Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 22 (100TN)


Câu 1: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2;3 , B  5;1;4  có một vectơ chỉ
phương là
   
A. a3   4; 1;  1 . B. a1   4; 1;1 . C. a4   4;1;1 . D. a2   4; 1; 1 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 đi qua điểm nào dưới đây?

A. N  1; 1;1 . B. P 1;1;1 . C. Q  1;1;1 . D. M 1;1; 1 .


Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  2  0 . Điểm nào sau
đây là tâm của  S  ?

A. I 1; 2;1 . B. H  2; 4; 2  . C. J  1; 2; 1 . D. K  2; 4; 2  .


Câu 4: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1; 1;0  và nhận

vectơ u   2; 2; 3 làm vectơ chỉ phương.

 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A. d :  y  2t . B. d :  y  1  t . C. d :  y  1  2t . D. d :  y  1  2t .
 z  5  3t  z  2t  z  3t  z  3t
   
Câu 5: Cho bốn số phức có điểm biểu diễn lần lượt là M , N , P, Q như hình vẽ. Số phức có mô-đun
lớn nhất là số phức có điểm biểu diễn là

A. Q . B. P . C. M . D. N .
Câu 6: Số phức liên hợp của số phức z  2  i là

A. 2  i . B. 2  i . C. 1  2i . D. 2  i .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Một véc-tơ pháp tuyến của
mặt phẳng  P  là?
   
A. v   2;1; 2  . B. u   2; 1; 2  . C. a   1; 2; 2  . D. b   4; 2; 4  .
Câu 8: Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  3z  3  0 , tính z12  z22 .
A. 9 . B. 12 . C. 3 . D. 15 .
Câu 9: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f ( x)  e 3x

1
 f ( x)dx  3e  f ( x)dx  3e C .
3x
A. 3x
 C . B.

e3x1
C.  f ( x)dx 
3x  1
 C . D.  f ( x)dx e
3x
C .

x  2 y 1 z  7
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Véc-tơ nào dưới đây không
1 3 5
phải là một véc-tơ chỉ phương của d ?
   
A. u4  (1;3;5) . B. u3  (1;3; 5) . C. u1  (1; 3;5) . D. u2  (2;6; 10) .
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai?

1 ex1
x     C .
x
A. dx ln x C . B. e dx
x 1
1
C.  dx  tan x  C . D.  cos xdx  sin x  C .
cos 2 x
Câu 12: Cho hàm số y  f ( x ), y  g ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y  f ( x ), y  g ( x ) và các đường thẳng x  a; x  b là

b b

A. S   f ( x)  g ( x) dx . B. S   (f ( x)  g ( x))dx .
a a
b b

C. S   (f ( x)  g ( x))dx . D. S    f ( x)  g ( x)  dx .
a a

Câu 13: Tìm phần ảo của số phức z , biết 1  i  z  3  i .

A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
3 5 5
Câu 14: Nếu  f  x  dx  5 ,  f  x  dx  2 thì  f  x  dx bằng
1 3 1

A. 3 . B. 7 . C. 2 . D. 7 .
Câu 15: Cho hai số thực x và y thỏa mãn 2 x  y   x  y  4  i  x  y  3   7  y  i . Khi đó x  y bằng

A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Câu 16: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  4  3i là

A. N  4; 3 . B. M  4;3 . C. P  4; 3 . D. Q  4;3 .


2 2 2
Câu 17: Cho  f  x  dx  3 và  g  x  dx  7 , khi đó   f  x   3g  x  dx bằng
0 0 0

A. 10 . B. 16 . C. 18 . D. 24.
Câu 18: Phương trình z  2 z  2  0 có các nghiệm phức z1 , z2 . Tính F  z1  z2
2

A. 2 . B. 2 2 . C. 1. D. 2
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A3; 2;5 , B 2;1; 3 và C 5;1;1 . Trọng
tâm G của tam giác ABC có tọa độ là

A. G  2;0;1 . B. G  2;0; 1 . C. G  2;1; 1 . D. G  2;0;1

Câu 20: Cho hai số phức z1  2  i, z2  1  3i . Mô – đun của số phức z1  2 z2 bằng

A. 65 . B. 50 . C. 26 . D. 41
Câu 21: Thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y  ln x ,
trục Ox và đường thẳng x  e là

A. V   (e  2) . B. V   (e  1) . C. V   (e  1) . D. V   e .
Câu 22: Trong tập hợp các số phức  , xét phương trình z 2  4 3 z  16  0 (1) . Kí hiệu A, B là các
điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các nghiệm của phương trình (1). Tính số đo góc  AOB .

A. 90 . B. 30 . C. 120 . D. 60 .


Câu 23: Xét phương trình z 2  bz  c  0 , b, c   . Biết số phức z  3  i là một nghiệm của phương
trình. Tính giá trị của biểu thức P  b  c .

A. P  16 . B. P  12 . C. P  8 . D. P  4 .
8 2
Câu 24: Cho  f ( x) dx  24 . Tính  f (4 x) dx .
0 0

A. 6 . B. 36 . C. 12 . D. 76 .
Câu 25: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  2 x và đồ thị hàm số y  x 2  x  2 .

1 1 1 1
A. . B. . C. . D.  .
8 6 7 6
1
Câu 26: Biết rằng tích phân I    2 x  1e x dx  a  be , tích ab bằng
0

A. 20. B. 1 . C. 1. D. 15 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P : x  2 y  2z  8  0 cắt mặt cầu

 S  :  x  1   y  2    z  3   25 theo một đường tròn có diện tích là


2 2 2

A. 16 . B. 20 . C. 9 . D. 25 .


x 1 y 1 z
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :   và mặt phẳng
1 2 2
 P  : x  2 y  2z  2  0 . Gọi  là góc giữa  và  P  . Tính sin  .

1 5 7 1
A. sin  . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
9 9 9 3
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn z  z là

A. Tập rỗng B. Trục Oy C. Tập hợp chỉ gồm điểm O D. Trục Ox


Câu 30: Cho số phức z  a  bi,  a, b   thoả mãn z  2 z  2  4i . Tính 3a  b
A. 10 B. 7
C. 6 D. 5 .
   
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho a   1;0;1 và b  1;0;0  . Góc giữa hai vec tơ a và b bằng

A. 300 B. 600 C. 450 D. 1350


1
Câu 32: Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 2 thoả mãn f   x   , f 1  2021, f  3  2022 .
x2
Tính P  f  4   f  0 

A. P  ln 2 B. P  4 C. P  1 D. P  ln 4041 .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;3; 2 . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của A lên
các trục Ox, Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  MNP  là

x y z
A. x  3 y  2 z  14  0 . B. 6 x  2 y  3 z  6  0 .C.   0. D. 6 x  3 y  2 z  6  0
1 3 2
.
x 1
Câu 34: Cho I   dx , bằng cách đặt t  x 2  2 x  3 ta có
x  2 x  3
2 2022

1 1 1 1
A. I   dt . B. I   dt . C. I   dt . D. I   dt .
2  t  3  t  3
2022 2022 2022 2022
2t t

 x  2  2t
x 1 x  1 x  8 
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và d 2 :  y  1  t . Tính
2 1 3  z  11  5t

khoảng cách giữa d1 và d 2 .

5 10 1
A. . B. . C. 5. D. .
2 14 2
Câu 36: Trong không gian Oxyz , tính thể tích khối hộp ABCD. ABCD biết A  2;2;1 , C  3;3;1 ,
A  2;2;4 , B  3;2; 4 .

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn z 1  i   7  i . Mô – đun của số phức z bằng

A. 40 . B. 5 . C. 2 10 . D. 25 .
1
Câu 38: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
2x

1 1
A.  2x
dx  x  C . B.  2x
dx  2 x  C .

1 1
C.  2x
dx  2 x  C . D.  2x
dx  2 2 x  C .
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M , N , P lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức
z1  2  3i; z2  1  2i; z3  4 . Tìm số phức z4 có điểm biểu diễn là Q sao cho MNPQ là hình
bình hành

A. z4  5  5i . B. z4  1  i . C. z4  7  i . D. z4  3  5i .
x 1
Câu 40: Biết: x 2
 3x  2
dx  a ln x  1  b ln x  2  C , với a , b nguyên. Tính giá trị T  a  b

A. T  5 . B. T  1 . C. T  6 . D. T  0 .
Câu 41: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2  2i  z1  2 và z2  4  i  5 . Giá trị nhỏ nhất của
P  z1  z2 bằng

2 5 3 5
A. . B. . C. 5 . D. 2 5 .
5 5
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho hình thang ABCD có hai đáy AB, CD , tọa độ ba đỉnh A  2;1;1 ,
B  0; 2;  1 , C 1; 6; 0  , D  a; b; c  . Biết hình thang có diện tích bằng 6 2 . Tính S  a  b  c .

A. S  8 . B. S  6 . C. S  7 . D. S  5 .
x  2 y  4 z 1
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:   và mặt cầu
1 1 1
 S  : x2  y 2  z 2  4. Hai mặt phẳng phân biệt qua d , tiếp xúc với  S  tại A và B . Đường
thẳng AB đi qua điểm có tọa độ

 1 4   1 1 2  2 2 2  1 2
A.  1; ;  . B.  ; ;  . C.  ; ;  . D.  1; ;  .
 3 3  3 3 3  3 3 3  3 3
Câu 44: Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết cos 2 x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e , họ tất
2x

cả các nguyên hàm của hàm số f   x  e2x là

A.  sin 2 x  2 cos 2 x  C . B. sin 2 x  2 cos 2 x  C .


C. sin 2 x  2 cos 2 x  C . D.  sin 2 x  2 cos 2 x  C .
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;1 , B  0;3; 1 , C  21;0; 19 và mặt cầu

 S  :  x  1   y  1   z  1  1 . Biết M  a; b; c  thuộc mặt cầu S 


2 2 2
sao cho biểu thức
T  3MA2  2 MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của tổng a  b  c là

12 14
A. a  b  c  . B. a  b  c  . C. a  b  c  0 . D. a  b  c  12 .
5 5
x 1 y 1 z x 1 y z
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   , d2 :   . Đường
1 1 2 2 1 1
thẳng đi qua điểm A  3;5;5 lần lượt cắt d1 , d 2 tại B, C . Độ dài BC là

A. 3 2 . B. 2 5 . C. 19 . D. 19 .
Câu 47: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z 4 là số thực và z  1  i  1 ?

A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
 x2 khi x  2 3
Câu 48: Cho hàm số y  f  x    . Tính tích phân I   f x 
 1 xdx .
2

2  x khi x  2 0

37 37 133 133
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
6 3 12 6
f  x
 
1 3
Câu 49: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn  f x 2  3  x dx  64 và  dx  16 . Tính
1 1
x2
3
tích phân  f  x  dx .
1

A. 20 . B. 60 . C. 40 . D. 80
 ax  b ,0  x  1
 2
Câu 50: Cho hàm số f  x   cx  dx  e ,1  x  5 có đồ thị như hình bên.
 kx  m ,5  x  6

6
Tính tích phân I   f  x  dx .
0

25 16 17 26
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
3 3 3 3
-----HẾT-----
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
B A A C B D D C A A B A C A D B D B A D A D D A B
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
C A C D C D C B B C A B C A B B A D D B C B C D C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A 1;2;3 , B  5;1; 4 có một vectơ chỉ
phương là
 
A. a3   4;  1; 1 . B. a1   4; 1;1 .
 
C. a4   4;1;1 . D. a2   4;  1; 1 .
Lời giải
Chọn B

Đường thẳng đi qua hai điểm A, B có vectơ chỉ phương là AB   4; 1;1 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 đi qua điểm nào dưới đây?

A. N  1; 1;1 . B. P 1;1;1 . C. Q  1;1;1 . D. M 1;1; 1 .


Lời giải
Chọn A
 P  : x  y  z  3  0 đi qua điểm N  1; 1;1 .
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  4 y  2 z  2  0 .
2 2 2
Câu 3: Điểm nào sau
đây là tâm của  S  ?

A. I 1; 2;1 . B. H  2; 4; 2  . C. J  1;2; 1 . D. K  2;4; 2 .


Lời giải
Chọn A
 S  : x2  y2  z 2  2x  4 y  2z  2  0 có tâm I 1; 2;1 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1; 1;0 và nhận

vectơ u   2; 2; 3 làm vectơ chỉ phương.

 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A. d :  y  2t . B. d :  y  1  t . C. d :  y  1  2t . D. d :  y  1  2t .
 z  5  3t  z  2t  z  3t  z  3t
   
Lời giải
Chọn C

d đi qua điểm A 1; 1;0 và nhận vectơ u   2; 2; 3 làm vectơ chỉ phương có phương trình là
 x  1  2t

d :  y  1  2t .
 z  3t

Câu 5: Cho bốn số phức có điểm biểu diễn lần lượt là M , N , P, Q như hình vẽ. Số phức có mô-đun
lớn nhất là số phức có điểm biểu diễn là

A. Q . B. P . C. M . D. N .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị, ta có OP  ON  OQ  OM nên số phức có điểm biểu diễn là P là số phức có
mô-đun lớn nhất.
Câu 6: Số phức liên hợp của số phức z  2  i là

A. 2  i . B. 2  i . C. 1  2i . D. 2  i .
Lời giải
Chọn D
Số phức liên hợp của số phức z  2  i là 2  i .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Một véc-tơ pháp tuyến của
mặt phẳng  P  là?
   
A. v   2;1; 2  . B. u   2; 1; 2  . C. a   1; 2; 2  . D. b   4; 2; 4  .
Lời giải
Chọn D

Một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là b   4; 2; 4  .
Câu 8: Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  3z  3  0 , tính z12  z22 .

A. 9 . B. 12 . C. 3 . D. 15 .
Lời giải
Chọn C
z  z  3
Phương trình z 2  3z  3  0 có hai nghiệm z1 , z 2 thỏa mãn  1 2
 z1.z2  3.
Có z12  z22   z1  z2   2 z1 z2  32  2.3  3 .
2

Câu 9: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f ( x)  e3 x

1
 f ( x)dx  3e  f (x)dx  3e C .
3x
A. 3x
 C . B.

e3x1
C.  f ( x)dx 
3x  1
 C . D.  f ( x)dx e
3x
C .

Lời giải
Chọn A
x  2 y 1 z  7
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Véc-tơ nào dưới đây không
1 3 5
phải là một véc-tơ chỉ phương của d ?
   
A. u4  (1;3;5) . B. u3  (1;3; 5) . C. u1  (1; 3;5) . D. u2  (2;6; 10) .
Lời giải
Chọn A

Đường thẳng d có 1 VTCP u3  (1;3; 5) .

Ta có: u1  (1; 3;5)  1(1;3; 5) là 1 1 VTCP của d .

u2  (2;6; 10)  2(1;3; 5) là 1 1 VTCP của d .
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai?

1 ex1
x     C .
x
A. dx ln x C . B. e dx
x 1
1
C.  dx  tan x  C . D.  cos xdx  sin x  C .
cos 2 x
Lời giải
Chọn B
Ta có:  exdx  ex  C .
Câu 12: Cho hàm số y  f ( x ), y  g ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y  f ( x ), y  g ( x ) và các đường thẳng x  a; x  b là

b b

A. S   f ( x)  g ( x) dx . B. S   (f ( x)  g ( x))dx .
a a
b b

C. S   (f ( x)  g ( x))dx . D. S    f ( x)  g ( x)  dx .
a a

Lời giải
Chọn A
Câu 13: Tìm phần ảo của số phức z , biết 1  i  z  3  i .

A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
3i
1  i  z  3  i  z  1  2i .
1 i
Vậy phần ảo của số phức z là 2 .
3 5

 f  x  dx  5 5
 f  x  dx
Câu 14: Nếu 1 ,  f  x  dx  2 thì 1 bằng
3

A. 3 . B. 7 . C. 2 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
5 3 5

Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  5   2   3 .
1 1 3

Câu 15: Cho hai số thực x và y thỏa mãn 2 x  y   x  y  4  i  x  y  3   7  y  i . Khi đó x  y bằng

A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
Theo bài: 2 x  y   x  y  4  i  x  y  3   7  y  i .
2 x  y  x  y  3  x  3 x  3
Khi đó, ta có    .
x  y  4  7  y 2 y  8  y  4
Vậy x  y  7 .
Câu 16: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  4  3i là

A. N  4; 3 . B. M  4;3 . C. P  4; 3 . D. Q  4;3 .


Lời giải
Chọn B
Điểm biểu diễn số phức z  4  3i là M  4;3 .
2 2 2

 f  x dx  3  g  x  dx  7   f  x  3g  x dx
Câu 17: Cho 0 và 0 , khi đó 0 bằng

A. 10 . B. 16 . C. 18 . D. 24.
Lời giải
Chọn D
2 2 2

  
 f  x  3g  x  dx  f  x  dx  3. g  x  dx  3  3.7  24.
 
0 0 0

Câu 18: Phương trình z  2 z  2  0 có các nghiệm phức z1 , z2 . Tính F  z1  z2


2

A. 2 . B. 2 2 . C. 1. D. 2
Lời giải
Chọn B
 z  1 i
z2  2z  2  0   1
 z2  1  i

F  z1  z2  2  2  2 2 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A3; 2;5 , B 2;1; 3 và C 5;1;1 . Trọng
tâm G của tam giác ABC có tọa độ là

A. G  2;0;1 . B. G  2;0; 1 . C. G  2;1; 1 . D. G  2;0;1


Lời giải
Chọn A
A3; 2;5 , B 2;1; 3 và C 5;1;1
Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là G 2;0;1 .

Câu 20: Cho hai số phức z1  2  i, z2  1  3i . Mô – đun của số phức z1  2 z2 bằng

A. 65 . B. 50 . C. 26 . D. 41 .
Lời giải
Chọn D
z1  2 z2   2  i   2 1 3i   4  5i.

Do đó z1  2 z2  4  5i  41 .
Câu 21: Thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y  ln x ,
trục Ox và đường thẳng x  e là

A. V   (e  2) . B. V   (e  1) . C. V   (e  1) . D. V   e .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm ln x  0  x  1 .
e
Thể tích khối tròn xoay cần tìm là V    ln 2 (x) dx .
1

 2
u  ln 2 x du  ln x dx e
e
e e

 1   1   1 lnx dx .
2 2
Đặt  x . Do đó ln (x) dx x ln x 2 lnx d x e 2
 dv  dx
1
v  x

 1
u  ln x du  dx
e e
. Do đó  ln(x) dx  x ln x 1   1 dx  e  x 1  e  (e  1)  1 .
e e
Đặt   x
 dv  dx  v  x 1 1

e
Vậy V    ln 2 (x) dx   (e  2) .
1

Câu 22: Trong tập hợp các số phức  , xét phương trình z 2  4 3 z  16  0 (1) . Kí hiệu A, B là các
điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các nghiệm của phương trình (1). Tính số đo góc  AOB .

A. 90 . B. 30 . C. 120 . D. 60 .


Lời giải
Chọn D
 z  2 3  2i
z 2  4 3z  16  0   .
 z  2 3  2i

   
Ta có A 2 3; 2 , B 2 3; 2 đối xứng nhau qua trục hoành.
Gọi H là trung điểm AB nên H 2 3; 0 .  
AH 2 1
Xét tam giác OAH vuông tại H có tan 
AOH     AOH  30 .
OH 2 3 3
Tam giác OAH cân tại O có OH là đường cao đồng thời là đường phân giác.

AOB  2 
AOH  60 .
Câu 23: Xét phương trình z 2  bz  c  0 , b, c   . Biết số phức z  3  i là một nghiệm của phương
trình. Tính giá trị của biểu thức P  b  c .

A. P  16 . B. P  12 . C. P  8 . D. P  4 .
Lời giải
Chọn D
z  3  i là một nghiệm của phương trình thì z  3  i cũng là một nghiệm của phương trình.
Theo Viete b  3  i  3  i  6  b  6 ; c  (3  i )(3  i )  10 .
Vậy P  b  c  6  10  4 .
8 2

 f ( x) dx  24  f (4 x) dx
Câu 24: Cho 0 . Tính 0 .

A. 6 . B. 36 . C. 12 . D. 76 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t  4 x  dt  4dx .
Đổi cận: với x  0  t  0 , x  2  t  8 .
2 8 8
1 1 1
Do đó 
0
f (4 x ) dx   f (t )
0
4
dt   f ( x ) dx  .24  6 .
40 4
Câu 25: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  2 x và đồ thị hàm số y  x 2  x  2 .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D.  .
8 6 7 6
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2 x  x2  x  2
 x 2  3x  2  0
x  1

x  2
2
1
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là: S   x 2  3 x  2 dx  .
1
6
1
Câu 26: Biết rằng tích phân I    2 x  1e x dx  a  be , tích ab bằng
0

A. 20. B. 1 . C. 1. D. 15 .
Lời giải
Chọn C
u  2 x  1 du  2dx
Đặt  
dv  e dx v  e
x x

1
 I   2 x  1 e x  2  e x dx   2 x  1 e x  2e x  1  e
1 1 1

0 0 0
0

Vậy ab  1 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  2z  8  0 cắt mặt cầu

 S  :  x  1   y  2    z  3   25 theo một đường tròn có diện tích là


2 2 2

A. 16 . B. 20 . C. 9 . D. 25 .


Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2 ;3 , R  5
1.1  2.2  2.3  8
h  d  I ,  P   3
1  2 2   2 
2

Bán kính đường tròn giao tuyến là: r  R 2  h2  4


Vậy diện tích hình tròn là: S   r 2  16 .
x 1 y 1 z
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :   và mặt phẳng
1 2 2
 P  : x  2 y  2 z  2  0 . Gọi  là góc giữa  và  P  . Tính sin  .

1 5 7 1
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
9 9 9 3
Lời giải
Chọn C
1.1  2.2  2.  2  7
sin    .
1  2   2  . 1   2   2 9
2 2 2 2

Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn z  z là

A. Tập rỗng B. Trục Oy C. Tập hợp chỉ gồm điểm O D. Trục Ox


Lời giải
Chọn D
Gọi z  x  yi,  x, y    . Ta có z  z  x  yi  x  yi  y  0 . Vậy tập hợp điểm biểu diễn
các số phức z là trục Ox .
Câu 30: Cho số phức z  a  bi,  a, b    thoả mãn z  2 z  2  4i . Tính 3a  b

A. 10 B. 7 C. 6 D. 5 .
Lời giải
Chọn C
 2
3a  2 a 
Ta có z  2 z  2  4i  a  bi  2  a  bi   2  4i  3a  bi  2  4i    3.
 b   4 b  4
Vậy 3a  b  6 .
   
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho a   1; 0;1 và b  1; 0;0  . Góc giữa hai vec tơ a và b bằng

A. 300 B. 600 C. 450 D. 1350


Lời giải
Chọn D

  1 1  
  a.b
Ta có cos a; b       
 a; b  1350 .
 1  0 2  12 . 1  0 2  0 2 2
2 2
a.b
1
Câu 32: Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 2 thoả mãn f   x   , f 1  2021, f  3  2022 .
x2
Tính P  f  4   f  0 

A. P  ln 2 B. P  4 C. P  1 D. P  ln 4041 .
Lời giải
Chọn C
1
Ta có: f  x    f   x  dx   dx  ln x  2  C , với mọi x   \ 2 .
x2

+ Xét trên  2;   . Ta có f  3  2022 , suy ra C  2022 .

Do đó, f  x   ln x  2  2022 , với mọi x   2;   . Suy ra f  4   2022  ln 2 .

+ Xét trên  ; 2  . Ta có f 1  2021 , suy ra C  2021 .

Do đó, f  x   ln x  2  2021, với mọi x   ; 2  . Suy ra f  0   2021  ln 2 .

Vậy f  4   f  0   1 .

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;3; 2  . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của A lên
các trục Ox, Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  MNP  là
A. x  3 y  2 z  14  0 . B. 6 x  2 y  3 z  6  0 .
x y z
C.   0. D. 6 x  3 y  2 z  6  0 .
1 3 2
Lời giải
Chọn B
M , N , P lần lượt là hình chiếu của A lên các trục Ox, Oy , Oz nên M 1;0;0 , N  0;3;0 , P 0;0;2 .
x y z
Phương trình mặt phẳng  MNP  :    1  6 x  2 y  3z  6  0 .
1 3 2
x 1
Câu 34: Cho I   dx , bằng cách đặt t  x 2  2 x  3 ta có
 x  2 x  3
2 2022

1 1
A. I   dt . B. I   dt .
2  t  3
2022
2t 2022
1 1
C. I   dt . D. I   dt .
 t  3
2022 2022
t
Lời giải
Chọn B
1
Đặt t  x 2  2 x  3  dt   2 x  2  dx  dt   x  1 dx .
2
1
Suy ra I   dt .
2t 2022
 x  2  2t
x 1 x 1 x  8 
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và d 2 :  y  1  t . Tính
2 1 3  z  11  5t

khoảng cách giữa d1 và d 2 .
5 10 1
A. . B. . C. 5. D. .
2 14 2
Lời giải
Chọn C
x 1 x  1 x  8 
d1 :   đi qua điểm M 1;  1;8  và có vectơ chỉ phương u1   2;  1;3 .
2 1 3
 x  2  2t
 
d 2 :  y  1  t đi qua điểm N  2;1;11 và có vectơ chỉ phương u2   2;1;  5  .
 z  11  5t

 
Ta có u1 ; u2    2; 4; 0   2 1; 2; 0  .
Cách 1:
Gọi  P  là mặt phẳng chứa d1 và song song với d 2 . Mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1;  1;8  ,

có vectơ pháp tuyến n  1; 2; 0  .
Phương trình mặt phẳng  P  là: x  2 y  1  0 .
2  2.1  1
Ta có d  d1 ; d 2   d  d 2 ;  P    d  N ;  P     5.
12  22  02
Cách 2:
  
Ta có u1 ; u2    2; 4; 0  ; MN  1; 2;3 .
  
Ta có u1 ; u2  .MN  10  0  d1 , d 2 chéo nhau.
  
u1 ; u2  .MN
  10
Ta có d  d1 ; d 2       5.
u1 ; u2  2 2
 4 2
 0 2
 
Câu 36: Trong không gian Oxyz , tính thể tích khối hộp ABCD. ABC D biết A  2;2;1 , C  3;3;1 ,
A  2;2; 4  , B  3;2; 4  .
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
   
Ta có AA   0; 0;3 , AB   1;0;3   AA; AB    0;3;0   3  0;1; 0  .
 
Ta có S ABBA  2SAAB   AA; AB   3 .

Mặt phẳng  ABB A  đi qua điểm A  2; 2;1 , nhận n   0;1; 0  là vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng  ABBA  là y  2  0 .
Ta có d  C;  ABBA   1 .
Suy ra VABCD. ABCD  S ABBA .d  C;  ABBA   3 .
Cách 2:
 
Ta có AA   0;0;3 , BB    3  xB ; 2  yB ; 4  z B  .
3  xB  0  xB  3
   
Ta có BB  AA  2  yB  0   yB  2  B  3; 2;1 .
4  z  3 z  1
 B  B
 
Ta có AB  1; 0;0  , DC   3  xD ;3  yD ;1  zD  .
3  xD  1  xD  2
   
Ta có DC  AB  3  yD  0   yD  3  D  2;3;1 .
1  z  0 z  1
 D  D
     
Ta có AD   0;1;0    AB; AD    0;0;1   AB; AD  AA  3 .
  
Suy ra VABCD. ABC D   AB; AD  . AA  3 .

Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn z 1  i   7  i . Mô – đun của số phức z bằng

A. 40 . B. 5 . C. 2 10 . D. 25 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: z 1  i   7  i  z  4  3i  z  5
1
Câu 38: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
2x

1 1
A.  2x
dx  x  C . B.  2x
dx  2 x  C .

1 1
C.  2x
dx  2 x  C . D.  2x
dx  2 2 x  C .

Lời giải
Chọn C
1 1 1
Ta có: 
2x
dx 
2
 x
dx  2 x  C

Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M , N , P lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức
z1  2  3i; z2  1  2i; z3  4 . Tìm số phức z4 có điểm biểu diễn là Q sao cho MNPQ là hình
bình hành

A. z4  5  5i . B. z4  1  i . C. z4  7  i . D. z4  3  5i .
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết: M  2; 3 , N 1;2 , P  4;0
   4  xQ  1  xQ  5
Do MNPQ là hình bình hành nên: MN  QP   
0  yQ  5  yQ  5
Vậy z4  5  5i
x 1
Câu 40: Biết: x 2
 3x  2
dx  a ln x  1  b ln x  2  C , với a , b nguyên. Tính giá trị T  a  b

A. T  5 . B. T  1 . C. T  6 . D. T  0 .
Lời giải
Chọn B
x 1  2 3 
Ta có: x 3x  2
2
dx       dx  2ln x  1  3ln x  2  C
 x 1 x  2 
Nên: a  2, b  3  a  b  1 .
Câu 41: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2  2i  z1  2 và z2  4  i  5 . Giá trị nhỏ nhất của
P  z1  z 2 bằng

2 5 3 5
A. . B. . C. 5. D. 2 5 .
5 5
Lời giải
Chọn B

Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn của số phức z1  x  yi  x, y   

Ta có z1  2  2i  z1  2   x  2    y  2    x  2   y 2  2 x  y  1  0
2 2 2
Suy ra tập hợp điểm M thuộc đường thẳng d : 2 x  y  1  0 .
Gọi N  a; b  là điểm biểu diễn của số phức  z2  a  bi  a , b   

Ta có z2  4  i  5   z2  4  i  5   a  4    b  1  5
2 2

Suy ra tập hợp điểm N thuộc đường tròn  C  :  x  4   y  1  5 có tâm I  4;1 , bán kính
2 2

R 5.
3 5
Khi đó P  z1  z2  MN  R  d  I , d   P 
5
3 5
Pmin  khi N là hình chiếu của I lên đường thẳng d và điểm
5
 R   5 
M   C  : IM  .IN  IM  .IN
d I, d  8
Gọi d1 là đường thẳng đi qua điểm I và vuông góc với đường thẳng d  d1 : x  2 y  2  0
 4
 x
 2 x  y  1  0  5  4 3
 tọa độ điểm N thỏa mãn hệ phương trình    N  ; 
x  2 y  2  0 y   3 5 5
 5
4 3
 z2    i
5 5
 5 5
 M  2;    z1  2  i .
 3 3
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho hình thang ABCD có hai đáy AB, CD , tọa độ ba đỉnh A  2;1;1 ,
B  0; 2;  1 , C 1; 6; 0  , D  a; b; c  . Biết hình thang có diện tích bằng 6 2 . Tính S  a  b  c .

A. S  8 . B. S  6 . C. S  7 . D. S  5 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
   
AB   2;1;  2  , AB  3, BC  1; 4;1   AB , BC    9; 0;  9 
 
 AB, BC  9 2
 
 d  C , AB     3 2
AB 3

Khi đó diện tích hình thang đã cho là S 


 3  BC  .3 2
6 2
 3  BC  .3 2
 BC  1
2 2
 5
a  3
2  3. 1  a  
    17
 AB  3DC  1  3.  6  b   b   abc 8.
  3
2  3.  c   2
c  3

x  2 y  4 z 1
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:   và mặt cầu
1 1 1
 S  : x2  y 2  z 2  4. Hai mặt phẳng phân biệt qua d , tiếp xúc với  S  tại A và B . Đường
thẳng AB đi qua điểm có tọa độ

 1 4   1 1 2  2 2 2  1 2
A.  1; ;  . B.  ; ;  . C.  ; ;  . D.  1; ;  .
 3 3  3 3 3  3 3 3  3 3
Lời giải
Chọn D

B
K
I

O
A
Gọi O  0;0;0 là tâm của mặt cầu  S  , K là hình chiếu của O trên d .
OK cắt AB tại trung điểm I của đoạn AB.
Mặt phẳng   qua O và vuông góc với d có phương trình là:  x  y  z  0.
A, B    .
Khi đó K là giao điểm của   và d nên K  3;3;0 .
 AB  d  1  
 nên vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là u AB  . ud , OK   1; 1; 2  .
 AB  OK 3
OA2 OI 2  2   2 2 
Xét tam giác OAK vuông tại A : OA2  OI .OK     OI  OK   ; ;0  .
OK 2 OK 9 9 3 3 
 2
x  3  t

 2
Phương trình đường thẳng AB : y  t .
 3
 z  2t


1  1 2
Thay t  vào phương trình ( AB) ta tìm được M 1; ;    AB 
3  3 3
Câu 44: Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết cos 2 x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e , họ tất
2x

cả các nguyên hàm của hàm số f   x  e là


2x

A.  sin 2 x  2 cos 2 x  C . B. sin 2 x  2 cos 2 x  C .


C. sin 2 x  2 cos 2 x  C . D.  sin 2 x  2 cos 2 x  C .
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết ta có  f  x  e dx  cos x  C ' hay f  x  e
2x 2 2x
  cos 2 x    sin 2 x .
I   f   x  e dx   e .d  f  x    e f  x   2  f  x  e
2x 2x 2x 2x
dx   sin 2 x  2 cos 2 x  C .
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;1 , B  0;3; 1 , C  21;0; 19  và mặt cầu

 S  :  x  1   y  1   z  1  1 . Biết M  a; b; c  thuộc mặt cầu S 


2 2 2
sao cho biểu thức
T  3MA  2 MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của tổng a  b  c là
2 2 2

12 14
A. a  b  c  . B. a  b  c  . C. a  b  c  0 . D. a  b  c  12 .
5 5
Lời giải

Chọn B
   
Gọi điểm I thoả mãn 3IA  2 IB  IC  0  I  4;1; 3 .
Ta có mặt cầu  S  có tâm J 1;1;1 và bán kính R  1 .
  2    
      MI  IC 
2 2
Khi đó T  3MA2  2MB 2  MC 2  3. MI  IA  2. MI  IB
 6 MI 2  3IA2  2 IB 2  IC 2
Nhận xét: Biểu thức T nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất do 3IA2  2 IB 2  IC 2 không đổi
 x  1  3t
 
Ta có JI   3; 0; 4   IJ :  y  1 .
 z  1  4t

Gọi M  IJ   S  , do M  IJ  M 1  3t ;1;1  4t  .
1 8 1 2 9
Mặt khác M   S  nên 25t 2  1  t   . Vậy IJ cắt  S  tại M 1  ;1;  và M 2  ;1;  .
5 5 5 5 5
8 1
Ta có M 1 I  4; M 2 I  6 , do M 1I  M 2 I nên M  ;1; 
5 5
8 1 14
Khi đó a  , b  1; c   a  b  c  .
5 5 5
x 1 y 1 z x 1 y z
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   , d2 :   . Đường
1 1 2 2 1 1
thẳng đi qua điểm A  3;5;5 lần lượt cắt d1 , d 2 tại B, C . Độ dài BC là
A. 3 2 . B. 2 5 . C. 19 . D. 19 .
Lời giải

Chọn C
Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A  3;5;5 lần lượt cắt d1 , d 2 tại B, C .

Giả sử B  1  a;1  a; 2a  ; C 1  2b; b; b  , suy ra AB   2  a; 4  a; 5  2a  và

AC   4  2b; 5  b; 5  b  .
 
Do A, B, C thẳng hàng nên AB  k AC

 2  a  k  4  2b   a  4k  2kb  2  a  1
  
Hay  4  a  k  5  b   a  5k  kb  4 b  1 .
  
 5  2a  k  5  b   2a  5k  kb  5  k  1
 2
Vậy B  2; 2; 2  , C  1; 1; 1  BC  19 .
Câu 47: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z 4 là số thực và z  1  i  1 ?

A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
Đặt z  x  yi,  x, y    . Khi đó, z 2  x 2  y 2  2 xyi
 z 4 có phần ảo là 2  x 2  y 2  .2 xy nên z 4 là số thực khi
x  0
y  0
2  x 2  y 2  .2 xy  0  
x  y

x   y
Và z  1  i  1   x  1   y  1  1 . Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường
2 2

tròn tâm I 1;1 và bán kính R  1 .


Do đó, số các số phức z thoả đề là số nghiệm của các hệ
 x  0  y  0
 (I),  (II),
 x  1   y  1  1  x  1   y  1  1
2 2 2 2

 x  y  x   y
 (III),  (IV).
 x  1   y  1  1  x  1   y  1  1
2 2 2 2

Dựa vào hình trên, ta có 4 số phức thoả đề.


 x2 khi x  2 3
y  f  x   I  f x  1 xdx
2

 2  x khi x  2
Câu 48: Cho hàm số . Tính tích phân 0 .

37 37 133 133
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
6 3 12 6
Lời giải
Chọn C
Đặt t  x 2  1  dt  2 xdx
4 4
dt 1
 I   f t  f  x  dx
2 2 1

1

1  12 
2 4 4
   
f x d x   f     
x d x  2  x  d x   x 2 dx 
21 2  21 2 
1  x3  133
2 4
x2 

  2x     .
2  2  1 3 2  12
 
f  x
 
1 3
Câu 49: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn  f x 2  3  x dx  64 và  dx  16 . Tính
1 1
x2
3
tích phân  f  x  dx .
1

A. 20 . B. 60 . C. 40 . D. 80
Lời giải
Chọn D

f 
1
x 2  3  x dx  64
1

 x  1  t  3
Đặt t  x 2  3  x , đổi cận 
 x 1 t 1
3 t2 1  3 
Ta có t  x 2  3  x  t 2  2tx  x 2  x 2  3  x   dx   2  1 dt
2t 2 t 
1  f  x
  
1 3 3
1 3 
Khi đó  f x 2  3  x dx   f  t   2  1 dt    3 2  f  x   dx  64
1 1
2t  2 1 x 
3
f  x 3 3
 3  1 f  x  dx  128  1 f  x  dx  80 .
1
x2
 ax  b ,0  x  1
 2
Câu 50: Cho hàm số f  x   cx  dx  e ,1  x  5 có đồ thị như hình bên.
 kx  m ,5  x  6

6
Tính tích phân I   f  x  dx .
0

25 16 17 26
A. I  . B. I  . C. I  . D. I 
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C

Cách 1:
Từ hình vẽ ta thấy được:
6
Giá trị tích phân I   f  x  dx sẽ bằng diện tích đa giác ABOCDE trừ cho phần diên tích của
0

parabol bên trong đa giác ABOCDE .


6
2 17
Khi đó I   f  x  dx  11  .2.4  .
0
3 3
Cách 2:
Với 0  x  1 đồ thị hàm số f  x  là một đường thẳng qua hai điểm  0;1 và 1; 2 
Với 1  x  5 đồ thị hàm số f  x  là một parabol tiếp xúc với trục hoành tại điểm x  3 và
lim f  x   2
x 1

Với 5  x  6 đồ thị hàm số f  x  là một đường thẳng qua hai điểm  5; 2  và  6;1

 x 1 ,0  x 1

1 9
Nên f  x    x 2  3 x  ,1  x  5
2 2

 x  7 ,5  x  6

Khi đó
1 5 6 1 5 6
1 9 17
I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx    x  1 dx    x 2  3 x   dx     x  7  dx  .
0 1 5 0 1
2 2 5
3
------------- HẾT -------------

You might also like