Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 60

bài 1 :

나라 - Quốc gia

한국 베트남 말레이시아 일본
Hàn Quốc Việt Nam Malaysia Nhật

미국 중국 태국 호주
Mỹ Trung Quốc Thái Lan Úc
나라 - Quốc gia

몽골 인도네시아 필리핀 인도
Mông Cổ Inđônêsia Philipin Ấn Độ

영국 독일 프랑스 러시아
Anh Đức Pháp Nga
직업 - Nghề nghiệp

학생 회사원
học sinh nhân viên công sở
은행원 선생님
nhân viên ngân hàng giáo viên
의사 공무원
bác sĩ công chức
관광 가이드 주부
hướng dẫn viên du lịch nội trợ
약사 운전기사
dược sĩ lái xe
안녕하십니까?
안녕히 계세요.

안녕히 가세요.
처음에 뵙겠습니다
반갑습니다
N 입니다 là N
Gắn vào sau danh từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là
‘là’, Hình thức kính ngữ của ‘이다’ là ‘입니다’, thường dùng
trong cân trần thuật.
화입니다. Tôi là Hoa.
학생입니다. Tôi là học sinh.
베트남 사람입니다. Tôi là người Việt Nam.
뚜안입니다. Tôi là Tuấn.
회사원입니다. Tôi là nhân viên công sở.
N 입니까?
là n phải không?
Là hình thức nghi vấn (hỏi) của 입니다, có nghĩa tương
đương trong tiếng Việt là ‘là….phải không?’
남 씨입니까? Anh là Nam phải không?
학생입니까? Anh là học sinh phải không?
베트남 사람입니까? Anh là người Việt Nam phải không?
디엠 씨입니까? Chị là Diễm phải không?
회사원입니까? Anh là nhân viên công sở phải không?
N 이에요
có Patchim

?
N 예요
không có Patchim

là N
là n phải không?
선생님이에요. Là giáo viên.
학교예요? Là trường học phải không?
은/는
Gắn vào sau danh từ để chỉ ra danh từ đó chính là chủ thể của hành động. 은 kết hợp với
những danh từ có phụ âm cuối, 는 kết hợp với những danh từ không có phụ âm cuối.
Có trường hợp ‘danh từ+은/는’ được giản lược đi khi chủ thể đó đã được đề cập trước đó.

저는 남입니다. Tôi là Nam.


제 이름은 남입니다. Tên tôi là Nam.
남 씨는 학생입니까? Nam là học sinh phải không?
조민재 씨는 회사원입니다. Jo Min Jae là nhân viên công sở.
선생님은 한국 사람입니다. Giáo viên là người Hàn Quốc.
S은/는 N 입니다
S là N
저는 안입니다. Tôi là An.
남 씨는 학생입니다. Nam là học sinh.

은/는 : Trợ từ của chủ ngữ


말하기
• 알아봅시다
2. 이야기해 봅시

3. 더 알아봅시다
Có một người Hàn Quốc đã đến thăm trường ở Việt Nam. Bạn hãy giới thiệu các bạn Việt Nam
cho bạn Hàn Quốc đó.
듣기
• 알아봅시다
2. 들어 봅시다
3. 더 알아봅시다
읽기
• 알아봅시다
2. 읽어 봅시다
2. 읽어 봅시다
3. 더 알아봅시다
쓰기
• 알아봅시다
2. 써 봅시다
3. 더 알아봅시다
발음
Phát âm
문 Văn
hóa

You might also like