Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 23

PHÒNG GDĐT LÝ NHÂN

TRƯỜNG MNATT VĨNH TRỤ

BỘ CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON

Kết quả đánh giá


Tiêu Không Ghi
STT Tiêu chí Minh chứng Rất Trung Hạn được
chuẩn Tốt chú
tốt bình chế áp
dụng

NỘI DUNG 1: ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC

- Môi trường trong lớp thông


TC1: Môi trường giáo dục đảm bảo thoáng có đủ ánh sáng.
1 an toàn về y tế học dường và an
- Nền nhà không trơn trượt, đồ
toàn trường học
dùng đồ chơi không có cạnh sắc
nhọn,
- Môi trường kích thích trẻ hình
Tiêu thành các kĩ năng chăm sóc bản
chuẩn thân (thói quen rửa tay, vệ sinh cá
1: Môi nhân....)
trường TC2: Môi trường thúc đẩy các thói - Môi trường có các ký hiệu bằng
2 vật quen tốt cho sức khỏe (vd: vệ sinh hình ảnh, chữ (ví dụ: Stop, WC,
chất cá nhân) EXIT…), âm thanh
- Môi trường có các ký hiệu để
đảm bảo an toàn của trẻ (VD: hình
ảnh cảnh báo điện giật, lối thoát
hiểm…)
TC3: Môi trường trong nhóm lớp - Các góc chơi trong lớp được bố
3
mang tính mở để kích thích tư duy trí sắp xếp khoa học, tận dụng các
Kết quả đánh giá
Tiêu Không Ghi
STT Tiêu chí Minh chứng Rất Trung Hạn được
chuẩn Tốt chú
tốt bình chế áp
dụng
không gian phù hợp, thuận tiện
khuyến khích cho trẻ hoạt động.

- Có nhiều góc chơi mở cho trẻ


và sự sáng tạo của trẻ khám phá

- Đồ dùng, đồ chơi, trang thiết bị,


nguyên vật liệu đa dạng, phù hợp
với độ tuổi và địa phương.
- Có sân chơi ngoài trời sắp xếp đồ
chơi ngoài trời an toàn, hợp lý.

- Có các góc chơi cho trẻ vận


TC4: Môi trường ngoài trời mang động, trải nghiệm với thiên nhiên
4
tính mở đảm bảo cơ hội cho trẻ vận
động, trải nghiệm với thiên nhiên như góc PTVĐ, góc thiên nhiên,
khu vườn rau, chợ quê, khu vườn
cổ tích…

5 TC5: Thực hiện các mục tiêu phát - Đồ dùng, đồ chơi đảm bảo an
triển bền vững. toàn không cho trẻ sử dụng những
loại đồ dùng, đô chơi đã qua sử
dụng như đồ dùng 1 lần, túi li
lông, nhựa tái sinh...
- Sân trường có cây xanh. Có ký
hiệu ra vào phòng, nhóm lớp nhớ
bật, tắt quạt, điện. Có kế hoạch
Kết quả đánh giá
Tiêu Không Ghi
STT Tiêu chí Minh chứng Rất Trung Hạn được
chuẩn Tốt chú
tốt bình chế áp
dụng
giảng dạy

6 TC6: Bầu không khí lớp học ổn - Lớp học không ồn ào.
định, yên bình có tính xã hội và
cảm xúc. - Bầu không khí lớp học có nhiều
cảm xúc, trẻ cảm thấy vui vẻ khi
tham gia các hoạt động
7 TC 7: Môi trường tạo cho trẻ và - Giáo viên ân cần, nhẹ nhàng,
giáo viên có cảm giác an toàn và không quát mắng, áp đặt trẻ tham
cảm xúc tích cực. gia vào hoạt động.

Tiêu - Các nhu cầu và hoạt động của trẻ


chuẩn được tôn trọng.
8 2: Môi TC 8: Có các cơ hội tham gia hoạt - Giáo viên luôn tạo cơ hội cho trẻ
trường động và tương tác giữa trẻ với trẻ, tương tác với nhau.
xã hội giữa trẻ với người lớn một cách
thường xuyên và tích cực. - Giáo viên sẵn sàng phản hồi khi
trẻ có nhu cầu tương tác
9 TC 9: Tất cả trẻ cùng tham gia lập - Giáo viên tạo cơ hội cho trẻ được
kế hoạch và sắp xếp môi trường tham gia đóng góp ý kiến và cùng
giáo dục. sắp xếp môi trường
- Tôn trọng ý tưởng của trẻ trong
quá trình sắp xếp môi trường giáo
dục. Trẻ tham gia vào lập kế hoạch
Kết quả đánh giá
Tiêu Không Ghi
STT Tiêu chí Minh chứng Rất Trung Hạn được
chuẩn Tốt chú
tốt bình chế áp
dụng

NỘI DUNG 2: ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC GIÁO DỤC

10 TC 10: Thể hiện các mục tiêu nuôi - Kế hoạch giáo dục năm học: Mục
dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ; tiêu được thể hiện các kết quả
phản ánh được kết quả mong đợi, mong đợi về nuôi dưỡng chăm sóc,
đáp ứng với sự phát triển của trẻ giáo dục phù hợp với sự phát triển
theo giai đoạn, thời điểm phù hợp toàn diện về thể chất, nhận thức,
và theo Chương trình Giáo dục ngôn ngữ, tình cảm kỹ năng xã hội
mầm non; và có thể điều chỉnh phù và thẩm mỹ phù hợp với Chương
hợp với hoàn cảnh thực tế. trình giáo dục mầm non và chuẩn
phát triển trẻ em của trẻ theo
Chương trình giáo dục mầm non.
Phù hợp với đặc điểm tâm sinh lý
từng độ tuổi, phù hợp với bối cảnh
địa phương.
11 TC 11: Thể hiện nội dung nuôi - Kế hoạch giảng dạy của các
dưỡng, chăm sóc, giáo dục theo nhóm lớp: Nội dung nuôi dưỡng
Chương trình Giáo dục mầm non, chăm sóc sức khỏe , giáo dục trẻ
phát triển chương trình phù hợp với thể hiện nội dung tổ chức nuôi ăn,
sự phát triển của trẻ và điều kiện tổ chức giấc ngủ, vệ sinh chăm sóc
Tiêu thực tế của địa phương, cơ sở giáo sức khỏe và an toàn cho trẻ, thể
chuẩn dục mầm non, nhóm /lớp. hiện các hoạt động giáo dục trẻ…
3:
12 Đánh TC 12: Có dự kiến chủ đề, các sự - Kế hoạch có dự kiến chủ đề, các
giá nội kiện, ngày hội, ngày lễ (đối với trẻ sự kiện ngày hội ngày lễ và dự
dung từ 24-36 tháng tuổi và trẻ mẫu giáo kiến thời gian
Kết quả đánh giá
Tiêu Không Ghi
STT Tiêu chí Minh chứng Rất Trung Hạn được
chuẩn Tốt chú
tốt bình chế áp
dụng
chươn theo từng độ tuổi), thời gian thực - Các chủ đề, sự kiện ngày hội
g trình hiện phù hợp với khả năng của trẻ ngày lễ được dự kiến phù hợp với
giáo và điều kiện thực tế của địa khả năng nhận thức của trẻ và phù
dục phương, cơ sở giáo dục mầm non, hợp với điều kiện thực tế của địa
nhà nhóm /lớp; dự kiến về cơ sở vật phương, của lớp mình.
trường chất, đồ dùng, đồ chơi, học liệu,…) - Dự kiến mốc thời gian thực hiện
phù hợp với kế hoạch nuôi dưỡng, đủ 35 tuần
chăm sóc, giáo dục trong từng giai - Có kế hoạch mua bổ sung, làm
đoạn. đồ dùng đồ chơi cho các chủ đề

13 TC 13: Thể hiện các mục tiêu nuôi - Mục tiêu nuôi dưỡng chăm sóc
dưỡng, chăm sóc, giáo dục cụ thể giáo dục được thể hiện cụ thể phù
phù hợp với sự phát triển của trẻ và hợp với mục tiêu kế hoạch năm
theo giai đoạn của kế hoạch năm học.
học/ chủ đề/tháng - Mục tiêu nuôi dưỡng, chăm sóc,
giáo dục được thể hiện cụ thể phù
hợp với trẻ của lớp.
14 TC 14: Thể hiện các nội dung và - Các nội dung và các hoạt động
các hoạt động nuôi dưỡng, chăm nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục
sóc, giáo dục phù hợp với hiểu biết, được thể hiện phù hợp với hiểu
nhu cầu, hứng thú, khả năng của trẻ biết nhu cầu hứng thú và khả năng
trong độ tuổi và điều kiện thực tế của trẻ tại lớp mình.
của địa phương, cơ sở giáo dục - Các nội dung và các hoạt động
mầm non, nhóm /lớp; phù hợp với nuôi dưỡng chăm sóc, giáo dục
kế hoạch năm học/chủ đề/ tháng. được thể hiện phù hợp với điều
kiện cơ sở vật chất của lớp.
- Các nội dung và các hoạt động
nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục
Kết quả đánh giá
Tiêu Không Ghi
STT Tiêu chí Minh chứng Rất Trung Hạn được
chuẩn Tốt chú
tốt bình chế áp
dụng
được thể hiện được các nét văn
hóa, truyền thống, tập quán ngôn
ngữ của gia đình và điều kiện thực
tế của địa phương địa phương.
15 TC 15: Có thể điều chỉnh cho phù - Kế hoạch thể hiện được sự điều
hợp với thực tế, có thể điều chỉnh chỉnh phù hợp và đáp ứng nhu cầu
để phù hợp với nhu cầu, hứng thú, hứng thú và khả năng của trẻ.
khả năng của trẻ, hoàn cảnh thực tế - Kế hoạch thể hiện được sự điều
và tình trạng dinh dưỡng, sức khoẻ chỉnh phù hợp với hoàn cảnh thực
của trẻ. tế như về dịch bệnh, thời tiết, cơ sở
vật chất, trang thiết bị đồ dùng đồ
chơi
- Kế hoạch thể hiện được sự điều
chỉnh về tình trạng dinh dưỡng,
sức khỏe của trẻ.
- Kế hoạch thể hiện được sự điều
chỉnh trên kết quả đánh giá trẻ
hàng ngày và đánh giá cuối chủ đề.
- Kế hoạch thể hiện điều chỉnh trên
phong tục tập quán truyền thống
của gia đình trẻ và địa phương.

16 TC 16: Thể hiện kết hợp hài hoà - Kế hoạch thể hiện đầy đủ về nội
giữa nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dung nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo
dục . dục.
- Kế hoạch thể hiện sự cân đối
giữa nuôi dưỡng, chăm sóc với
giáo dục và ngược lại.
Kết quả đánh giá
Tiêu Không Ghi
STT Tiêu chí Minh chứng Rất Trung Hạn được
chuẩn Tốt chú
tốt bình chế áp
dụng

17 TC 17: Thể hiện cụ thể các nội - Các nội dung của các hoạt động
dung và hoạt động phù hợp với kế nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục
hoạch chủ đề/ tháng/tuần, nhu cầu, được thể hiện phù hợp với hiểu
hứng thú của trẻ và hoàn cảnh thực biết, nhu cầu hứng thú và khả năng
tế của trẻ trong lớp theo từng chủ đề,
từng tuần.
- Các nội dung và các hoạt động
phù hợp với điều kiện thực tế của
lớp.
18 TC 18: Thể hiện các nội dung/ hoạt - Các nội dung/ hoạt động giáo dục
động giáo dục mang tính tích hợp tạo nhiều cơ hội cho trẻ được hoạt
và tạo cơ hội cho trẻ được chơi, động, thực hành, trải nghiệm, tìm
khám phá, trải nghiệm thực tế, giải tòi, khám phá, sáng tạo và giải
quyết vấn đề và sáng tạo… quyết các vấn đề nhằm hình thành
và phát triển các phẩm chất năng
lực của trẻ.
19 Tiêu TC 19: Xây dựng chế độ ăn, khẩu - Có bảng thực đơn hàng ngày theo
chuẩn phần ăn phù hợp với độ tuổi trẻ và tuần, theo mùa phù hợp với độ tuổi
4: bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm. và điều kiện của địa phương .
Đánh - Có kế hoạch phòng, chống trẻ
giá tổ suy dinh dưỡng, thừa cân béo phì
chức của lớp mình.
20 thực TC 20: Số bữa ăn và thời điểm tổ - Sổ bữa chính và bữa ăn phụ đảm
hiện chức các bữa ăn trong ngày tại cơ bảo theo quy định của Chương
chươn sở giáo dục mầm non đảm bảo trình giáo dục mầm non và phù
g trình đúng quy định, khoa học, phù hợp. hợp với những trẻ có nhu cầu đặc
giáo biệt .
Kết quả đánh giá
Tiêu Không Ghi
STT Tiêu chí Minh chứng Rất Trung Hạn được
chuẩn Tốt chú
tốt bình chế áp
dụng
dục (tổ - Thời gian tổ chức các bữa ăn tại
chức lớp đảm bảo đúng quy định, khoa
hoạt học phù hợp với nhu cầu của trẻ và
động điều kiện thực tế của lớp.
21 nuôi TC 21: Tổ chức ngủ cho trẻ đảm - Phòng ngủ đảm bảo vệ sinh sạch
dưỡng, bảo theo quy định sẽ thoáng mát về mùa hè, ấm về
chăm mùa đông.
sóc, - Cơ sở vật chất đồ dùng cá nhân
giáo của trẻ có đầy đủ như (Phản, gối,
dục) chăn, chiếu…)
- Tổ chức giờ ngủ cho trẻ đúng giờ
giấc, đúng cách.
- Có giáo viên trực trưa bao quát
trẻ trong giờ trẻ ngủ trưa.
22 TC 22: Chăm sóc sức khoẻ và an - Phối hợp với trạm y tế để khám
toàn được đảm bảo theo quy định sức khỏe định kỳ cho trẻ ít nhất 1
lần/ năm.
- Có kế hoạch, giải pháp để tuyên
truyền cha mẹ phối kết hợp với
giáo viên để có những biện pháp
phòng chống suy dinh dưỡng, thừa
cân, béo phì. Can thiệp trẻ khuyết
tật sớm...
- Thường xuyên rà soát, kiểm tra
các đồ dùng đồ chơi trong và ngoài
lớp để kịp thời sửa chữa, bảo
dưỡng các loại đồ chơi mất an toàn
cho trẻ.
Kết quả đánh giá
Tiêu Không Ghi
STT Tiêu chí Minh chứng Rất Trung Hạn được
chuẩn Tốt chú
tốt bình chế áp
dụng
23 TC 23: Tổ chức giờ ăn cho trẻ an - Có đầy đủ đồ dùng, phương tiện
toàn, khoa học, tạo cảm giác thoải để tổ chức giờ ăn cho trẻ theo quy
mái giúp trẻ ăn ngon miệng, hết định và đảm bảo vệ sinh sạch sẽ.
suất - Bố trí chỗ ngồi, bàn ghế kê hợp
lý thuận tiện cho cô bao quát trẻ.
- Đảm bảo thời gian tổ chức bữa ăn
cho trẻ khoa học phù hợp với độ
tuổi.
- Giáo viên khích lệ động viên cho
trẻ ăn hết suất, ăn ngon miệng và
khuyến khích trẻ thực hiện kỹ năng
tự phụ vụ vệ sinh cá nhân.
- Thực hiện tốt việc phòng tránh
nguy cơ trẻ bị hóc, sặc trong khi ăn
và xử lý tốt một số tình huống xảy
ra khi cho trẻ ăn....
24 TC 24: Vệ sinh cá nhân và vệ sinh - Giáo viên tạo cơ hội cho trẻ rèn
môi trường tại nhóm / lớp, cơ sở luyện hình thành thói quen vệ sinh
giáo dục mầm non được đảm bảo cá nhân (Rửa tay, rửa mặt…) và vệ
sinh môi trường sạch sẽ.
- Thường xuyên lau dọn trong và
ngoài lớp sạch sẽ, đồ dùng đồ chơi
sạch sẽ an toàn cho trẻ hoạt động.
- Khuyến khích trẻ tham gia lau
dọn vệ sinh đồ dùng đồ chơi cùng
cô.
25 TC 25: Xác định mục đích hoạt - Xác định mục đích phù hợp với
động phù hợp. khả năng nhu cầu hứng thú của trẻ
Kết quả đánh giá
Tiêu Không Ghi
STT Tiêu chí Minh chứng Rất Trung Hạn được
chuẩn Tốt chú
tốt bình chế áp
dụng
và sự phát triển theo độ tuổi trẻ.
- Các mục đích đưa ra trọng tâm,
không đưa ra quá nhiều mục đích
mang tính hình thức trong một
hoạt động. Mục đích lồng ghép
không được mang tính áp đặt.
26 TC 26: Môi trường, địa điểm và đồ - Môi trường được xây dựng dựa
dùng, đồ chơi phục vụ hoạt động trên mục đích, nội dung giáo dục
phù hợp. của hoạt động sẽ tổ chức.
- Thể hiện địa điểm an toàn phù
hợp trẻ có thể trải nghiệm được
theo dự kiến của lớp.
- Đồ dùng đồ chơi phong phú hấp
dẫn, an toàn, đủ số lượng cho cô
và trẻ tham gia
- Có sử dụng, ứng dụng CNTT
trong giảng dạy.
27 TC 27: Kĩ năng và phương pháp tổ - Khai thác hiệu quả phương tiện
chức hoạt động phù hợp, linh hoạt, chủ đạo phù hợp với từng lứa tuổi
sáng tạo theo phương châm “Chơi mà học,
học bằng chơi”
- Thể hiện linh hoạt các phương
pháp giáo dục tiên tiến trong tổ
chức hoạt động đạt hiệu quả.
- Thể hiện việc tương tác giữa giáo
viên với trẻ, giữa trẻ với trẻ ...
28 TC 28: Hình thức và thời gian tổ - Sử dụng linh hoạt phù hợp với
chức các hoạt động phù hợp. các hình thức giáo dục theo
Kết quả đánh giá
Tiêu Không Ghi
STT Tiêu chí Minh chứng Rất Trung Hạn được
chuẩn Tốt chú
tốt bình chế áp
dụng
chương trình giáo dục mầm non;
Hoạt động học, HĐ chơi trong và
ngoài lớp giữa các nhóm chơi với
nhau.
- Chuyển tiếp giữa các hoạt động
nhẹ nhàng.
- Thời gian tổ chức phù hợp với độ
tuổi, bố trí hợp lý giữa các phần
trong một hoạt động.
29 TC 29: Xác định mục đích, lựa - Xác định được mục đích trò chơi,
chọn trò chơi, nội dung chơi phù lựa chọn trò chơi phù hợp theo
hợp với kinh nghiệm và khả năng từng chủ đề, nội dung phù hợp với
của nhóm ttrẻ/cá nhân trẻ. khả năng, nhu cầu hứng thú của trẻ
và sự phát triển của từng độ tuổi.
30 MT 30: Phương pháp tổ chức hoạt - Thể hiện phối hợp linh hoạt các
động chơi phù hợp, linh hoạt, đáp phương pháp, khuyến khích ứng
ứng khả năng và nhu cầu của trẻ. dụng phương pháp giáo dục tiên
tiến trong tổ chức hoạt động đạt
hiệu quả.
-Tôn trọng sự khác biệt của từng
cá nhân trẻ; có sự quan tâm đến
từng đối tượng trẻ khác nhau phù
hợp.
- Khuyến khích trẻ tham gia hoạt
động giáo dục bằng vận động thân
thể và các giác quan dưới nhiều
hình thức khác nhau.
- Khuyến khích trẻ tìm tòi, sáng
Kết quả đánh giá
Tiêu Không Ghi
STT Tiêu chí Minh chứng Rất Trung Hạn được
chuẩn Tốt chú
tốt bình chế áp
dụng
tạo thể hiện ý tưởng, phát huy khả
năng tự lập, tự tin; tạo điều kiện,
cơ hội cho trẻ hoạt động, trải
nghiệm, khám phá dưới nhiều hình
thức khác nhau và phát triển toàn
diện.
- Thể hiện việc tương tác tích cực
giữa giáo viên với trẻ, giữa các
nhóm trẻ và các cá nhân trẻ.
- Khai thác hiệu quả phương pháp
chủ đạo
31 TC 31: Hình thức và thời gian tổ - Giáo viên sử dụng linh hoạt phù
chức các hoạt động phù hợp. hợp các hình thức giáo dục theo
Chương Trình giáo dục mầm non,
hoạt động học, hoạt động chơi
trong, ngoài lớp, cá nhân.

- Chuyển tiếp giữa các hoạt động


linh hoạt.
- Thời gian phù hợp từng độ tuổi,
phân bổ hợp lý giữa các phần của
hoạt động.
32 TC 32: Trẻ được lựa chọn chơi theo - KHGD chủ đề/ tuần/ngày thể
nhu cầu, khả năng của mình hiện nội dung tổ chức các hoạt
động vui chơi: hoạt động chơi ở
các góc, chơi ngoài trời, dạo chơi
trên sân trường, chơi theo ý thích
- Thể hiện trong quá trình tổ chức
Kết quả đánh giá
Tiêu Không Ghi
STT Tiêu chí Minh chứng Rất Trung Hạn được
chuẩn Tốt chú
tốt bình chế áp
dụng
hoạt động vui chơi: trẻ được lựa
chọn trò chơi, vai chơi và thể hiện
khả năng của mình khi tham gia
chơi các trò chơi.
33 Tiêu TC 33: Kế hoạch chăm sóc, giáo - Phiếu đánh giá sự phát triển của
chuẩn dục của nhà trường, nhóm /lớp thể trẻ thể hiện đúng độ tuổi, đúng
5: hiện rõ mục đích, nội dung, phương mục đích. Nội dung, phương pháp
Đánh pháp, thời điểm và căn cứ đánh giá thời điểm và căn cứ đánh giá sự
giá việc sự phát triển của trẻ. phát triển của trẻ bám sát vào
đánh Chương trình giáo dục mầm non
giá sự
34 phát MT 34: Đánh giá khách quan và - Kế hoạch thể hiện được sự đánh
triển chính xác về khả năng của từng trẻ giá hàng ngày về tình trạng sức
của trẻ để có tác động phù hợp và tôn trọng khỏe, trạng thái cảm xúc, thái độ
những gì trẻ đang có. và hành vi kiến thức kỹ năng của
trẻ. -
Có đánh giá trẻ cuối chủ đề và cuối
độ tuổi
35 TC 35: Kết quả đánh giá được dùng - Kết quả quan sát trẻ hàng ngày
để điều chỉnh kế hoạch, môi trường được so sánh với những ngày khác
và hoạt động giáo dục. hoặc ngay trước đó để thấy được
sự thay đổi, phát triển so với chính
bản thân trẻ. Và điều chỉnh ở ngày
tiếp theo, tuần tiếp theo.
- Thể hiện các minh chứng về sử
dụng các căn cứ đánh giá mức độ
lĩnh hội kiến thức, kỹ năng của trẻ
đạt, chưa đạt cần lý do hỗ trợ để
Kết quả đánh giá
Tiêu Không Ghi
STT Tiêu chí Minh chứng Rất Trung Hạn được
chuẩn Tốt chú
tốt bình chế áp
dụng
điều chỉnh môi trường giáo dục
hoạt động nuôi dưỡng,chăm sóc,
giáo dục phù hợp với sự phát triển
chung của lớp và của từng trẻ.

36 TC 36: Kết quả, thông tin đánh giá - Thể hiện việc đánh giá, thu thập
sự phát triển của trẻ được lưu giữ thông tin thường xuyên, liên tục,
trong hồ sơ của trẻ. lưu trữ đầy đủ các thông tin về cá
nhân trẻ từ khi nhập học và trong
quá trình nuôi dưỡng, chăm sóc,
giáo dục tại lớp.
- Thể hiện đánh giá trẻ hàng ngày
trong kế hoạch giáo dục.
- Thể hiện trong bảng đánh giá sự
phát triển của trẻ sau chủ đề.
- Thể hiện ở phiếu đánh giá quan
sát trẻ theo quá trình.

NỘI DUNG 3: ĐÁNH GIÁ ĐỘI NGŨ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN

37 TC 6: MT 37: Có hiểu biết về sự phát - Giáo viên nắm vững nguyên tắc
Hiểu triển của trẻ và các nguyên tắc giáo giáo dục trẻ theo từng độ tuổi.
biết về dục trẻ. - Giáo viên thể hiện cách giao tiếp
sự phát và sử dụng các phương pháp tổ
triển chức hoạt động giáo dục hiệu quả,
của phù hợp.
38 trẻ, TC 38: Giáo viên/người chăm sóc Các nguyên vật liệu có thay đổi vị
Kết quả đánh giá
Tiêu Không Ghi
STT Tiêu chí Minh chứng Rất Trung Hạn được
chuẩn Tốt chú
tốt bình chế áp
dụng
nắm trẻ sử dụng hợp lí không gian, trí theo thời gian, không để các
vững nguyên vật liệu và thời gian để đáp nguyên vật liệu đó từ đầu năm đến
các ứng nhu cầu của trẻ và chương trình cuối năm học, thay đổi theo thời
nguyên cụ thể. gian để trẻ hoạt động trải nghiệm
tắc được hứng thú hơn, có cảm giác
giáo mới mẻ sau mỗi tuần, mỗi chủ đề.
dục Phù hợp với nhu cầu phát triển của
được trẻ.
39 thực TC 39: Giáo viên /người chăm sóc - Giáo viên chủ động quan sát để
hiện trẻ tự rút kinh nghiệm và thực hiện đánh giá trẻ về hoạt động của trẻ
qua tổ các điều chỉnh thích hợp. cũng như các nhu cầu dinh dưỡng
chức sức khỏe và giáo dục.
thực
hiện - Giáo viên chủ động điều chỉnh
CT các hoạt động nhằm đáp ứng nhu
cầu của trẻ, hướng đến từng cá
nhân trẻ.

40 Tiêu TC 40: Giáo viên/ người chăm sóc - Quan tâm đồng cảm, nhạy cảm
chuẩn trẻ cùng tham gia các hoạt động, với cảm xúc của trẻ và những bạn
7: Khả trao đổi chuyên môn và phối hợp bè đồng nghiệp.
năng với đồng nghiệp, các bên liên quan.
làm - Nhiệt tình, chân thành, sẵn sàng
việc, hỗ trợ, phối hợp, giúp đỡ trẻ, gia
nghiệp đình bạn bè đồng nghiệp…
41 vụ sư TC 41: Giáo viên/người chăm sóc - Giáo viên tể hiện sự tôn trọng,
phạm trẻ yêu thương, tôn trọng, quan tâm, quan tâm yêu thương trẻ. Nhận
và đạo hỗ trợ trẻ kịp thời biết và quan tâm kịp thời những trẻ
Kết quả đánh giá
Tiêu Không Ghi
STT Tiêu chí Minh chứng Rất Trung Hạn được
chuẩn Tốt chú
tốt bình chế áp
dụng
đức thấy bất an trong lớp học.
nghề - Hỗ trợ an ủi kịp thời để trẻ cảm
nghiệp thấy an toàn trong mọi hoạt động ở
trường, lớp
42 TC 42: Có khả năng xác định mục - KHGD thể hiện được mục tiêu,
tiêu, lập kế hoạch và huy động các nội dung giáo dục và kết quả mong
nguồn lực để triển khai các hoạt đợi ở cuối độ tuổi.
động giáo dục của trường lớp. - KH GD ngày/tuần/chủ đề đều
dựa trên các mục tiêu, nội dung
GD của kế hoạch GD năm học.
- Xây dựng KH và điều chỉnh KH
trong quá trình tổ chức hoạt động;
sử dụng hình thức, đổi mới phương
pháp, kĩ năng của GV đều theo
quan điểm lấy trẻ làm trung tâm.
- Phối kết hợp với cha mẹ/người
chăm sóc trẻ để đánh giá sự phát
triển của trẻ để kịp thời điều chỉnh
kế hoạch hoạt động giáo dục, tổ
chức các hoạt động giáo dục phù
hợp với đặc điểm của trẻ, trường,
lớp…
43 TC 43: Vận dụng công nghệ số - Ứng dụng công nghệ thông tin
trong tìm hiểu, lập kế hoạch và thiết vào việc lập KHGD, tổ chức các
kế các hoạt động, quan sát và báo hoạt động giáo dục, sử dụng các
cáo về các hoạt động giáo dục trẻ. phần mềm PowerPoint, evelien…
để thiết kế các bài giảng điện tử.
44 TC 44: Giáo viên/người chăm sóc - Giáo viên hiểu các giá trị văn
Kết quả đánh giá
Tiêu Không Ghi
STT Tiêu chí Minh chứng Rất Trung Hạn được
chuẩn Tốt chú
tốt bình chế áp
dụng
trẻ tôn trọng trẻ, văn hoá và hoàn hoá, hoàn cảnh của trẻ.
cảnh gia đình của trẻ - Giáo viên thể hiện tôn trọng các
giá trị của gia đình trẻ, thông cảm
với hoàn cảnh gia đình, giá trị văn
hoá nơi trẻ sống.
45 TC45: Giáo viên/ người chăm sóc - Giáo viên là người đại diện
là những người bênh vực, bảo vệ quyền lợi của trẻ về chất lượng
trẻ dinh dưỡng bữa ăn, giấc ngủ, đảm
bảo an toàn sức khỏe của trẻ ở
trường cũng như ở nhà và cộng
đồng.
- Có cháu bị bạo hành giáo viên
phải trao đổi với đồng nghiệp với
ban lãnh đạo nhà trường.
- Có KHGD lồng ghép đảm bảo an
toàn, phòng chống bạo lực học
đường, phòng chống tai nạn
thương tích cho trẻ.

NỘI DUNG 4: ĐÁNH GIÁ SỰ PHỐI HỢP VỚI GIA ĐÌNH VÀ CỘNG ĐỒNG

46 Tiêu TC 46: Nhà trường có mục tiêu, - Trong kế hoạch của lớp có các
chuẩn định hướng trong công tác tăng mục tiêu, định hướng về sự tham
8: Các cường sự phối hợp giữa nhà trường, gia phối hợp của cha mẹ trẻ trong
định gia đình và cộng đồng. công tác nuôi dưỡng, chăm sóc
hướng giáo dục trẻ thông qua hình thức
quy tuyên truyền, trao đổi qua các cuộc
Kết quả đánh giá
Tiêu Không Ghi
STT Tiêu chí Minh chứng Rất Trung Hạn được
chuẩn Tốt chú
tốt bình chế áp
dụng
định về họp cha mẹ trẻ và trên các nhóm
công zalo, facebook của lớp.
tác - Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc,
phối giáo dục của nhà trường thể hiện
hợp rõ nét, đa dạng các nội dung
giữa khuyến khích sự tăng cường phối
nhà hợp giữa nhà trường và gia đình.
47 trường TC 47: Nhà trường có các quy định - Có quy định, chính sách hỗ trợ
và gia về sự phối hợp hỗ trợ trực tiếp cho cha mẹ trẻ, cụ thể (ví dụ: trẻ em có
đình, gia đình trẻ hoặc kết nối với các hoàn cảnh khó khăn, hộ nghèo, hộ
cộng nguồn lực khác trong cộng đồng về cận nghèo, trẻ em mồ côi, khuyết
đồng nuôi dưỡng, chăm sóc sức khoẻ và tật...); các chính sách được thể hiện
giáo dục trẻ. bằng văn bản.
- Có kế hoạch, hoạt động kêu gọi
sự hỗ trợ từ các nguồn lực cộng
đồng trong công tác chăm sóc,
giáo dục trẻ. Ví dụ: Các trung tâm
giáo dục cộng đồng, chuyên gia,
lãnh đạo trong cộng đồng địa
phương...
48 Tiêu TC 48: Kế hoạch chăm sóc, giáo - Có cách hướng dẫn, tài liệu về
chuẩn dục của nhà trường có các nội dung nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục cụ
9: Hỗ thông tin hướng dẫn để cha mẹ thể cho cha mẹ tham gia vào các
trợ, trẻ/người chăm sóc trẻ, cộng đồng hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc,
phối tham gia vào việc nuôi dưỡng, giáo dục của nhà trường (tài
hợp chăm sóc, giáo dục trẻ. liệu/thông tin qua các kênh khác
trong nhau, sổ tay hướng dẫn... Cho cha
bảo vệ mẹ trẻ theo các lĩnh vực giáo dục
Kết quả đánh giá
Tiêu Không Ghi
STT Tiêu chí Minh chứng Rất Trung Hạn được
chuẩn Tốt chú
tốt bình chế áp
dụng
trẻ và phát triển của trẻ).
hướng - Có sự khuyến khích từ phía nhà
dẫn để trường và tạo điều kiện cho cha mẹ
cha trẻ được tham gia vào các hoạt
mẹ/ động chăm sóc, giáo dục (thư mời
người tham gia hoạt động, bản tin dành
chăm cho cha mẹ trẻ...).
sóc trẻ - Cha mẹ trẻ được giáo viên hướng
tham dẫn, hỗ trợ để chuẩn bị cho trẻ các
gia vào nguyên vật liệu học tập hoặc đến
việc lớp/trường tham gia tổ chức hoạt
nuôi động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo
dưỡng, dục có chủ đích.
chăm - Cha mẹ trẻ thường xuyên được
sóc tham gia vào các buổi trao đổi/tọa
giáo đàm về sự tiến bộ của trẻ hoặc các
dục trẻ vấn đề trẻ cần hỗ trợ như dinh
dưỡng, tâm lý được trao đổi bằng
ngôn ngữ dễ hiểu.
49 TC 49: Nhà trường duy trì, khuyến - Các lớp có bảng tuyên truyền cho
khích và thường xuyên tạo cơ hội cha mẹ trẻ về cách nuôi dạy con,
hợp tác với gia đình, cộng đồng qua nhóm Zalo của nhóm lớp,
trong công tác chăm sóc, nuôi đăng tải trên trang Website của nhà
dưỡng, giáo dục trẻ trường, đài truyền thanh của xã...
- Cha mẹ trẻ được mời tham gia
vào một sô hoạt động của nhóm
lớp, thường xuyên trao đổi về sự
tiến bộ của con trong các giờ đón
Kết quả đánh giá
Tiêu Không Ghi
STT Tiêu chí Minh chứng Rất Trung Hạn được
chuẩn Tốt chú
tốt bình chế áp
dụng
trả trẻ...
50 TC 50: Tất cả trẻ em đều có cơ hội - Không có sự phân biệt về giới
tham gia các hoạt động giáo dục tính khi trẻ tham gia chương trình
một cách bình đẳng GD.
- Trẻ ở gia đình có thu nhập thấp
và thu nhập cao đều có cơ hội
tham gia học tập như nhau, có cơ
hội được chăm sóc nuôi dưỡng với
chế độ dinh dưỡng đầy đủ hợp lí
và cân bằng.
- Trẻ em có thể tiếp cận cơ hội
bình đẳng không phân biệt dân tộc,
ngôn ngữ, văn hoá của trẻ.
- Trẻ khuyết tật và trẻ có nhu cầu
đặc biệt khác có khả năng tiếp cận
và cơ hội bình đẳng trong các loại
hình và mức độ hỗ trợ của chương
trình.

NỘI DUNG 5: ĐÁNH GIÁ GIÁO DỤC HÒA NHẬP VÀ CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

51 Tiêu TC 51: Có nhóm cha mẹ trẻ khuyết - Có sự phối hợp giữa các bậc cha
chuẩn tật, cán bộ chương trình và /hoặc mẹ tạo thành nhóm cha mẹ trẻ
10: Đội các chuyên gia khác làm việc cùng khuyết tật cùng trao đổi, chia sẻ
ngũ/ nhau nhằm đáp ứng nhu cầu cụ thể kinh nghiệm về nuôi dạy trẻ.
nhân của trẻ. - Có các chuyên gia liên quan về
lực và giáo dục trẻ khuyết tật hỗ trợ nhà
các trường.
Kết quả đánh giá
Tiêu Không Ghi
STT Tiêu chí Minh chứng Rất Trung Hạn được
chuẩn Tốt chú
tốt bình chế áp
dụng
52 hoạt TC 52: Chủ trì và triển khai các - Nắm vững quan điểm, chính sách
dộng hoạt động giáo dục trẻ khuyết tật tại và quy định giáo dục hòa nhập
giám nhà trường. trong thực hiện chương trình giáo
sát, dục mầm non.
phối - Chủ trì phối hợp với gia đình trẻ
hợp, khuyết tật xây dựng và thực hiện
hỗ trợ kế hoạch giáo dục cá nhân của trẻ
giáo khuyết tật.
dục - Có hồ sơ trẻ khuyết tật.
53 hòa TC 53: Các thành viên và /hoặc nhà - Giáo viên tạo cơ hội cho cha mẹ
nhập chuyên môn trong đơn vị thực hiện trẻ được tham gia và cung cấp
chương trình giáo dục có khả năng thông tin về trẻ để xác định nhu
xác định nhu cầu đặc biệt của trẻ cầu đặc biệt của trẻ, cùng hỗ trợ
hoặc có nhà chuyên môn đáp ứng giáo dục trẻ.
được yêu cầu về kĩ năng trên. - Các giáo viên trong lớp trao đổi,
thống nhất về kế hoạch thực hiện
chương trình giáo dục trẻ dựa trên
nhu cầu đặc biệt của trẻ.
54 TC 54: GV phối hợp với NV hỗ trợ, - Mỗi trẻ khuyết tật học hòa nhập
các nhà chuyên môn có kế hoạch tại lớp đều có kế hoạch giáo dục cá
giáo dục dựa theo cá nhân từng trẻ, nhân.
thích ứng và điều chỉnh để đáp ứng - Kế hoạch giáo dục cá nhân được
các nhu cầu chăm sóc, giáo dục xây dựng trên cơ sở khả năng và
riêng của những trẻ có nhu cầu đặc nhu cầu của trẻ khuyết tật.
biệt. - Có chương trình giáo dục, kế
hoạch dạy học cho trẻ có nhu cầu
đặc biệt phù hợp với điều kiện
thực tế của cơ sở giáo dục.
Kết quả đánh giá
Tiêu Không Ghi
STT Tiêu chí Minh chứng Rất Trung Hạn được
chuẩn Tốt chú
tốt bình chế áp
dụng
- Giáo viên phối kết hợp với nhân
viên hỗ trợ cá nhân trẻ về chăm
sóc, giáo dục riêng của những trẻ
có nhu cầu đặc biệt

55 - Các thông tin về tuyển sinh,


TC 55: Thông tin chương trình chương trình và chế độ tổ chức
được trao đổi với cha mẹ/người hoạt động trong trường được thông
giám sát trẻ, gia đình và các nhóm
báo đến tất cả gia đình.
trong cộng đồng.
- Đảm bảo các thông tin về tuyển
sinh, chế độ sinh hoạt và các hoạt
động nhà trường được cha mẹ các
trẻ đều hiểu rõ.

- Nhà trường tạo cơ hội cho cha


mẹ trẻ được tham gia và cung cấp
thông tin về trẻ.

- Nhà trường tạo cơ hội để cha mẹ


trẻ có quyền tham gia lập kế hoạch
giáo dục cá nhân
Giáo viên
Trần Thị Liên

You might also like