Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ THI CUỐI KÌ II (Mẫu 1)

Môn: Toán 10
Tổng thời gian làm bài 90 phút

ĐỀ BÀI

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho hàm số y  f  x   sin  x  có đồ thị như hình vẽ.

y = f(x)
O
-  x
3 3

Hàm số y  f  x  tuần hoàn với chu kì

2
A. 0 . B. T  . C.  . D. 2 .
3
 3 
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị của x trên đoạn  2 ; để hàm số y  cos x nhận giá trị bằng 0 .
 2 

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .

Câu 3. Phương trình chính tắc của đường hypebol ( H ) có một tiêu điểm là F2 (6;0) và đi qua
điểm A2 (4;0) là:
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A.   1. B.  1. C.  1. D.   1.
9 16 25 16 16 20 4 25

x2 y 2
Câu 4. Cho hypebol có phương trình:   1 . Tiêu cự của hypebol là:
16 12
A. 2 7 . B. 2 5 . C. 2 3 . D. 2 2 .

Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3sin 2 x  m2  5  0 có
nghiệm?
A. 6. B. 2. C. 1. D. 7.

1   
Câu 6. Tính tổng S của các nghiệm của phương trình sin x  trên đoạn   2 ; 2  .
2
5   
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
6 3 2 6

Câu 7. Cho parabol có phương trình: 4 y 2  20 x . Phương trình đường chuẩn của parabol là:
5 4 4 5
A. x  . B. x  . C. x   . D. x   .
4 5 5 4

Câu 8. Cho parabol  P  : y 2  4 x và hai điểm M  0;  4  , N  6; 4 . Tìm toạ độ điểm A   P  sao cho
AMN vuông tại M ?
 16 8   16 8 
A. A1 16;8 , A2  ;   . B. A1 16;9  , A2  ;   .
9 3 9 3

 16 1   15 8 
C. A1 16;8  , A2  ;   . D. A1 16;8  , A2  ;   .
9 3  9 3

   
Câu 9. Biểu thức 4cos     sin      m  n sin 2  , với m, n  . . Khi đó 2m  3n bằng
6  3 

A. 12. B. 6. C. 18. D. 12.

Câu 10. Khi nhấn một phím trên điện thoại cảm ứng, bàn phím sẽ tạo ra hai âm thuần, kết hợp với
nhau để tạo ra âm thanh nhận dạng duy nhất phím. Hình dưới đây cho thấy tần số thấp f1 và tần
số cao f 2 liên quan đến mỗi phím. Nhấn một phím sẽ tạo ra sóng âm y  sin  2 f1t   sin  2 f 2t  , ở
đó t là biến thời gian (tính bằng giây). Hàm số mô hình hóa âm thanh được tạo ra khi nhấn phím
4 là

A. y  2sin 1979 t  cos  439 t  B. y  2 cos 1979 t  sin  439 t 

1 1
C. y  sin 1979 t  cos  439 t  D. y  cos 1979 t  sin  439 t 
2 2

Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tọa độ điểm M  là ảnh của điểm M 1; 2  qua phép tịnh
tiến theo vectơ v   3;1 .
A. M   4; 2  . B. M   4; 2  . C. M   2;1 . D. M   4; 1 .

Câu 12. Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng song song d và d ' . Khẳng định nào sau đây
đúng.
A. Có vô số phép vị tự biến đường thẳng d thành đường thẳng d ' .

B. Không có phép đối xứng trục nào biến đường thẳng d thành đường thẳng d ' .
C. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d ' .

D. Có duy nhất một phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d ' .

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1. Xác định các mệnh đề đúng, mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

Mệnh Đề Đúng Sai

a/ Đồ thị hàm số y  sin x có vô số trục đối xứng.

 11 
b/ Hàm số y  cos x nghịch biến trên  ;6 
 2 
c/ Hàm số y  tan x là hàm số chẵn.

d/ cot  x  2   cot  x  với mọi x  \ k  | k  .


 9
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hypebol  H  đi qua điểm M  5;  và nhận điểm
 4
F1  5;0  làm tiêu điểm của nó. Xác định các mệnh đề đúng, mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

Mệnh Đề Đúng Sai

x2 y 2
a/ Phương trình chính tắc của  H  là   1.
9 16
b/ Đường thẳng 5x  4 y  16  0 giao với  H  tại duy nhất một điểm.

c/ Điểm F  5;0  là một tiêu điểm của  H  .

d/ Giá trị nhỏ nhất từ điểm A   H  đến hai tiêu điểm là 10 .

Câu 3. Cho parabol  P  : y 2  4 x . Xác định các mệnh đề đúng, mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

Mệnh Đề Đúng Sai

a/  P  tham số tiêu p  4 .

b/ Đường thẳng x  4 y  4  0 giao  P  tại hai điểm phân biệt.

c/  P  có vô số trục đối xứng.

d/ Đường thẳng x  y  1  0 cắt  P  tại hai điểm A , B và diện tích tam giác
OAB nhỏ hơn 4 (đvdt).
1 1 
Câu 4. Cho  và  là hai góc lượng giác thỏa mãn sin    và cos     biết     và
2 3 2

0  . Xác định các mệnh đề đúng, mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
2

Mệnh Đề Đúng Sai

a/ sin  3   1 .

  1
b/ tan 2    .
2 2
c/ Điểm M trên đường tròn lượng giác thỏa mãn  OA, OM      nằm ở góc
một phần tư thứ III.
59
d/ sin 2   cos 2   .
36
PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN

Câu 1. Số các giá trị nguyên của m   10;10 để hàm số y  sin 2 x  sin x  m xác định với x 
là:

 
Câu 2. Cho đường hypebol có phương trình  H  : 9 x 2  y 2  1 và M 1;2 2 , F1 , F2 là hai tiêu điểm

của  H  . Biết rằng F1 có hoành độ âm, khi đó MF1  MF2 bằng: (làm tròn đến hàng phần chục)

Câu 3. Giả sử một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình
 
x  3cos  2t   . Ở đây, thời gian t tính bằng giây và quãng đường x tính bằng centimét. Hãy
 3
cho biết trong thời gian từ 0 đến 30 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?

Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A  6;12  , parabol  P  : y 2  4 x. Xét các điểm P, Q lần lượt
thuộc  P  và đường thẳng x  4. Giá trị nhỏ nhất của AP  PQ bằng

Câu 5. Cho hình vẽ. Giá trị của tan  cot  là:
Câu 6. Cho đường tròn  C  : x 2  y 2  4 và điểm A  2; 2  . Biết điểm M  xm ; ym  thuộc  C  thỏa mãn
MA có độ dài lớn nhất. Giá trị của xm  ym là: (làm tròn đến hàng phần chục)

You might also like