định khoản

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

ĐVT: đồng

Định khoản:

Ngày 1/1:

a. Nợ TK 152.M: 180.000.000

Nợ TK 133: 14.400.000

Có TK 111.1: 194.400.000

b. Nợ TK 152.M: 20.000.000

Có TK 112.1: 20.000.000

Ngày 2/1:

Nợ TK 331.B: 44.000.000

Nợ TK 635: 1.000.000

Có TK 112.2: 45.000.000

Ngày 3/1:

Nợ TK 621.A: 400.000.000

Có TK 152.M: 400.000.000

Nợ TK 627: 10.000.000

Có TK 152.M: 10.000.000

Ngày 4/1:

Nợ TK 627: 10.000.000

Có TK 153: 10.000.000

Ngày 29/1:

a. Tiền lương phải trả trong tháng:

Nợ TK 622: 35.000.000
Nợ TK 627: 5.000.000

Có TK 334: 40.000.000

b. Trích lương:

Nợ TK 622: 7.525.000 (35.000.000 x 21,5%)

Nợ TK 627: 1.075.000 (5.000.000 x 21,5%)

Có TK 338: 8.600.000

c. Trích khấu hao TSCĐ:

Nợ TK 627.4: 60.000.000

Có TK 214: 60.000.000

d. Tiền điện, nước phải trả:

Nợ TK 627: 15.000.000

Có TK 331: 15.000.000

Ngày 30/1:

Nợ TK 154: 543.600.000

Có TK 621: 400.000.000

Có TK 622: 42.525.000

Có TK 627: 101.075.000

Trị giá sản phẩm hoàn thành nhập kho = 18.000.000 + 543.600.000 – 25.000.000

= 536.600.000

Nợ TK 155: 536.600.000

Có TK 154: 536.600.000

Chênh lệch tỷ giá:

Nợ TK 112.2: 4.000.000

Có TK 515: 4.000.000

You might also like