Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

1.

狗 / Gǒu/ : chó
2. 猫 / Māo/: mèo
3. 鸡 / Jī/: gà
4. 鸭/ Yā/ : vịt
5. 兔子/ Tùzǐ/ : thỏ
6. 猪/ Zhū/ : lợn
7. 鸟 / Niǎo/ : chim
8. 蚊子 / Wénzi/ : muỗi
9. 羊 / Yáng/: cừu
10. 牛/ Niú/ : trâu
11. 蝴蝶 / Húdié/ : bươm bướm
12. 鱼 / Yú/: cá
13. 海豚 / Hǎitún/ : cá heo
14. 鲸鱼 / Jīngyú/:cá voi
15. 老鼠 / Lǎoshǔ/ : chuột
16. 蜻蜓 / Qīngtíng/ : chuồn chuồn
17. 蚂蚁 / Mǎyǐ/ : kiến
18. 蜘蛛 / Zhīzhū/ : nhện
19. 蜜蜂 / Mìfēng/ : ong
20. 龙虾 / Lóngxiā/ : tôm hùm
21. 麻雀 / Máquè/: con chim sẻ
22. 狮子 / Shīzi/ : sư tử
23. 老虎 / Lǎohǔ/: hổ
24. 大象 /Dà xiàng/: voi
25. 熊猫 / Xióngmāo/ : gấu trúc
26. 熊 / Xióng/ : gấu
27. 蛇 / Shé/ : rắn
28. 长颈鹿 / Chángjǐnglù/: huơu cao cổ
29. 狐狸 / Húlí/: cáo
30. 孔雀 / Kǒngquè/ : con công
31. 马 / Mǎ/ : ngựa
32. 猴子 / Hóuzi/: khỉ
33. 龙 / Lóng/ : rồng
https://youtu.be/sSlyERxSfH0

Số ít Số nhiều

我 / wǒ / 我们 / wǒmen /
咱们 / zánmen / Trong trường
hợp này, đã bao gồm cả đối
phương.
你 / nǐ / 你们 / nǐmen /

您 / nín / – Kính ngữ 您们/ nínmen / – Kính ngữ

他 / tā / Anh ta: dùng để chỉ 他们 / tāmen / Họ, bọn họ: Cách


con trai) gọi những chàng trai hay
những những chàng trai và cô
gái nói chung.
她 / tā / Cô ấy: dùng để chỉ con 她们 / tāmen / Họ, bọn họ: Cách
gái) gọi những cô gái.
它 / tā / Con kia, cái kia: dùng 它们 / tāmen / Chúng, bọn
để chỉ động vật, đồ vật) chúng: Dùng cho động vật, đồ
vật.
Ngoài ra còn có tên phụ bên ngoài dùng để chỉ người khác,
người ngoài cuộc, thường dùng 人, dịch là 别人: Người khác, 人家:
Người nhà.

You might also like