Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 34

Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao

KHÓA VỀ ĐÍCH 2024


TS. PHAN KHẮC NGHỆ
BÀI 20: ĐỀ LUYỆN CĂN BẢN (SỐ 10)
LIVE CHỮA: 21h30, CHỦ NHẬT (NGÀY 17/3/2024)
Thầy Phan Khắc Nghệ – www.facebook.com/thaynghesinh

Câu 81. Khi nói về quá trình hô hấp của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thực vật chỉ hô hấp vào ban đêm, ban ngày quang hợp mà không hô hấp.
B. Quá trình hô hấp hiếu khí tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho các hoạt động của cơ thể.
C. Từ một phân tử glucôzơ, trải qua phân giải kị khí sẽ giải phóng 38 ATP.
D. Cùng một loại hạt thì khi hạt nảy mầm luôn có cường độ hô hấp yếu hơn hạt khô.
Câu 82. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Thủy tức. B. Châu chấu. C. Gà. D. Rắn.
Câu 83. Axit amin là đơn phân của loại phân tử nào sau đây?
A. Protein. B. Gen. C. tARN. D. mARN.
Câu 84. Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi tổng liên kết hiđrô của gen?
A. Đột biến mất cặp nucleotit. B. Đột biến thêm cặp nucleotit.
C. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit. D. Đột biến đa bội.
Câu 85. Một tế bào của người bị hội chứng Tơcnơ đang ở kì sau của nguyên phân có bao nhiêu NST?
A. 90. B. 45. C. 47. D. 94.
Câu 86. Loài ruồi giấm có 2n = 8. Tế bào sinh dưỡng của loại đột biến nào sau đây có 9 NST?
A. Thể tam bội. B. Thể ba. C. Thể một. D. Thể bốn.
Câu 87. Cho biết quá trình giảm phân không phát sinh đột biến. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây cho nhiều loại
giao tử nhất?
A. AaBb. B. aaBb. C. AABB. D. AaBB.
Câu 88. Ở người, gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y thì
A. chỉ di truyền cho con trai. B. di truyền cho cả con trai và con gái.
C. Chỉ di di truyền cho con gái. D. di truyền theo dòng mẹ.
Câu 89. Trường hợp mỗi gen cùng loại (trội hoặc lặn của các gen không alen) đều góp phần như nhau vào sự
biểu hiện tính trạng là tương tác
A. cộng gộp. B. trội không hoàn toàn. C. bổ trợ. D. đồng trội.
Câu 90. Ở thực vật, sự di truyền ngoài nhân do gen có ở bào quan nào?
A. Lưới nội chất. B. Ti thể và lục lạp. C. Ti thể. D. Lục lạp.
Câu 91. Quần thể nào sau đây có tần số A = 0,5?
A. 0,48Aa : 0,16AA : 0,36aa. B. 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa.
C. 100%aa. D. 100%AA.
Câu 92. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được giống mới mang bộ nhiễm sắc thể song nhị bội?
A. Gây đột biến gen. B. Công nghệ gen. C. Cấy truyền phôi. D. Lai tế bào sinh dưỡng.
T
E

Câu 93. Hai loài côn trùng sống trong một môi trường nhưng có mùi hôi khác nhau nên không giao phối với
N
I.

nhau là loại cách li?


H

A. Tập tính. B. Cơ học. C. Sinh thái. D. Sau hợp tử.


T
N

Câu 94. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thú xuất hiện ở đại nào sau đây?
O
U

A. Trung sinh. B. Cổ sinh. C. Tân sinh. D. Nguyên sinh.


IE

Câu 95. Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
IL

A. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau.
A
T

B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao


D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì ổn định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường.
Câu 96. Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ đa dạng của quần xã thường được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường.
B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã giảm dần.
C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động.
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì luới thức ăn của quần xã càng phức tạp.
Câu 97. Trong quá trình theo dõi thí nghiệm quang hợp, người ta sử dụng O18 để đánh dấu nước và C14 để đánh
dấu CO2. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phân tử glucôzơ sẽ có C14. II. Phân tử glucôzơ sẽ có O18.
III. Phân tử O2 sẽ có O18. IV. Nếu tạo ra 10 mol glucôzơ thì sẽ tạo ra 2160g O2.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 98. Khi nói về tiêu hóa ở chim bồ câu, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chim bồ câu vừa có ống tiêu hóa, vừa có túi tiêu hóa.
B. Dạ dạy tuyến nằm giữa diều và dạ dày cơ.
C. Tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở dạ dày cơ.
D. Diều là cơ quan diễn ra tiêu hóa học.
Câu 99. Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ
tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con của phép lai P: Aaaa × AAaa, có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen, bao
nhiêu loại kiểu hình?
A. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình.
C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình. D. 5 kiểu gen, 2 kiểu hình.
Câu 100. Khi nói về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chuỗi pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều từ 3/ đến 5/.
B. Hai gen ở vị trí gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì sẽ có số lần phiên mã bằng nhau.
C. Chỉ diễn ra trong nhân tế bào.
D. Sử dụng 4 loại nuclêôtit làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp.
Ab
Câu 101. Có 3 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen giảm phân tạo giao tử. Biết không có đột biến. Theo
aB
lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 3:3:2:2.
C. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 5:5:1:1.
D. Luôn tạo ra giao tử AB.
Câu 102. Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội làm thay đổi tần số alen nhanh hơn chọn lọc chống lại alen lặn.
B. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá của sinh giới.
C. Chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên alen, qua nhiều thế hệ sẽ chọn lọc được kiểu gen.
Câu 103. Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các
loài
T
E

B. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
N

C. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với sức
I.
H

chứa của môi trường.


T
N

D. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
O

Câu 104. Khi nói về nhóm sinh vật phân giải của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
U
IE

A. Các sinh vật sử dụng nguồn sống bằng cách phân giải các chất hữu cơ.
IL

B. Là những loài sống kí sinh hoặc phân huỷ các xác chết.
A
T

C. Phân giải vật chất thành các chất đơn giản để trả lại cho môi trường.
D. Cung cấp nguồn dinh dưỡng cho sinh vật sản xuất.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao


Câu 105. Có một đoạn của một gen cấu trúc có trình tự các nuclêôtit là
Mạch 1: 3’TAX-GGG-GXG-XXX-TAX-ATT-GXG 5’
Mạch 2: 5’ATG-XXX-XGX-GGG-ATG-TAA-XGX 3’
Đoạn gen trên tiến hành phiên mã 2 lần, mỗi phân tử mARN có 5 riboxom trượt qua 1 lần tạo ra các đoạn
polipeptit. Biết rằng mỗi đoạn polipeptit có 5 axit amin. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mạch 2 của gen là mạch gốc.
B. Đoạn polipept nói trên có 1 axit amin Met.
C. Đoạn gen trên có 56 liên kết hidro.
D. Quá trình dịch mã cần môi trường cung cấp 100 axit amin.
Câu 106. Ở một loài, NST số 1 có trình tự sắp xếp các gen: ABCDEGH. Sau khi bị đột biến, NST này có cấu
trúc ABCDEDEGH. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dạng đột biến này không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên NST.
B. Dạng đột biến này được sử dụng để chuyển gen loài này sang loài khác.
C. Dạng đột biến này không làm thay đổi hình thái của NST.
D. Dạng đột biến này thường làm tăng lượng sản phẩm của gen.
Câu 107. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định, alen trôi là trội hoàn toàn. Biết không có đột
biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau?
I. aaBbDd × AaBBdd. II. AaBbDd× aabbDd. III. AAbbDd × aaBbdd.
IV. aaBbDD × aabbDd. V. AaBbDD × aaBbDd. VI. AABbdd × AabbDd.
VII. AabbDD × AabbDd. VIII. AABbDd × Aabbdd.
A. 3 phép lai. B. 5 phép lai. C. 4 phép lai. D. 2 phép lai.
Câu 108. Một cơ thể đực có bộ nhiễm sắc thể 2n, trên mỗi cặp nhiễm sắc thể chỉ có 2 cặp gen dị hợp và quá
trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng ở mỗi tế bào chỉ có hoán vị gen ở 1 cặp NST. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?
I. Nếu cơ thể này có 2n = 12 thì tạo ra tối đa 448 loại giao tử.
II. Nếu cơ thể này tạo ra tối đa 896 loại giao tử hoán vị thì chứng tỏ 2n = 14.
III. Nếu cơ thể này tạo ra tối đa 11264 loại giao tử thì chứng tỏ 2n = 20.
IV. Mỗi tế bào của cơ thể này luôn tạo ra tối đa 4 loại giao tử.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 109. Một quần thể thực vật có số lượng cá thể của mỗi kiểu gen ở các thế hệ được thể hiện ở bảng sau:
P F1 F2 F3 F4
AA 1400 1280 100 300 400
Aa 400 640 300 600 400
aa 200 80 100 300 100
Cho rằng nếu quần thể chịu tác động của nhân tố tiến hóa thì ở mỗi thời điểm chỉ có 1 nhân tố tiến hóa tác
động. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Giai đoạn từ P sang F1, các cá thể giao phấn ngẫu nhiên và không chịu tác động của nhân tố tiến hóa.
II. Từ F1 sang F2, quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
III. Từ F2 sang F3, các cá thể giao phấn ngẫu nhiên và không chịu tác động của nhân tố tiến hóa.
IV. Từ F3 sang F4, chọn lọc tự nhiên tác động theo hướng chống lại alen a.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
T
E

Câu 110. Có 4 loài cùng ở một bậc dinh dưỡng, sống trong một môi trường và có ổ sinh thái về dinh dưỡng
N
I.

được mô tả theo các vòng tròn như hình bên. Theo lí thuyết, có
H
T

bao nhiêu phát A


N

biểu sau đây đúng? D


O
U

I. Loài B và loài C cạnh tranh với nhau. B


IE

II. Loài B và loài C bị cạnh tranh khốc liệt hơn loài A và D. C


IL

III. Nếu con người đánh bắt làm giảm số lượng cá thể loài A thì
A
T

có thể sẽ làm thay đổi số lượng cá thể loài D.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao


IV. Nếu điều kiện sống của môi trường không thay đổi nhưng do bị con người khai thác làm cho loài A bị giảm
số lượng thì có thể sẽ dẫn tới làm tăng số lượng cá thể của loài B.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 111. Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên?
I. Duy trì đa dạng sinh học.
II. Lấy đất rừng làm nương rẫy.
III. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh.
IV. Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường.
V. Tăng cường sử dụng các loại phân bón hoá học trong sản xuất nông nghiệp.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 112. Xét một lưới thức ăn được mô tả như hình bên.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? A E
I. Loài T có thể là một loài động vật không xương sống.
H
II. Lưới thức ăn này có 7 chuỗi thức ăn.
III. Nếu loài A giảm số lượng thì loài B sẽ giảm số lượng. D F
IV. Nếu loài H giảm số lượng thì sẽ làm cho loài T giảm số
lượng.
C B
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 1. T
Câu 113. Một operon Lac ở E.coli, khi môi trường không
có lactôzơ nhưng enzim chuyển hóa lactôzơ vẫn được tạo ra. Một học sinh đã đưa ra một số giả thuyết cho hiện
tượng trên như sau:
I. Do vùng khởi động (P) của operon bị bất hoạt.
II. Do gen điều hòa (R) bị đột biến nên không tạo được protein ức chế.
III. Do vùng vận hành (O) bị đột biến nên không liên kết được với protein ức chế.
IV. Do gen cấu trúc (Z, Y, A) bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện của gen.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu giả thuyết đúng?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 114. Một loài thực vật, thực hiện phép lai: AABB × aabb, thu được các hợp tử F1. Gây đột biến tứ bội hóa
với hiệu suất 10% tạo ra các cây F1. Các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2. Biết rằng các cây F1 đều giảm phân
bình thường và thể tứ bội chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về
giao tử của F1?
I. Giao tử mang toàn alen trội là 163/360. II. Tỉ lệ giao tử mang 1 alen trội là 7/36.
III. Tỉ lệ giao tử mang 2 alen trội là 11/40. IV. Tỉ lệ giao tử mang 3 alen trội là 1/44.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 115. Ở một loài thực vật, alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho 300
cây quả tròn (P) tiến hành giao phấn ngẫu nhiên, thu được F1 có 96% số cây quả tròn : 4% số cây quả dài. Biết
rằng không xảy ra đột biến. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở thế hệ P, cây quả tròn dị hợp chiếm tỉ lệ 40%.
II. Thế hệ P có 180 cây quả tròn thuần chủng.
III. Nếu cho các cây P tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình quả dài ở đời con là 10%.
T
E

IV. Nếu cho các cây quả tròn ở P giao phấn với cây có quả dài thì tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 4 cây quả tròn : 1
N
I.

cây quả dài.


H

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
T
N

Câu 116. Khi nói về nguyên nhân gây ra đột biến gen, có bao nhiêu tác nhân sau đây là đúng?
O
U

I. Tia phóng xạ. II. Virut viêm gan B. III. 5 - brôm uraxin. IV. Sốc nhiệt
IE

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
IL

Câu 117. Một phép lai ♂AaBbdd × ♀AaBbDD. Biết rằng trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có một số
A
T

tế bào có cặp Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác giảm
phân bình thường; Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái có một số tế bào có cặp DD không phân li trong

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao


giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. F1 sẽ có tối đa bao nhiêu
loại kiểu gen?
A. 9. B. 36. C. 63. D. 72.
Câu 118. Trong một gia đình, mẹ có kiểu gen X X , bố có kiểu gen X Y sinh được con gái có kiểu gen
B b B

XBXbXb. Biết rằng quá trình giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm
sắc thể. Kết luận nào sau đây là đúng về quá trình giảm phân của bố và mẹ?
A. Trong giảm phân II, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân I, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
C. Trong giảm phân II, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân I, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
Câu 119. Bảng dưới đây là các phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào và ứng dụng chủ yếu của mỗi
phương pháp:
Phương pháp Ứng dụng
1. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa a. Tạo giống lai khác loài
2. Cấy truyền phôi ở động vật b. Tạo cơ thể lưỡng bội có kiểu gen đồng
hợp tử về tất cả các cặp gen
3. Lai tế bào sinh dưỡng ở thực vật c. Tạo ra nhiều cá thể có kiểu gen giống nhau
Trong số các tổ hợp ghép đôi giữa phương pháp tạo giống và ứng dụng của nó sau đây, tổ hợp nào đúng?
A. 1b, 2c, 3a B. 1a, 2b, 3c C. 1b, 2a, 3c D. 1c, 2a, 3b.
Câu 120. Ở một loài, trong kiểu gen nếu có mặt cả 2 gen trội A và B thì biểu hiện lông đen, chỉ có A: lông
hung, chỉ có B: lông nâu, có mặt 2 cặp alen lặn (aabb): lông vàng. Biết gen nằm trên nhiễm sắc thể thường
phân li độc lập. Trong số những dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng:
I. Cho con lông đen lai với con lông vàng, con sinh ra có lông vàng, kiểu gen của bố mẹ là: AaBb × aabb.
II. Cho con lông hung lai với con lông nâu có thể sinh ra đời con có cả lông đen và lông vàng.
III. Cho con lông đen lai với con lông hung thuần chủng có thể sinh ra con lông vàng.
IV. Có tối đa 4 loại kiểu gen quy định màu lông đen.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
LINK VIDEO: https://youtube.com/live/MMBu6oACrhk?feature=share
Câu 81. Thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm nào sau đây?
A. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh. B. Vận tốc lớn và được điều chỉnh.
C. Vận tốc bé và không được điều chỉnh. D. Vận tốc bé và được điều chỉnh.
Câu 82. Loài động vật nào sau đây vừa có tiêu hoá nội bào vừa có tiêu hóa ngoại bào?
A. Trùng đế giày. B. Thỏ. C. Thủy tức. D. Giun đất.
Câu 83. Loại đột biến nào sau đây làm cho alen đột biến giảm 2 liên kết hiđrô?
A. Mất 1 cặp A-T. B. Mất 1 cặp G-X. C. Thêm 2 cặp A-T. D. Thêm 1 cặp A-T.
Câu 84. Trong quá trình phiên mã, loại nucleotit nào sau đây sẽ liên kết với nucleotit loại T của mạch gốc?
A. T. B. A. C. G. D. U.
Câu 85. Người bị hội chứng Tơcnơ có bộ NST là.
A. 2n-1 = 45. B. 2n+1 = 47. C. 2n-2=44. D. 2n+2=48.
Câu 86. Loại đột biến nào sau đây không làm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
T
E

A. Thể một. B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn. D. Thể không.


N
I.

Câu 87. Trường hợp nào sau đây, số loại kiểu gen luôn bằng số loại kiểu hình?
H

A. tương tác bổ sung. B. tương tác cộng gộp.


T

C. Trội hoàn toàn. D. Trội không hoàn toàn.


N

Câu 88. Khi nói về gen trên NST giới tính Y của người, phát biểu nào sau đây đúng?
O
U

A. Con trai nhận gen từ bố. B. Con gái chỉ nhận gen từ mẹ.
IE

C. Con trai nhận gen từ mẹ. D. Con gái chỉ nhận gen từ bố.
IL

Câu 89. Cho biết A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, không xảy ra đột biến. Phép lai
A
T

nào sau đây luôn cho đời con có 2 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau?

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao


A. Cây hoa đỏ tự thụ phấn. B. Cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng.
C. Cây hoa đỏ dị hợp giao phấn với cây hoa trắng. D. Cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa đỏ.
Câu 90. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có tỷ lệ 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa hồng 1 cây hoa trắng. Tính trạng màu
hoa di truyền theo quy luật nào sau đây?
A. Tương tác át chế. B. Tương tác bổ sung.
C. Tương tác cộng gộp. D. Phân li độc lập, trội hoàn toàn.
Câu 91. Một quần thể đang cân bằng di truyền có tần số A = 0,1. Kiểu gen aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 0,01. B. 0,81. C. 0,36. D. 0,25.
Câu 92. Phương pháp nào sau đây sẽ cho phép tạo ra giống có kiểu gen dị hợp?
A. Công nghệ gen. B. Cho tự thụ phấn. C. Nuôi hạt phấn. D. Lai khác dòng.
Câu 93. Trong quá trình tiến hóa, các yếu tố ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?
A. Chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen.
B. Có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen của quần thể.
C. Có thể sẽ mang đến cho quần thể một số alen mới.
D. Có thể làm xuất hiện một số kiểu gen mới.
Câu 94. Ngựa giao phối với lừa, sinh ra con la. Con la không có khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về dạng cách
li nào sau đây?
A. Cách li cơ học. B. Cách li sau hợp tử.
C. Cách li tập tính. D. Cách li sinh thái.
Câu 95. Trùng roi sống trong ruột mối. Môi trường sống của trùng roi là loại môi trường nào sau đây?
A. Môi trường nước. B. Môi trường sinh vật.
C. Môi trường đất. D. Môi trường trên cạn.
Câu 96. Khi nói về chuỗi thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một chuỗi thức ăn có thể có hàng trăm loài sinh vật.
B. Trong chuỗi thức ăn, một bậc dinh dưỡng luôn chỉ có 1 loài.
C. Chuỗi thức ăn là tập hợp gồm tất cả các lưới thức ăn có các mắt xích chung.
D. Chuỗi thức ăn thể hiện mối quan hệ về nơi ở giữa các loài sinh vật.
Câu 97. Chất nào sau đây là sản phẩm của pha sáng?
A. C6H12O6. B. CO2. C. ATP. D. NADP+.
Câu 98. Quá trình nào sau đây sẽ làm tăng độ pH của máu người?
A. Hoạt động hô hấp của phổi. B. Hoạt động tái hấp thu H+ ở thận.
C. Hoạt động hô hấp nội bào. D. Hoạt động thải Na+ ở thận.
Câu 99. Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp phân tử ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một mã di truyền luôn luôn mã hoá cho một axít amin.
B. Đơn phân cấu trúc của ADN gồm 4 loại nuclêôtít là A, U, G, X.
C. Ở sinh vật nhân thực, axít amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là focminmêtiônin.
D. Tất cả các gen đều có cấu trúc mạch kép.
Câu 100. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; Cơ thể
tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử thụ tinh bình thường. Thực hiện phép lai ♂Aaaa ×
♀aaaa, thu được F1. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. F1 có tối đa 3 kiểu gen. B. F1 có số cây thân thấp chiếm tỉ lệ 1/12.
T
E

C. F1 có 2 kiểu gen quy định thân cao. D. F1 có kiểu gen Aaaa chiếm tỉ lệ 1/2.
N

Câu 101. Ở ruồi giấm, màu mắt do một cặp gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Cho ruồi giấm cái mắt
I.
H

trắng giao phối với ruồi giấm đực mắt đỏ, thu được F1 có 50% ruồi giấm cái mắt đỏ, 50% ruồi giấm đực mắt
T
N

trắng. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau, thu được F2. Theo lý thuyết, ruồi đực mắt đỏ ở đời F2 chiếm tỉ lệ
O
U

A. 37,5%. B. 0%. C. 25%. D. 50%.


IE

Câu 102. Nhân tố nào sau đây có thể sẽ làm mất alen của quần thể?
IL

A. Đột biến và di-nhập gen. B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.


A
T

C. Đột biến và yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên và di nhập gen.
Câu 103. Kích thước tối đa của quần thể là

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao


A. giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với sức chứa của môi trường.
B. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì sự tồn tại và phát triển.
C. số lượng các cá thể (hoặc khối lượng, hoặc năng lượng) phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
D. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
Câu 104. Khi nói về diễn thế sinh thái thứ sinh, phát biểu nào sau đây sai?
A. Diễn thế thứ sinh là quá trình phát triển thay thế của quần xã sinh vật này bằng quần xã khác.
B. Diễn thế thứ sinh được bắt đầu từ một quần xã có cấu trúc tương đối ổn định.
C. Song song với quá trình diễn thế sẽ kéo theo sự biến đổi của điều kiện ngoại cảnh.
D. Con người không thể dự đoán được chiều hướng của quá trình diễn thế.
Câu 105. Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm chỉ có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh
vật nhân thực mà không có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?
I. Có sự hình thành các đoạn Okazaki.
II. Quá trình nhân đôi ADN chỉ diễn ra trong nhân tế bào.
III. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản.
IV. Enzim ADN pôlimeraza không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 106. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa được quy định bởi một gen gồm 4 alen với mối quan hệ trội
lặn như sau: A – đỏ > a1 - hồng > a2 - vàng > a3 – trắng. Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh giao tử lưỡng
bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lý thuyết, phép lai nào dưới đây cho đời con
có số cây hoa vàng chiếm 1/12?
A. Aa1a3a3 × Aa2a3a3 B. Aa2a2a3 × a1a1a3a3 C. Aa1a2a3 × Aa1a2a3 D. Aa1a3a3 × Aa1a2a3
Câu 107. Khi nói về liên kết gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Liên kết gen là hiện tượng di truyền phổ biến trong tự nhiên.
II. Một tế bào có 2 cặp NST, trên mỗi cặp NST xét 2 cặp gen thì quá trình giảm phân luôn tạo ra các giao tử
liên kết.
III. Sự liên kết gen làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững của các nhóm tính
trạng.
IV. Moocgan là người đầu tiên phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 108. Một loài thực vật, cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 có 1% số cây thân thấp,
quả chua. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn; không xảy ra đột biến
nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 10 loại kiểu gen.
II. Trong quá trình giảm phân của cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
III. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân thấp, quả ngọt ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 3/7.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 109. Khi nói về quá trình hình thành loài bằng cách li tập tính, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thường gắn liền với sự hình hình thành đặc điểm thích nghi mới.
T

II. Có thể xảy ra ở một số loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên.
E

III. Sự thay đổi tập tính giao phối là nguyên nhân chính dẫn tới làm phát sinh loài mới.
N
I.

IV. Quá trình hình thành loài được diễn ra nhanh chóng.
H
T

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
N

Câu 110. Trong các đặc điểm sau đây, kiểu phân bố đồng đều có bao nhiêu đặc điểm?
O
U

I. Thường gặp khi môi trường có điều kiện sống phân bố đồng đều.
IE
IL

II. Có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
A

III. Giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng có trong môi trường.
T

IV. Thường gặp ở những loài sinh vật có tính lãnh thổ cao.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao


A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 111. Một lưới thức của một hệ sinh thái trên cạn gồm có 10 loài được mô tả như hình bên. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? B C D
I. Có 6 chuỗi thức ăn đi qua loài N và loài H.
II. Chuỗi thức ăn dài nhất 6 mắt xích.
III. Chuỗi thức ăn ngắn nhất chỉ có 4 mắt xích. A N H E
IV. Nếu loài H bị tuyệt diệt thì lưới thức ăn này chỉ có tối đa 9 loài.
A. 1. B. 4.
I K M
C. 2. D. 3.
Câu 112. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong một chuỗi thức ăn, sinh khối của mắt xích phía sau luôn bé hơn sinh khối của mắt xích phía trước.
II. Quần xã có độ đa dạng về thành phần loài rất cao thì chuỗi thức ăn có thể có hàng trăm mắt xích.
III. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
IV. Trong quá trình diễn thế sinh thái thứ sinh thì cấu trúc lưới thức ăn sẽ bị thay đổi.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 113. Khi nói về hoạt động của tim có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khi kích thích đến ngưỡng, tim có thể co mạnh hơn khi cường độ kích thích tăng lên.
II. Nhịp tim giảm đối với những người thường xuyên luyện tập thể thao.
III. Tim hoạt động có tính chu kì do hệ thần kinh điều khiển hoạt động của tim theo chu kì.
IV. Trẻ em thường có nhịp tim cao hơn người lớn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 114. Nghiên cứu ở một loài thực vật người ta thấy cây dùng làm bố khi giảm phân không xảy ra đột biến
và trao đổi chéo có thể cho tối đa 28 loại giao tử. Lai 2 cây của loài này với nhau thu được một hợp tử F1. Hợp
tử nguyên phân liên tiếp 4 đợt tạo ra các tế bào mới với tổng số 384 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi.
Hợp tử thuộc dạng
A. thể lệch bội. B. thể tứ bội. C. thể tam bội D. thể ba nhiễm
Câu 115. Một quần thể thực vật có tỉ lệ kiểu gen qua các thế hệ được thể hiện ở bảng sau:
P F1 F2 F3 F4
AA 6/10 81/100 5/10 49/100 100/169
Aa 3/10 18/100 4/10 42/100 60/169
aa 1/10 1/100 1/10 9/100 9/169
Cho rằng qua mỗi thế hệ, có tối đa 1 nhân tố tiến hóa tác động đến quần thể. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Từ P sang F1, quần thể không chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào.
II. Kích thước quần thể đã có sự biến động lớn trong giai đoạn từ F1 sang F2.
III. Từ F2 sang F3, tỉ lệ aa giảm xuống chứng tỏ chọn lọc tự nhiên đã chống lại alen lặn.
IV. Nếu từ F4 sang F5, nhân tố tiến hóa tác động giống như ở giải đoạn từ F3 sang F4, quần thể có 39/128 cá thể
dị hợp.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 116. Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí
hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
T
E

I. Loài này có 4 nhóm gen liên kết.


N
I.

II. Tế bào sinh dưỡng của đột biến thể một của loài có 7 nhiễm sắc thể.
H

III. Nếu chỉ xảy ra trao đổi chéo đơn (tại 1 điểm) ở cặp nhiễm sắc thể Dd thì loài này có thể tạo ra tối đa 48 loại
T
N

giao tử.
O
U

IV. Trong trường hợp xảy ra đột biến đã tạo ra cơ thể có bộ nhiễm sắc thể là AAABbDdEe thì cơ thể này
IE

thường bị bất thụ.


IL
A

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao


Câu 117. Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDDEeGg thành các dòng đơn bội, sau
đó lưỡng bội hóa để tạo ra các dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, quá trình này sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng
thuần có kiểu gen khác nhau?
A. 32. B. 5. C. 8. D. 16.
Câu 118. Gen A có chiều dài 408 nm bị đột biến trở thành alen a. Nếu alen a có 3101 liên kết hidro thì có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu alen a có tổng số 120 chu kì xoắn thì chứng tỏ đột biến thay thế một cặp nucleotit.
II. Nếu alen A có 701 nucleotit loại G thì chứng tỏ đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp T-A hoặc thay thế cặp
X-G bằng cặp G-X.
III. Nếu alen A có 500 nuclêôtit loại A thì chứng tỏ đây là đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
IV. Nếu chuỗi polipeptit do alen a quy định tổng hợp ít hơn chuỗi polipeptit do alen A quy định 20 axit amin
thì có thể đây là đột biến mất cặp nucleotit.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119. Một loài động vật, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành phép lai P:
AB AB
♀ Dd × ♂ Dd, thu được F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 4%. Biết không xảy ra đột
ab ab
biến, trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây về F1 là đúng?
I. Có 22 loại kiểu gen dị hợp và 8 loại kiểu hình.
II. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 16,5%.
III. Kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen chiếm tỉ lệ 33%.
IV. Trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 8/99.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 120. Ở một loài thú, AA quy định chân cao; aa quy định chân thấp; Aa quy định chân cao ở con cái và quy
định chân thấp ở con đực; BB quy định có râu, bb quy định không râu; cặp gen Bb quy định có râu ở đực và
quy định không râu ở cái. Cho con đực chân cao, không râu giao phối với con cái chân thấp, có râu (P), thu
đươc F1. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên, thu được F2. Biết rằng không phát sinh đột biến. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 1 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình.
II. Ở F2, kiểu hình con cái chân cao, không râu chiếm tỉ lệ 9/32.
III. Ở F2, kiểu hình chân cao, không râu có 4 kiểu gen.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 con cái chân cao, không râu ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/9.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao

KHÓA VỀ ĐÍCH 2024


TS. PHAN KHẮC NGHỆ
BÀI 20: ĐỀ LUYỆN CĂN BẢN (SỐ 10)
LIVE CHỮA: 21h30, CHỦ NHẬT (NGÀY 17/3/2024)
Thầy Phan Khắc Nghệ – www.facebook.com/thaynghesinh

Câu 81. Khi nói về quá trình hô hấp của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thực vật chỉ hô hấp vào ban đêm, ban ngày quang hợp mà không hô hấp.
B. Quá trình hô hấp hiếu khí tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho các hoạt động của cơ thể.
C. Từ một phân tử glucôzơ, trải qua phân giải kị khí sẽ giải phóng 38 ATP.
D. Cùng một loại hạt thì khi hạt nảy mầm luôn có cường độ hô hấp yếu hơn hạt khô.

Câu 82. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Thủy tức. B. Châu chấu. C. Gà. D. Rắn.

Câu 83. Axit amin là đơn phân của loại phân tử nào sau đây?
A. Protein. B. Gen. C. tARN. D. mARN.

Câu 84. Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi tổng liên kết hiđrô của gen?
A. Đột biến mất cặp nucleotit. B. Đột biến thêm cặp nucleotit.
C. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit. D. Đột biến đa bội.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE

Câu 85. Một tế bào của người bị hội chứng Tơcnơ đang ở kì sau của nguyên phân có bao nhiêu NST?
IL

A. 90. B. 45. C. 47. D. 94.


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao

Câu 86. Loài ruồi giấm có 2n = 8. Tế bào sinh dưỡng của loại đột biến nào sau đây có 9 NST?
A. Thể tam bội. B. Thể ba. C. Thể một. D. Thể bốn.

Câu 87. Cho biết quá trình giảm phân không phát sinh đột biến. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây cho nhiều loại
giao tử nhất?
A. AaBb. B. aaBb. C. AABB. D. AaBB.

Câu 88. Ở người, gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y thì
A. chỉ di truyền cho con trai. B. di truyền cho cả con trai và con gái.
C. Chỉ di di truyền cho con gái. D. di truyền theo dòng mẹ.

Câu 89. Trường hợp mỗi gen cùng loại (trội hoặc lặn của các gen không alen) đều góp phần như nhau vào sự
biểu hiện tính trạng là tương tác
A. cộng gộp. B. trội không hoàn toàn. C. bổ trợ. D. đồng trội.

Câu 90. Ở thực vật, sự di truyền ngoài nhân do gen có ở bào quan nào?
A. Lưới nội chất. B. Ti thể và lục lạp. C. Ti thể. D. Lục lạp.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL

Câu 91. Quần thể nào sau đây có tần số A = 0,5?


A
T

A. 0,48Aa : 0,16AA : 0,36aa. B. 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa.


C. 100%aa. D. 100%AA.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao

Câu 92. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được giống mới mang bộ nhiễm sắc thể song nhị bội?
A. Gây đột biến gen. B. Công nghệ gen. C. Cấy truyền phôi. D. Lai tế bào sinh dưỡng.

Câu 93. Hai loài côn trùng sống trong một môi trường nhưng có mùi hôi khác nhau nên không giao phối với
nhau là loại cách li?
A. Tập tính. B. Cơ học. C. Sinh thái. D. Sau hợp tử.

Câu 94. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thú xuất hiện ở đại nào sau đây?
A. Trung sinh. B. Cổ sinh. C. Tân sinh. D. Nguyên sinh.

Câu 95. Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau.
B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống.
D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì ổn định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường.
T
E
N

Câu 96. Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
I.
H

A. Độ đa dạng của quần xã thường được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường.
T
N

B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã giảm dần.
O

C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động.
U
IE

D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì luới thức ăn của quần xã càng phức tạp.
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao

Câu 97. Trong quá trình theo dõi thí nghiệm quang hợp, người ta sử dụng O18 để đánh dấu nước và C14 để đánh
dấu CO2. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phân tử glucôzơ sẽ có C14. II. Phân tử glucôzơ sẽ có O18.
III. Phân tử O2 sẽ có O18. IV. Nếu tạo ra 10 mol glucôzơ thì sẽ tạo ra 2160g O2.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 98. Khi nói về tiêu hóa ở chim bồ câu, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chim bồ câu vừa có ống tiêu hóa, vừa có túi tiêu hóa.
B. Dạ dạy tuyến nằm giữa diều và dạ dày cơ.
C. Tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở dạ dày cơ.
D. Diều là cơ quan diễn ra tiêu hóa học.

Câu 99. Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ
tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con của phép lai P: Aaaa × AAaa, có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen, bao
nhiêu loại kiểu hình?
A. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình.
C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình. D. 5 kiểu gen, 2 kiểu hình.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Câu 100. Khi nói về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chuỗi pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều từ 3/ đến 5/.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao


B. Hai gen ở vị trí gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì sẽ có số lần phiên mã bằng nhau.
C. Chỉ diễn ra trong nhân tế bào.
D. Sử dụng 4 loại nuclêôtit làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp.

Ab
Câu 101. Có 3 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen giảm phân tạo giao tử. Biết không có đột biến. Theo
aB
lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 3:3:2:2.
C. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 5:5:1:1.
D. Luôn tạo ra giao tử AB.

Câu 102. Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội làm thay đổi tần số alen nhanh hơn chọn lọc chống lại alen lặn.
B. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá của sinh giới.
C. Chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên alen, qua nhiều thế hệ sẽ chọn lọc được kiểu gen.

Câu 103. Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các
T
E

loài
N

B. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
I.
H

C. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với sức
T
N

chứa của môi trường.


O

D. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao

Câu 104. Khi nói về nhóm sinh vật phân giải của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Các sinh vật sử dụng nguồn sống bằng cách phân giải các chất hữu cơ.
B. Là những loài sống kí sinh hoặc phân huỷ các xác chết.
C. Phân giải vật chất thành các chất đơn giản để trả lại cho môi trường.
D. Cung cấp nguồn dinh dưỡng cho sinh vật sản xuất.

Câu 105. Có một đoạn của một gen cấu trúc có trình tự các nuclêôtit là
Mạch 1: 3’TAX-GGG-GXG-XXX-TAX-ATT-GXG 5’
Mạch 2: 5’ATG-XXX-XGX-GGG-ATG-TAA-XGX 3’
Đoạn gen trên tiến hành phiên mã 2 lần, mỗi phân tử mARN có 5 riboxom trượt qua 1 lần tạo ra các đoạn
polipeptit. Biết rằng mỗi đoạn polipeptit có 5 axit amin. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mạch 2 của gen là mạch gốc.
B. Đoạn polipept nói trên có 1 axit amin Met.
C. Đoạn gen trên có 56 liên kết hidro.
D. Quá trình dịch mã cần môi trường cung cấp 100 axit amin.

Câu 106. Ở một loài, NST số 1 có trình tự sắp xếp các gen: ABCDEGH. Sau khi bị đột biến, NST này có cấu
T
E

trúc ABCDEDEGH. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
N

A. Dạng đột biến này không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên NST.
I.
H

B. Dạng đột biến này được sử dụng để chuyển gen loài này sang loài khác.
T
N

C. Dạng đột biến này không làm thay đổi hình thái của NST.
O

D. Dạng đột biến này thường làm tăng lượng sản phẩm của gen.
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao

Câu 107. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định, alen trôi là trội hoàn toàn. Biết không có đột
biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau?
I. aaBbDd × AaBBdd. II. AaBbDd× aabbDd. III. AAbbDd × aaBbdd.
IV. aaBbDD × aabbDd. V. AaBbDD × aaBbDd. VI. AABbdd × AabbDd.
VII. AabbDD × AabbDd. VIII. AABbDd × Aabbdd.
A. 3 phép lai. B. 5 phép lai. C. 4 phép lai. D. 2 phép lai.

Câu 108. Một cơ thể đực có bộ nhiễm sắc thể 2n, trên mỗi cặp nhiễm sắc thể chỉ có 2 cặp gen dị hợp và quá
trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng ở mỗi tế bào chỉ có hoán vị gen ở 1 cặp NST. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?
I. Nếu cơ thể này có 2n = 12 thì tạo ra tối đa 448 loại giao tử.
II. Nếu cơ thể này tạo ra tối đa 896 loại giao tử hoán vị thì chứng tỏ 2n = 14.
III. Nếu cơ thể này tạo ra tối đa 11264 loại giao tử thì chứng tỏ 2n = 20.
IV. Mỗi tế bào của cơ thể này luôn tạo ra tối đa 4 loại giao tử.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao

Câu 109. Một quần thể thực vật có số lượng cá thể của mỗi kiểu gen ở các thế hệ được thể hiện ở bảng sau:
P F1 F2 F3 F4
AA 1400 1280 100 300 400
Aa 400 640 300 600 400
aa 200 80 100 300 100
Cho rằng nếu quần thể chịu tác động của nhân tố tiến hóa thì ở mỗi thời điểm chỉ có 1 nhân tố tiến hóa tác
động. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Giai đoạn từ P sang F1, các cá thể giao phấn ngẫu nhiên và không chịu tác động của nhân tố tiến hóa.
II. Từ F1 sang F2, quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
III. Từ F2 sang F3, các cá thể giao phấn ngẫu nhiên và không chịu tác động của nhân tố tiến hóa.
IV. Từ F3 sang F4, chọn lọc tự nhiên tác động theo hướng chống lại alen a.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 110. Có 4 loài cùng ở một bậc dinh dưỡng, sống trong một môi trường và có ổ sinh thái về dinh dưỡng
được mô tả theo các vòng tròn như hình bên. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát A
biểu sau đây đúng? D
I. Loài B và loài C cạnh tranh với nhau. B
II. Loài B và loài C bị cạnh tranh khốc liệt hơn loài A và D. C
III. Nếu con người đánh bắt làm giảm số lượng cá thể loài A thì
có thể sẽ làm thay đổi số lượng cá thể loài D.
IV. Nếu điều kiện sống của môi trường không thay đổi nhưng do bị con người khai thác làm cho loài A bị giảm
T
E

số lượng thì có thể sẽ dẫn tới làm tăng số lượng cá thể của loài B.
N
I.

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao

Câu 111. Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên?
I. Duy trì đa dạng sinh học.
II. Lấy đất rừng làm nương rẫy.
III. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh.
IV. Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường.
V. Tăng cường sử dụng các loại phân bón hoá học trong sản xuất nông nghiệp.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 112. Xét một lưới thức ăn được mô tả như hình bên.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? A E
I. Loài T có thể là một loài động vật không xương sống.
H
II. Lưới thức ăn này có 7 chuỗi thức ăn.
III. Nếu loài A giảm số lượng thì loài B sẽ giảm số lượng. D F
IV. Nếu loài H giảm số lượng thì sẽ làm cho loài T giảm số
lượng.
C B
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 1. T
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao

Câu 113. Một operon Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ nhưng enzim chuyển hóa lactôzơ vẫn
được tạo ra. Một học sinh đã đưa ra một số giả thuyết cho hiện tượng trên như sau:
I. Do vùng khởi động (P) của operon bị bất hoạt.
II. Do gen điều hòa (R) bị đột biến nên không tạo được protein ức chế.
III. Do vùng vận hành (O) bị đột biến nên không liên kết được với protein ức chế.
IV. Do gen cấu trúc (Z, Y, A) bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện của gen.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu giả thuyết đúng?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 114. Một loài thực vật, thực hiện phép lai: AABB × aabb, thu được các hợp tử F1. Gây đột biến tứ bội hóa
với hiệu suất 10% tạo ra các cây F1. Các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2. Biết rằng các cây F1 đều giảm phân
bình thường và thể tứ bội chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về
giao tử của F1?
I. Giao tử mang toàn alen trội là 163/360. II. Tỉ lệ giao tử mang 1 alen trội là 7/36.
III. Tỉ lệ giao tử mang 2 alen trội là 11/40. IV. Tỉ lệ giao tử mang 3 alen trội là 1/44.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL

Câu 115. Ở một loài thực vật, alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho 300
A
T

cây quả tròn (P) tiến hành giao phấn ngẫu nhiên, thu được F1 có 96% số cây quả tròn : 4% số cây quả dài. Biết
rằng không xảy ra đột biến. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao


I. Ở thế hệ P, cây quả tròn dị hợp chiếm tỉ lệ 40%.
II. Thế hệ P có 180 cây quả tròn thuần chủng.
III. Nếu cho các cây P tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình quả dài ở đời con là 10%.
IV. Nếu cho các cây quả tròn ở P giao phấn với cây có quả dài thì tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 4 cây quả tròn : 1
cây quả dài.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 116. Khi nói về nguyên nhân gây ra đột biến gen, có bao nhiêu tác nhân sau đây là đúng?
I. Tia phóng xạ. II. Virut viêm gan B. III. 5 - brôm uraxin. IV. Sốc nhiệt
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 117. Một phép lai ♂AaBbdd × ♀AaBbDD. Biết rằng trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có một số
tế bào có cặp Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác giảm
phân bình thường; Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái có một số tế bào có cặp DD không phân li trong
giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. F1 sẽ có tối đa bao nhiêu
loại kiểu gen?
A. 9. B. 36. C. 63. D. 72.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao

Câu 118. Trong một gia đình, mẹ có kiểu gen XBXb, bố có kiểu gen XBY sinh được con gái có kiểu gen
XBXbXb. Biết rằng quá trình giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm
sắc thể. Kết luận nào sau đây là đúng về quá trình giảm phân của bố và mẹ?
A. Trong giảm phân II, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân I, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
C. Trong giảm phân II, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân I, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.

Câu 119. Bảng dưới đây là các phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào và ứng dụng chủ yếu của mỗi
phương pháp:
Phương pháp Ứng dụng
1. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa a. Tạo giống lai khác loài
2. Cấy truyền phôi ở động vật b. Tạo cơ thể lưỡng bội có kiểu gen đồng
hợp tử về tất cả các cặp gen
3. Lai tế bào sinh dưỡng ở thực vật c. Tạo ra nhiều cá thể có kiểu gen giống nhau
Trong số các tổ hợp ghép đôi giữa phương pháp tạo giống và ứng dụng của nó sau đây, tổ hợp nào đúng?
A. 1b, 2c, 3a B. 1a, 2b, 3c C. 1b, 2a, 3c D. 1c, 2a, 3b.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao

Câu 120. Ở một loài, trong kiểu gen nếu có mặt cả 2 gen trội A và B thì biểu hiện lông đen, chỉ có A: lông
hung, chỉ có B: lông nâu, có mặt 2 cặp alen lặn (aabb): lông vàng. Biết gen nằm trên nhiễm sắc thể thường
phân li độc lập. Trong số những dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng:
I. Cho con lông đen lai với con lông vàng, con sinh ra có lông vàng, kiểu gen của bố mẹ là: AaBb × aabb.
II. Cho con lông hung lai với con lông nâu có thể sinh ra đời con có cả lông đen và lông vàng.
III. Cho con lông đen lai với con lông hung thuần chủng có thể sinh ra con lông vàng.
IV. Có tối đa 4 loại kiểu gen quy định màu lông đen.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


LINK VIDEO: https://youtube.com/live/MMBu6oACrhk?feature=share
Câu 81. Thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm nào sau đây?
A. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh. B. Vận tốc lớn và được điều chỉnh.
C. Vận tốc bé và không được điều chỉnh. D. Vận tốc bé và được điều chỉnh.
T
E

Câu 82. Loài động vật nào sau đây vừa có tiêu hoá nội bào vừa có tiêu hóa ngoại bào?
N

A. Trùng đế giày. D. Giun đất.


I.

B. Thỏ. C. Thủy tức.


H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Câu 83. Loại đột biến nào sau đây làm cho alen đột biến giảm 2 liên kết hiđrô?

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao


A. Mất 1 cặp A-T. B. Mất 1 cặp G-X. C. Thêm 2 cặp A-T. D. Thêm 1 cặp A-T.

Câu 84. Trong quá trình phiên mã, loại nucleotit nào sau đây sẽ liên kết với nucleotit loại T của mạch gốc?
A. T. B. A. C. G. D. U.

Câu 85. Người bị hội chứng Tơcnơ có bộ NST là.


A. 2n-1 = 45. B. 2n+1 = 47. C. 2n-2=44. D. 2n+2=48.

Câu 86. Loại đột biến nào sau đây không làm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
A. Thể một. B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn. D. Thể không.

Câu 87. Trường hợp nào sau đây, số loại kiểu gen luôn bằng số loại kiểu hình?
A. tương tác bổ sung. B. tương tác cộng gộp. C. Trội hoàn toàn. D. Trội không hoàn toàn.

Câu 88. Khi nói về gen trên NST giới tính Y của người, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Con trai nhận gen từ bố. B. Con gái chỉ nhận gen từ mẹ.
T
E

C. Con trai nhận gen từ mẹ. D. Con gái chỉ nhận gen từ bố.
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Câu 89. Cho biết A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, không xảy ra đột biến. Phép lai
nào sau đây luôn cho đời con có 2 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau?

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao


A. Cây hoa đỏ tự thụ phấn. B. Cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng.
C. Cây hoa đỏ dị hợp giao phấn với cây hoa trắng. D. Cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa đỏ.

Câu 90. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có tỷ lệ 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa hồng 1 cây hoa trắng. Tính trạng màu
hoa di truyền theo quy luật nào sau đây?
A. Tương tác át chế. B. Tương tác bổ sung.
C. Tương tác cộng gộp. D. Phân li độc lập, trội hoàn toàn.

Câu 91. Một quần thể đang cân bằng di truyền có tần số A = 0,1. Kiểu gen aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 0,01. B. 0,81. C. 0,36. D. 0,25.

Câu 92. Phương pháp nào sau đây sẽ cho phép tạo ra giống có kiểu gen dị hợp?
A. Công nghệ gen. B. Cho tự thụ phấn. C. Nuôi hạt phấn. D. Lai khác dòng.

Câu 93. Trong quá trình tiến hóa, các yếu tố ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?
A. Chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen.
B. Có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen của quần thể.
C. Có thể sẽ mang đến cho quần thể một số alen mới.
D. Có thể làm xuất hiện một số kiểu gen mới.
T
E
N
I.
H
T
N
O

Câu 94. Ngựa giao phối với lừa, sinh ra con la. Con la không có khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về dạng cách
U
IE

li nào sau đây?


IL

A. Cách li cơ học. B. Cách li sau hợp tử.


A
T

C. Cách li tập tính. D. Cách li sinh thái.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao

Câu 95. Trùng roi sống trong ruột mối. Môi trường sống của trùng roi là loại môi trường nào sau đây?
A. Môi trường nước. B. Môi trường sinh vật.
C. Môi trường đất. D. Môi trường trên cạn.

Câu 96. Khi nói về chuỗi thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một chuỗi thức ăn có thể có hàng trăm loài sinh vật.
B. Trong chuỗi thức ăn, một bậc dinh dưỡng luôn chỉ có 1 loài.
C. Chuỗi thức ăn là tập hợp gồm tất cả các lưới thức ăn có các mắt xích chung.
D. Chuỗi thức ăn thể hiện mối quan hệ về nơi ở giữa các loài sinh vật.

Câu 97. Chất nào sau đây là sản phẩm của pha sáng?
A. C6H12O6. B. CO2. C. ATP. D. NADP+.

Câu 98. Quá trình nào sau đây sẽ làm tăng độ pH của máu người?
A. Hoạt động hô hấp của phổi. B. Hoạt động tái hấp thu H+ ở thận.
C. Hoạt động hô hấp nội bào. D. Hoạt động thải Na+ ở thận.
T
E
N

Câu 99. Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp phân tử ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
I.
H

A. Một mã di truyền luôn luôn mã hoá cho một axít amin.


T
N

B. Đơn phân cấu trúc của ADN gồm 4 loại nuclêôtít là A, U, G, X.


O

C. Ở sinh vật nhân thực, axít amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là focminmêtiônin.
U
IE

D. Tất cả các gen đều có cấu trúc mạch kép.


IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao

Câu 100. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; Cơ thể
tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử thụ tinh bình thường. Thực hiện phép lai ♂Aaaa ×
♀aaaa, thu được F1. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. F1 có tối đa 3 kiểu gen. B. F1 có số cây thân thấp chiếm tỉ lệ 1/12.
C. F1 có 2 kiểu gen quy định thân cao. D. F1 có kiểu gen Aaaa chiếm tỉ lệ 1/2.

Câu 101. Ở ruồi giấm, màu mắt do một cặp gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Cho ruồi giấm cái mắt
trắng giao phối với ruồi giấm đực mắt đỏ, thu được F1 có 50% ruồi giấm cái mắt đỏ, 50% ruồi giấm đực mắt
trắng. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau, thu được F2. Theo lý thuyết, ruồi đực mắt đỏ ở đời F2 chiếm tỉ lệ
A. 37,5%. B. 0%. C. 25%. D. 50%.

Câu 102. Nhân tố nào sau đây có thể sẽ làm mất alen của quần thể?
A. Đột biến và di-nhập gen. B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến và yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên và di nhập gen.
T
E
N
I.
H
T
N
O

Câu 103. Kích thước tối đa của quần thể là


U
IE

A. giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với sức chứa của môi trường.
IL

B. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì sự tồn tại và phát triển.
A
T

C. số lượng các cá thể (hoặc khối lượng, hoặc năng lượng) phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
D. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao

Câu 104. Khi nói về diễn thế sinh thái thứ sinh, phát biểu nào sau đây sai?
A. Diễn thế thứ sinh là quá trình phát triển thay thế của quần xã sinh vật này bằng quần xã khác.
B. Diễn thế thứ sinh được bắt đầu từ một quần xã có cấu trúc tương đối ổn định.
C. Song song với quá trình diễn thế sẽ kéo theo sự biến đổi của điều kiện ngoại cảnh.
D. Con người không thể dự đoán được chiều hướng của quá trình diễn thế.

Câu 105. Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm chỉ có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh
vật nhân thực mà không có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?
I. Có sự hình thành các đoạn Okazaki.
II. Quá trình nhân đôi ADN chỉ diễn ra trong nhân tế bào.
III. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản.
IV. Enzim ADN pôlimeraza không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 106. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa được quy định bởi một gen gồm 4 alen với mối quan hệ trội
lặn như sau: A – đỏ > a1 - hồng > a2 - vàng > a3 – trắng. Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh giao tử lưỡng
bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lý thuyết, phép lai nào dưới đây cho đời con
có số cây hoa vàng chiếm 1/12?
A. Aa1a3a3 × Aa2a3a3 B. Aa2a2a3 × a1a1a3a3 C. Aa1a2a3 × Aa1a2a3 D. Aa1a3a3 × Aa1a2a3
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao

Câu 107. Khi nói về liên kết gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Liên kết gen là hiện tượng di truyền phổ biến trong tự nhiên.
II. Một tế bào có 2 cặp NST, trên mỗi cặp NST xét 2 cặp gen thì quá trình giảm phân luôn tạo ra các giao tử
liên kết.
III. Sự liên kết gen làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững của các nhóm tính
trạng.
IV. Moocgan là người đầu tiên phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 108. Một loài thực vật, cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 có 1% số cây thân thấp,
quả chua. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn; không xảy ra đột biến
nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 10 loại kiểu gen.
II. Trong quá trình giảm phân của cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
III. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân thấp, quả ngọt ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 3/7.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao

Câu 109. Khi nói về quá trình hình thành loài bằng cách li tập tính, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thường gắn liền với sự hình hình thành đặc điểm thích nghi mới.
II. Có thể xảy ra ở một số loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên.
III. Sự thay đổi tập tính giao phối là nguyên nhân chính dẫn tới làm phát sinh loài mới.
IV. Quá trình hình thành loài được diễn ra nhanh chóng.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 110. Trong các đặc điểm sau đây, kiểu phân bố đồng đều có bao nhiêu đặc điểm?
I. Thường gặp khi môi trường có điều kiện sống phân bố đồng đều.
II. Có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
III. Giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng có trong môi trường.
IV. Thường gặp ở những loài sinh vật có tính lãnh thổ cao.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
T
E
N
I.
H

Câu 111. Một lưới thức của một hệ sinh thái trên cạn gồm có 10 loài được mô tả như hình bên. Theo lí thuyết,
T
N

có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


O

B C D
I. Có 6 chuỗi thức ăn đi qua loài N và loài H.
U
IE

II. Chuỗi thức ăn dài nhất 6 mắt xích.


IL

III. Chuỗi thức ăn ngắn nhất chỉ có 4 mắt xích. N H E


A

A
T

IV. Nếu loài H bị tuyệt diệt thì lưới thức ăn này chỉ có tối đa 9 loài.

I K M
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao


A. 1. B. 4.
C. 2. D. 3.

Câu 112. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong một chuỗi thức ăn, sinh khối của mắt xích phía sau luôn bé hơn sinh khối của mắt xích phía trước.
II. Quần xã có độ đa dạng về thành phần loài rất cao thì chuỗi thức ăn có thể có hàng trăm mắt xích.
III. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
IV. Trong quá trình diễn thế sinh thái thứ sinh thì cấu trúc lưới thức ăn sẽ bị thay đổi.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 113. Khi nói về hoạt động của tim có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khi kích thích đến ngưỡng, tim có thể co mạnh hơn khi cường độ kích thích tăng lên.
II. Nhịp tim giảm đối với những người thường xuyên luyện tập thể thao.
T
E

III. Tim hoạt động có tính chu kì do hệ thần kinh điều khiển hoạt động của tim theo chu kì.
N

IV. Trẻ em thường có nhịp tim cao hơn người lớn.


I.
H

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao

Câu 114. Nghiên cứu ở một loài thực vật người ta thấy cây dùng làm bố khi giảm phân không xảy ra đột biến
và trao đổi chéo có thể cho tối đa 28 loại giao tử. Lai 2 cây của loài này với nhau thu được một hợp tử F1. Hợp
tử nguyên phân liên tiếp 4 đợt tạo ra các tế bào mới với tổng số 384 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi.
Hợp tử thuộc dạng
A. thể lệch bội. B. thể tứ bội. C. thể tam bội D. thể ba nhiễm

Câu 115. Một quần thể thực vật có tỉ lệ kiểu gen qua các thế hệ được thể hiện ở bảng sau:
P F1 F2 F3 F4
AA 6/10 81/100 5/10 49/100 100/169
Aa 3/10 18/100 4/10 42/100 60/169
aa 1/10 1/100 1/10 9/100 9/169
Cho rằng qua mỗi thế hệ, có tối đa 1 nhân tố tiến hóa tác động đến quần thể. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Từ P sang F1, quần thể không chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào.
II. Kích thước quần thể đã có sự biến động lớn trong giai đoạn từ F1 sang F2.
III. Từ F2 sang F3, tỉ lệ aa giảm xuống chứng tỏ chọn lọc tự nhiên đã chống lại alen lặn.
IV. Nếu từ F4 sang F5, nhân tố tiến hóa tác động giống như ở giải đoạn từ F3 sang F4, quần thể có 39/128 cá thể
dị hợp.
T
E

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao

Câu 116. Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí
hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Loài này có 4 nhóm gen liên kết.
II. Tế bào sinh dưỡng của đột biến thể một của loài có 7 nhiễm sắc thể.
III. Nếu chỉ xảy ra trao đổi chéo đơn (tại 1 điểm) ở cặp nhiễm sắc thể Dd thì loài này có thể tạo ra tối đa 48 loại
giao tử.
IV. Trong trường hợp xảy ra đột biến đã tạo ra cơ thể có bộ nhiễm sắc thể là AAABbDdEe thì cơ thể này
thường bị bất thụ.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 117. Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDDEeGg thành các dòng đơn bội, sau
đó lưỡng bội hóa để tạo ra các dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, quá trình này sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng
thuần có kiểu gen khác nhau?
A. 32. B. 5. C. 8. D. 16.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Câu 118. Gen A có chiều dài 408 nm bị đột biến trở thành alen a. Nếu alen a có 3101 liên kết hidro thì có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao


I. Nếu alen a có tổng số 120 chu kì xoắn thì chứng tỏ đột biến thay thế một cặp nucleotit.
II. Nếu alen A có 701 nucleotit loại G thì chứng tỏ đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp T-A hoặc thay thế cặp
X-G bằng cặp G-X.
III. Nếu alen A có 500 nuclêôtit loại A thì chứng tỏ đây là đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
IV. Nếu chuỗi polipeptit do alen a quy định tổng hợp ít hơn chuỗi polipeptit do alen A quy định 20 axit amin
thì có thể đây là đột biến mất cặp nucleotit.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 119. Một loài động vật, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành phép lai P:
AB AB
♀ Dd × ♂ Dd, thu được F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 4%. Biết không xảy ra đột
ab ab
biến, trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây về F1 là đúng?
I. Có 22 loại kiểu gen dị hợp và 8 loại kiểu hình.
II. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 16,5%.
III. Kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen chiếm tỉ lệ 33%.
IV. Trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 8/99.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

VỀ ĐÍCH 2024 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao

Câu 120. Ở một loài thú, AA quy định chân cao; aa quy định chân thấp; Aa quy định chân cao ở con cái và quy
định chân thấp ở con đực; BB quy định có râu, bb quy định không râu; cặp gen Bb quy định có râu ở đực và
quy định không râu ở cái. Cho con đực chân cao, không râu giao phối với con cái chân thấp, có râu (P), thu
đươc F1. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên, thu được F2. Biết rằng không phát sinh đột biến. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 1 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình.
II. Ở F2, kiểu hình con cái chân cao, không râu chiếm tỉ lệ 9/32.
III. Ở F2, kiểu hình chân cao, không râu có 4 kiểu gen.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 con cái chân cao, không râu ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/9.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like