tạo lập giá trị doanh nghiệp 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

Machine Translated by Google

Chương 4
ĐO LƯỜNG TIỀN MẶT

CHẢY

Hawaii & Viallet Chương 4 1


Machine Translated by Google

Lý lịch
Khả năng của ban quản lý trong việc đưa ra các
quyết định tạo ra tiền mặt theo thời gian là điều
cần thiết cho sự tồn tại lâu dài của công ty

Bởi vì các nhà cung cấp, chủ ngân hàng và


cơ quan thuế yêu cầu thanh toán bằng tiền mặt chứ không
phải lợi nhuận

Chương này trình bày một khuôn khổ cho

phân tích dòng tiền và mối quan hệ của chúng với


các quyết định kinh doanh

Hawaii & Viallet Chương 4 2


Machine Translated by Google

Lý lịch
Sau khi đọc chương này, học sinh sẽ hiểu:

Mối quan hệ giữa tiền và dòng tiền

Mối quan hệ giữa lợi nhuận và dòng tiền

Các quyết định kinh doanh ảnh hưởng như thế nào đến dòng tiền

Cách sử dụng bảng cân đối kế toán và thu nhập của công ty

báo cáo để tính toán dòng tiền được tạo ra bởi hoạt
động kinh doanh, đầu tư và tài chính của công ty

Cách lập và giải thích báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Hawaii & Viallet Chương 4


3
Machine Translated by Google

Dòng tiền và nguồn của chúng

Tổng dòng tiền ròng

Chênh lệch giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra của

công ty

• Bằng với sự thay đổi trạng thái tiền mặt của công ty
trong một khoảng thời gian

Vị thế tiền mặt của một công ty thay đổi do


các quyết định liên quan đến hoạt động
điều hành, đầu tư và tài chính của công ty

Hawaii & Viallet Chương 4 4


Machine Translated by Google

TRIỂN LÃM 4.1a:


Bảng cân đối kế toán của nhà phân phối hệ điều hành.
Số liệu triệu đô la

THÁNG MƯỜI HAI. 31, 1998 THÁNG MƯỜI HAI. 31, 1999 THÁNG MƯỜI HAI. 31, 2000

TÀI SẢN
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG $104,0 $119,0 $137,0

Tiền mặt $6,0 $12,0 $8,0

Những tài khoản có thể nhận được 44,0 48,0 56,0

Hàng tồn kho 52,0 57,0 72,0

Chi phí trả trước 2.0 2.0 1.0

TÀI SẢN DÀI HẠN 56,0 51,0 53,0

Tài sản tài chính & tài sản vô hình 0,0 0,0 0,0

Tài sản, nhà máy và trang thiết bị. (mạng lưới) 56,0 51,0 53,0

Tổng giá trị $90,0 $90,0 $93,0

Khấu hao lũy kế (34,0) (39,0) (40,0)

TỔNG TÀI SẢN $160,0 $170,0 $190,0

Hawaii & Viallet Chương 4


5
Machine Translated by Google

TRIỂN LÃM 4.1b:

Bảng cân đối kế toán của nhà phân phối hệ điều hành.
Số liệu triệu đô la

THÁNG MƯỜI HAI. 31, 1998 THÁNG MƯỜI HAI. 31, 1999 THÁNG MƯỜI HAI. 31, 2000

TRÁCH NHIỆM VÀ
VỐN CHỦ SỞ HỮU
NỢ NGẮN HẠN $54,0 $66,0 $75,0
Nợ ngắn hạn $15,0 $22,0 $23,0

Nợ ngân hàng $7,0 $14,0 $15,0

tỉ lệ hiện tại của 8,0 8,0 8,0

khoản vay dài hạn

Khoản phải trả 37,0 40,0 48,0

Chi phí phải trả 2.0 4.0 4.0

TRÁCH NHIỆM PHẢI TRẢ TIỀN HẠN 42,0 34,0 38,0

Nợ dài hạn 42,0 34,0 38,0

Vốn chủ sở hữu 64,0 64,0 70,0 70,0 77,0 77,0

TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ


$160,0 $170,0 $190,0
VỐN CHỦ SỞ HỮU

Hawaii & Viallet Chương 4


6
Machine Translated by Google

HÌNH 4.2: Nguồn


của dòng tiền vào và dòng tiền ra.
Số tiền là dòng tiền của Nhà phân phối hệ điều hành tính bằng triệu đô la năm 2000

Hình 4.2 cho thấy các giao dịch


điển hình liên quan đến từng hoạt động này đối

với trường hợp của Nhà phân phối hệ điều

hành trong năm 2000.

Hawaii & Viallet Chương 4


7
Machine Translated by Google

TRIỂN LÃM 4.3:

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ sơ bộ của nhà phân phối OS


năm 2000.
Số liệu triệu đô la

• TIỀN MẶT NGÀY 1 THÁNG 1 NĂM 2000 $12

Dòng tiền hoạt động ròng (NOCF) $11,2

+ Lưu chuyển tiền thuần từ quyết định đầu tư ($10,0)

+ Lưu chuyển tiền thuần từ các quyết định tài chính ($5,2)

Tổng dòng tiền ròng năm 2000 ($4)

TIỀN MẶT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2000 $8

1Tiền mặt vào ngày 1 tháng 1 năm 2000 cũng giống như tiền mặt vào ngày 31 tháng 12 năm 1999. Xem bảng cân đối kế toán
ở Hình 4.1.

Phụ lục 4.3 chứa báo cáo lưu chuyển tiền tệ


sơ bộ dành cho Nhà phân phối OS năm

1997 sử dụng thông tin trong Phụ lục


4.2.

Hawaii & Viallet Chương 4 số 8


Machine Translated by Google

TRIỂN LÃM 4.4:

Báo cáo thu nhập của nhà phân phối hệ điều hành.
Số liệu triệu đô la

1998 1999 2000

Mạng lưới bán hàng $390,0 $420,0 $480,0

Giá vốn hàng bán ($328,0) ($353,0) ($400,0)

Lợi nhuận gộp 62,0 67,0 80,0

Chi phí bán hàng, chi phí chung và quản lý (39,8) (43,7) (48,0)

Sự giảm giá tiêu dùng (5,0) (5,0) (8.0)

Lợi nhuận hoạt động 17.2 18.3 24.0

Mục bất thường 0 0 0

Thu nhập trước lãi vay và thuế (EBIT) 17.2 18.3 24.0

Chi phí lãi vay ròng (5.5) (5.0) (7.0)

Lợi nhuận trước thuế (EBT) 11.7 13.3 17,0

Chi phí thuế thu nhập (4.7) (5.3) (6.8)

Lợi nhuận sau thuế (EAT) $7,0 $8,0 $10,2

Cổ tức $2,0 $2,0 3,2 USD

Thu nhập giữ lại $5,0 $6,0 $7,0

Hawaii & Viallet Chương 4


9
Machine Translated by Google

Chuẩn bị một dòng tiền chi tiết


Tuyên bố

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh


Nguồn của dòng tiền hoạt động • Doanh thu

hoạt động • Tuy nhiên,


doanh thu tăng không nhất thiết hàm ý dòng tiền vào tương
ứng vì tiền chỉ vào khi khách hàng thanh toán

• Chi phí
• Tương tự như vậy, chi phí tăng không nhất thiết hàm ý
dòng tiền ra tương ứng vì chi phí chỉ được ghi nhận
khi chúng tạo ra doanh thu chứ không phải khi chúng
được thanh toán.

Hawaii & Viallet Chương 4 10


Machine Translated by Google

Chuẩn bị một dòng tiền chi tiết


Tuyên bố

Quy trình ước tính dòng tiền hoạt động bao gồm
việc đối chiếu số tiền trên tài khoản báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh với sự thay đổi trong
tài khoản trên bảng cân đối kế toán tương ứng.
• Các tài khoản trên bảng cân đối kế toán được sử dụng để điều chỉnh là

độc quyền những vấn đề liên quan đến chu kỳ hoạt động của công
ty (tức là bao gồm yêu cầu về vốn lưu động của công ty)

Các công thức cần thiết để tính dòng tiền hoạt động
Sự gia tăng WCR
thể

hiện lượng ròng (NOCF)


tiền mặt mà
công ty đã sử
• NOCF = Doanh thu – Giá vốn hàng bán – Chi phí SG&A – Chi phí thuế
dụng để tài trợ - WCR
cho sự tăng

trưởng đầu tư • EBIT + Chi phí khấu hao = Doanh thu – Giá vốn hàng bán – SG&A
vào hoạt động.
chi phí

Hawaii & Viallet Chương 4 11


Machine Translated by Google

Chuẩn bị một dòng tiền chi tiết


Tuyên bố

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư


Dòng tiền ròng từ Tài sản

Tổng dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh


và đầu tư (AKA: dòng tiền tự do)
• Đo lường dòng tiền ròng do công ty tạo ra
vốn đầu tư hoặc tài sản ròng •
Phần còn lại của dòng tiền ròng của công ty là dòng tiền từ hoạt
động tài chính của công ty đó

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính


Dòng tiền ròng từ hoạt động tài chính tương ứng với
vốn sử dụng được thể hiện trong bảng cân đối kế
toán quản lý (Xem Hình 4.6)
Hawaii & Viallet Chương 4 12
Machine Translated by Google

TRIỂN LÃM 4.5a:

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của nhà phân phối hệ điều hành.
Số liệu triệu đô la

1999 2000
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

(+) Doanh thu thuần $420,0 $480,0

(-) Giá vốn hàng bán (353.0) (400,0)

(-) Chi phí bán hàng, chi phí chung và quản lý1 (43,7) (48,0)

(-) Chi phí thuế (5.3) (6.8)

(-) Thay đổi nhu cầu vốn lưu động (4.0) (14.0)

A. LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HOẠT ĐỘNG THUẦN (NOCF) $14,0 $11,2

• DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

(-) Bán tài sản cố định 0 2.0

(-) Chi phí vốn và mua lại 0 (12.0)

B. LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ $0 ($10,0)


1
Không bao gồm chi phí khấu hao

Hawaii & Viallet Chương 4


13
Machine Translated by Google

TRIỂN LÃM 4.5b:

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của nhà phân phối hệ điều hành.
Số liệu triệu đô la

1999 2000
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

(+) Vay dài hạn tăng 0 12.0

(+) Vay ngắn hạn tăng 7,0 1.0

(-) Trả nợ dài hạn (8.0) (8.0)

(-) Trả lãi (5.0) (7.0)

(-) Thanh toán cổ tức (2.0) (3.2)

C. LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ($8,0) ($5,2)

D. TỔNG DÒNG TIỀN THUẦN (A + B + C) $6,0 ($4,0)

E. TIỀN MỞ $6,0 $12,0

F. TIỀN MẶT KHÓA (E + D) $12,0 $8,0

Hawaii & Viallet Chương 4


14
Machine Translated by Google

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Tổng dòng tiền ròng của công ty phải bằng


với sự thay đổi trạng thái tiền mặt
của công ty trong kỳ
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ điều chỉnh dòng tiền của

công ty với sự thay đổi trong tình hình tiền mặt

và cho biết cách thức và lý do tình hình tiền mặt

của công ty đã thay đổi

Hawaii & Viallet Chương 4 15


Machine Translated by Google

Hai biến thể của tiền mặt

Tuyên bố dòng chảy

Dòng tiền không tùy ý và dòng tiền tùy ý


Vì mục đích nội bộ, một số công ty thích phân loại tiền mặt hơn

dòng tiền từ hoạt động đầu tư và tài chính dưới dạng dòng tiền họ không thể kiểm

soát và dòng tiền họ có thể kiểm soát

Dòng tiền không tùy ý


Dòng tiền ra mà công ty có nghĩa vụ pháp lý phải đáp ứng

Dòng tiền tùy ý


Dòng tiền sẵn có cho các quyết định đầu tư chiến lược và

quyết định tài trợ chiến lược sau khi các nghĩa vụ tài chính của công ty được đáp
ứng

Hawaii & Viallet Chương 4


16
Machine Translated by Google

PHỤ LỤC 4.7a: Báo

cáo lưu chuyển tiền tệ của nhà phân phối OS: Dòng tiền

không tùy ý và tùy ý.


Số liệu triệu đô la

1999 2000
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

(-) Mạng lưới bán hàng $420,0 $480,0

(-) Giá vốn hàng bán (353,0) (400,0)

(-) Chi phí bán hàng, chi phí chung và quản lý1 (43,7) (48,0)

(-) Chi phí thuế (5.3) (6.8)

(-) Thay đổi nhu cầu vốn lưu động (4.0) (14.0)

A. LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HOẠT ĐỘNG THUẦN (NOCF) $14,0 $11,2

DÒNG TIỀN TUYỆT VỜI

(-) Trả nợ dài hạn (8.0) (8.0)

(-) Trả lãi (5,0) (7.0)

B. LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ RÒNG KHÔNG PHẢI QUYẾT ĐỊNH ($13,0) ($15,0)
C. DÒNG TIỀN SẴN CÓ CHO

CÁC QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC (A + B) $1,0 ($3,8)


1
Không bao gồm chi phí khấu hao
Hawaii & Viallet Chương 4
17
Machine Translated by Google

PHỤ LỤC 4.7b: Báo

cáo lưu chuyển tiền tệ của nhà phân phối OS: Dòng tiền

không tùy ý và tùy ý.


Số liệu triệu đô la

1999 2000
DÒNG TIỀN TUYỆT VỜI

(+) Vay dài hạn tăng 0 12.0

(+) Vay ngắn hạn tăng 7,0 1.0

(+) Bán tài sản cố định 0 2.0

(-) Chi phí vốn và mua lại 0 (12.0)

(-) Thanh toán cổ tức (2.0) (3.2)


D. LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THUYẾT PHẢI $5,0 ($0,2)

E. TỔNG DÒNG TIỀN THUẦN (C + D) $6,0 ($4,0)


E. TIỀN MỞ $6,0 $12,0

F. TIỀN MẶT KHÓA (E + F) $12,0 $8,0

Hawaii & Viallet Chương 4


18
Machine Translated by Google

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Các công ty được FASB yêu cầu ban hành một


báo cáo lưu chuyển tiền mặt

Tuy nhiên, cách tính toán dòng tiền và phân bổ dòng tiền
cho ba hoạt động này hơi khác so với những gì được phản

ánh trước đó trong Phụ lục 4.5

• Phụ lục 4.8 cung cấp báo cáo lưu chuyển tiền tệ của Nhà phân

phối OS cho năm 1999 và 2000 được chuẩn bị theo FASB 95

Hawaii & Viallet Chương 4 19


Machine Translated by Google

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh


Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trong báo cáo lưu
chuyển tiền tệ (Hình 4.8) khác với dòng tiền thuần từ hoạt động
kinh doanh (NOCF) trong Hình 4.5 ở chỗ
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập theo phương pháp gián tiếp
• Chi phí lãi vay của công ty là một phần của hoạt động, không phải là tài chính,
hoạt động theo báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư và tài chính

Khác với Hình 4.5 ở chỗ thanh toán lãi và lãi


và cổ tức nhận được từ các khoản đầu tư tài chính được mặc nhiên tính vào thu

nhập sau thuế

• Do đó được tự động đưa vào dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
các hoạt động

Hawaii & Viallet Chương 4 20


Machine Translated by Google

HÌNH 4.8a: Báo cáo

lưu chuyển tiền tệ của nhà phân phối OS:

Ban Chuẩn mực Kế toán Tài chính (FASB) 95.


Số liệu triệu đô la

1999 2000
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

(+) Lợi nhuận sau thuế $8,0 10.2

(+) Chi phí khấu hao 5.0 8,0

(-) Thay đổi nhu cầu vốn lưu động (4.0) (14.0)

A. TIỀN MẶT THUẦN DO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH $9,0 $4,2

DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

(+) Bán tài sản cố định 0 2.0

(-) Chi phí vốn và mua lại 0 (12.0)

B. LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ $0 ($10,0)

Hawaii & Viallet Chương 4


21
Machine Translated by Google

PHỤ LỤC 4.8b: Báo

cáo dòng tiền của nhà phân phối OS:

Ban Chuẩn mực Kế toán Tài chính (FASB) 95.


Số liệu triệu đô la

1999 2000
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

(+) Vay dài hạn tăng 0 12.0

(+) Vay ngắn hạn tăng 7,0 1.0

(-) Trả nợ dài hạn (8.0) (8.0)

(-) Thanh toán cổ tức (2.0) (3.2)

C. LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ($3,0) $1,8

D. TỔNG DÒNG TIỀN THUẦN (A + B + C) $6,0 ($4,0)

E. VỊ TRÍ MỞ $6,0 $12,0

F. VỊ TRÍ ĐÓNG (E + D) $12,0 $8,0

Hawaii & Viallet Chương 4


22
Machine Translated by Google

Dòng tiền của ngân hàng so với ròng

Dòng tiền hoạt động

Dòng tiền hoặc thu nhập tiền mặt của ngân hàng
Dòng tiền của ngân hàng = Thu nhập sau thuế (EAT) + Khấu hao
chi phí
• Xuất phát hoàn toàn từ các tài khoản trong báo cáo thu nhập mà bỏ qua mọi
điều chỉnh trên bảng cân đối kế toán—không thực sự là thước đo dòng tiền

Dòng tiền của ngân hàng và dòng tiền hoạt động


ròng chỉ tương đương khi
Không có sự thay đổi nào trong WCR của công ty và

Chi phí lãi vay ròng bằng 0

• Khả năng cả hai điều này xảy ra là rất khó xảy ra

Dòng tiền của ngân hàng hoạt động giống như một thước đo lợi nhuận

Bởi vì nó bỏ qua những thay đổi trong WCR

Hawaii & Viallet Chương 4


23
Machine Translated by Google

Ý nghĩa quản lý

Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh có thể được xem như

một thành phần Thành phần lợi nhuận trừ đi thành phần đầu tư
• Trường hợp thành phần ký quỹ là doanh thu trừ đi tổng số tiền
Giá vốn hàng bán, SG&A, chi phí thuế và thành phần đầu
tư là sự thay đổi trong WCR

Doanh nghiệp nên điều hành và giám sát hoạt động của mình

hoạt động trên cơ sở dòng tiền hoạt động ròng thay


vì tỷ suất lợi nhuận
Sẽ khuyến khích các nhà quản lý mở rộng biên lợi nhuận
của công ty mà không để đầu tư vào hoạt động tăng quá nhanh

Hawaii & Viallet Chương 4 24


Machine Translated by Google

TRIỂN LÃM 4.9:

Các thành phần ký quỹ và đầu tư cho dòng tiền hoạt động

ròng của nhà phân phối hệ điều hành.

PHẦN TRĂM
1999 2000 THAY ĐỔI

Doanh $420,0 $480,0 14,3%


thu trừ giá (353,0) (400,0)
vốn hàng bán trừ chi phí (43,7) (48,0)
SG&A trừ chi phí thuế (5,3) (6.8)
= thành phần lề $18,0 $24,2 40%
Nhu cầu vốn lưu động đầu năm trừ
đi vốn lưu động $59,0 $63,0

vào cuối năm = thành 63,0 77,0


phần đầu tư ($4,0) ($14,0) 250%

NOCF = Ký quỹ – Đầu tư $14,0 $11,2 –20%

Hình 4.9 cho thấy hai thành phần của dòng tiền hoạt động ròng của Nhà
phân phối hệ điều hành và chứng minh rằng mặc dù thành phần lợi nhuận của công ty
tăng 40% vào năm 2000, thành phần đầu tư của nó tăng nhanh hơn nhiều
(250%) so với cùng kỳ, dẫn đến sự sụt giảm. trong dòng tiền hoạt động
ròng của công ty là 20%.
Hawaii & Viallet Chương 4
25

You might also like