoát

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-27-new--6025303528833024 3/19
13:43 04/05/2024 [NEW] ĐỀ 27

Nợ TK Tiền mặt: 4.300, Có TK Phải thu khách hàng: 4.300

Câu 9:

Trường hợp khi tái phát hành cổ phiếu quỹ, khi giá tái phát hành lớn hơn giá trị ghi sổ của cổ

phiếu quỹ, kế toán ghi:

Nợ TK Cổ phiếu quỹ, Có TK Tiền gửi ngân hàng

Nợ TK Tiền gửi ngân hàng, Có TK Cổ phiếu quỹ

Nợ TK Tiền gửi ngân hàng, Có TK Cổ phiếu quỹ, Có TK Lợi nhuận chưa phân phối

Nợ TK Tiền gửi ngân hàng, Có TK Cổ phiếu quỹ, Có TK Thặng dư vốn cổ phần

Ẩn Giải thích

Trường hợp giá tái phát hành lớn hơn giá trị ghi sổ của cổ phiếu quỹ, phần chênh lệch được
ghi nhận vào bên Có tài khoản Thặng dư vốn cổ phần.

Câu 10:

Để kiểm tra ghi việc sổ kép cần phải lập:

Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối thử

Ẩn Giải thích

Trang 69 Giáo trình

Bảng kê

Bảng tổng hợp chi tiết

Câu 11:

Doanh nghiệp không được phép thay đổi phương pháp tính khấu hao trong một kỳ kế toán là

tuân thủ nguyên tắc kế toán nào:

Giá gốc

Hoạt động liên tục

Nhất quán

Ẩn Giải thích

Nguyên tắc nhất quán có đặc điểm : Kế toán viên sử dụng một cách nhất quán các thủ tục kế
toán, các quy trình kế toán từ giai đoạn này sang giai đoạn khác.

Phù hợp Danh sách câu hỏi Thoát

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-27-new--6025303528833024 4/19
13:43 04/05/2024 [NEW] ĐỀ 27

Câu 12:

Kế toán ghi nhầm bút toán như sau: Nợ TK Tiền mặt: 1.000, Có TK Vay ngân hàng: 500. Để sửa

lại bút toán trên theo đúng nguyên tắc ghi sổ kép, cách nào sau đây không phải là cách

đúng khi được bổ sung vào bút toán:

Có TK Khách hàng ứng trước: 500

Có TK Phải thu khách hàng: 500

Có TK Vốn chủ sở hữu: 500

Nợ TK Phải trả người bán: 500

Ẩn Giải thích

Nếu ghi như câu C thì nợ có của bảng cân đối thử không cân bằng.

Câu 13:

Thông tin về tài sản tiền mặt của công ty DG trên Bảng cân đối thử tại ngày 31/12 là 110.000

(đvt: 1.000VNĐ). Kế toán trước khi lập Báo cáo tài chính đã phát hiện bỏ sót khoản tiền khách

hàng trả nợ chưa ghi sổ là: 8.000 và một khoản mục kế toán ghi nhầm thanh toán tiền

internet: 1.300 thành 13.000. Tính toán đúng số tiền mặt cuối kỳ:

106.300

Ẩn Giải thích

Kế toán bỏ sót => Tiền mặt thiếu 8.000. Kế toán ghi thừa 1.300 thành 13.000 => Tiền mặt thừa
13.000. Để sửa lại, Thiếu thì cộng vào, thừa thì trừ đi => Tiền mặt = 110.000+8.000-(13.000-1.300)
= 106.300

113.700

118.000

121.700

Câu 14:

Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1.000đ): Nhập vật

liệu: 10.000 , công cụ dụng cụ 10.000 do nhân viên mua hàng bằng tiền tạm ứng:

Nợ TK NL, VL: 10.000, Nợ TK CCDC: 10.000, Có TK PTNB: 20.000

Nợ TK NL, VL: 10.000, Nợ TK CCDC: 10.000, Có TK Tạm ứng: 20.000

Ẩn Giải thích
Danh sách câu hỏi Thoát

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-27-new--6025303528833024 5/19
13:43 04/05/2024 [NEW] ĐỀ 27

Hành động “NHẬP” sẽ khiến cho Vật liệu và Công cụ dụng cụ tăng (Tài sản tăng ghi Nợ),
Thanh toán bằng tạm ứng => Tạm ứng giảm (Tài sản giảm ghi có)

Nợ TK Phải thu khác: 20.000, Có TK Tạm ứng: 20.000

Nợ TK Tạm ứng: 20.000, Có TK NL, VL: 20.000

Câu 15:

Phát biểu nào sau đây đúng liên quan đến quy trình ghi nhận trong kế toán:

Bút toán khóa sổ là không bắt buộc trong quy trình kế toán

Kế toán dựa vào thông tin Sổ cái để ghi chép vào sổ nhật ký

Sổ Nhật ký ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo thứ tự thời gian

Ẩn Giải thích

Số phái sinh Nợ/Có trên Bảng cân đối thử không bằng Tổng tài sản/Nguồn vốn, Vì phần Nợ/Có
trên Bảng cân đối thử bao gồm cả Doanh thu, chi phí. Kế toán dựa vào sổ Nhật ký để ghi Sổ
cái. Bút toán khóa sổ là bắt buộc.

Sổ phát sinh Nợ/Có trên Bảng cân đối thử chính bằng Tổng tài sản/Nguồn vốn trên Bảng cân đối kế
toán

Câu 16:

Doanh nghiệp Toyota chuyên kinh doanh sản xuất ô tô. Tháng 11, công ty chuyển 2 ô tô vừa

sản xuất sang bộ phận văn phòng để phục vụ cho hoạt động đi lại của nhân viên. Kế toán

ghi nhận giá trị 2 ô tô trên vào:

Doanh thu

Hàng hóa

Thành phẩm

Tài sản số định

Ẩn Giải thích

Khi ô tô vừa sản xuất ra thì nó là Thành phẩm, Ô tô mà đem đi bán => tạo ra Doanh thu, Ô tô
đem phục vụ mục đích doanh nghiệp => Tài sản cố định. Ô tô mà mình không sản xuất, mua
lại của người khác để bán lại => Hàng hóa

Câu 17:

Ngày 31/12/N, TK “Lợi nhuận chưa phân phối” của doanh nghiệp X có số dư bên Có là 500

triệu VNĐ, nội dung kinh tế của số dư này là:

Danh sách câu hỏi Thoát

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-27-new--6025303528833024 6/19
13:43 04/05/2024 [NEW] ĐỀ 27

Số lãi trong ngày 31/12/N là 500 triệu

Số lãi trong năm N chưa phân phối là 500 triệu

Số lãi tính đến ngày 31/12/N chưa phân phối là 500 triệu

Ẩn Giải thích

“Lợi nhuận chưa phân phối” nếu ghi bên Có => lãi, ghi bên Nợ => Lỗ. Số liệu trên Bảng cân đối
kế toán là số dư lũy kế cộng dồn (tới thời điểm lập bảng).

Số lỗ chưa xử lý tính đến 31/12/N là 500 triệu

Câu 18:

Trong tháng 4, DN bán hàng hóa thu tiền mặt 20 triệu, thu bằng TGNH: 30 triệu, cung cấp

dịch vụ cho KH chưa thu tiền 10 triệu. Khách hàng trả nợ 5 triệu, Khách hàng ứng tiền trước 20

triệu chưa nhận hàng. Vậy doanh thu tháng 4 của doanh nghiệp là:

50 triệu

55 triệu

60 triệu

Ẩn Giải thích

Khách hàng trả nợ và khách hàng ứng tiền trước không phát sinh nghiệp vụ liên quan đến
doanh thu. Doanh thu = 20+30+10 = 60 triệu. Kế cả tiền mà khách hàng chưa thanh toán,
nhưng đã thực hiện xong dịch vụ rồi thì vẫn là doanh thu

85 triệu

Câu 19:

Trường hợp nào sau đây được ghi nhận vào sổ sách kế toán:

Ký hợp đồng quảng cáo trị giá 10 triệu

Mua hàng hóa trị giá 50 triệu, đã nhập kho, chưa thanh toán

Ẩn Giải thích

Ký hợp đồng và nhận yêu cầu => Chưa phát sinh biến động kinh tế, chưa cung cấp dịch vụ
cho khách hàng, chưa thực tế chi tiền. Đáp án Mua hàng hóa => Hàng hóa tăng , Phải trả
người bán tăng (đã có biến động kinh tế)

Nhận được yêu cầu chi tiền để mua văn phòng phẩm (tiền chưa chi)

Tất cả các trường hợp trên

Câu 20: Danh sách câu hỏi Thoát

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-27-new--6025303528833024 7/19
13:43 04/05/2024 [NEW] ĐỀ 27

Xác định nội dung kinh tế của định khoản sau: Nợ TK Tạm ứng: 100, Có TK Tiền mặt: 100

Khấu trừ khoản tạm ứng người lao động vào tiền lương: 100

Kế toán tạm ứng cho người lao động 100 tiền mặt mua nguyên vật liệu

Ẩn Giải thích

Trả trước người bán bằng tiền mặt ghi: Nợ TK Ứng trước người bán/Có TK Tiền mặt. Ứng trước
tiền lương cho người lao động bằng tiền mặt ghi: Nợ TK Phải trả người lao động/Có TK Tiền
mặt. Khấu trừ khoản tạm ứng người lao động vào tiền lương ghi: Nợ TK Phải trả người lao
động/Có TK Tạm ứng.

Trả trước người bán bằng tiền mặt: 100

Ứng trước tiền lương cho người lao động bằng tiền mặt: 100

Câu 21:

Lãi gộp trong kỳ của công ty 123 là 550. Giá vốn là 300. Doanh thu trong kỳ của công ty 123 là:

250

300

550

850

Ẩn Giải thích

Doanh thu thuần – Giá vốn = Lãi gộp => => Doanh thu =550 + 300=850

Câu 22:

Kế toán phân loại khoản khách hàng ứng trước 100 sang tài sản. Điều này làm cho:

Không thể đưa ra kết luận

Không ảnh hưởng đến cân đối Tài sản-Nguồn vốn

Tài sản lớn hơn nguồn vốn 100

Tài sản lớn hơn nguồn vốn 200

Ẩn Giải thích

Khách hàng ứng trước thuộc Nguồn vốn => Nguồn vốn bị ghi thiếu 100, Tài sản bị ghi Tăng 100
=> Tài sản nhiều hơn NV là 200

Câu 23:

Danh sách câu hỏi Thoát

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-27-new--6025303528833024 8/19
13:43 04/05/2024 [NEW] ĐỀ 27

Tại ngày 31/7, tổng TS = tổng NV là 500.000.000. Ngày 1/8 phát sinh nghiệp vụ: Nợ TK

TGNH/Có TK Vay ngắn hạn: 10.000.000 và Nợ TK Phải trả người bán/Có TK Tiền mặt:

20.000.000. Vậy sau ngày 1/8 (sau khi 2 nghiệp vụ này phát sinh), Tổng TS và Tổng NV:

490.000.000 và 490.000.000

Ẩn Giải thích

Ngày 1/8: tài sản và nguồn vốn cùng tăng 10.000.000 . Sau đó, tài sản và nguồn vồn cùng
giảm 20.000.000

510.000.000 và 490.000.000

510.000.000 và 510.000.000

530.000.000 và 530.000.000

Câu 24:

Định khoản kế toán: Nợ TK Tiền/Có TK Phải thu khách hàng được nêu nội dung kinh tế nào:

Khách hàng thanh toán số tiền nợ từ kỳ trước

Ẩn Giải thích

Khách hàng trả nợ tiền vay bằng tiền mặt => Nợ TK Tiền mặt/Có TK Phải thu khác. Nhận tiền
mặt ứng trước của khách hàng => Nợ TK Tiền mặt/Có TK Khách hàng ứng trước. Trả tiền mặt
cho khách hàng: Nợ TK Khách hàng ứng trước/Có TK Tiền mặt.

Khách hàng trả nợ tiền vay bằng tiền mặt

Nhận tiền mặt ứng trước của khách hàng

Trả lại tiền mặt cho khách hàng

Câu 25:

Nghiệp vụ hàng bán chưa thanh toán có giá trị: 9.500.000đ được thực hiện tại ngày 13/8,

điều khoản chiết khấu 3/10, n/30. Ngày 16/8 khách hàng trả lại một số hàng với trị giá

800.000đ do hàng kém chất lượng. Khoản thanh toán đầy đủ vào ngày 23/8 là:

500.000đ

7.500.000đ

8.439.000đ

Ẩn Giải thích

Khoản thanh toán của khách hàng = (9.500.000-800.000)*97% = 8.439.000đ. Lưu ý, phần
chiếu khấu cho khách hàng sẽ dựa trên số tiền sau khi khách hàng được hưởng giảm giá
hoặc trả lại hàng.

8.700.000đ
Danh sách câu hỏi Thoát

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-27-new--6025303528833024 9/19
13:43 04/05/2024 [NEW] ĐỀ 27

Câu 26:

Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (đvt: 1.000đ): Xuất tiền mặt

10.000 để chi tạm ứng cho cán bộ mua công cụ, dụng cụ:

Nợ TK CCDC: 10.000, Có TK Tiền mặt: 10.000

Nợ TK Phải thu khác: 10.000, Có TK Tiền mặt: 10.000

Nợ TK Tiền mặt: 10.000, Có TK Tạm ứng: 10.000

Nợ TK Tạm ứng: 10.000, Có TK Tiền mặt: 10.000

Ẩn Giải thích

Xuất tiền mặt để chi tạm ứng cho cán bộ mua công cụ, dụng cụ sẽ ghi tăng tạm ứng và giảm
tiền mặt

Câu 27:

Số dư đầu tháng TK Phải trả người bán chi tiết: TK Phải trả người bán X: 5.000, Phải trả người

bán Y: 4.000. Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ: (1) Mua NVL 6.000 chưa trả tiền cho người

bán X là 3.000, người bán Y là 3.000. (2) Chi trả tiền cho người bán X là : 7.000, người bán Y là

5.000. Số dư cuối tháng TK Phải trả người bán là:

2.000

3.000

Ẩn Giải thích

TK Phải trả người bán X = 5.000 + 3.000 - 7.000 = 1.000. TK Phải trả người bán Y = 4.000 + 3.000
– 5.000 = 2.000. => TK Phải trả người bán: 1000 + 2000 = 3000

4.000

5.000

Câu 28:

Khoản nào sau đây không thuộc chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp:

Khoản trả trước 2 năm tiền thuê văn phòng

Ẩn Giải thích

Khoản trả trước 2 năm tiền thuê phòng thuộc chi phí trả trước (Tài sản)

Khấu hao thiết bị thử nghiệm

Lương tháng của nhân viên bán hàng


Danh sách câu hỏi Thoát

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-27-new--6025303528833024 10/19
13:43 04/05/2024 [NEW] ĐỀ 27

Tiền điện phát sinh hàng tháng

Câu 29:

Phát biểu nào sau đây đúng:

Chi phí mua bằng phát minh sáng chế được ghi nhận là chi phí trong kỳ

Hoạt động trao đổi tài sản không bao giờ ảnh hưởng đến báo cáo tài chính doanh nghiệp

Theo nguyên tắc trọng yếu Bảng cân đối kế toán chỉ phản ánh tổng giá trị của Tài sản cố định. Chi tiết
các loại tài sản cố định có thể được trình bày trên Thuyết minh báo cáo tài chính

Ẩn Giải thích

Trao đổi tài sản không ngang giá sẽ có ảnh hưởng đến Báo cái tài chính của doanh nghiệp.
Tài sản vô hình nhưng có thời gian sử dụng ước tính thì vẫn được trích khấu hao. Bằng phát
sinh sáng chế là Tài sản cố định vô hình của doanh nghiệp, không phải chi phí.

Tất cả các tài sản vô hình đều không được thực hiện trích khấu hao

Câu 30:

Tại sao doanh nghiệp sản xuất bánh kẹo Hải Hà, thông số kỹ thuật của dây chuyền sản xuất

ước tính sản xuất: 1.000 sản phẩm/1 ngày. Thời gian sử dụng 10 năm, giá mua ban đầu 11 tỷ

VNĐ, Giá trị thu hồi ước tính: 0. Với số liệu có được Doanh nghiệp có thể áp dụng phương

pháp nào để tính khấu hao:

Cả 3 phương án đều có thể áp dụng

Khấu hao số dư giảm dần và Khấu hao theo sản lượng

Khấu hao theo đường thẳng và Khấu hao theo sản lượng

Ẩn Giải thích

Không có hệ số điều chỉnh nên không thể tính được theo phương pháp khấu hao số dư giảm
dần

Khấu hao đường thẳng và Khấu hao theo số dư giảm dần

Câu 31:

Khoản mục nào dưới đây xuất hiện ở cả Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 1 bước và

nhiều bước:

Giá vốn hàng bán

Ẩn Giải thích

Lợi nhuận gộp chỉ có ở BCKQKD nhiều bước. GVHB có ở cả 2 loại BCKQKD. Hàng tồn kho, Tài
sản cố địnhDanh
không
sáchxuất hiện trong Báo cáo kết quả kinh doanh. Trang 110Thoát
câu hỏi và112 giáo trình

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-27-new--6025303528833024 11/19
13:43 04/05/2024 [NEW] ĐỀ 27

Hàng tồn kho

Lợi nhuận gộp

Tài sản cố định

Câu 32:

Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:

A. Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho DN bằng chuyển khoản

B. Khách hàng chưa nhận hàng nhưng đã thanh toán trước bằng tiền mặt

Ẩn Giải thích

Doanh thu được ghi nhận khi: Khách hàng đã nhận hàng và Chấp nhận thanh toán (chưa
cần thanh toán ngay)

C. Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN

D. B và C đúng

Câu 33:

Các khoản phải thu của doanh nghiệp:

Không chắc chắn là Tài sản của DN

Không phải là Tài sản của DN

Là Nguồn vốn của DN

Là Tài sản của DN nhưng bị các đơn bị khác chiếm dụng

Ẩn Giải thích

Trang 165 giáo trình: Các khoản phải thu là một bộ phận thuộc tài sản ngắn hạn của doanh
nghiệp đang bị các đơn vị và các cá nhân khác chiếm dụng mà doanh nghiệp có trách
nhiệm phải thu hồi

Câu 34:

Nghiệp vụ kinh tế liên quan đến 3 đối tượng kế toán, 2 bên tài sản và 1 đối tượng kế toán bên

nguồn vốn với số tiền tổng cộng 30.000.000. Vậy số liệu trên Bảng cân đối kế toán sau khi

phát sinh nghiệp vụ trên sẽ:

Không thay đổi

Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống

Danh sách câu hỏi Thoát

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-27-new--6025303528833024 12/19
13:43 04/05/2024 [NEW] ĐỀ 27

Thay đổi theo chiều hướng tăng lên

Thay đổi theo chiều hướng tăng lên hoặc giảm xuống

Ẩn Giải thích

Ví dụ 1: Nợ TK Phải trả người lao động/Có TK Tiền mặt/Có TK Tiền gửi ngân hàng => Nguồn vốn
giảm, Tài sản giảm. Ví dụ 2: Nợ TK Tiền mặt/Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/Có TK Khách hàng ứng
trước => Nguồn vốn tăng, Tài sản tăng

Câu 35:

Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do mua sắm mới bao gồm:

Chi phí lắp đặt và chạy thử

Chi phí vận chuyển

Giá mua chưa thuế và toàn bộ các phí tổn trước khi sử dụng

Giá mua trên hóa đơn

Câu 36:

Khoản mục nào sau đây không thuộc hàng tồn kho của một công ty

Hàng hóa gửi bán tại khách hàng, chưa được chấp nhận

Hàng hóa đang đi đường từ một công ty khác được vận chuyển theo giá FOB điểm đi

Hàng hóa đang đi đường từ một công ty khác được vận chuyển theo giá FOB điểm đến

Ẩn Giải thích

“Hàng hóa được vận chuyển để bán cho một công ty khác theo hình thức FOB điểm đến” =>
Theo FOB điểm đến, trong quá trình vận chuyển cho khách thì hàng đó vẫn là hàng của công
ty bán. “Hàng hóa đang đi đường từ một công ty khác được vận chuyển theo giá FOB điểm đi”
=> Theo FOB điểm đi, hàng đi đường đã được ghi nhận là tài sản công ty mua. “Hàng hóa gửi
bán tại khách hàng, chưa được chấp nhận” vẫn là tài sản của công ty bán. “Hàng hóa đang
đi đường từ một công ty khác được vận chuyển theo giá FOB điểm đến” => Không phải tài
sản.

Hàng hóa được vận chuyển để bán cho một công ty khác theo hình thức FOB điểm đến

Câu 37:

Ngày 1/2, Công ty X bán hàng hóa cho công ty Y giá lô hàng chưa thuế GTGT 80.000.000,

thuế suất thuế GTGT 10%, thu 70% bằng tiền gửi ngân hàng. Giá vốn lô hàng bán 50.000.000.

Ngày 28/2, Công ty Y thanh toán phần còn lại bằng TGNH. Vậy công ty X sẽ ghi nhận doanh

thu và giá vốn tại thời điểm:


Danh sách câu hỏi Thoát

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-27-new--6025303528833024 13/19
13:43 04/05/2024 [NEW] ĐỀ 27

Doanh thu (ghi nhận 70% ngày 1/2, 30% ngày 28/2) và giá vốn ghi nhận vào ngày ½

Doanh thu ngày 28/2 và giá vốn ghi nhận ngày 1/2

Doanh thu và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2

Ẩn Giải thích

Doanh thu được ghi nhận khi: có sự chuyển giao sở hữu hàng hoá cho khách hàng, dịch vụ
hoàn thành và lợi ích kinh tế được hưởng được coi là tương đối chắc chắn (có thể đo lường
được chắc chắn), bất kể đã thu được tiền hay chưa (chỉ cần người mua chấp nhận sẽ thanh
toán)

Doanh thu và giá vốn ghi vào ngày 28/2

Câu 38:

Nguyên tắc kế toán nào được áp dụng trong việc tính giá hàng hóa xuất kho:

Doanh thu thực hiện

Nhất quán

Ẩn Giải thích

Theo nguyên tắc nhất quán, kế toán viên sử dụng một cách nhất quán các thủ tục kế toán,
các quy trình kế toán từ giai đoạn này sang giai đoạn khác, ở đây nó chính là việc tính giá
hàng hóa xuất kho

Phù hợp

Tiền tệ

Câu 39:

Tài sản nào sau đây không phải là Tài sản ngắn hạn của DN:

Tiền gửi ngân hàng

Tiền mặt

Tiền vay ngắn hạn

Ẩn Giải thích

Tiền vay ngắn hạn thuộc nợ phải trả

Tiền đang chuyển

Câu 40:

TSCĐ của 1 doanh nghiệp bao gồm:

TSCĐ hữu hình


Danh sách câu hỏi Thoát

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-27-new--6025303528833024 14/19
13:43 04/05/2024 [NEW] ĐỀ 27

TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình

Ẩn Giải thích

TSCĐ thuê tài chính cũng thuộc TSCĐ HH và TSCĐ VH

TSCĐ thuê tài chính

TSCĐ vô hình

THÔNG TIN

Email: info@onthisinhvien.com

Hotline: 02473 010 929

Giờ làm việc: 8h00 - 11h30, 14h - 17h30

TIỆN ÍCH

Trang chủ

Khóa học

Tuyển dụng

Đề thi

Tin tức

Địa chỉ: Số 69, ngõ 40 Tạ Quang Bửu, Q.Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội

CHÍNH SÁCH
Danh sách câu hỏi Thoát

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-27-new--6025303528833024 15/19
13:43 04/05/2024 [NEW] ĐỀ 27

Những câu hỏi thường gặp

Bộ quy tắc hành xử của mentor và học viên trên otsv

Chính sách chung

Chính sách bảo mật thông tin

Hướng dẫn kích hoạt khóa học

Chính sách hoàn trả học phí

Vi phạm chính sách

HỢP TÁC & LIÊN KẾT

Shopee UEH, UEL

Shopee NEU

Shopee VPP

Shopee TMU, HVTC

Shopee HUCE

TẢI APP

Kết nối với chúng tôi

@2013 - Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Koolsoft


Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0106353044, cấp bởi Sở kế hoạch và đầu tư TP. Hà
Nội

Danh sách câu hỏi Thoát

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-27-new--6025303528833024 16/19
13:43 04/05/2024 [NEW] ĐỀ 27

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-27-new--6025303528833024 17/19
13:43 04/05/2024 [NEW] ĐỀ 27

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-27-new--6025303528833024 18/19
13:43 04/05/2024 [NEW] ĐỀ 27

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-27-new--6025303528833024 19/19

You might also like