Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Thời gian làm bài: 90 phút |

Câu 1. [KID] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên , có bảng xét dấu f ( x ) như sau:
x − −2 1 2 +
f ( x) − || + 0 − 0 +
Số điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x ) là:
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 2. [KID] Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 3; −1; 2 ) trên trục Oy có toạ độ là:

A. ( 3; −1;0 ) . B. ( 0; −1; 2 ) . C. ( 3;0; 2 ) . D. ( 0; −1;0 ) .


Câu 3. [KID] Tập nghiệm của bất phương trình 2x  6 là:
A. ( log 2 6; +  ) . B. ( −;3) . C. ( 3; +  ) . D. ( −;log 2 6 ) .
Câu 4. [KID] Cho khối nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O , bán kính R . Biết SO = h . Độ dài đường sinh
của khối nón bằng:
A. h2 + R 2 . B. 2 h 2 + R 2 . C. 2 h 2 − R 2 . D. h2 − R 2 .
Câu 5. [KID] Biết hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hai phần
y

gạch chéo lần lượt là S1 = 5, S 2 = 12 . Tính I =  f ( x )dx . −1 S1 1 4


x
O S2
−1

A. 7 . B. −7 .
C. 17 . D. 60 .
Câu 6. [KID] Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 và có số hạng thứ hai u2 = −6 . Số hạng thứ tư
bằng:
A. 12 . B. −24 . C. 24 . D. −12 .
Câu 7. [KID] Tập xác định của hàm số y = ( x − 1)
e
là:

A. \ 1 . B. . C. (1; + ) . D. ( −1; + ) .

Câu 8. [KID] Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = log 3 ( 3x ) là:
3 1 ln 3 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x ln 3 x ln 3 x x

1
Câu 9. [KID] Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y
3
vẽ?
A. y = x 3 + 2 x 2 + 2 . B. y = − x 3 + 2 x 2 + 2 . 2

C. y = x 4 + 2 x 2 + 2 . D. y = x 4 − 2 x 2 − 2 .
−1 O 1 x

Câu 10. [KID] Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = (1; −2;1) và b = ( 2; −4; −2 ) . Khi đó a.b bằng:
A. 8 . B. 12 . C. −8 . D. −12 .
Câu 11. [KID] Trong không gian Oxyz , điểm biểu diễn của số phức z = 2 − 3i có tọa độ là:
A. ( 2; −3) . B. ( 3; 2 ) . C. ( −3; 2 ) . D. ( 2;3) .
Câu 12. [KID] Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh để bầu vào hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó từ một tổ có
10 học sinh?
A. A102 . B. C102 . C. A108 . D. 102 .
Câu 13. [KID] Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e3 x + 1 là:
1 3x 1
A. 3e3x + x + C . B. 3e3x + C . e +C . C. D. e3 x + x + C .
3 3
Câu 14. [KID] Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng y

M
về số phức z . −5

A. z = −3 + 5i . B. z = −3 − 5i .
C. z = 3 + 5i . D. z = 3 − 5i .
x
−3 O
Câu 15. [KID] Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( x − 4 )  2 là:

A. S = ( −;13 . B. 13; + ) . C. ( −;13) . D. (13; + ) .

Câu 16. [KID] Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1;1; 2 ) và B ( 3; 4;5 ) . Tọa độ một véctơ chỉ phương của
đường thẳng đi qua hai điểm A và B là:
A. ( 2;3;3 ) . B. ( −2; −3;3) . C. ( 4;5;3 ) . D. ( 2; −3; −3) .
Câu 17. [KID] Cho hình cầu bán kính R . Diện tích của mặt cầu tương ứng là:
4 2
A. 2πR . B. 4πR2 . C. 4R 2 . D. πR .
3
Câu 18. [KID] Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z = ( −1 + 2i ) + 2 (1 − 3i ) ?

A. M (1; −4 ) . B. N (1; −1) . C. P ( 0; −1) . D. Q ( 0;1) .

2
Câu 19. [KID] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x − −1 +
f ( x) + +
+ 2
f ( x)
2 −
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là:
A. x = −1 . B. x = 2 . C. y = −1. D. y = 2 .
Câu 20. [KID] Cho hàm số f ( x ) = log 2 ( x 2 − 2 ) có đạo hàm là:
1 ln 2
A. f  ( x ) = . B. f  ( x ) = .
( x − 2 ) ln 2
2
x2 − 2
2 x ln 2 2x
C. f  ( x ) = . D. f  ( x ) = .
x2 − 2 ( x − 2 ) ln 2
2

Câu 21. [KID] Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng x + 2 y − 2z −12 = 0
bằng:
4 4
A. 12 . B. 4 . C. . D. − .
3 3
Câu 22. [KID] Tập nghiệm của phương trình log3 ( x 2 − 4 x + 9 ) = 2 là:
A. 0 . B. 4 . C. 0; 4 . D. 0; −4 .
Câu 23. [KID] Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 3 − 4i . Số phức z = 2z1 + 3z2 − z1 z2 bằng:
A. 11 − 10i . B. 10i C. 11 + 8i . D. −10i .
Câu 24. [KID] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x − − 2 0 2 +

f ( x) + 0 − 0 + 0 −
5 5

f ( x)

− 1 −
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) − 5 = 0 là:
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
2x +1
Câu 25. [KID] Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
x +1
A. Hàm số nghịch biến trên \ −1 .

B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −; −1) và ( −1; + ) .

C. Hàm số đồng biến trên \ −1 .

D. Hàm số nghịch biến trên ( −; −1) và ( −1; + ) .

3
Câu 26. [KID] Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều có cạnh 6cm . Diện tích xung quanh
của hình nón đó là:
A. 36 ( cm 2 ) . B. 18π ( cm2 ) . C. 6π ( cm2 ) . D. 36π ( cm2 ) .
0
Câu 27. [KID] Cho tích phân  1 + xdx , với cách đặt t = 3 1 + x thì tích phân đã cho bằng tích phân nào sau
3

−1

đây?
0 1 1 1
A. 3  t 2 dt . B. 3 t 3 dt . C. 3 t 2 dt . D.  t 2 dt .
−1 0 0 0

Câu 28. [KID] Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có BB = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,
AC = a 2 . Thể tích lăng trụ đã cho bằng:
a3 a3 a3
A. a 3 . B.
. C. . D. .
3 6 2
Câu 29. [KID] Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng a . Thể tích
khối trụ bằng:
πa3 πa3 πa3
A. πa3 . B. . C.
. D. .
2 4 3
3x − 1
Câu 30. [KID] Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = trên đoạn  0; 2 .
x −3
1 1
A. M = −5 . B. M = − . C. M = . D. M = 5 .
3 3
Câu 31. [KID] Đội văn nghệ của lớp 12A gồm 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm chọn hai
học sinh tham gia biểu diễn văn nghệ . Tính xác suất để hai học sinh được chọn gồm một nam và một
nữ?
1 6 11 2
A. . B. . C. . D. .
5 11 435 29
Câu 32. [KID] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx 2 + ( m2 − 4 ) x + 3 đạt cực đại tại x = 3 .
1
3
A. m = −1. B. m = 1 . C. m = −7 . D. m = 5 .
 x = 1 + 3t

Câu 33. [KID] Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2; −6;3) và đường thẳng d :  y = −2 − 2t . Gọi H là
 z =t

hình chiếu vuông góc của M lên d . Khi đó tọa độ điểm H là:
A. H (1; 2;1) . B. H ( −8; 4;3) . C. H ( 4; −4;1) . D. H (1; −2;3) .
Câu 34. [KID] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, AB = a, AD = a 3 . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng:
3a3 a3 a3
A. . B. a 3 . C. . D. .
2 2 6
Câu 35. [KID] Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình vuông cạnh bằng a 2 , cạnh bên SA vuông góc với đáy
và SA = a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) bằng:
A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Câu 36. [KID] Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z − i = (1 + i ) z là:

4
A. Đường tròn tâm I ( 0;1) , bán kính R = 2 .

B. Đường tròn tâm I (1;0 ) , bán kính R = 2 .

C. Đường tròn tâm I ( −1;0 ) , bán kính R = 2 .

D. Đường tròn tâm I ( 0; −1) , bán kính R = 2 .

Câu 37. [KID] Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi các đường y = x , y = 0 , x = 0 , x = 4 . Đường thẳng
x = k ( 0  k  4 ) chia ( H ) thành hai phần có diện tích S1 và S 2 như hình vẽ.
y

S2
S1

O k 4 x

Để S1 = 3S2 thì giá trị k thuộc khoảng nào sau đây?


A. ( 3,1;3,3) . B. ( 3,3;3,5 ) . C. ( 3,8;3,9 ) . D. ( 3,5;3,8 ) .
Câu 38. [KID] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O, SO ⊥ ( ABCD ) S

a 6
, SO = và BC = SB = a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm
3
O đến mặt phẳng ( SBC ) bằng:
D
C
2a 3 a 3
A. . B. . O
3 6
A B
a 6 a 6
C. . D. .
6 2

Câu 39. [KID] Cho hàm số y = f ( x) = − x5 + 6 x 4 + ( m + 2 ) x3 − 2023 , số giá trị nguyên m   −2023 ; 2023
1
5
để hàm số nghịch biến trên là:
A. 1974 . B. 1972 . C. 1973 . D. 2023 .
x+6
Câu 40. [KID] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng
x + 5m
(10; + ) ?
A. 4 . B. Vô số. C. 3 . D. 5 .

5
1
Câu 41. [KID] Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + x3 − x 2 + bx + 2 và hàm số g ( x ) = cx3 + dx 2 − 2 x (với a, b, c, d 
3
) là các hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi S1 ; S2 là diện tích các hình phẳng tô màu trong
97
hình vẽ, biết S1 = . Tính S 2 .
60
y

f ( x)

S1 S2
−2 x
−1 O 1
g ( x)

143 133 153 163


A. . B. . C. . D. .
60 60 60 60
Câu 42. [KID] Cho số phức z thỏa mãn z − 1 − 2i = 1 . số phức z − i có mô đun lớn nhất là:

A. 2 + 1. B. 5 +1. C. 5 −1. D. 3 + 1.
Câu 43. [KID] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi có ABC = 60 , SA vuông góc với đáy,
2a 15
góc giữa SB với đáy bằng 60 và khoảng cách từ A đến ( SCD ) bằng . Thể tích của khối
5
chóp S. ABCD bằng:
A. 4a3 . B. 12a 3 3 C. 4a 3 3 . D. 12a3 .

You might also like