Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

Bài I: (2 điểm) Cho hai biểu thức :

x −1  2 x + 15  x − 3
P= và Q = 
 +  (với x>0, x ≠ 9)
x  x +3 x − 9  x + 1

1) Tính giá trị biểu thức P khi x = 49


3
2) Chứng minh Q =
x +1
3) Cho M = Q:P. Tìm giá trị của x để M có giá trị là số nguyên tố nhỏ nhất.
Bài II: (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một tổ công nhân được giao làm 1000 sản phẩm trong thời gian quy định. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ
làm được nhiều hơn dự định 10 sản phẩm. Vì vậy, tổ công nhân đó đã hoàn thành công việc trước thời
hạn 2 ngày và làm thêm được 80 sản phẩm. Hỏi theo dự định mỗi ngày tổ phải làm bao nhiêu sản
phẩm?
2) Một quả bóng rổ khi bơm căng có đường kính là 24cm. Hỏi quả bóng đó chứa bao nhiêu lít không khí?
(Biết 𝜋 ≈ 3,14, kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
Bài III: (2 điểm)

 x − 2 y + 2 = −1
1) Giải hệ phương trình: 
 2 x + 3 y + 2 = 5

2) Cho hàm số y = x2 có đồ thị là (P) và hàm số y = (m+1)x + 4 (m là tham số) có đồ thị là đường thẳng
(d).
a) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) khi m = 2.
b) Tìm số dương m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2;y2) thỏa mãn
y1+y2 + 6x1x2 = 0
Bài IV: (3 điểm) Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A,B là tiếp
điểm). Qua A kẻ đường thẳng song song với MB, cắt đường tròn tại điểm E. Đoạn thẳng ME cắt đường
tròn lại F.
1) Chứng minh 4 điểm O,A,M,B cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm của đường tròn đó.
2) Chứng minh MA2 = ME.MF và tam giác ABE cân.
3) Gọi I là giao điểm của AF và BM. Chứng minh I là trung điểm của BM.

Bài V: (0,5 điểm) Với hai số thực không âm a, b thỏa mãn a 2 + b 2 = 4 , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
ab
M= .
a+b+2

You might also like