Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Thời gian làm bài: 90 phút |

Câu 1. [KID] Cho hàm số y = f ( x ) có tập xác định là \ 1 và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x − −1 1 1 3 +
f ( x) − 0 + 0 − || + 0 +
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .
3 3 2
Câu 2. [KID] Biết rằng  f ( x ) dx = 4 và  f ( x ) dx = 2 khi đó giá trị  f ( x ) dx bằng:
0 2 0

A. − 2 . B. 2 . C. 6 . D. 8 .
+x
 0, 09 .
2
Câu 3. [KID] Tìm tập nghiệm của bất phương trình 0,3x
A. ( −; −2 ) . B. ( −; −2 )  (1; + ) . C. ( −2;1) . D. (1; + ) .
9

Câu 4. [KID] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) , biết  f ( x ) dx = 9 và
0

F ( 0 ) = 3 . Giá trị của F ( 9 ) bằng:

A. −12 . B. −6 . C. 12 . D. 6 .
Câu 5. [KID] Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc trục Oz ?
A. M ( −1;1;0 ) . B. N ( 0;0; −2 ) . C. P ( 2;0;0 ) . D. Q ( 0;1;0 ) .
Câu 6. [KID] Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 5 và công bội q = −2 . Giá trị của u6 bằng:
A. −320 . B. 160 . C. 320 . D. −160 .
Câu 7. [KID] Tập xác định của hàm số y = ln ( x − 1) là:
2

A. D = 1; +  ) . B. D = \ 1 . C. D = (1; +  ) . D. D = .


Câu 8. [KID] Số cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc bằng:
A. 4320 . B. 360 . C. 46656 . D. 720 .
1
Câu 9. [KID] Tập xác định của hàm số y = ( x − 1) 5 :
A. 1; + ) . B. (1; + ) . C. . D. ( 0; + ) .
x
Câu 10. [KID] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình:
2x − 5
2

1 1
A. y = − . B. y = . C. y = 0 . D. y = 2 .
5 2

1
Câu 11. [KID] Cho hình nón có bán kính đáy là r = 2 và độ dài đường sinh l = 4. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng:
A. 16 2 . B. 4 2 . C. 8 2 . D. 16 .
Câu 12. [KID] Cho hàm bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị hàm số f  ( x ) như hình vẽ y

Điểm cực đại của hàm số y = f ( x ) là: 2

A. x = 2 . B. x = 0 . −1 x
O
C. x = −1 . D. x = 1 . 1 2

Câu 13. [KID] Cho a là số thực dương khác 1 . Tính I = log a 3 a .


1
A. I = −3 . B. I = 3 . D. I = .
C. I = 0 .
3
Câu 14. [KID] Khối trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và diện tích xung quanh bằng 2 . Thể tích của khối
trụ bằng:
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D.  .
Câu 15. [KID] Trong hình vẽ dưới đây, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z y

là:
A. 2 − i . B. 1 − 2i . M
1
C. 1 + 2i . D. 2 + i .
O 2 x

2 2

Câu 16. [KID] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và   f ( x ) + 2 x  dx = 5. Tính  f ( x ) dx .


0 0

A. −9 . B. 1 . C. −1 . D. 9 .
Câu 17. [KID] Đường cong dưới dây là đường cong của hàm số nào? y

A. y = x 3 − 3 x − 1 . B. y = x 3 − 3 x .
C. y = x 3 + 3 x . D. y = x 3 − 3 x + 1 . O x

Câu 18. [KID] Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
A.  3 f ( x ) −1 dx = 3F ( x ) − x + C . B.  3 f ( x ) −1 dx = 3F ( x ) −1 + C .
C.  3 f ( x ) − 1 dx = 3xF ( x ) − 1 + C . D.  3 f ( x ) − 1 dx = 3xF ( x ) − x + C .
5
Câu 19. [KID] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình:
x −1
A. x = 0 . B. y = 0 . C. x = 1 . D. y = 5 .
Câu 20. [KID] Hàm số nào sau đây đồng biến trên ( −; + ) ?
x x
3  2021 
C. y = ( 0,7 ) . ( )
x
A. y =   .
x
B. y =   . D. y = 5−2 .
   2 

2
2x − 5
Câu 21. [KID] Hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị?
x +1
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 22. [KID] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , điểm M ( 3; 4; −2 ) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau?
A. ( S ) : x + y + z + 5 = 0 . B. ( Q ) : x − 1 = 0 .
C. ( P ) : x − 2 = 0 . D. ( R ) : x + y − 7 = 0 .
Câu 23. [KID] Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng:
A. a 3 . B. 2a3 . C. 6a3 . D. 3a3 .
Câu 24. [KID] Cho khối lăng tru tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng:
27 3 9 3 9 3 27 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 25. [KID] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x − −1 3 +
y + 0 − 0 +
4 +
y

− −2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x ) = m có ba nghiệm phân biệt.
A. m  −2 . B. −2  m  4 . C. m  4 . D. −2  m  4 .
3

Câu 26. [KID] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn  2;3 đồng thời f ( 2 ) = 2 , f ( 3) = 5 .  f  ( x )dx bằng:
2

A. 3 . B. 7 . C. −3 . D. 10 .
Câu 27. [KID] Cho hàm số f ( x ) = x + cos x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
x2
A.  f ( x ) dx = − sin x + C .
2
B.  f ( x ) dx = 1 − sin x + C .
x2
C.  f ( x ) dx = x sin x + cos x + C . D.  f ( x ) dx = + sin x + C .
2
Câu 28. [KID] Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 1)  3 là:
A. ( 4; + ) . B. ( 9; + ) . C. (10; + ) . D. (1; + ) .
Câu 29. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng đi qua hai điểm A (1; 2; 2 ) , B ( 3; −2; 0 ) ?

A. u2 = (1;2; −1) . B. u1 = ( −1;2;1) . C. u3 = ( 2; −4;2 ) . D. u4 = ( 2;4; −2) .

( 5)
x −1
Câu 30. [KID] Tập nghiệm của bất phương trình 3
 5 x +3 :

A. ( 0; + ) . B. ( −5; + ) . C. ( −; 0 ) . D. ( −; −5) .


Câu 31. [KID] Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i ) z = 4 − 3i + 2 z . Số phức liên hợp của số phức z là:

3
A. z = 2 − i . B. z = 2 + i . C. z = −2 − i . D. z = −2 + i .
Câu 32. [KID] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với S

AB = a, AD = a 2, SA = 3a, SA ⊥ ( ABCD ) (tham khảo hình vẽ). Góc


giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng:
A D
A. 90 . B. 60 .
C. 120 . D. 30 . B C

Câu 33. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; −3) , B ( −2;3;1) , đường thẳng đi
qua A (1; 2; −3) và song song với OB có phương trình tham số là:
 x = 1 − 2t  x = 1 − 2t  x = 1 − 2t  x = 1 − 4t
   
A.  y = 2 + 3t . B.  y = 2 − 3t . C.  y = 2 + 3t . D.  y = 2 − 6t .
 z = −3 − t  z = −3 − t  z = −3 + t  z = −3 + 2t
   
Câu 34. [KID] Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng 1 (tham khảo A D

hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BD bằng:
B C
2 2 3
A. . B. .
5 3 A'
D'

3 5 2
C. . D. . B'
C'
7 2
x +1
Câu 35. [KID] Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn  3;5 . Khi
x −1
đó, M − m bằng?
1 7 3
A. . B. . C. . D. 2 .
2 2 8
Câu 36. [KID] Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được
chọn có ít nhất một người nữ bằng:
2 1 7 8
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 37. [KID] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I (1;0; −2 ) và mặt phẳng ( P ) có phương
trình x + 2 y − 2z + 4 = 0. Phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) là:

A. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 9 . B. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 3 .
2 2 2 2

C. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 3 . D. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 9 .
2 2 2 2

Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) là hàm bậc ba có đồ thị như hình y

( )
vẽ. Hàm số y = f e x − 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( ln 2; 4 ) . B. ( −;1) . O
x
1 1 2
C. (1; + ) . D. ( ln 2;ln 4 ) .
2

1 2 4
f ( log x ) 2 .dx = ln 2 thì
log x
 f ( 3x + 1)dx = 2 và   f ( x )dx :
2
Câu 39. [KID] Nếu 2
0 1
x 0

4
A. − 4 . B. 7 . C. 8 . D. 4 .
Câu 40. [KID] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương không quá 2021 của tham số m để đồ thị của hàm số
y = x3 − ( m + 2 ) x 2 + ( m + 5 ) x − 4 có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành.
A. 2016 . B. 2021 . C. 2020 D. 2017 .
Câu 41. [KID] Cho hàm số y = f ( x ) = ax + bx + c có đồ thị ( C ) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
4 2

bằng −1 . Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x = −1 của ( C ) cắt ( C ) tại 2 điểm khác có hoành độ

lần lượt là 0 và 2 . Gọi S1 , S2 là diện tích các phần hình phẳng giới hạn bởi d và ( C ) (với S 2 là
S1
diện tích phần hình phẳng nằm bên phải trục Oy ). Tỷ số bằng:
S2

A. 1 B. 1 C. 2 D. 1
14 28 25 5
Câu 42. [KID] Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 − 3i + 5 = 2 và iz2 − 1 + 2i = 4 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức T = 2iz1 + 3z2 .

A. 313 + 16 . B. 313 . C. 313 + 8 . D. 313 + 2 5 .

You might also like