Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

HCMUT CNCP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

Tọa độ vecto và không gian con


1. Tọa độ vecto
Ta có vecto x , E là tập cơ sở cở không gian V, [𝑥]𝐸 là tọa độ của vecto x trong không
gian V
[𝑥]𝐸 = 𝐸 −1 . 𝑥 𝑇 <=> 𝑥 𝑇 = 𝐸. [𝑥]𝐸
Lưu ý: Ma trận E, [𝑥]𝐸 , 𝑥 𝑇 viết theo dạng cột
Ví dụ 1: Cho 𝐸 = {(1; 1; 1), (1; 1; 0), (1; 0; 1)} là tập cơ sở của 𝑅3
−1 3
a, Tìm x biết [𝑥]𝐸 = ( 2 ) b, Cho x=( 1 ) . Tìm [𝑥]𝐸
1 −2
Ví dụ 2: Tìm tọa độ 𝑝(𝑥) = 𝑥 2 + 𝑥 + 1 trong cơ sở 𝐸 = {𝑥 2 + 𝑥 + 1, 𝑥 + 1,2𝑥 + 1}
2. Ma trận chuyển cơ sở
Cho 2 cơ sở của KGVT V là E và E’:
 Ma trận chuyển cơ sở từ E sang E’ (viết dưới dạng cột) là 𝑃 = 𝐸 −1 . 𝐸′
 Ma trận chuyển cơ sở từ E’ sang E (viết dưới dạng cột) là 𝑃′ = 𝐸′−1 . 𝐸
Tính chất
[𝑥]𝐸 = 𝑃. [𝑥]𝐸′
Ví dụ 3: Cho 2 cơ sở E = {(1; 1; 1),(1; 0; 1),(1; 1; 0)} và E’= {(1; 1; 2),(1; 2; 1),(1; 1;
1)}.
a, Tìm ma trận chuyển cơ sở từ E sang E0 và ma trận chuyển cơ sở từ E’ sang E.
b, Cho [𝑥]𝐸 = (2; 1; 3). Tìm [𝑥]𝐸′
3. Không gian con
Ví dụ 4: Cho 𝐹 = {𝑝(𝑥) ∈ 𝑝2 [𝑥]|𝑝(1) = 0 ∩ 𝑝(2) = 0}.Tìm cơ sở và số chiều của F
Ví dụ 5: Tìm cơ sở và số chiều của không gian con 𝐹 = {(𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 ) ∈ 𝑅3 |𝑥1 + 𝑥2 +
𝑥3 = 0 ∩ 𝑥1 − 𝑥2 + 3𝑥4 = 0}.

XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC ONLINE ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 1
HCMUT CNCP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

MỘT SỐ CÂU TRONG ĐỀ THI

XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC ONLINE ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 2
HCMUT CNCP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC ONLINE ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 3

You might also like