Professional Documents
Culture Documents
22. ĐỀ 22 CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN 12 Chuẩn BGD - ĐT 100TN Bản word kèm giải chi tiết
22. ĐỀ 22 CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN 12 Chuẩn BGD - ĐT 100TN Bản word kèm giải chi tiết
x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 1 2t
A. d : y 2t . B. d : y 1 t . C. d : y 1 2t . D. d : y 1 2t .
z 5 3t z 2t z 3t z 3t
Câu 5: Cho bốn số phức có điểm biểu diễn lần lượt là M , N , P, Q như hình vẽ. Số phức có mô-đun
lớn nhất là số phức có điểm biểu diễn là
A. Q . B. P . C. M . D. N .
Câu 6: Số phức liên hợp của số phức z 2 i là
A. 2 i . B. 2 i . C. 1 2i . D. 2 i .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 2 0 . Một véc-tơ pháp tuyến của
mặt phẳng P là?
A. v 2;1; 2 . B. u 2; 1; 2 . C. a 1; 2; 2 . D. b 4; 2; 4 .
Câu 8: Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 3z 3 0 , tính z12 z22 .
A. 9 . B. 12 . C. 3 . D. 15 .
Câu 9: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f ( x) e 3x
1
f ( x)dx 3e f ( x)dx 3e C .
3x
A. 3x
C . B.
e3x1
C. f ( x)dx
3x 1
C . D. f ( x)dx e
3x
C .
x 2 y 1 z 7
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Véc-tơ nào dưới đây không
1 3 5
phải là một véc-tơ chỉ phương của d ?
A. u4 (1;3;5) . B. u3 (1;3; 5) . C. u1 (1; 3;5) . D. u2 (2;6; 10) .
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai?
1 ex1
x C .
x
A. dx ln x C . B. e dx
x 1
1
C. dx tan x C . D. cos xdx sin x C .
cos 2 x
Câu 12: Cho hàm số y f ( x ), y g ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y f ( x ), y g ( x ) và các đường thẳng x a; x b là
b b
A. S f ( x) g ( x) dx . B. S (f ( x) g ( x))dx .
a a
b b
C. S (f ( x) g ( x))dx . D. S f ( x) g ( x) dx .
a a
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
3 5 5
Câu 14: Nếu f x dx 5 , f x dx 2 thì f x dx bằng
1 3 1
A. 3 . B. 7 . C. 2 . D. 7 .
Câu 15: Cho hai số thực x và y thỏa mãn 2 x y x y 4 i x y 3 7 y i . Khi đó x y bằng
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Câu 16: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 4 3i là
A. 10 . B. 16 . C. 18 . D. 24.
Câu 18: Phương trình z 2 z 2 0 có các nghiệm phức z1 , z2 . Tính F z1 z2
2
A. 2 . B. 2 2 . C. 1. D. 2
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A3; 2;5 , B 2;1; 3 và C 5;1;1 . Trọng
tâm G của tam giác ABC có tọa độ là
A. 65 . B. 50 . C. 26 . D. 41
Câu 21: Thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y ln x ,
trục Ox và đường thẳng x e là
A. V (e 2) . B. V (e 1) . C. V (e 1) . D. V e .
Câu 22: Trong tập hợp các số phức , xét phương trình z 2 4 3 z 16 0 (1) . Kí hiệu A, B là các
điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các nghiệm của phương trình (1). Tính số đo góc AOB .
A. P 16 . B. P 12 . C. P 8 . D. P 4 .
8 2
Câu 24: Cho f ( x) dx 24 . Tính f (4 x) dx .
0 0
A. 6 . B. 36 . C. 12 . D. 76 .
Câu 25: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y 2 x và đồ thị hàm số y x 2 x 2 .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 6 7 6
1
Câu 26: Biết rằng tích phân I 2 x 1e x dx a be , tích ab bằng
0
A. 20. B. 1 . C. 1. D. 15 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x 2 y 2z 8 0 cắt mặt cầu
1 5 7 1
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
9 9 9 3
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn z z là
A. P ln 2 B. P 4 C. P 1 D. P ln 4041 .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;3; 2 . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của A lên
các trục Ox, Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng MNP là
x y z
A. x 3 y 2 z 14 0 . B. 6 x 2 y 3 z 6 0 .C. 0. D. 6 x 3 y 2 z 6 0
1 3 2
.
x 1
Câu 34: Cho I dx , bằng cách đặt t x 2 2 x 3 ta có
x 2 x 3
2 2022
1 1 1 1
A. I dt . B. I dt . C. I dt . D. I dt .
2 t 3 t 3
2022 2022 2022 2022
2t t
x 2 2t
x 1 x 1 x 8
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : và d 2 : y 1 t . Tính
2 1 3 z 11 5t
khoảng cách giữa d1 và d 2 .
5 10 1
A. . B. . C. 5. D. .
2 14 2
Câu 36: Trong không gian Oxyz , tính thể tích khối hộp ABCD. ABCD biết A 2;2;1 , C 3;3;1 ,
A 2;2;4 , B 3;2; 4 .
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 7 i . Mô – đun của số phức z bằng
A. 40 . B. 5 . C. 2 10 . D. 25 .
1
Câu 38: Tìm nguyên hàm của hàm số f x
2x
1 1
A. 2x
dx x C . B. 2x
dx 2 x C .
1 1
C. 2x
dx 2 x C . D. 2x
dx 2 2 x C .
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M , N , P lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức
z1 2 3i; z2 1 2i; z3 4 . Tìm số phức z4 có điểm biểu diễn là Q sao cho MNPQ là hình
bình hành
A. z4 5 5i . B. z4 1 i . C. z4 7 i . D. z4 3 5i .
x 1
Câu 40: Biết: x 2
3x 2
dx a ln x 1 b ln x 2 C , với a , b nguyên. Tính giá trị T a b
A. T 5 . B. T 1 . C. T 6 . D. T 0 .
Câu 41: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 2 2i z1 2 và z2 4 i 5 . Giá trị nhỏ nhất của
P z1 z2 bằng
2 5 3 5
A. . B. . C. 5 . D. 2 5 .
5 5
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho hình thang ABCD có hai đáy AB, CD , tọa độ ba đỉnh A 2;1;1 ,
B 0; 2; 1 , C 1; 6; 0 , D a; b; c . Biết hình thang có diện tích bằng 6 2 . Tính S a b c .
A. S 8 . B. S 6 . C. S 7 . D. S 5 .
x 2 y 4 z 1
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d: và mặt cầu
1 1 1
S : x2 y 2 z 2 4. Hai mặt phẳng phân biệt qua d , tiếp xúc với S tại A và B . Đường
thẳng AB đi qua điểm có tọa độ
1 4 1 1 2 2 2 2 1 2
A. 1; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. 1; ; .
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 44: Cho hàm số f x liên tục trên . Biết cos 2 x là một nguyên hàm của hàm số f x e , họ tất
2x
12 14
A. a b c . B. a b c . C. a b c 0 . D. a b c 12 .
5 5
x 1 y 1 z x 1 y z
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : , d2 : . Đường
1 1 2 2 1 1
thẳng đi qua điểm A 3;5;5 lần lượt cắt d1 , d 2 tại B, C . Độ dài BC là
A. 3 2 . B. 2 5 . C. 19 . D. 19 .
Câu 47: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z 4 là số thực và z 1 i 1 ?
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
x2 khi x 2 3
Câu 48: Cho hàm số y f x . Tính tích phân I f x
1 xdx .
2
2 x khi x 2 0
37 37 133 133
A. I . B. I . C. I . D. I .
6 3 12 6
f x
1 3
Câu 49: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f x 2 3 x dx 64 và dx 16 . Tính
1 1
x2
3
tích phân f x dx .
1
A. 20 . B. 60 . C. 40 . D. 80
ax b ,0 x 1
2
Câu 50: Cho hàm số f x cx dx e ,1 x 5 có đồ thị như hình bên.
kx m ,5 x 6
6
Tính tích phân I f x dx .
0
25 16 17 26
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 3 3 3
-----HẾT-----
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
B A A C B D D C A A B A C A D B D B A D A D D A B
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
C A C D C D C B B C A B C A B B A D D B C B C D C
Câu 1: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A 1;2;3 , B 5;1; 4 có một vectơ chỉ
phương là
A. a3 4; 1; 1 . B. a1 4; 1;1 .
C. a4 4;1;1 . D. a2 4; 1; 1 .
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng đi qua hai điểm A, B có vectơ chỉ phương là AB 4; 1;1 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x y z 3 0 đi qua điểm nào dưới đây?
x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 1 2t
A. d : y 2t . B. d : y 1 t . C. d : y 1 2t . D. d : y 1 2t .
z 5 3t z 2t z 3t z 3t
Lời giải
Chọn C
d đi qua điểm A 1; 1;0 và nhận vectơ u 2; 2; 3 làm vectơ chỉ phương có phương trình là
x 1 2t
d : y 1 2t .
z 3t
Câu 5: Cho bốn số phức có điểm biểu diễn lần lượt là M , N , P, Q như hình vẽ. Số phức có mô-đun
lớn nhất là số phức có điểm biểu diễn là
A. Q . B. P . C. M . D. N .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị, ta có OP ON OQ OM nên số phức có điểm biểu diễn là P là số phức có
mô-đun lớn nhất.
Câu 6: Số phức liên hợp của số phức z 2 i là
A. 2 i . B. 2 i . C. 1 2i . D. 2 i .
Lời giải
Chọn D
Số phức liên hợp của số phức z 2 i là 2 i .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 2 0 . Một véc-tơ pháp tuyến của
mặt phẳng P là?
A. v 2;1; 2 . B. u 2; 1; 2 . C. a 1; 2; 2 . D. b 4; 2; 4 .
Lời giải
Chọn D
Một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng P là b 4; 2; 4 .
Câu 8: Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 3z 3 0 , tính z12 z22 .
A. 9 . B. 12 . C. 3 . D. 15 .
Lời giải
Chọn C
z z 3
Phương trình z 2 3z 3 0 có hai nghiệm z1 , z 2 thỏa mãn 1 2
z1.z2 3.
Có z12 z22 z1 z2 2 z1 z2 32 2.3 3 .
2
1
f ( x)dx 3e f (x)dx 3e C .
3x
A. 3x
C . B.
e3x1
C. f ( x)dx
3x 1
C . D. f ( x)dx e
3x
C .
Lời giải
Chọn A
x 2 y 1 z 7
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Véc-tơ nào dưới đây không
1 3 5
phải là một véc-tơ chỉ phương của d ?
A. u4 (1;3;5) . B. u3 (1;3; 5) . C. u1 (1; 3;5) . D. u2 (2;6; 10) .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d có 1 VTCP u3 (1;3; 5) .
Ta có: u1 (1; 3;5) 1(1;3; 5) là 1 1 VTCP của d .
u2 (2;6; 10) 2(1;3; 5) là 1 1 VTCP của d .
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai?
1 ex1
x C .
x
A. dx ln x C . B. e dx
x 1
1
C. dx tan x C . D. cos xdx sin x C .
cos 2 x
Lời giải
Chọn B
Ta có: exdx ex C .
Câu 12: Cho hàm số y f ( x ), y g ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y f ( x ), y g ( x ) và các đường thẳng x a; x b là
b b
A. S f ( x) g ( x) dx . B. S (f ( x) g ( x))dx .
a a
b b
C. S (f ( x) g ( x))dx . D. S f ( x) g ( x) dx .
a a
Lời giải
Chọn A
Câu 13: Tìm phần ảo của số phức z , biết 1 i z 3 i .
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
3i
1 i z 3 i z 1 2i .
1 i
Vậy phần ảo của số phức z là 2 .
3 5
f x dx 5 5
f x dx
Câu 14: Nếu 1 , f x dx 2 thì 1 bằng
3
A. 3 . B. 7 . C. 2 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
5 3 5
Ta có f x dx f x dx f x dx 5 2 3 .
1 1 3
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
Theo bài: 2 x y x y 4 i x y 3 7 y i .
2 x y x y 3 x 3 x 3
Khi đó, ta có .
x y 4 7 y 2 y 8 y 4
Vậy x y 7 .
Câu 16: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 4 3i là
f x dx 3 g x dx 7 f x 3g x dx
Câu 17: Cho 0 và 0 , khi đó 0 bằng
A. 10 . B. 16 . C. 18 . D. 24.
Lời giải
Chọn D
2 2 2
f x 3g x dx f x dx 3. g x dx 3 3.7 24.
0 0 0
A. 2 . B. 2 2 . C. 1. D. 2
Lời giải
Chọn B
z 1 i
z2 2z 2 0 1
z2 1 i
F z1 z2 2 2 2 2 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A3; 2;5 , B 2;1; 3 và C 5;1;1 . Trọng
tâm G của tam giác ABC có tọa độ là
A. 65 . B. 50 . C. 26 . D. 41 .
Lời giải
Chọn D
z1 2 z2 2 i 2 1 3i 4 5i.
Do đó z1 2 z2 4 5i 41 .
Câu 21: Thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y ln x ,
trục Ox và đường thẳng x e là
A. V (e 2) . B. V (e 1) . C. V (e 1) . D. V e .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm ln x 0 x 1 .
e
Thể tích khối tròn xoay cần tìm là V ln 2 (x) dx .
1
2
u ln 2 x du ln x dx e
e
e e
1 1 1 lnx dx .
2 2
Đặt x . Do đó ln (x) dx x ln x 2 lnx d x e 2
dv dx
1
v x
1
u ln x du dx
e e
. Do đó ln(x) dx x ln x 1 1 dx e x 1 e (e 1) 1 .
e e
Đặt x
dv dx v x 1 1
e
Vậy V ln 2 (x) dx (e 2) .
1
Câu 22: Trong tập hợp các số phức , xét phương trình z 2 4 3 z 16 0 (1) . Kí hiệu A, B là các
điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các nghiệm của phương trình (1). Tính số đo góc AOB .
Ta có A 2 3; 2 , B 2 3; 2 đối xứng nhau qua trục hoành.
Gọi H là trung điểm AB nên H 2 3; 0 .
AH 2 1
Xét tam giác OAH vuông tại H có tan
AOH AOH 30 .
OH 2 3 3
Tam giác OAH cân tại O có OH là đường cao đồng thời là đường phân giác.
AOB 2
AOH 60 .
Câu 23: Xét phương trình z 2 bz c 0 , b, c . Biết số phức z 3 i là một nghiệm của phương
trình. Tính giá trị của biểu thức P b c .
A. P 16 . B. P 12 . C. P 8 . D. P 4 .
Lời giải
Chọn D
z 3 i là một nghiệm của phương trình thì z 3 i cũng là một nghiệm của phương trình.
Theo Viete b 3 i 3 i 6 b 6 ; c (3 i )(3 i ) 10 .
Vậy P b c 6 10 4 .
8 2
f ( x) dx 24 f (4 x) dx
Câu 24: Cho 0 . Tính 0 .
A. 6 . B. 36 . C. 12 . D. 76 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t 4 x dt 4dx .
Đổi cận: với x 0 t 0 , x 2 t 8 .
2 8 8
1 1 1
Do đó
0
f (4 x ) dx f (t )
0
4
dt f ( x ) dx .24 6 .
40 4
Câu 25: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y 2 x và đồ thị hàm số y x 2 x 2 .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 6 7 6
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2 x x2 x 2
x 2 3x 2 0
x 1
x 2
2
1
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là: S x 2 3 x 2 dx .
1
6
1
Câu 26: Biết rằng tích phân I 2 x 1e x dx a be , tích ab bằng
0
A. 20. B. 1 . C. 1. D. 15 .
Lời giải
Chọn C
u 2 x 1 du 2dx
Đặt
dv e dx v e
x x
1
I 2 x 1 e x 2 e x dx 2 x 1 e x 2e x 1 e
1 1 1
0 0 0
0
Vậy ab 1 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x 2 y 2z 8 0 cắt mặt cầu
1 5 7 1
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
9 9 9 3
Lời giải
Chọn C
1.1 2.2 2. 2 7
sin .
1 2 2 . 1 2 2 9
2 2 2 2
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn z z là
A. 10 B. 7 C. 6 D. 5 .
Lời giải
Chọn C
2
3a 2 a
Ta có z 2 z 2 4i a bi 2 a bi 2 4i 3a bi 2 4i 3.
b 4 b 4
Vậy 3a b 6 .
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho a 1; 0;1 và b 1; 0;0 . Góc giữa hai vec tơ a và b bằng
A. P ln 2 B. P 4 C. P 1 D. P ln 4041 .
Lời giải
Chọn C
1
Ta có: f x f x dx dx ln x 2 C , với mọi x \ 2 .
x2
Vậy f 4 f 0 1 .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;3; 2 . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của A lên
các trục Ox, Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng MNP là
A. x 3 y 2 z 14 0 . B. 6 x 2 y 3 z 6 0 .
x y z
C. 0. D. 6 x 3 y 2 z 6 0 .
1 3 2
Lời giải
Chọn B
M , N , P lần lượt là hình chiếu của A lên các trục Ox, Oy , Oz nên M 1;0;0 , N 0;3;0 , P 0;0;2 .
x y z
Phương trình mặt phẳng MNP : 1 6 x 2 y 3z 6 0 .
1 3 2
x 1
Câu 34: Cho I dx , bằng cách đặt t x 2 2 x 3 ta có
x 2 x 3
2 2022
1 1
A. I dt . B. I dt .
2 t 3
2022
2t 2022
1 1
C. I dt . D. I dt .
t 3
2022 2022
t
Lời giải
Chọn B
1
Đặt t x 2 2 x 3 dt 2 x 2 dx dt x 1 dx .
2
1
Suy ra I dt .
2t 2022
x 2 2t
x 1 x 1 x 8
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : và d 2 : y 1 t . Tính
2 1 3 z 11 5t
khoảng cách giữa d1 và d 2 .
5 10 1
A. . B. . C. 5. D. .
2 14 2
Lời giải
Chọn C
x 1 x 1 x 8
d1 : đi qua điểm M 1; 1;8 và có vectơ chỉ phương u1 2; 1;3 .
2 1 3
x 2 2t
d 2 : y 1 t đi qua điểm N 2;1;11 và có vectơ chỉ phương u2 2;1; 5 .
z 11 5t
Ta có u1 ; u2 2; 4; 0 2 1; 2; 0 .
Cách 1:
Gọi P là mặt phẳng chứa d1 và song song với d 2 . Mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 1;8 ,
có vectơ pháp tuyến n 1; 2; 0 .
Phương trình mặt phẳng P là: x 2 y 1 0 .
2 2.1 1
Ta có d d1 ; d 2 d d 2 ; P d N ; P 5.
12 22 02
Cách 2:
Ta có u1 ; u2 2; 4; 0 ; MN 1; 2;3 .
Ta có u1 ; u2 .MN 10 0 d1 , d 2 chéo nhau.
u1 ; u2 .MN
10
Ta có d d1 ; d 2 5.
u1 ; u2 2 2
4 2
0 2
Câu 36: Trong không gian Oxyz , tính thể tích khối hộp ABCD. ABC D biết A 2;2;1 , C 3;3;1 ,
A 2;2; 4 , B 3;2; 4 .
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Ta có AA 0; 0;3 , AB 1;0;3 AA; AB 0;3;0 3 0;1; 0 .
Ta có S ABBA 2SAAB AA; AB 3 .
Mặt phẳng ABB A đi qua điểm A 2; 2;1 , nhận n 0;1; 0 là vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng ABBA là y 2 0 .
Ta có d C; ABBA 1 .
Suy ra VABCD. ABCD S ABBA .d C; ABBA 3 .
Cách 2:
Ta có AA 0;0;3 , BB 3 xB ; 2 yB ; 4 z B .
3 xB 0 xB 3
Ta có BB AA 2 yB 0 yB 2 B 3; 2;1 .
4 z 3 z 1
B B
Ta có AB 1; 0;0 , DC 3 xD ;3 yD ;1 zD .
3 xD 1 xD 2
Ta có DC AB 3 yD 0 yD 3 D 2;3;1 .
1 z 0 z 1
D D
Ta có AD 0;1;0 AB; AD 0;0;1 AB; AD AA 3 .
Suy ra VABCD. ABC D AB; AD . AA 3 .
Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 7 i . Mô – đun của số phức z bằng
A. 40 . B. 5 . C. 2 10 . D. 25 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: z 1 i 7 i z 4 3i z 5
1
Câu 38: Tìm nguyên hàm của hàm số f x
2x
1 1
A. 2x
dx x C . B. 2x
dx 2 x C .
1 1
C. 2x
dx 2 x C . D. 2x
dx 2 2 x C .
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Ta có:
2x
dx
2
x
dx 2 x C
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M , N , P lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức
z1 2 3i; z2 1 2i; z3 4 . Tìm số phức z4 có điểm biểu diễn là Q sao cho MNPQ là hình
bình hành
A. z4 5 5i . B. z4 1 i . C. z4 7 i . D. z4 3 5i .
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết: M 2; 3 , N 1;2 , P 4;0
4 xQ 1 xQ 5
Do MNPQ là hình bình hành nên: MN QP
0 yQ 5 yQ 5
Vậy z4 5 5i
x 1
Câu 40: Biết: x 2
3x 2
dx a ln x 1 b ln x 2 C , với a , b nguyên. Tính giá trị T a b
A. T 5 . B. T 1 . C. T 6 . D. T 0 .
Lời giải
Chọn B
x 1 2 3
Ta có: x 3x 2
2
dx dx 2ln x 1 3ln x 2 C
x 1 x 2
Nên: a 2, b 3 a b 1 .
Câu 41: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 2 2i z1 2 và z2 4 i 5 . Giá trị nhỏ nhất của
P z1 z 2 bằng
2 5 3 5
A. . B. . C. 5. D. 2 5 .
5 5
Lời giải
Chọn B
Ta có z1 2 2i z1 2 x 2 y 2 x 2 y 2 2 x y 1 0
2 2 2
Suy ra tập hợp điểm M thuộc đường thẳng d : 2 x y 1 0 .
Gọi N a; b là điểm biểu diễn của số phức z2 a bi a , b
Ta có z2 4 i 5 z2 4 i 5 a 4 b 1 5
2 2
Suy ra tập hợp điểm N thuộc đường tròn C : x 4 y 1 5 có tâm I 4;1 , bán kính
2 2
R 5.
3 5
Khi đó P z1 z2 MN R d I , d P
5
3 5
Pmin khi N là hình chiếu của I lên đường thẳng d và điểm
5
R 5
M C : IM .IN IM .IN
d I, d 8
Gọi d1 là đường thẳng đi qua điểm I và vuông góc với đường thẳng d d1 : x 2 y 2 0
4
x
2 x y 1 0 5 4 3
tọa độ điểm N thỏa mãn hệ phương trình N ;
x 2 y 2 0 y 3 5 5
5
4 3
z2 i
5 5
5 5
M 2; z1 2 i .
3 3
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho hình thang ABCD có hai đáy AB, CD , tọa độ ba đỉnh A 2;1;1 ,
B 0; 2; 1 , C 1; 6; 0 , D a; b; c . Biết hình thang có diện tích bằng 6 2 . Tính S a b c .
A. S 8 . B. S 6 . C. S 7 . D. S 5 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
AB 2;1; 2 , AB 3, BC 1; 4;1 AB , BC 9; 0; 9
AB, BC 9 2
d C , AB 3 2
AB 3
1 4 1 1 2 2 2 2 1 2
A. 1; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. 1; ; .
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
B
K
I
O
A
Gọi O 0;0;0 là tâm của mặt cầu S , K là hình chiếu của O trên d .
OK cắt AB tại trung điểm I của đoạn AB.
Mặt phẳng qua O và vuông góc với d có phương trình là: x y z 0.
A, B .
Khi đó K là giao điểm của và d nên K 3;3;0 .
AB d 1
nên vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là u AB . ud , OK 1; 1; 2 .
AB OK 3
OA2 OI 2 2 2 2
Xét tam giác OAK vuông tại A : OA2 OI .OK OI OK ; ;0 .
OK 2 OK 9 9 3 3
2
x 3 t
2
Phương trình đường thẳng AB : y t .
3
z 2t
1 1 2
Thay t vào phương trình ( AB) ta tìm được M 1; ; AB
3 3 3
Câu 44: Cho hàm số f x liên tục trên . Biết cos 2 x là một nguyên hàm của hàm số f x e , họ tất
2x
12 14
A. a b c . B. a b c . C. a b c 0 . D. a b c 12 .
5 5
Lời giải
Chọn B
Gọi điểm I thoả mãn 3IA 2 IB IC 0 I 4;1; 3 .
Ta có mặt cầu S có tâm J 1;1;1 và bán kính R 1 .
2
MI IC
2 2
Khi đó T 3MA2 2MB 2 MC 2 3. MI IA 2. MI IB
6 MI 2 3IA2 2 IB 2 IC 2
Nhận xét: Biểu thức T nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất do 3IA2 2 IB 2 IC 2 không đổi
x 1 3t
Ta có JI 3; 0; 4 IJ : y 1 .
z 1 4t
Gọi M IJ S , do M IJ M 1 3t ;1;1 4t .
1 8 1 2 9
Mặt khác M S nên 25t 2 1 t . Vậy IJ cắt S tại M 1 ;1; và M 2 ;1; .
5 5 5 5 5
8 1
Ta có M 1 I 4; M 2 I 6 , do M 1I M 2 I nên M ;1;
5 5
8 1 14
Khi đó a , b 1; c a b c .
5 5 5
x 1 y 1 z x 1 y z
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : , d2 : . Đường
1 1 2 2 1 1
thẳng đi qua điểm A 3;5;5 lần lượt cắt d1 , d 2 tại B, C . Độ dài BC là
A. 3 2 . B. 2 5 . C. 19 . D. 19 .
Lời giải
Chọn C
Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A 3;5;5 lần lượt cắt d1 , d 2 tại B, C .
Giả sử B 1 a;1 a; 2a ; C 1 2b; b; b , suy ra AB 2 a; 4 a; 5 2a và
AC 4 2b; 5 b; 5 b .
Do A, B, C thẳng hàng nên AB k AC
2 a k 4 2b a 4k 2kb 2 a 1
Hay 4 a k 5 b a 5k kb 4 b 1 .
5 2a k 5 b 2a 5k kb 5 k 1
2
Vậy B 2; 2; 2 , C 1; 1; 1 BC 19 .
Câu 47: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z 4 là số thực và z 1 i 1 ?
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
Đặt z x yi, x, y . Khi đó, z 2 x 2 y 2 2 xyi
z 4 có phần ảo là 2 x 2 y 2 .2 xy nên z 4 là số thực khi
x 0
y 0
2 x 2 y 2 .2 xy 0
x y
x y
Và z 1 i 1 x 1 y 1 1 . Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường
2 2
x y x y
(III), (IV).
x 1 y 1 1 x 1 y 1 1
2 2 2 2
2 x khi x 2
Câu 48: Cho hàm số . Tính tích phân 0 .
37 37 133 133
A. I . B. I . C. I . D. I .
6 3 12 6
Lời giải
Chọn C
Đặt t x 2 1 dt 2 xdx
4 4
dt 1
I f t f x dx
2 2 1
1
1 12
2 4 4
f x d x f
x d x 2 x d x x 2 dx
21 2 21 2
1 x3 133
2 4
x2
2x .
2 2 1 3 2 12
f x
1 3
Câu 49: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f x 2 3 x dx 64 và dx 16 . Tính
1 1
x2
3
tích phân f x dx .
1
A. 20 . B. 60 . C. 40 . D. 80
Lời giải
Chọn D
f
1
x 2 3 x dx 64
1
x 1 t 3
Đặt t x 2 3 x , đổi cận
x 1 t 1
3 t2 1 3
Ta có t x 2 3 x t 2 2tx x 2 x 2 3 x dx 2 1 dt
2t 2 t
1 f x
1 3 3
1 3
Khi đó f x 2 3 x dx f t 2 1 dt 3 2 f x dx 64
1 1
2t 2 1 x
3
f x 3 3
3 1 f x dx 128 1 f x dx 80 .
1
x2
ax b ,0 x 1
2
Câu 50: Cho hàm số f x cx dx e ,1 x 5 có đồ thị như hình bên.
kx m ,5 x 6
6
Tính tích phân I f x dx .
0
25 16 17 26
A. I . B. I . C. I . D. I
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Từ hình vẽ ta thấy được:
6
Giá trị tích phân I f x dx sẽ bằng diện tích đa giác ABOCDE trừ cho phần diên tích của
0
Với 5 x 6 đồ thị hàm số f x là một đường thẳng qua hai điểm 5; 2 và 6;1
x 1 ,0 x 1
1 9
Nên f x x 2 3 x ,1 x 5
2 2
x 7 ,5 x 6
Khi đó
1 5 6 1 5 6
1 9 17
I f x dx f x dx f x dx x 1 dx x 2 3 x dx x 7 dx .
0 1 5 0 1
2 2 5
3
------------- HẾT -------------