ĐỀ 4 - lớp 10

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ THI CUỐI KÌ II (Mẫu 4)

Môn: Toán 10
Tổng thời gian làm bài 90 phút

ĐỀ BÀI

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

5sin x
Câu 1. Tập xác định D của hàm số y  là
cos x  3
A. D   3;   . B. D  R \ 3 . C. D   ;3 . D. D  .

Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Các hàm số y  sin x, y  cos x, y  cot x đều là hàm số chẵn.

B. Các hàm số y  sin x, y  cot x, y  tan x đều là hàm số lẻ.

C. Các hàm số y  sin x, y  cot x, y  tan x đều là hàm số chẵn.

D. Các hàm số y  sin x, y  cos x, y  cot x đều là hàm số lẻ.

Câu 3. Cho đường hypebol có phương trình  H  : 9 x 2  y 2  9 . Tiêu cự của hypebol đó là


A. 2 10 . B. 10 . C. 2 2 . D. 4 2 .

Câu 4. Cho đường hypebol có phương trình  H  : 9 x 2  y 2  1 . Hai tiêu điểm của hypebol đó là
 10   10 
A. F1  
3
;0  , F2 
3
;0  . 
B. F1  10;0 , F2   10;0 . 
   

 10   10 
C. F1  0;   , F2  0;
3  

3 
  
D. F1 0;  10 , F2 0; 10 . 

 
Câu 5. Phương trình: 2sin  2 x    3  0 có mấy nghiệm thuộc khoảng  0;3  .
 3
A. 8 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .

Câu 6. Phương trình sin x  cos x có số nghiệm thuộc đoạn  ;  là:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

Câu 7. Cho parabol  P  : y 2  8 x có tiêu điểm là


A. F  0; 4  . B. F  0; 2  . C. F  2;0  . D. F  4;0  .

Câu 8. Cho parabol  P  : y 2  14 x có đường chuẩn  là


7 7 7 7
A.  : x   . B.  : x  . C.  : y   . D.  : y  .
2 2 2 2

Câu 9. Biết a  b  . Hãy tính giá trị biểu thức T  cos a cos b  sin a sin b .
3

3 1
A. 1 . B. 1 . C. . D. .
2 2
 7
Câu 10. Tính M  cos 2   4 cos   4  sin 2   4sin   4 biết      và sin 2  .
2 9
8 16 4 16
A. M  . B. M  . C. M  . D. M  .
3 3 3 5
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  0 , phép vị tự tâm O tỉ số
2 biến đường tròn  C  thành đường tròn  C   . Viết phương trình đường tròn  C   .
A.  C  : x 2  y 2  4 y  0 . B.  C  : x  y  4 y  0 .
2 2

C.  C  : x 2  y 2  4 x  0 . D.  C  : x 2  y 2  4 x  0 .

Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) :  x  2    y  5   18 , phép đối xứng
2 2

tâm I (1; 4) biến đường tròn  C  thành đường thẳng  C   có phương trình là

A. (C ') :  x  4    y  13  18 . B. (C ') :  x  4    y  13  18 .


2 2 2 2

C. (C ') :  x  4    y  13  18 . D. (C ') :  x  4    y  13  18 .


2 2 2 2

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

x 1
Câu 1. Cho các hàm số f ( x)  3  2sin x ; và g ( x)  tan  cos x , khi đó:
2 3
Các mệnh đề sau đúng hay sai?

Mệnh Đề Đúng Sai

a/ Hàm số f  x  có tập xác định là: D  .

b/ Hàm số f  x  đã cho là hàm tuần hoàn.

c/ Hàm số g  x  xác định khi x  k 2 (k  ) .

d/ Hàm số g  x  đã cho là hàm không tuần hoàn.

x2 y 2
Câu 2. Cho Hypebol  H  có phương trình chính tắc   1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
4 8

Mệnh Đề Đúng Sai

a/  H  nhận Oy làm trục đối xứng.


b/  H  nhận Ox làm trục đối xứng.

c/  d  : x  y  2  0 cắt  H  tại hai điểm phân biệt có khoảng cách là 8 2 .

d/  H  không đi qua điểm nào có hoành độ và tung độ đều nguyên.

Câu 3. Phương trình chính tắc của parabol  P  là y 2  2 px,  p  0  , biết parabol  P  nhận đường
thẳng  có phương trình x  y  4  0 làm phương trình tiếp tuyến. Các mệnh đề sau đúng hay
sai?

Mệnh Đề Đúng Sai

a/ Tham số tiêu của  P  là p  8 .


b/  P  tiếp xúc với  tại điểm M 2; 32 
c/  P  có tiêu điểm là F  8;0  .

d/  P  giao với đường tròn  C  : x 2  y 2  4 tại hai điểm phân biệt có tổng
tung độ là 4.
1 
Câu 4. Cho sin x  ,  x   . Khi đó:
5 2

Mệnh Đề Đúng Sai

4 6
a/ sin 2 x  .
5
23
b/ cos 2 x 
25
20 6
c/ tan 2 x 
3
23 6
d/ cot 2 x 
120
PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN

 
Câu 1. Biết tập xác định của hàm số y  tan  x   là D  \   k , k   với    5;6  . Giá trị
 6
của  là: (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)

 2 7
Câu 2. Biết phương trình chính tắc của hypebol  H  đi qua hai điểm M  3;0  và N  4;   là
 3 
x2 y 2
  1  a, b  0  . Diện tích hình chữ nhật cơ sở của  H  là:
a 2 b2

Câu 3. Với x   0; 2  , phương trình sin 2 x  cos 2 x  3sin x  cos x  1  0 có bao nhiêu nghiệm?
Câu 4. Cho parabol  P  : y 2  x và đường tròn  C  : x 2  y 2  1 . Điểm M  xm ; ym  thuộc  P  thỏa
mãn từ M ta kẻ được hai tiếp tuyến của  C  vuông góc với nhau. Giá trị xm  ym bằng:

Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3cos x  4sin x là:

Câu 6. Cho đường tròn  C  :  x  1  y 2  9 , đường thẳng  : y  5 và điểm A  3;5  điểm


2

B  xB ; yB  thuộc đường thẳng  sao cho diện tích tam giác IAB là 20 (đvdt) trong đó I là tâm  C 
. Giá trị của xB  yB là

You might also like