Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

BÀI TẬP LỖI PHẦN VẦN

Bài 1: Chọn các từ trong ngoặc và điền vào chỗ trống:

1. Đứa bé gầy …………..đang lồm ……………..bò dậy. (còm, cồm).


2. Thấy mùi lá thơm …………………..nên anh ………………….. Uống rồi thì lo
…………………..(ngai ngái, ngài ngại, ngay ngáy).
3. Xe chạy ……………………, chuông kêu ……………… ….(bon bon, boong
boong).
4. Sau khi ……………..kẻ gian đến công an, chị lại …………….con lên rẫy (địu,
điệu).
5. Cửa mở……………………, xung quanh bị đập phá…………………(tan hoang,
tang hoang).
6. Cô ấy nhẩn nha bóc từng ……………bưởi chấm …………….ăn (muối,múi).
7. ………….bị …………..đốt. (muỗi, mũi).
8. Đứa con …………………bịa đặt ra chuyện …………………(hoang đường, hoang
đàng).
9. Ở đó người …………kỉ không ……………(ít, ích)
10. Về đến nhà bà bực bội đặt …………… miếng …………xuống đất. (thịt, thịch).
11. Viên đại úy thoát …………..vì viên đạn đi ……………(chếch, chết).
12. Có những học sinh ăn nói lấc …………, ………..lên những lời thiếu lễ độ. (cất, cấc).
13. Bé ……………..chạy theo mẹ. (lụt cụt, lục cục).
14. Mặt ông biến ………….và nét mặt……………lại. (sắc, sắt).
15. Cụ nói: “……………..năm nay cụ sẽ có ………….(chắt, chắc).
16. Với người can đảm, mọi ………….hình đều không làm ………….chí. (nhục, nhụt).
17. Trời lạnh quá, chân tay thì cứng……………, mặt mũi thì tái………….(ngắt, ngắc).
18. Trong cửa hàng còn nhiều thứ …………..để giải ……………(khát, khác).
19. Khi trời tối………….., cảnh vật càng tĩnh…………….(mịch, mịt).
20. Tôi đã sống những giờ …………..hạnh ……………...Ông bà tôi cho rằng nhà tôi có
hồng……………….(phút, phúc).
21. Đống gỗ to như vậy mà đo …………cả chỉ được 16…………….(tất, tấc).
22. Khu phố yên tĩnh, một…………..sau có vài người xuất hiện. (lát, lác).
23. Chị mới hết bệnh, còn hốc…………..mà đã vội đi…………. (hác, hát).
24. Khuyên nhủ nó như vậy mà nó vẫn dứt …………… ……………..áo ra đi. (khoác,
khoát).
25. Hôm qua mẹ cho tôi tấm vải………….đã ……………màu. (bạt, bạc).
26. Làm việc trong phân xưởng thật khó chịu. Mùi…………làm …………..hơi liên tục.
(hắt, hắc).
27. Mỗi chiều thu……………….., lòng cô buồn ……………………(man mát, man
mác).
28. Ông cụ vò đầu ………….tai vì …………..tranh bị cháy. (bức, bứt).
29. Vì bất …………mà ông ta đâm ra ăn nói lỗ …………..(mãng, mãn).
30. Mỗi lần đóng góp họ đều hỏi: “…………chi này ……………bao nhiêu?”. (khoảng,
khoản)
31. Công nhân đang …………lại thùng đựng ………… …. (hàng, hàn).
32. Tin vừa ………….báo đã ………………..nhanh khắp vùng. (loan, loang).
33. Ông ấy đã …………..trả tiền vay một cách đàng …………….(hoàng, hoàn).
34. Thằng bé cứ khăng……………..không chịu quàng …………….(khăn, khăng).
35. Ông chú …………….định là trong nhà có mùi……………khẳn. (khăn, khẳng).
36. Súng để trong ……………lâu ngày nên bị ……………gỉ nhiều. (hang, han).
37. Anh ấy …………….mấy sợi ………………trên bàn. (búng, bún).
38. Không bao giờ có chuyện………………..được …………………. (cứu vãng, cứu
vãn, dỉ vãng, dĩ vãng).
39. Bà mẹ chồng thường phàn………………về………………dâu. (nàn, nàng).
40. Cu Tí ………………nhắng giơ súng dọa …………………(bắng, bắn).
41. ……………..lẽ cứ ngày……………….nó mới đi được? (chẳn, chẳng, chẵn).
42. Tranh luận một hồi, cuối ………………hắn giở lí sự ……………..(cùng, cùn).
43. Giám đốc xưởng……………..gắt ……………..lên vì công nhân……………ít tài
liệu. (inh, in).
44. Thế thì đã sao? ………….húng…………….ho và hỏi tôi. (hắn, hắng).
45. Có thể vì ghen ……………..mà bà ấy ………………ra những lời thô bỉ (tuôn,
tuông).
46. ……………..giả phản …………….quyết định sai trái của trọng tài. (kháng, khán).
47. Hôm ấy mà …………….ăn rau………………cũng không có. (muống, muốn).
48. Mẹ đã nấu ……………….với vài………………..thịt gà, con cố ăn
vài……………….rồi hãy đi. (miến, miếng).
49. Không khí thật căng thẳng. ……………….ngày chúng nhìn nhau……………học
(hằn, hằng).
50. Cô bé vẽ …………….nhít, lại còn………………răng cười. (nhăn, nhăng).
51. Quân địch …………….quét ngày………………dữ dội. (càng, càn).
52. Cần mạnh ………………..nhận ……………….hung thủ. (dạng, dạn).
53. …………… khi…………….thống kê thành 10 bản, tôi ……………ngủ nên
vào………………..ngủ. (sau, sao; buồng, buồn).
54. …………….bé sợ con ………….lằn, nên đã ……………….võng
giữa………………nhà để ngủ. (thằn, thằng; căn, căng).
55. Người mắt ……………. ……………..được kế hay. (hiếng, hiến)
56. Ông ta bảo tôi: “……Hẵng……….biết là không……hẳn………..thế”. (hẳn, hẵng,
hẳng).
57. Mẹ cô ấy phải vào viện vì va vào cái ……………….lúc ……………..vạng. (chạn,
chạng).
58. Công an không ……………..tha kẻ ……………..lậu. (buôn, buông)
59. Chiến tranh ngày càng ác liệt: nhà cửa, cầu cống, kho …………….bị
……………..phá. (tàng, tàn).
60. Họ đứng ………………………để …………………….(bênh nhau, bên nhau).
61. Khán giả thì đông mà vé ……………….nhất bị bán ……………..chế. (hạn, hạng).
62. Máy điều hòa nhiệt độ không phát huy được tác dụng vì người ta chưa khép
………………cửa…………………của văn phòng. (kính, kín).
63. Đoàn xe vừa mới đi được một nửa………………..đường thì bị cảnh sát giao
thông………………..lại. (chặn, chặng).
64. ……………….tranh và thiên tai đã khiến dân tứ ……………….về đây. (chiếng,
chiến).
65. Chúng ……………..đường xe ra ………………rồi lấy nhiều hàng hóa. (cản, cảng).
66. Anh có thái độ ……bàng quan…………………khi biết vợ mình bị viêm …bàng
quang………………(bàng quan, bàn quan, bàn quang, bàng quang).
67. Thật là một câu đối ………………. (chỉn, chỉnh).
68. Mấy cái ……………..lá này bị sâu ăn nhiều quá. (cuốn, cuống)
69. Họ…………………..về cái màu………………….của tấm vải……………….(bàng
bạc, bàn bạc, bạt).
70. Tôi vô ý ………………miệng nói lời………………tội anh ấy. (buộc, buột)
71. Người mặt trắng………………..ngồi …………………dưới đất. (bệt, bệch).
72. Cô ấy là người thật thà, …………………..(chất phát, chất phác).
73. Ông già……………….tay ra hiệu, rồi ……………..tay ông bạn cùng đi. (khoát,
khoác).

You might also like