Chuyên đề 31. Phương trình đường thẳng - đáp án 78

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 103

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 31 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Xác định phương trình đường thẳng


1. Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và dạng chính tắc (nếu có), biết d đi qua

điểm M ( x ; y ; z ) và có véctơ chỉ phương ud  (a1 ; a2 ; a3 ).
 Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. Ta có: d :  
 VTCP : ud  ( a1 ; a2 ; a3 )
 x  x  a1t

Phương trình đường thẳng d dạng tham số d :  y  y  a2t , (t  ).
z  z  a t
  3

x  x y  y z  z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc d :   , (a1a2 a3  0).
a1 a2 a3
2. Dạng 2. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua A và B.
 Qua A (hay B ) B d
Phương pháp. Đường thẳng d :    (dạng 1)
 VTCP : ud  AB A

3. Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm
M và song song với đường thẳng . 
 Qua M ( x ; y ; z ) u 
Phương pháp. Ta có d :    (dạng 1) M d
 VTCP : ud  u
4. Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm
M và vuông góc với mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0.   d
u n
 Qua M d P M
Phương pháp. Ta có d :    (dạng 1)
 VTCP : ud  n( P )  ( a; b; c) P

5. Dạng 5. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt
phẳng ( P) và (Q) cho trước.
 Qua A  ( P )  (Q) A
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1) d
  VTCP : u d  [ n(P) , n(Q ) ]

6. Dạng 6. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua điểm M và
vuông góc với hai đường thẳng d1 , d 2 cho trước.  
u ud 2
 Qua M d1
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [ud1 , ud2 ] d1 d2 d

7. Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng d qua M và song song với hai mặt phẳng ( P), (Q).
 Qua M
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [ nP , nQ ]
8. Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng d qua M , vuông góc đường d  và song song mặt ( P).
 Qua M
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [ud  , nP ]

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
9. Dạng 9. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt ( P), song song mặt (Q) và qua M .
 Qua M
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [nP , nQ ]
10. Dạng 10. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc và cắt đường thẳng d .
Phương pháp.
d
Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua A, vuông góc d .
 Qua A d
Nghĩa là mặt phẳng ( P ) :     A B
 VTPT : nP  ud  P
Tìm B  d   ( P). Suy ra đường thẳng d qua A và B (dạng 1)
Lưu ý: Trường hợp d  là các trục tọa độ thì d  AB, với B là hình chiếu của A lên trục.
11. Dạng 11. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua điểm M và
cắt đường thẳng d1 và vuông góc d2 cho trước.
Phương pháp. Giả sử d  d1  H , ( H  d1 , H  d ) d d
1 2
 H ( x1  a1t; x2  a2t; x3  a2t )  d1.
  d H M
Vì MH  d 2  MH .ud2  0  t  H .

 Qua M ud2
Suy ra đường thẳng d :    (dạng 1)
 VTCP : ud  MH
Dạng 12. d đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 :
 Cách 1: Gọi M1  d1 , M 2  d 2 Từ điều kiện M, M1 , M 2 thẳng hàng ta tìm được M1 , M 2 . Từ đó
suy ra phương trình đường thẳng d .
 Cách 2: Gọi  P   ( M 0 , d1 ) ,  Q   ( M 0 , d 2 ) . Khi đó d   P    Q  , do đó, một VTCP của d có thể
  
chọn là a   nP , nQ  .
Dạng 13. d nằm trong mặt phẳng  P  và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 :
Tìm các giao điểm A  d1   P  , B  d 2   P  . Khi đó d chính là đường thẳng AB .
Dạng 14. d song song với  và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 :
Viết phương trình mặt phẳng  P  chứa  và d1 , mặt phẳng  Q  chứa  và d 2 .
Khi đó d   P    Q  .
Dạng 15. d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d 2 chéo nhau:
 MN  d1
 Cách 1: Gọi M  d1 , N  d 2 . Từ điều kiện  , ta tìm được M , N .
 MN  d 2
Khi đó, d là đường thẳng MN .
 Cách 2:
  
– Vì d  d1 và d  d 2 nên một VTCP của d có thể là: a   ad1 , ad2  .
– Lập phương trình mặt phẳng  P  chứa d và d1 , bằng cách:
+ Lấy một điểm A trên d1 .
  
+ Một VTPT của  P  có thể là: nP   a , ad1  .
– Tương tự lập phương trình mặt phẳng  Q  chứa d và d1 .
Khi đó d   P    Q  .
Dạng 16. Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng  lên mặt ( P).
Phương pháp: Xét vị trí tương đối của đường thẳng  và ( P). M 
 Nếu   ( P).
Chọn một điểm M trên .
d H
P
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P).
Qua H
Hình chiếu d :    
 VTCP : ud  u
 Nếu   ( P)  I .
Chọn một điểm M  I trên .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P).
Hình chiếu vuông góc của  lên ( P) là d  IH .
Dạng 17. Viết đường thẳng d là đường thẳng đối xứng với đường thẳng  qua mặt phẳng ( P).
Phương pháp: Xét vị trí tương đối của đường thẳng  và ( P). M 
 Nếu   ( P).
Chọn một điểm M trên .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P). H
P
Tìm M  đối xứng với M qua ( P).
M d
Qua M 
Đường thẳng đối xứng d :    
 VTCP : ud  u
 Nếu   ( P)  I . 
Chọn một điểm M trên . M
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P).
Tìm M  đối xứng với M qua ( P).
Qua M  P I H
Đường thẳng đối xứng d :   
 .
 VTCP : ud  IM 
M d
Dạng 1.1 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố vuông góc
Câu 1. (Mã 101-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;1; 3) và đường thẳng
x 1 y z  1
d:   . Đường thẳng đi qua A , cắt trục Oy và vuông góc với d có phương trình là:
1 2 1
x  1 t  x  3  3t x  1 t  x  1  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  4  2t . C.  y  1  t . D.  y  5  2t .
 z  3  3t  z  1  t z  3  t  z  3  3t
   
Lời giải
Chọn D

Gọi  là đường thẳng thỏa mãn đề bài.



Khi đó B  0; b;0     Oy , ta có AB   1; b  1;  3  .

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là ud  1; 2;1 .
   
Theo đề bài ta có AB  ud , suy ra AB. ud  0  1  2  b  1  3  0  b  3
 
 AB   1; 2;  3  u  1;  2;3 là một vectơ chỉ phương của  .

x  1 t

Do đó đường thẳng  có phương trình:  y  1  2t ;  t   
 z  3  3t

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  1  t

Cho t  2 ta thấy M ( 1;5;  3)   nên  cũng có phương trình  y  5  2t .
 z  3  3t

Câu 2. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng
x  3 y 1 z  7
d:   . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình
2 1 2

 x  1  2t x  1 t  x  1  2t x  1 t
   
A.  y  2t B.  y  2  2t C.  y  2t D.  y  2  2t
z  t  z  3  3t  z  3t  z  3  2t
   
Lời giải
Chọn C
Gọi  là đường thẳng cần tìm.
Gọi M    Ox . Suy ra M  a;0;0 .

AM   a  1; 2; 3 .

d có VTCP: ud   2;1; 2  .
 
Vì   d nên AM .ud  0  2a  2  2  6  0  a  1 .

Vậy  qua M  1;0;0 và có VTCP AM   2; 2; 3    2; 2;3 nên  có phương trình:
 x  1  2t

 y  2t .
 z  3t

Câu 3. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;0;2 , B 1;2;1 , C 3;2;0 và
D 1;1;3. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  BCD có phương trình là
 x  1 t
 x  1 t
 x  2  t
  x  1 t


 
 
 

A.  y  4t . B.  y  4 . C.  y  4  4t . D.  y  2  4t

 
 
 

 z  2  2t

  z  2  2t

  z  4  2t

  z  2  2t


Lời giải
Chọn C
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  BCD nhận vectơ pháp tuyến của  BCD là
vectơ chỉ phương
 
Ta có BC  2; 0;  1 , BD  0;  1; 2 
   
 ud  nBCD   BC ; BD   1; 4; 2
 
Khi đó ta loại đáp án A và B

1 2 t 
t  1

 

Thay điểm A1;0;2 vào phương trình ở phương án C ta có 0  4  4t  t  1 .

 
t  1
2  4  2t 

 

Suy ra đường thẳng có phương trình tham số ở phương án C đi qua điểm A nên C là phương án
đúng

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x 3 y 3 z  2
Câu 4. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ;
1 2 1
x  5 y 1 z  2
d2 :   và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  ,
3 2 1
cắt d1 và d2 có phương trình là
x 1 y 1 z x  2 y  3 z 1
A.   B.  
3 2 1 1 2 3
x 3 y 3 z  2 x 1 y 1 z
C.   D.  
1 2 3 1 2 3
Lời giải
Chọn D
 x  3  t1  x  5  3t2
 
Phương trình d1 :  y  3  2t1 và d2 :  y  1  2t2 .
 z  2  t z  2  t
 1  2

Gọi đường thẳng cần tìm là .


Giả sử đường thẳng  cắt đường thẳng d1 và d2 lần lượt tại A , B .
Gọi A  3  t1;3  2t1; 2  t1  , B  5  3t2 ; 1  2t2 ;2  t2  .

AB   2  3t2  t1 ; 4  2t2  2t1 ; 4  t2  t1  .

Vectơ pháp tuyến của  P  là n  1;2;3 .
  2  3t2  t1 4  2t2  2t1 4  t2  t1
Do AB và n cùng phương nên   .
1 2 3
 2  3t2  t1 4  2t2  2t1
 
1 2 t1  2
  . Do đó A1; 1;0 , B  2; 1;3 .
 4  2t2  2t1  4  t2  t1 t2  1
 2 3

Phương trình đường thẳng  đi qua A 1; 1;0 và có vectơ chỉ phương n  1;2;3 là
x 1 y  1 z
  .
1 2 3
Câu 5. (Đề Tham Khảo 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 và hai
x 1 y z  1 x  2 y z 1
đường thẳng d1 :   , d2 :   . Đường thẳng vuông góc với  P  , đồng
2 1 2 1 2 1
thời cắt cả d1 và d 2 có phương trình là
x3 y 2 z 2 x  2 y  2 z 1
A.   . B.   .
2 2 1 3 2 2

x 1 y z  1 x  2 y 1 z  2
C.   . D.   .
2 2 1 2 2 1

Lời giải
Chọn A
Gọi  là đường thẳng cần tìm.

Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến là n P    2; 2; 1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Gọi M    d1  M 1  2m; m; 1  2m  ,  m  ,

N    d 2  N  2  n;2n; 1  n  ,  n  .

Ta có MN   n  2m  1; 2n  m; n  2m 
 
Vì  vuông góc với  P  nên MN , n P  cùng phương nên ta có

n  2 m  1 2n  m  n  2 m n  1
   .
2 2 1 m  0

Do đó N  3;2; 2 , MN   2; 2; 1 .

Vậy đường thẳng  đi qua N  3;2; 2 có vectơ chỉ phương là MN   2; 2; 1 nên có phương
x3 y 2 z 2
trình chính tắc là   .
2 2 1

Câu 6. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
A 1;2;0  , B  2;0;2  , C  2; 1;3 , D 1;1;3 . Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt
phẳng  ABD  có phương trình là
 x  2  4t  x  4  2t  x  2  4t  x  2  4t
   
A.  y  4  3t . B.  y  3  t . C.  y  2  3t . D.  y  1  3t .
z  2  t  z  1  3t z  2  t z  3  t
   
Lời giải
Chọn A

AB  1; 2;2 

AD   0; 1;3
 
AB  AD   4; 3; 1

Đường thẳng qua C  2; 1;3 và vuông góc với mặt phẳng  ABD  có phương trình

 x  2  4t

 y  1  3t
z  3  t

Điểm E  2; 4;2  thuộc đường thẳng trên, suy ra đường thẳng cần tìm trùng với đường thẳng
 x  2  4t

có phương trình  y  4  3t
z  2  t

Chọn đáp án đúng là đáp án C


Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 7. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 1;0  , B 1;2;1 , C  3;  2;0 ,
D 1;1;  3 . Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là:
x  1 t x  1 t x  t x  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  t . D.  y  t .
 z  2  3t  z  3  2t  z  1  2t  z  1  2t
   
Lời giải
Chọn C
    
Ta có AB   1;3;1 ; AC  1;  1;0  ; n ABC    AB, AC   1;1;  2 .

Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng  ABC  nên có véc tơ chỉ phương
x  1 t
 
là n ABC   1;1; 2  , phương trình tham số là:  y  1  t .
 z  3  2t

Câu 8. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 và đường thẳng
x 1 y 1 z  2
d:   . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương
1 2 2
trình là.
 x  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2t
   
A.  y  3  4t B.  y  1  t C.  y  1  3t D.  y  3  3t
 z  3t  z  3  3t  z  3  2t  z  2t
   
Lời giải
Chọn A
Gọi đường thẳng cần tìm là 
x 1 y 1 z  2 
d:   có VTCP u  1;  2;2  .
1 2 2

Gọi M  0; m;0  Oy , ta có AM   2; m  1;  3
 
Do   d  AM .u  0  2  2  m  1  6  0  m  3
 x  2t
 
Ta có  có VTCP AM   2;  4;  3 nên có phương trình  y  3  4t .
 z  3t

Câu 9. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz cho A  0;0;2  , B  2;1;0  , C 1; 2;  1 và
D  2;0;  2  . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với  BCD  có phương trình là
x  3  x  3  3t  x  3t  x  3  3t
   
A.  y  2 . B.  y  2  2t . C.  y  2t . D.  y  2  2t .
 z  1  2t z  1 t z  2  t z  1 t
   
Lời giải
Chọn B
Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với  BCD  .
 
Ta có BC   1;1;  1 ; BD   0; 1;  2  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
  
Mặt phẳng  BCD  có vec tơ pháp tuyến là n BCD    BD , BC    3; 2;  1 .

Gọi u d là vec tơ chỉ phương của đường thẳng d .
 
Vì d   BCD  nên ud  n BCD    3; 2;  1 .

Đáp A và C có VTCP ud   3; 2;  1 nên loại B và
D.
Ta thấy điểm A  0;0;2  thuộc đáp án C nên loại A.

Câu 10. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1;0;2  và đường thẳng
x 1 y z 1
d có phương trình:   . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và
1 1 2
cắt d .
x 1 y z  2 x 1 y z2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
2 2 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
x 1 y z 1 
Đường thẳng d :   có véc tơ chỉ phương u  1;1;2
1 1 2
Gọi  P  là mặt phẳng qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d , nên nhận véc tơ chỉ phương
của d là vecto pháp tuyến  P  :1 x  1  y  2  z  2  0  x  y  2 z  5  0
Gọi B là giao điểm của mặt phẳng  P  và đường thẳng d  B 1  t ;t ; 1  2t 
Vì B   P   1  t   t  2  1  2t   5  0  t  1  B  2;1;1

Ta có đường thẳng  đi qua A và nhận vecto AB  1;1; 1 là véc tơ chỉ phương có
x 1 y z  2
dạng  :   .
1 1 1
Cách 2:
Gọi d    B  B 1  t; t; 1  2t 
 
AB   t ; t ; 3  2t  , Đường thẳng d có VTCP là ud  1;1; 2 
   
Vì d   nên AB  ud  AB.ud  0  t  t  2  3  2t   0  t  1
 
Suy ra AB  1;1; 1 .Ta có đường thẳng  đi qua A 1;0;2 và nhận véc tơ AB  1;1; 1 là véc
x 1 y z  2
tơ chỉ phương có dạng  :   .
1 1 1
8 4 8
Câu 11. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;1), B (  ; ; ) . Đường
3 3 3
thẳng qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương
trình là:
2 2 5
x y z
9 9 9 x 1 y  8 z  4
A. B.  
1 2 2 1 2 2

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1 5 11
x y z
3 3 6 x 1 y  3 z 1
C. D.  
1 2 2 1 2 2
Lời giải.
Chọn D
 
Ta có: OA; OB    4; 8;8

Gọi d là đường thẳng thỏa mãn khi đó d có VTCP u  1; 2; 2 
Ta có OA  3, OB  4, AB  5 . Gọi I ( x; y; z) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB
   
Áp dụng hệ thức OB.IA  OA.IB  AB.IO  0
       1  
 4.(OA  OI )  3.(OB  OI )  5.IO  0  OI 
12
 
4OA  3OB  I  0;1;1

x  t

Suy ra d :  y  1  2t cho t   1  d đi qua điểm M (1;3; 1)
 z  1  2t


Do đó d đi qua M (1;3; 1) có VTCP u  (1; 2;2) nên đường thẳng có phương trình
x 1 y  3 z 1
 
1 2 2
x 1 y z  2
Câu 12. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 2
( P ) : x  y  z  1  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt và vuông góc với d có
phương trình là:
 x  1  t x  3  t x  3  t  x  3  2t
   
A.  y  4t B.  y  2  4t C.  y  2  4t D.  y  2  6t
 z  3t z  2  t  z  2  3t z  2  t
   
Lời giải
Chọn C
 x  1  2t

d :  y  t
 z  2  2t

Gọi  là đường thẳng nằm trong ( P ) vuông góc với d .
  
u  ud ; nP   (1;4;3)
Gọi A là giao điểm của d và ( P ) . Tọa độ A là nghiệm của phương trình:
( 1  2t )  (  t)  ( 2  2 t)  1  0  t  2  A(3; 2; 2)

 x  3  t

Phương trình  qua A(3; 2; 2) có vtcp u   (1;4;3) có dạng:  y  2  4t
 z  2  3t

Câu 13. (Mã 123 2017) Trong không gian Oxyz cho điểm M  1; 1; 3  và hai đường thẳng
x 1 y  3 z 1 x 1 y z
:   ,  :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
3 2 1 1 3 2
thẳng đi qua M và vuông góc với  và   .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  1  t  x  t  x  1  t  x  1  t
   
A.  y  1  t B.  y  1  t C.  y  1  t D.  y  1  t
 z  1  3t z  3  t z  3  t z  3  t
   
Lời giải
Chọn D
   
+) VTCP của  ,  lần lượt là u   3; 2; 1 và v   1; 3; 2  ; u , v    7; 7; 7 

+) Vì d vuông góc với  và   nên ud   1; 1; 1 .

 x  1  t

+) d đi qua M  1; 1; 3  nên d :  y  1  t .
z  3  t

x y 1 z 1
Câu 14. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 2 1
 P  : x  2 y z  3  0 . Đường thẳng nằm trong  P đồng thời cắt và vuông góc với  có
phương trình là:
 x  1  2t  x  3 x  1  t x  1
   
A.  y  1  t B.  y  t C.  y  1  2t D.  y  1  t
z  2  z  2t  z  2  3t  z  2  2t
   
Lời giải
Chọn D
x  t
x y 1 z 1 
Ta có  :     :  y  1  2t
1 2 1 z  1  t

Gọi M     P   M    M  t;2t  1; t  1
M   P   t  2  2t  1   t  1  3  0  4  4t  0  t  1  M 1;1;2

Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n  1; 2; 1

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng  là u  1; 2;1
Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  đồng thời cắt và vuông góc với 
1  
 Đường thẳng d nhận  n, u    0; 1; 2  làm véc tơ chỉ phương và M 1;1;2  d
2
x  1

 Phương trình đường thẳng d :  y  1  t
 z  2  2t

 x  1  3t

Câu 15. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  2  t ,
z  2

x 1 y  2 z
d2 :   và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  3 z  0. Phương trình nào dưới đây là phương
2 1 2
trình mặt phẳng đi qua giao điểm của d1 và  P  , đồng thời vuông góc với d2 ?
A. 2 x  y  2z  13  0 B. 2 x  y  2 z  22  0
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
C. 2 x  y  2z  13  0 D. 2 x  y  2z  22  0
Lời giải:
Chọn C
Tọa độ giao điểm của d1 và  P  là A  4; 1; 2 

Mặt phẳng cần tìm đi qua A và nhận u2  2;  1; 2  làm VTCP có phương trình
2 x  y  2 z  13  0.
Câu 16. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
x  4 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
A1; 1; 3 và hai đường thẳng d1 :   , d2 :   . Phương
1 4 2 1 1 1
trình đường thẳng qua A , vuông góc với d1 và cắt d 2 là
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
2 1 3 4 1 4
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
C.   . D.   .
1 2 3 2 1 1
Lời giải
Gọi d là đường thẳng qua A và d cắt d 2 tại K . Khi đó K 2  t; 1 t; 1 t  .

Ta có AK  1  t ;  t ; t  2 .
  
Đường AK  d1  AK .u1  0 , với u1  1; 4;  2 là một vectơ chỉ phương của d1 .

Do đó 1 t  4t  2t  4  0  t  1 , suy ra AK  2; 1; 1 .
x 1 y 1 z  3
Vậy phương trình đường thẳng d :   .
2 1 1

Câu 17. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;0;1 và đường
x 1 y  2 z  3
thẳng d :   . Đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương
1 2 3
trình là
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  0 . B.  y  0 C.  y  t
. . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   
Lời giải

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  1;2;3 .
Gọi  là đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz .

Gọi N  0;0; t     Oz  MN   1;0; t  1 .
  4   1  
  d  MN .u  0  t   MN   1;0;  . Khi đó MN cùng phương với u1   3;0;1
3  3
Đường thẳng  đi qua điểm M 1;0;1 và có một vectơ chỉ phương  3;0;1 nên có phương

Câu 18. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1; 1;3 và
x  3 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
hai đường thẳng d1 :   , d2 :   . Phương trình đường thẳng d
3 3 1 1 1 1
đi qua A , vuông góc với đường thẳng d1 và cắt thẳng d 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
5 4 2 3 2 3
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z  3
C.   . D.   .
6 5 3 2 1 3
Lời giải
Chọn C

Gọi M  2  t ;  1  t ;1  t   d  d 2 với t   .
 
Ta có AM  1  t ;  t ;  2  t  và u1   3;3;  1 là vectơ chỉ phương của d1
 
Mặt khác AM .u1  0 nên 3.(1  t )  3.(t )  1.  2  t   0  t  5

 AM  (6; 5;3) là 1 vectơ chỉ phương của d .

x 1 y 1 z  3
Vậy phương trình đường thẳng d :   .
6 5 3

Câu 19. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 1;2 và hai đường thẳng
x  t
 x y 1 z  2
d :  y  1  4t , d  :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi
 z  6  6t 2 1 5

qua M , vuông góc với d và d  ?
x 1 y 1 z2 x 1 y  1 z  2
A.   . B.   .
17 14 9 14 17 9
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z  2
C.   . D.   .
17 9 14 14 17 9
Lời giải
Chọn D

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương u  1; 4;6  .

Đường thẳng d  có một vectơ chỉ phương u   2;1; 5  .
Gọi  là đường thẳng qua M , vuông góc với d và d  nên có một vectơ chỉ phương là:
  
u   u , u   14;17;9  .
x 1 y 1 z  2
Vậy phương trình đường thẳng  :   .
14 17 9
x  2  t
 x y7 z
Câu 20. Cho hai đường thẳng  d1  :  y  1  t và  d 2  :   . Đường thẳng    là đường vuông
 z  1 t 1 3 1

góc chung của  d1  và  d 2  . Phương trình nào sau đâu là phương trình của   
x  2 y 1 z  2 x  2 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y  4 z 1 x3 y 2 z 3
C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2
Lời giải
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Chọn A
Lấy điểm M   d1  : M  2  t1;1  t1;1  t1 
N   d 2  : N  t2 ; 7  3t2 ; t2 

MN   t2  t1  2; 3t2  t1  6; t2  t1  1
 
 MN .u1  0  t  t  1 t 2
Đường thẳng MN là đường vuông góc chung      2 1  2
 MN .u2  0 11t2  3t1  19 t1  1

Suy ra M 1;0;0  , N  2;1; 2  và MN 1;1; 2 
x  2 y 1 z  2
Phương trình đường thẳng    đi qua M , N là:
 
1 1 2
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  y  z  0 và đường thẳng
x 1 y z  3
d:   . Gọi  là đường thẳng nằm trong  P  , cắt và vuông góc với d . Phương
1 2 2
trình nào sau đây là phương trình tham số của  ?
 x  2  4t  x  3  4t  x  1  4t  x  3  4t
   
A.  y  3  5t . B.  y  5  5t . C.  y  1  5t . D.  y  7  5t .
 z  3  7t  z  4  7t  z  4  7 t  z  2  7t
   
Lời giải
Chọn B

Do  nằm trong nằm trong  P  và vuông góc với d nên  có véctơ chỉ phương là
  
u   n P  , ud    4; 5; 7 

Gọi A    d thì A   P   d  A 1;0; 3

 x  1  4t  x  3  4t
 
Vậy phương trình tham số của  là  y  0  5t hay  y  5  5t
 z  3  7t  z  4  7t
 

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;3 và hai đường thẳng:
x  4 y  2 z 1 x  2 y  1 z 1
d1 :   , d2 :   . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A ,
1 4 2 1 1 1
vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 .
x 1 y 1 z  3 x 1 y  1 z  3
A.   . B.   .
2 1 1 6 1 5
x 1 y 1 z  3 x 1 y  1 z  3
C.   . D.   .
6 4 1 2 1 3
Lời giải

Ta có: u d1  1; 4; 2 
x  2  t
x  2 y  1 z 1 
d2 :   nên phương trình tham số của d 2 :  y  1  t  t   
1 1 1 z  1 t

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Gọi đường thẳng d cắt đường thẳng d 2 tại M  2  t; 1  t;1  t 

Ta có: AM  1  t; t ; t  2 

Đường thẳng d đi qua A; M nên vectơ chỉ phương u d  1  t ; t ; t  2 
   
Theo đề bài d vuông góc d1  u d  u d1  u d .u d1  0  1. 1  t   4  t   2  t  2   0  t  1

 u d   2; 1; 1

Phương trình đường thẳng d đi qua A1; 1;3 và có u d   2; 1; 1 có dạng:
x 1 y  1 z  3
  .
2 1 1
x y3 z2
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:   và mặt phẳng
2 1 3
 P  : x  y  2 z  6  0 . Đường thẳng nằm trong  P  cắt và vuông góc với d có phương trình
là?
x2 y2 z5 x2 y 2 z 5
A.   . B.   .
1 7 3 1 7 3
x  2 y  4 z 1 x  2 y  4 z 1
C.   . D.   .
1 7 3 1 7 3
Lời giải
 
n P  1; 1; 2  , u d   2;1; 3 , Gọi I  d   P  , I  d  I  2t ; 3  t ; 2  3t 
I   P   2t   3  t   2  2  3t   6  0  t  1  I  2; 2; 5
Gọi  là đường thẳng cần tìm.
 
u   u d   
Theo giả thiết     u   n P , u d   1; 7; 3
 
u   n P
x2 y 2 z 5
Và đường thẳng  đi qua điểm I . Vậy  :   .
1 7 3

Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  7  0 và hai đường thẳng
x3 y2 z 2 x 1 y 1 z  2
d1 :   ; d2 :   . Đường thẳng vuông góc mặt phẳng  P  và cắt
2 1 4 3 2 3
cả hai đường thẳng d1; d2 có phương trình là
x7 y z 6 x  5 y 1 z  2
A.   B.  
1 2 3 1 2 3
x  4 y  3 z 1 x3 y2 z 2
C.   D.  
1 2 3 1 2 3
Lời giải
Gọi  là đường thẳng cần tìm

  d1  M nên M  3  2t; 2  t; 2  4t 

  d 2  N nên N  1  3u; 1  2u;2  3u 



MN   2  3u  2t ;1  2u  t ; 4  3u  4t 

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 
Ta có MN cùng phương với n P 

2  3u  2t 1  2u  t 4  3u  4t  u  2
Nên   ta giải hệ phương trình tìm được 
1 2 3 t  1

Khi đó tọa độ điểm M  5; 1;2 và VTCP MN   2; 4  6   2 1; 2;3

x  5 y 1 z  2
Phương trình tham số  là  
1 2 3
 x  1  t

x 1 y  1 z 

Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và d 2 :  y  1 và mặt
2 1 1 

 z  t


phẳng  P : x  y  z 1  0 . Đường thẳng vuông góc với  P cắt d1 và d 2 có phương trình là
13 9 4 1 3 2
x y z x y z
A. 5  5 5. B. 5 5 5.
1 1 1 1 1 1
7 2
x z
5 y  1 5. x y z
C.  D.   .
1 1 1 1 1 1
Lời giải
Chọn B
Giả sử đường thẳng d  vuông góc với  P  cắt d1 và d 2 tai M , N

Ta có: M 1 2a;1 a; a , N 1 t; 1; t  , NM  2 a  t  2; a; a  t  .

Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến là n 1;1;1
  2a  t a a  t
Vì MN vuông góc với mặt phẳng  P nên NM cùng phương n   
1 1 1

 2 1 3 2

 a    M  ;  ;  
  5 5 5 

5


 4

t

 5

Đường thẳng d  qua điểm M nhận n làm vec tơ chỉ phương
1 3 2
x y z
Phương trình d : 5 5 5.
1 1 1
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng    đi qua điểm M  0;1;1 , vuông
x  t
 x y 1 z
góc với đường thẳng  d1  :  y  1  t  t    và cắt đường thẳng  d 2  :   . Phương trình
 z  1 2 1 1

của    là?
x  0 x  0 x  0 x  0
   
A.  y  t . B.  y  1 . C.  y  1  t . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 z  1 t
   

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Lời giải
Chọn B
Gọi A  2t ;1  t  ; t     d 2  là giao điểm giữa đường thẳng    và đường thẳng  d 2 
 
Ta có vecto chỉ phương ud1  1;  1;0  , MA   2t ; t  ; t   1
 
Theo đề bài: ud1 .MA  0  2t   t   0  t   0
Suy ra A  0;1;0 
 
Khi đó vecto chỉ phương của đường thẳng    là u  AM   0;0;1

Phương trình đường thẳng    qua M  0;1;1 có vecto chỉ phương u   0;0;1 có dạng:
x  0

y 1
z  1 t

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1;0;2 và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y z 1
  . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d .
1 1 2
x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 3 1
Lời giải
Chọn B
x 1 y z 1 
Đường thẳng d :   có véc tơ chỉ phương u  1;1;2 
1 1 2
Gọi  P  là mặt phẳng qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d , nên nhận véc tơ chỉ phương
của d là vecto pháp tuyến  P  :1 x  1  y  2  z  2  0  x  y  2 z  5  0
Gọi B là giao điểm của mặt phẳng  P  và đường thẳng d  B 1  t ;t ; 1  2t 
Vì B   P   1  t   t  2  1  2t   5  0  t  1  B  2;1;1

Ta có đường thẳng  đi qua A và nhận vecto AB  1;1; 1 là véc tơ chỉ phương có
x 1 y z  2
dạng  :   .
1 1 1
Câu 28. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 0;1) và đường
thẳng d : x  1  y  2  z  3 . Đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương
1 2 3
trình là
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  t . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   
Lời giải
Chọn A
Gọi  là đường thẳng cần tìm và N    Oz.

Ta có N (0; 0; c ). Vì  qua M , N và M  Oz nên MN (1;0; c 1) là VTCP của .
d có 1 VTCP u (1; 2; 3) và   d nên
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
  4  1
MN  u  0   1  3( c  1)  0  c   MN (  1; 0; ).
3 3
Chọn v (  3; 0;1) là 1 VTCP của  , phương trình tham số của đường thẳng  là
 x  1  3t

y  0 .
z  1 t

Câu 29. Trong không gian với hệ trục Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
x  2 y 3 z  4 x 1 y  4 z  4
d1 :   và d2 :   có phương trình
2 3 5 3 2 1
x 2 y  2 z 3 x y 2 z 3
A.   . B.   .
2 3 4 2 3 1
x 2 y  2 z 3 x y z 1
C.   . D.   .
2 2 2 1 1 1
Lời giải
Chọn D

Gọi  là đường thẳng cần tìm.

Gọi A    d1 ; B    d 2  A  2  2t ;3  3t ;  4  5t  , B  1  3t ;4  2t ; 4  t  

Ta có: AB   3t   2t  3;  2t   3t  1;  t   5t  8 .
  
Gọi u , ud1   2;3; 5  , ud2   3; 2; 1 lần lượt là véc tơ chỉ phương của  , d1 , d 2 ta có:
 
u  ud    
   .Chọn u  ud1 , ud2    13; 13; 13  13 1;1;1  13u .
1

u  ud2
 
Vì AB , u đều là véc tơ chỉ phương của  nên ta có:

3t   2t  3  k 3t   2t  k  3 t   1
    
AB  ku  2t   3t  1  k  2t   3t  k  1  t  1  A  0;0;1 .
t   5t  8  k t   5t  k  8 k  2
  

x y z 1
 :   .
1 1 1

Câu 30. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y  3 z  3
 P  : 2x  y  2z  9  0 và đường thẳng d :   . Phương trình tham số của đường
1 2 1
thẳng Δ đi qua A  0; 1;4  , vuông góc với d và nằm trong  P  là:
 x  5t  x  2t x  t  x  t
   
A. Δ :  y  1  t . B. Δ :  y  t . C. Δ :  y  1 . D. Δ :  y  1  2t .
 z  4  5t  z  4  2t z  4  t z  4  t
   
Lời giải
Chọn C
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 
  d u  ud
    
   P  u  n P 
  
ud , n P     5;0;5  . Do đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ là u   1;0;1
 
x  t

  :  y  1
z  4  t

Câu 31. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y z  2
 P : x  2 y  z  4  0 và đường thẳng d :   . Phương trình đường thằng  nằm
2 1 3
trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là
x 1 y 1 z  2 x 1 y  3 z 1
A.   . B.   .
5 1 2 5 1 3
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
5 1 3 5 1 3
Lời giải
Chọn D
x 1 y z  2
Gọi M  d    M  d :    M  2t  1; t;3t  2  .
2 1 3
M     P   M   P  : x  2 y  z  4  0  2t  1  2t  3t  2  4  0  t  1  M 1;1;1 .
  
Vì   d và    P    có vectơ chỉ phương u   n; u d    5; 1; 3  .

x 1 y 1 z 1
Vậy phương trình  là  :   .
5 1 3
x  3 y 1 z
Câu 32. (Sở Hà Nam - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
2 1 1
phẳng  P  : x  y  3z  2  0 . Gọi d ' là đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P  , cắt và vuông góc
với d . Đường thẳng d ' có phương trình là
x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 5 1 2 5 1 2 5 1 2 5 1
Lời giải
Chọn C

 x  3  2t

Phương trình tham số của d :  y  1  t .
z  t

Tọa độ giao điểm của d và  P  là nghiệm của hệ:
 x  3  2t  x  3  2t t  1
 y  1  t  y  1  t  x  1
  
    d   P   M  1; 0;  1 .
z  t z  t y  0
 x  y  3z  2  0  3  2t  1  t  3t  2  0  z  1
Vì d ' nằm trong mặt phẳng  P  , cắt và vuông góc với d nên d ' đi qua M và có véc tơ chỉ
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
   
phương u d '  n P  u d   2;  5;  1 hay d ' nhận véc tơ v   2;5;1 làm véc tơ chỉ phương.
x 1 y z 1
Phương trình của d ' :   .
2 5 1
x 1 y  2 z 1
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và
2 1 1
x  2 y 1 z  2
2 :   . Đường thẳng chứa đoạn vuông góc chung của 1 và  2 đi qua điểm
4 1 1
nào sau đây?
A. M  0; 2; 5  . B. N 1; 1; 4  . C. P  2; 0;1 . D. Q  3;1; 4  .

Lời giải
Gọi A  1  2t; 2  t;1  t  và B  2  4t;1  t; 2  t  là hai điểm lần lượt thuộc 1 và  2 .
  
AB   1  2t  4t;3  t  t; 3  t  t  . 1 có VTCP u   2;1;1 ;  2 có VTCP u   4;1; 1 .
 
 AB.u  0
AB là đoạn vuông góc chung của 1 và  2    
 AB.u  0
2  1  2t  4t    3  t  t    3  t  t    0 6t  8t  2 t  1
  
4  1  2t  4t    3  t  t    3  t  t   0 8t  18t   10  t   1

Suy ra A 1; 1;2  và AB  1;1; 3  .
 x  1  t1

Phương trình đường thẳng chứa đoạn vuông góc chung của 1 và  2 là:  y  1  t1 .
 z  2  3t
 1

Chỉ có điểm Q  3;1; 4  có tọa độ thỏa mãn phương trình.


Dạng 1.2 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố song song

Câu 34. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 ,  Q  : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua A , song song với  P  và  Q ?
x  1 t  x  1  t  x  1  2t x  1
   
A.  y  2 B.  y  2 C.  y  2 D.  y  2
z  3  t  z  3  t  z  3  2t  z  3  2t
   
Lời giải
Chọn A

n P   1;1;1  
Ta có   và n P  , nQ     2;0; 2  . Vì đường thẳng d song song với hai mặt
 
n Q   1; 1;1

phẳng  P  và  Q , nên d có véctơ chỉ phương u  1;0; 1 .
x  1 t

Đường thẳng d đi qua A 1; 2;3 nên có phương trình:  y  2
z  3  t

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 35. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm
x  2 y 5 z 2
M 1;  3; 4  , đường thẳng d có phương trình:   và mặt phẳng  P  :
3 5 1
2 x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  qua M vuông góc với d và song song với
 P .
x 1 y  3 z  4 x 1 y 3 z 4
A.  :   . B.  :   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y  3 z  4 x 1 y 3 z 4
C.  :   . D.  :   .
1 1 2 1 1 2
Lời giải

Ta có u d  (3;  5; 1) là véc tơ chỉ phương của d .

n ( P )   2;0;1 là véc tơ pháp tuyến của  P  .

ud , n p     5;  5;10  .
 

Do  vuông góc với d và song song với  P  nên u  1;1;  2  là véctơ chỉ phương của  .
x 1 y  3 z  4
Khi đó, phương trình của  là   .
1 1 2

Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  y  2z  3  0 và hai đường thẳng
x y 1 z 1 x  2 y 1 z  3
d1 :   ; d2 :   . Xét các điểm A, B lần lượt di động trên d1 và d 2
3 1 1 1 2 1
sao cho AB song song với mặt phẳng  P  . Tập hợp trung điểm của đoạn thẳng AB là

A. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u   9;8; 5

B. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u   5;9;8

C. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u  1; 2; 5

D. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u  1;5; 2
Lời giải
Chọn A
A  d1  A  3a;1  a; 1  a  ; B  d2  B  2  b;1  2b; 3  b  .
 
AB   2  b  3a; 2b  a; b  2  a  ; nP   2; 1;2 .
  2
Do AB//  P  nên AB.nP  0  a  b .
3
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là
 3a  2  b 2  2b  a 4  a  b   3 8 5 
I ; ;  hay I 1  b;1  b; 2  b 
 2 2 2   2 6 6 
Suy ra tập hợp trung điểm của đoạn thẳng AB là một đường thẳng có vectơ chỉ phương

u   9;8; 5 .
Câu 37. (THPT Lương Văn Can - 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;2; 4  và mặt phẳng
x  2 y  4 z 1
 P  : 3x  2 y  3z  7  0 , đường thẳng d :
  . Phương trình nào sau đây là
3 2 2
phương trình đường thẳng  đi qua A , song song  P  và cắt đường thẳng d ?

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 x  3  11t  x  3  54t  x  3  47t  x  3 11t
   
A.  y  2  54t . B.  y  2  11t . C.  y  2  54t . D.  y  2  47t .
 z  4  47t  z  4  47t  z  4  11t  z  4  54t
   
Lời giải

Gọi n P    3; 2; 3 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .

Đường thẳng d đi qua điểm M  2; 4;1
  và có vectơ chỉ phương ud   3; 2;2  .
Giả sử   d  M nên M  2  3t ; 4  2t ;1  2t  khi đó vectơ chỉ phương của đường thẳng  là
 
u  AM   3t  1; 2t  6; 2t  5  .
    6
Ta có AM  n P   AM .n P   0 nên 3  3t  1  2  2t  6   3  2t  5   0  t  .
7
  11 54 47 
Suy ra AM   ; ; 
7 7 7 
Chọn vectơ chỉ phương của đường thẳng  có tọa độ là 11; 54;47  do đó phương trình đường
 x  3  11t

thẳng cần tìm là  y  2  54t .
 z  4  47t

Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1;  3; 4  , đường thẳng
x  2 y 5 z 2
d:   và mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng 
3 5 1
qua M vuông góc với d và song song với  P  .
x 1 y3 z4 x 1 y3 z4
A.  :   . B.  :   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y3 z4 x 1 y3 z4
C.  :   . D.  :   .
1 1 2 1 1 2
Lời giải
Chọn C
x  2 y 5 z 2 
Đường thẳng d :   có vec tơ chỉ phương ud   3; 5; 1
3 5 1

Mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 có vec tơ pháp tuyến n( P )   2; 0;1
 
Đường thẳng  vuông góc với d nên vec tơ chỉ phương u  ud ,
 
Đường thẳng  song song với  P  nên u  n( P )
 
Ta có ud  n( P ) =  5;  5;10  .

Chọn vec tơ chỉ phương u  1;1; 2 
Vậy phương trình đường thẳng  qua M vuông góc với d và song song với  P  là
x 1 y  3 z  4
  .
1 1 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  1; 2; 3  và hai mặt phẳng

P : x  y  z  1  0 ,  Q  : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường


thẳng đi qua A , song song với  P  và  Q  ?

x  1  x  1  t  x  1  2t x  1  t
   
A.  y  2 B.  y  2 C.  y  2 D.  y  2
 z  3  2t  z  3  t  z  3  2t z  3  t
   
Lời giải
Chọn D

n P    1;1;1  

Ta có   và n P  , nQ    2; 0; 2   2  1; 0; 1 . Vì đường thẳng d song song với
 
nQ    1; 1; 1
hai mặt phẳng, nên nhận véc tơ  1; 0; 1 làm véc tơ chỉ phương.
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;0; 1 và mặt phẳng  P  : x  y  1  0 . Đường thẳng đi
qua A đồng thời song song với  P  và mặt phẳng  Oxy  có phương trình là
x  3  t x  2  t  x  1  2t x  3  t
   
A.  y  2t . B.  y  t . C.  y  1 . D.  y  1  2t .
z  1  t  z  1  z  t  z  t
   
Lời giải
Chọn B
 
Ta có: nOxy   1;1;0  , nOxy    0;0;1 .

Gọi d là đường thẳng đi qua A đồng thời song song với  P  và mặt phẳng  Oxy  . Khi đó:
  x  2  t
 u d  n P     
   u d   n P  , n Oxy    1; 1; 0  . Vậy d :  y  t .
u d  n (Oxy)  z  1

Câu 41. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình chính
tắc của đường thẳng đi qua điểm A  3;  1;5 và cùng song song với hai mặt phẳng
 P : x  y  z  4  0 , Q : 2x  y  z  4  0 .
x  3 y 1 z  5 x  3 y 1 z  5
A. d :   . B.   .
2 1 3 2 1 3
x  3 y 1 z  5 x  3 y 1 z  5
C.   . D.   .
2 1 3 2 1 3
Lời giải
Chọn B

Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là nP  1;  1;1 ; mặt phẳng  Q  có một vectơ pháp

tuyến là nQ   2;1;1 .
Nhận thấy A   P  và A   Q  .

Gọi đường thẳng cần lập là d và u là một vectơ chỉ phương của nó.

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
  
Ta chọn u   nQ , nP    2;  1;  3 .
x  3 y 1 z  5
Mặt khác, d qua A  3;  1;5 nên có phương trình chính tắc là  .
2 1 3
Câu 42. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
  : x  2 y  z 1  0 ,    : 2x  y  z  0 và điểm A 1;2; 1 . Đường thẳng  đi qua điểm A và
song song với cả hai mặt phẳng   ,    có phương trình là
x 1 y 2 z 1 x 1 y  2 z  1
A.   . B.   .
2 4 2 1 3 5
x 1 y 2 z 1 x y  2 z 3
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Lời giải
Chọn B
 
mp   có véc tơ pháp tuyến là n1  1; 2;1 , mp    có véc tơ pháp tuyến là n2   2;1; 1 .
  
Đường thẳng  có véc tơ chỉ phương là u   n1; n2   1;3;5  .
x 1 y  2 z 1
Phương trình của đường thẳng  :   .
1 3 5

Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0  , B  0;2;0 , C  0;0;3 . Đường thẳng đi qua tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , song song với mặt phẳng  Oxy  và vuông góc với AB .
 13  13  13  13
 x  98  t  x  98  2t  x  98  2t  x   98  t
   
 40  40  40  40
A.  y    2t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y   2t .
 49  49  49  49
 135  135  135  135
 z  98  z  98  z  98  z  98
   
Lời giải
Chọn C

Gọi I ( x ; y ; z ) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , ta có:

 2 2 2 2 2 2
 AI  BI  x  1  y  z  x   y  2   z
  2 2 2 2 2 2
 AI  CI   x  1  y  z  x  y   z  3
 I  ( ABC )  x y z
    1
1 2 3

 13
 x  98
2 x  4 y  3 
  40  13 40 135 
 2 x  6 z  8   y  I ; ; .
6 x  3 y  2 z  6  49  98 49 98 
  135
 z  98


Ta có: AB  (1; 2;0) .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Mặt phẳng (Oxy ) có 1 véc tơ pháp tuyến k   0;0;1 .
  
Theo giả thiết đường thẳng  cần tìm có 1 véc tơ chỉ phương là u    AB, k    2;1;0  .

 13
 x  98  2t

 40
Phương trình tham số của đường thẳng  :  y  t .
 49
 135
 z  98

Câu 44. (THPT Cẩm Bình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x  1 t
   : x  2z  6  0 và đường thẳng d :  y  3  t . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong
 z  1  t

mặt phẳng    cắt đồng thời vuông góc với d .
x2 y4 z2 x2 y 4 z2
A.   . B.   .
2 1 1 2 1 1
x2 y 3 z  2 x2 y4 z 2
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1
Lời giải
Chọn B

x  1 t
y  3t

Giao điểm I của d và    là nghiệm của hệ   I  2; 4; 2  .
 z  1  t
 x  2 z  6  0

Mặt phẳng    có một vectơ pháp tuyến n  1;0; 2 ; đường thẳng d có một vectơ chỉ phương

u  1;1; 1 .
 
Khi đó đường thẳng  có một vectơ chỉ phương là  n, u    2; 1;1 .
 
Đường thẳng  qua điểm I  2;4; 2 và có một vectơ chỉ phương  n, u    2; 1;1 nên có
x2 y4 z2
phương trình chính tắc:   .
2 1 1

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  3 y 1 z  2 x 1 y z  4
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d1 :   ; d2 :   và
2 1 2 3 2 1
x3 y2 z
d3 :   . Đường thẳng song song với d3, cắt d1 và d2 có phương trình là
4 1 6
x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
4 1 6 4 1 6
x 1 y z  4 x 1 y z  4
C.   . D.   .
4 1 6 4 1 6
Lời giải
Chọn B
 x  3  2t 
x  3 y 1 z  2  x  1 y z  4 u2  (3; 2; 1)
Từ d1 :    d1 :  y  1  t ; từ d 2 :    ;
2 1 2  z  2  2t 3 2 1  A(1;0; 4)

x3 y 2 z 
Từ d3 :    u3  (4; –1; 6)
4 1 6
Gọi (P) là mặt phẳng chứa d2 và song song với d3
     2 1 1 3 3 2 
 n  u ; u    ; ;   (13; 22;5)
  P  2 3   1 6 6 4 4 1 

 A(1;0; 4)  (P)
 ( P) : 13( x  1)  22 y  5( z  4)  0  ( P) :13x  22 y  5 z  7  0
Gọi B là giao điểm của (P) và d1. Đường thẳng đi qua B và song song với d3 chính là đường thẳng
cần tìm.
Gọi B(3+ 2t; –1 + t; 2 – 2t). Thay tọa độ B vào (P): 13(3 + 2t) + 22(–1 + t) – 5(2 – 2t) – 7 = 0
 t = 0  B (3; –1; 2)

Vì đường thẳng cần tìm song song với (d3) nên có các véc tơ chỉ phương là n.u3 ( n  0; n   )
Như vậy chỉ có đáp án B là hợp lý.
Câu 46. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng
 x  1  3t
x  3 y 1 z  2  x3 y 2 z
d1 :   , d 2 :  y  2t , d3 :   . Đường thẳng song song với d3
2 1 2  z  4  t 4 1 6

và cắt đồng thời d1 và d 2 có phương trình là:
x 1 y z  4 x 1 y z  4
A.   . B.   .
4 1 6 4 1 6
x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2
C.   . D.   .
4 1 6 4 1 6
Lời giải
Chọn D
Gọi  đường thẳng song song với d 3 và cắt d1 và d 2 .
 
u  ; u 3 lần lượt là véctơ chỉ phương của  và d3 .
Ta có   d1  A  A  2 x  3; x  1;  2x  2 ;   d2  B  B  1  3 y;  2 y;  4  y  .

AB   3 y  2 x  4;  2 y  x  1;  y  2 x  6 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
  3 y  2 x  4 2 y  x  1  y  2 x  6
Vì  / / d3  u   ku3    .
4 1 6
2 x  3 y  4  8 y  4 x  4 6 x  5 y  0
   x  y  0.
12 y  6 x  6  y  2 x  6 13 y  4 x  0

Từ đó suy ra: A  3;  1;2  ; B  1;0;  4   AB   4;1;  6  là véctơ chỉ phương của  .
x  3 y 1 z  2
Phương trình  là:   .
4 1 6
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
M 1;3; 2 , đồng thời song song với giao tuyến của hai mặt phẳng  P : x  y  3  0 và
 Q  : 2x  y  z  3  0 .
 x  1  3t  x  1  3t x  1 t x  1 t
   
A.  y  3  t . B.  y  3  t . C.  y  3  t . D.  y  3  t .
 z  2  t  z  2  t  z  2  3t  z  2  3t
   
Lời giải
Chọn C
Hai mặt phẳng  P  : x  y  3  0 và  Q  : 2x  y  z  3  0 có vectơ pháp tuyến lần lượt là:
 
nP  1;1;0  ; nQ   2;  1;1 .
  
Giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và  Q có vectơ chỉ phương: u   nP ; nQ   1;  1;  3 .

Đường thẳng đi qua điểm M 1;3; 2 , đồng thời song song với giao tuyến của hai mặt phẳng

 P  : x  y  3  0 và  Q : 2x  y  z  3  0 nhận vectơ u làm vectơ chỉ phương có phương trình
x  1 t

tham số là:  y  3  t .
 z  2  3t

x y 1 z  2
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   , mặt phẳng
1 2 2
( P) :2 x  y  2 z  5  0 và điểm A 1;1; 2  . Phương trình chính tắc của đường thẳng  đi qua
điểm A song song với mặt phẳng ( P ) và vuông góc với d là:
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z  2
A.  :   . B.  :   .
1 2 2 2 1 2
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z  2
C.  :   . D.  :   .
2 2 3 1 2 2
Lời giải
Chọn C
x y 1 z  2 
d:    d có một vectơ chỉ phương là u 1; 2; 2  .
1 2 2

( P) :2 x  y  2 z  5  0  ( P) có một vectơ pháp tuyến là n  2;1; 2  .
Đường thẳng  song song với mặt phẳng ( P ) và vuông góc với d

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
  
  có một vectơ chỉ phương là v  u, n   2;2; 3 , và đường thẳng  đi qua điểm
x 1 y 1 z  2
A 1;1; 2   Phương trình chính tắc của đường thẳng  là:   .
2 2 3
Câu 49. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 3 y 3 z
 P  : x  y  z  9  0, đường thẳng d :   và điểm A 1;2; 1 . Viết phương trình
1 3 2
đường thẳng  đi qua điểm A cắt d và song song với mặt phẳng  P  .
x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z  1
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z  1
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Lời giải
Chọn A
Cách 1:

Ta có:  P  có vectơ pháp tuyến là: n  1;1; 1 .

d có vectơ chỉ phương là: u  1;3; 2  và B  3;3;0  d .

 có vectơ chỉ phương là: u   a; b; c  và A 1;2; 1  (trong đó a 2  b2  c 2  0 ).
   
 AB   2;1;1 ; d   P   u .n  0  a  b  c  0  c  a  b  u   a; b; a  b  .
  
Do d cắt    AB, u  .u  0  2a  b  0  b  2a.
 x 1 y  2 z 1
Chọn a  1  b  2  c  1  u   1; 2;1   :   .
1 2 1
x 1 y  2 z 1
Kết luận:  :   .
1 2 1
Cách 2:

Ta có:  P  có vectơ pháp tuyến là: n  1;1; 1 .

 có vectơ chỉ phương là: u   a; b; c  và A 1;2; 1  (trong đó a 2  b2  c 2  0 ).
 
Do  song song với mặt phẳng  P   u .n  0 .
 
Nhận xét đáp án A: u .n  0 .
 
Nhận xét đáp án B: u .n  4  0  loại đáp án B.
 
đáp án C: u .n  2  0  loại đáp án C.
 
đáp án D: u .n  2  0  loại đáp án D.
Kết luận: Chọn đáp án A.
Câu 50. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Trong không gian, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 và
điểm A  2; 1;3 . Gọi  là đường thẳng đi qua A và song song với  P  , biết  có một vectơ chỉ
 a
phương là u   a; b; c  , đồng thời  đồng phẳng và không song song với Oz . Tính .
c

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
a a a 1 a 1
A.  2. B.  2 . C.   . D.  .
c c c 2 c 2
Lời giải
Chọn A

 P có một vectơ pháp tuyến là n  1;1; 1 .

 đi qua điểm A  2; 1;3 và có một vectơ chỉ phương là u   a; b; c  .

Oz đi qua điểm O  0;0;0  và có một vectơ chỉ phương là k   0;0;1 .
 không song song với Oz  a : b : c  0 : 0 :1 .
  
 đồng phẳng với Oz  Ba vectơ u; k ; OA đồng phẳng
  
  k , OA u  0  a  2b  0  a  2b .
    a
Do  / /  P   u  n  u.n  0  a  b  c  0  c  b . Suy ra  2 .
c
Dạng 1.3 Phương trình đường thẳng hình chiếu, đối xứng
x y 1 z  2
Câu 51. (Mã 101-2021-Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
1 1 1
phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 . Hình chiếu vuông góc của d lên  P  là đường thẳng có phương
trình:
x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 1 4 3 2 1 2 1 4 3 2 1
Lời giải
Chọn C
Ta có: d   P    A  A  0;1; 2  .

Lấy M  2;3;0   d .

x2 y 3 z
Gọi  là đường thẳng qua M và vuông góc với  P  khi đó  :   .
1 2 1

Gọi H      P   H  2  t;3  2t; t  .

2  4 5 2    4 2 8 
Mặt khác H   P    2  t   2  3  2t   t  4  0  t    H  ; ;    AH  ; ;  .
3 3 3 3 3 3 3 

Gọi d  là hình chiếu của d lên  P  khi đó d  đi qua A và có một VTCP u  2;1; 4 

x y 1 z  2
 d :   .
2 1 4

x 1 y  2 z  1
Câu 52. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và
1 1 2
mặt phẳng  P  : x  2 y  z  6  0 . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  là đường thẳng có
phương trình

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
3 1 1 3 1 1

x  1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 4 7 1 4 7

Lời giải
Chọn D

 Gọi A là giao điểm của d và  P  .

x  1 t

d có phương trình tham số  y  2  t nên tọa độ giao điểm A của d và  P  thỏa mãn
 z  1  2t

x  1 t x  1
y  2t y  2
 
    A 1; 2; 1 .
 z   1  2t  z   1
 x  2 y  z  6  0 t  0
 
 Ta có nP  1; 2; 1 và ud  1;1; 2  .
  
Gọi  Q  là mặt phẳng chứa d và  Q    P  ta có nQ   nP , ud    3;1; 1

Hình chiếu vuông góc  của d lên  P  là giao tuyến của  P  và  Q  nên
  
u   nP , nQ    1; 4;7  và  đi qua A .

x 1 y  2 z  1
Phương trình  :  
1 4 7

Câu 53. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  5 z  3
d:   . Phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu vuông góc của d
2 1 4
trên mặt phẳng x  3  0 ?
 x  3  x  3  x  3  x  3
   
A.  y  5  2t B.  y  6  t C.  y  5  t D.  y  5  t
z  3  t  z  7  4t  z  3  4t  z  3  4t
   
Lời giải
Chọn B
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Cách 1: Đường thẳng d đi qua điểm M 0 (1; 5;3) và có VTCP ud   2; 1;4
Gọi  Q  là mặt phẳng chứa d và vuông góc với  P  : x  3  0 .
 
Suy ra mặt phẳng  Q  đi qua điểm M 0 (1; 5;3) và có VTPT là  nP ; ud    0;4;1
  Q  : 4 y  z  17  0 .
Phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng  P  là
 x  3
4 y  z  17  0 
 hay  y  6  t
x  3  0  z  7  4t

Cách 2: Ta có M  d  M 1  2t; 5  t;3  4t  . Gọi M  là hình chiếu của M trên
 x  3
 P : x  3  0 . Suy ra M   3; 5  t;3  4t  . Suy ra d  :  y  5  t
 z  3  4t

So sánh với các phương án, ta chọn D là đáp án đúng.

Câu 54. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và đường
x y 1 z  2
thẳng d :   . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
1 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y  4 z  5
A.   B.  
1 4 5 1 1 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   D.  
1 4 5 3 2 1
Lời giải
Chọn A
Gọi M là giao điểm của d với  P  .

x  y  z  3  0 x  y  z  3 x  1
  
Tọa độ của M là nghiệm của hệ:  x y  1 z  2  2 x  y  1   y  1  M 1;1;1
 1  2  1  
x  z  2 z  1
Lấy điểm N  0; 1; 2   d .

Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là: n  1;1;1 .

Gọi  là đường thẳng đi qua N và nhận n  1;1;1 làm vec tơ chỉ phương.
x y 1 z  2
Phương trình đường thẳng  :  
1 1 1
Gọi N  là giao điểm của  với  P  .
 2
x  3
x  y  z  3  0 x  y  z  3 
   1  2 1 8
Tọa độ của N  là nghiệm của hệ:  x y  1 z  2   x  y  1   y   N ;  ; 
 1  1  1  x  z  2  3  3 3 3
  8
z  3

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
  1 4 5  1
MN     ;  ;    u 1; 4; 5 
 3 3 3 3

Đường thẳng cần tìm đi qua điểm M 1;1;1 và nhận u  1; 4; 5  làm vec tơ chỉ phương nên có
x 1 y  1 z 1
phương trinh   .
1 4 5
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  y  z  3  0 và đường thẳng

x  4 y 3 z  2
d:   . Viết phương trình đường thẳng d ' đối xứng với đường thẳng d qua
3 6 1
mặt phẳng   .
x y 5 z 4 x y 5 z  4
A.   . B.   .
11 17 2 11 17 2
x y 5 z  4 x y 5 z  4
C.   . D.   .
11 17 2 11 17 2
Lời giải

Mặt phẳng   : 2 x  y  z  3  0 có vectơ pháp tuyến n  2;1;1 .
Gọi tọa độ giao điểm của d và   là I thì I  22;39;8 .
Lấy A  4;3;2  d . Gọi  là đường thẳng đi qua A và vuông góc với   .
 x  4  2t

Suy ra phương trình đường thẳng  là  y  3  t
z  2  t

Gọi H là hình chiếu của A lên   thì H       H  2;4;3 .
A ' đối xứng với A qua    H là trung điểm AA '  A '  0;5;4 .
Đường thẳng d ' đối xứng với đường thẳng d qua mặt phẳng    d ' đi qua điểm I , A ' có
 x y 5 z  4
vectơ chỉ phương A ' I   22; 34; 4   2 11; 17; 2  có phương trình là:   .
11 17 2
Câu 56. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z 1
thẳng d :   và mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d  là hình chiếu
2 1 3

của d theo phương Ox lên  P  , d  nhận u   a; b;2019 là một vectơ chỉ phương. Xác định
tổng  a  b  .
A. 2019 . B.  2019 . C. 2018 . D. 2020 .
Lời giải
nQ
O

Q d

P
x

  
Chọn A 1; 2; 1  d ; ud   2;1;3 ; u , i    0;3; 1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
  
Ta thấy ud ; i  .OA  7  0  d và Ox chéo nhau.

Gọi  Q  là mặt phẳng chứa d và song song với Ox.


  
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  Q  là nQ  ud ; i    0;3; 1 .

Hình chiếu d  của d trên mặt phẳng  P  là đường giao tuyến giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  .
    
d  có một vectơ chỉ phương là  nQ ; nP    4;1;3  u  673  nQ ; nP    2692; 673; 2019  cũng
là một vectơ chỉ phương.
Vậy a  b  2019.

Câu 57. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  z  6  0 và đường thẳng

x 1 y  4 z
d:   . Hình chiếu vuông góc của d trên   có phương trình là
2 3 5
x 1 y  4 z 1 x y  5 z 1
A.   . B.   .
2 3 5 2 3 5
x  5 y z 1 x y  5 z 1
C.   . D.   .
2 3 5 2 3 5
Lời giải

Mặt phẳng   : x  y  z  1  0 có vectơ pháp tuyến n 1;1; 1 .
x 1 y  4 z 
Đường thẳng d :   có vectơ chỉ phương u  2;3;5  .
2 3 5

Vì n.u  1.2  1.3   1 .5  0 nên d / /   .
Gọi d ' là hình chiếu vuông góc của d trên    d '/ / d .
Lấy A 1; 4;0  d . Gọi  là đường thẳng đi qua A và vuông góc với   .
x  1 t

Suy ra phương trình đường thẳng  là  y  4  t .
 z  t

Gọi A ' là hình chiếu của A lên   thì A '       A '  0; 5;1 .

Đường thẳng d ' là đường thẳng đi qua A '  0; 5;1 , có vectơ chỉ phương u  2;3;5  có phương
x y  5 z 1
trình là   .
2 3 5
Câu 58. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x  2 y  4 z 1
 P  : x  y  z 1  0 và đường thẳng d :   . Viết phương trình đường thẳng d 
2 2 1
là hình chiếu vuông góc của d trên  P  .
x  2 y z 1 x  2 y z 1
A. d  :   . B. d  :   .
7 5 2 7 5 2
x  2 y z 1 x  2 y z 1
C. d  :   . D. d  :   .
7 5 2 7 5 2
Lời giải
Chọn B.

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
d
N

M
M' d'

 x  2  2t

+) Phương trình tham số của d :  y  4  2t , t  R . Gọi M   2  2t;4  2t; 1  t  là giao điểm
 z  1  t

của d và  P    2  2t    4  2t    1  t  1  0  t  2  M   2;0;1 .

+) Mặt phẳng  P  có 1 vector pháp tuyến là nP  1;1; 1 . Điểm N   0; 2;0   d .
Gọi  là đường thẳng qua N  0;2;0 và vuông góc với mặt phẳng  P    nhận vector

nP  1;1; 1 làm vector chỉ phương. Suy ra phương trình của  là:
x  c
x0 y 2 z0 
 :       :  y  2  c , c  R . Gọi M    c;2  c; c  là giao điểm của 
1 1 1  z  c

1  1 5 1
với mặt phẳng  P   c   2  c    c   1  0  c    M    ; ;  .
3  3 3 3
  7 5 2 
+) MM     ; ;   , đường thẳng d  là hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng  P  nên
 3 3 3
d  chính là đường thẳng MM ' , suy ra d  đi qua M  2;0;1 và nhận vector
 
u  3MM    7; 5; 2  làm vector chỉ phương nên phương trình của d  là:
x  2 y z 1
d :   .
7 5 2
Câu 59. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z  1
d:   và mặt phẳng ( P ) : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d ' là hình chiếu của d
2 1 3

theo phương Ox lên ( P ) ; d ' nhận u  a ; b ;2019 làm một véctơ chỉ phương. Xác định tổng
ab .
A. 2019 B. 2019 C. 2018 D. 2020
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG


 Mặt phẳng  P  có véctơ pháp tuyến n P   1;1;1 .

Đường thẳng d có véctơ chỉ phương là ud   2;1;3 , đường thẳng chứa trục Ox có có véctơ chỉ

phương i  1;0;0 .

 Gọi  Q là mặt phẳng chứa đường thẳng d và song song (hoặc chứa) trục Ox .
  
Khi đó  Q có véctơ pháp tuyến nQ   u d , i    0 ;3; 1 .

 Đường thẳng d ' chính là giao tuyến của  P  và  Q .


  
 Vectơ chỉ phương của d ' là u1   n P  , n Q     4;1;3 .

Suy ra: u  2692;673;2019 cũng là chỉ phương của d ' .
Ta có: a  b  2692  673  2019 .
Câu 60. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
x y 1 z  2
 P  : x  y  z  3  0 và đường thẳngd:   . Hình chiếu của d trên  P  có phương
1 2 1
trình là đường thẳng d  . Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng d  :
A. M  2;5;  4 . B. P 1;3; 1 . C. N 1; 1;3 . D. Q  2;7;  6 .
Lời giải
Chọn A
x  t

Gọi A  d   P  . Vì A  d :  y  1  2t  A  t ;  1  2t ; 2  t  .
z  2  t

Mặt khác A   P   t 1  2t  2  t  3  0  t  1 . Vậy A1;1;1 .

Lấy B  0;  1;2   d . Gọi  là đường thẳng qua B và vuông góc  P  .

 x  t

Thì  :  y  1  t  . Gọi C là hình chiếu của B lên  P  .
 z  2  t

Suy ra C   C  t  ; 1  t  ;2  t  .
2  2 1 8 
Mặt khác C   P   t   1  t   2  t   3  0  t   . Vậy C  ; ;  .
3  3 3 3
Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
  1 4 5 
Lúc này d  qua A 1;1;1 và có một vectơ chỉ phương là AC   ; ;  . Hay d  nhận
 3 3 3

u  1; 4;  5  làm một vectơ chỉ phương.

x  1 s

Suy ra d  :  y  1  4 s . Vậy điểm thuộc đường thẳng d  là M  2;5;  4  .
 z  1  5s

Câu 61. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z  1
thẳng d :   và mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d  là hình chiếu
2 1 3

của d theo phương Ox lên  P  , d  nhận u   a; b;2019 là một vectơ chỉ phương. Xác định
nQ
O

Q d

tổng  a  b  . x

A. 2019 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2020 .


Lời giải
Chọn B
  
Chọn A 1; 2; 1  d ; ud   2;1;3 ; u , i    0;3; 1 .
  
Ta thấy ud ; i  .OA  7  0  d và Ox chéo nhau.

Gọi  Q là mặt phẳng chứa d và song song với Ox.


  
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  Q  là nQ  ud ; i    0;3; 1 .

Hình chiếu d  của d trên mặt phẳng  P  là đường giao tuyến giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  .
    
d  có một vectơ chỉ phương là  nQ ; nP    4;1;3   u  673  nQ ; nP    2692;673; 2019  cũng
là một vectơ chỉ phương.
Vậy a  b  2019. .
Câu 62. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 1 z  2
d:   và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Gọi d  là hình chiếu của đường
1 2 1
thẳng d lên mặt phẳng  P  , véc tơ chỉ phương của đường thẳng d  là
 
A. u3   5;  6;  13 . B. u2   5;  4;  3 .
 
C. u4   5;16;13 . D. u1   5;16;  13 .
Lời giải
Chọn D

Đường thẳng d đi qua điểm A 1;1;2  và có 1 véc tơ chỉ phương ud  1; 2;  1 .

Mặt phẳng  P  có 1 véc tơ pháp tuyến n P    2;1; 2  .

Gọi ud  là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Gọi  Q  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng  P  . Khi đó  Q  đi qua
  
điểm A 1;1;2 và có 1 véc tơ pháp tuyến nQ   ud , n P     5;  4;  3 .
 
ud   n P 
d  là hình chiếu của đường thẳng d trên mặt phẳng  P   d    P    Q  nên    . Véc
ud   nQ
  
tơ chỉ phương của đường thẳng d  là ud    n P  , nQ     5;16;  13 .

Câu 63. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P : x  y  z  3  0 và đường thẳng
x y 1 z  2
d:   . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
1 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 4 5 3 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y  4 z  5
C.   . D.   .
1 4 5 1 1 1
Lời giải
Chọn C

Cách 1: Đường thẳng d đi qua điểm M  0;  1; 2  và có một vectơ chỉ phương là ud  1; 2;  1 .
Gọi  Q  là mặt phẳng chứa d và vuông góc với  P  .
  
Q đi qua điểm M  0;  1; 2  và có một vectơ pháp tuyến là nQ  ud , nP    3;  2;  1 .

  Q  : 3x  2 y  z  0 .
Gọi  là hình chiếu vuông góc của d trên  P  , khi đó tập hợp các điểm thuộc  là nghiệm của
3 x  2 y  z  0
hệ phương trình   I .
x  y  z  3  0
Trong hệ  I  cho z  1 , ta được x  1, y  1 . Vậy điểm A 1;1;1 thuộc  .
  
 là đường thẳng đi qua điểm A 1;1;1 và có một vectơ chỉ phương u   nP , nQ   1; 4; 5  nên
x 1 y 1 z 1
có phương trình chính tắc là   .
1 4 5
Cách 2: Gọi A  d   P  .
A  d  A  t ; 1  2t ;2  t  .
A   P   t   1  2t    2  t   3  0  2t  2  0  t  1  A 1;1;1 .
Lấy điểm M  0;  1;2   d . Gọi  là đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  . Khi đó  có
x  t

phương trình tham số là  y  1  t .
z  2  t

Gọi B     P  .
B    B  t; 1  t; 2  t  .
2  2 1 8 
B   P   t   1  t    2  t   3  0  3t  2  0  t   B ; ;  .
3  3 3 3

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng  P  là đường thẳng AB đi qua điểm
   1 4 5 
A 1;1;1 và có một vectơ chỉ phương u  3. AB  3.  ; ;   1; 4;  5  nên có phương
 3 3 3
x 1 y 1 z 1
trình chính tắc là   .
1 4 5
Dạng 1.4 Xác định một số phương trình đường thẳng đặc biệt (phân giác, trung tuyến, giao
tuyến…)
Hai đường thẳng d1 , d 2 cắt nhau tại điểm A  x0 ; y0 ; z0  và có vécto chỉ phương |ân lượt là
 
u1  a1; b1 ; c1  , u2  a2 ; b2 ; c2 
Đường thẳng phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng này có vécto chỉ phương được xác định theo công
thức
 1  1  1 1
u  u1   u2   a1; b1; c1   2 2 2  a2 ; b2 ; c2 
u1 u2 2 2 2
a1  b1  c1 a2  b2  c2
Chi tiết có hai phân giác:
  1  1 
Nếu u1 u2  0  u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân
u1 u2
 1  1 
giác tạo bởi góc nhọn giữa hai đường thẳng và u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân giác tạo
u1 u2
bởi góc tù giữa hai đường thẳng.
  1  1 
Nếu u1 u2  0  u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân
u1 u2
 1  1 
giác tạo bởi góc tù giữa hai đường thẳng và u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân giác tạo bởi
u1 u2
góc nhọn giữa hai đường thẳng.
 x  1  3t

Câu 64. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3 . Gọi  là đường thẳng
 z  5  4t


đi qua điểm A1; 3;5 và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
d và  có phương trình là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  7t x  1 t
   
A.  y  2  5t B.  y  2  5t C.  y  3  5t D.  y  3
 z  6  11t  z  6  11t z  5  t  z  5  7t
   
Lời giải
Chọn B
Ta có điểm A 1; 3;5 thuộc đường thẳng d , nên A1; 3;5 là giao điểm của d và  .

Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là v  3;0; 4  . Ta xét:
 1  1 1 2 2
u1   .u  1; 2; 2    ; ;   ;
u 3 3 3 3
 1  1  3 4
v1   .v   3; 0; 4     ;0;   .
v 5  5 5
   
Nhận thấy u1.v1  0 , nên góc tạo bởi hai vectơ u1 , v1 là góc nhọn tạo bởi d và  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
    4 10 22  15
Ta có w  u1  v1    ; ;      2; 5;11 là vectơ chỉ phương của đường phân giác
 15 15 15  2
của góc nhọn tạo bởi d và  hay đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có vectơ chỉ
 x  1  2t
 
phương là w1   2; 5;11 . Do đó có phương trình:  y  2  5t .
 z  6  11t

 x  1  7t

Câu 65. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  4t . Gọi  là đường thẳng
z  1


đi qua điểm A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u  1; 2; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo
bởi d và  có phương trình là.
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  3t  x  1  7t
   
A.  y  10  11t B.  y  10  11t C.  y  1  4t D.  y  1  t
 z  6  5t  z  6  5t  z  1  5t  z  1  5t
   
Lời giải
Chọn B

x  1  t '

Phương trình  :  y  1  2t ' .
 z  1  2t '


Ta có d    A 1;1;1 . Lấy I  4;5;1  d  AI   3; 4;0   AI  5 .
Gọi M 1  t ';1  2t ';1  2t '   sao cho AM  AI .
 5
t '  3
Khi đó 3 t '  5   .
t '   5
 3

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
5  8 7 13    5 10 10  15
Với t '   M  ;  ;   AM   ; ;   AM  .
3 3 3 3  3 3 3  3
   1  IAM
Khi đó cos IAM   900  trong trường hợp này  d ;    900 ( loại)
3
5  2 13 7    5 10 10  15
Với t '    N   ; ;   AN    ; ;    AN  .
3  3 3 3   3 3 3  3
  1  IAM
Khi đó cos IAN   900  trong trường hợp này  d ;    900 (thỏa mãn)
3
 5 14 2   1
Gọi H là trung điểm của NI  H  ; ;   AH   2;11; 5  .
3 3 3  3
 5 14 2 
Khi đó đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  đi qua H  ; ;  hoặc A 1;1;1
3 3 3 
 x  1  2t
 
và nhận làm u   2;11; 5  VTCP  phương trình phân giác là  y  10  11t .
 z  6  5t

 x  1  3t

Câu 66. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  4t . Gọi  là đường thẳng
z  1


đi qua điểm A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u   2;1; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo
bởi d và  có phương trình là.
 x  1  27t  x  18  19t  x  18  19t x  1 t
   
A.  y  1  t B.  y  6  7t C.  y  6  7t D.  y  1  17t
z  1 t  z  11  10t  z  11  10t  z  1  10t
   
Lời giải
Chọn B
A  d 
 x  1  2t

Phương trình tham số của đường thẳng  :  y  1  1t .
 z  1  2t

Chọn điểm B  1;2;3 , AB  3 .
 14 17   4 7 
Gọi C  d thỏa mãn AC  AB  C  ; ;1 hoặc C   ;  ;1
 5 5   5 5 
 4 7 
Kiểm tra được điểm C   ;  ;1 thỏa mãn BAC là góc nhọn.
 5 5 
 9 3 
Trung điểm của BC là I   ; ; 2  .Đường phân giác cần tìm là AI có vectơ chỉ phương là
 10 10 
 x  1  19t
 
u  19;7; 10  có phương trình là  y  1  7t . Tọa độ điểm của đáp án B thuộc AI .
 z  1  10t

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x  1 t

Câu 67. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t . Gọi  là đường thẳng
z  3


đi qua điểm A(1;2;3) và có vectơ chỉ phương u  (0; 7; 1). Đường phân giác của góc nhọn tạo
bởi d và  có phương trình là
 x  1  5t  x  1  6t  x  4  5t  x  4  5t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  11t . C.  y  10  12t . D.  y  10  12t .
z  3  t  z  3  8t z  2  t  z  2  t
   
Lời giải
Chọn C

Đường thẳng d đi qua A(1;2;3) và có VTCP a  (1;1;0) .
  
Ta có a.u  1.0  1.( 7)  0.(1)  7  0  (a , u )  90.

Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có VTCP:


  
u a 1
b       5;12;1 //  5;12;1 .
u a 5 2

 x  4  5t

Phương trình đường thẳng cần tìm là  y  10  12t .
z  2  t

Câu 68. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có
A  1;3;2  , B  2;0;5  , C  0; 2;1 . Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC .
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
A. AM :   B. AM :  
2 4 1 2 4 1
x 1 y  3 z  2 x  2 y  4 z 1
C. AM :   D. AM :  
2 4 1 1 1 3
Lời giải
Chọn A
Gọi M  x; y; z  là trung điểm BC . Khi đó M 1; 1;3
 
Ta có AM  vtcpu   2; 4;1
x 1 y  3 z  2
PTĐT AM :  
2 4 1

Câu 69. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho A  2;0;0 , đường thẳng d
đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình
tham số đường thẳng d là
 x  1  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  0 z  0 z  0 z  1
   
Lời giải
Gọi B  0; b;0 là giao điểm của d với trục Oy . (Điều kiện b  0 )

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
Ta có OA  2 và tam giác OAB vuông tại O nên SOAB  OAOB
.  1  OB  1
2

Suy ra B  0; 1;0 . Ta có AB   2; 1;0  là một vec tơ chỉ phương của d .

 x  2  2t

Và đường thẳng d đi qua điểm A  2;0;0 nên  y  t .
z  0

8 4 8
Câu 70. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2; 2;1), B ( ; ; ) . Đường phân giác trong của tam giác
3 3 3
OAB có phương trình là
x  0  x  4t  x  14t  x  2t
   
A.  y  t B. y  t C.  y  2t D.  y  14t
z  t  z  t  z  5t  z  13t
   
Lời giải
Chọn A

Ta có:
 OA  4  4  1  3  3 
EA   .EB   .EB   .EB  .BE
OB 64 16 64 4 4
 
9 9 9
 3 8 
2  x  4  x  3  x  0
  

 3 4  12
 2  y   y     y 
 4 3  7
 3 8  12
1  z   z    z  7
 4  3 
  12 12  
OE   0; ;   u  (0;1;1)
 7 7
x  0
qua O 
:    :y  t
VTCP u z  t

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 71. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x  4  t
 x  5 y  11 z  5
d 1  y  4  t ; d 2 :   . Đường thẳng d đi qua A  5; 3;5 cắt d1 ; d 2 lần lượt ở
 z  6  2t 2 4 2

AB
B, C .Tính tỉ sô .
AC
1 1
A. 2 . B. 3 . C. . D. .
2 3
Lời giải
 x  5  2s

B  d1  B  4  t; 4  t;6  2t  . PT tham số của d 2 :  y  11  4 s .
 z  5  2s

 
C  d 2  C  5  2s;11  4s;5  2 s  . Khi đó: AB  (1  t; 1  t;2t  1); AC  (2s;4s 14;2s) .
  
Do A, B, C thẳng hàng  AB , AC cùng phương  k   : AB  k AC

t  1  2ks t  2
   1  AB 1
  t  1  4ks  14k   s  3 . Do đó: AB  AC   .
2t  1  2ks  2 AC 2
 1
k 
 2
Câu 72. (THPT Gang Thép Thái Nguyên -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2
điểm M 1;2;3 , A  2;4;4  và hai mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 ,  Q  : x  2 y  z  4  0.
Viết phương trình đường thẳng  đi qua M , cắt ( P), (Q) lần lượt tại B, C sao cho tam giác
ABC cân tại A và nhận AM làm đường trung tuyến.
x 1 y2 z 3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 1 1 2 1 1
x 1 y2 z 3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1
Lời giải

Điểm B thuộc mặt ( P) nên B  2c  b  1; b; c  vì M 1; 2;3 là trung điểm BC nên


C  3  2c  b ;4  b;6  c  . Do C thuộc mặt (Q) nên 3c  c  7  0  c  3b  7 . Khi đó

B(5b  15; b;3b  7) , C(5b  17;4  b;13  3b) . BC (10b  32; 2b  4; 6b  20) . ABC cân tại
 
A nên BC. AM  0  20b  60  0  b  3  B(0;3;2) . Đường thẳng  đi qua M (1;2;3) và
x 1 y  2 z  3
B(0;3;2) có phương trình là   .
1 1 1

Câu 73. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết
A(2;1; 0), B (3; 0; 2), C (4;3; 4) . Viết phương trình đường phân giác trong góc A.
 x2 x  2 x  2  t x  2  t
   
A.  y  1  t B.  y  1 C.  y  1 D.  y  1
 z0 z t  z 0  z t
   

Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Lời giải
Chọn C
A

B C

K
 
Ta có AB  1;  1; 2  và AC   2; 2;  4  .

Gọi M là trung điểm AC , ta có M  3; 2;  2 , AM  1; 1;  2  .
  
Do đó ABM cân tại A . Gọi K là điểm thỏa mãn AK  AM  AB   2; 0; 0  . Khi đó AK là tia
.
phân giác trong góc BAC
x  2  t
 
Vậy phương trình đường phân giác trong góc BAC là  y  1 , t   .
 z0

Câu 74. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y z  2
thẳng d :   , mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 và A 1;  1;2  . Đường thẳng  cắt
2 1 1
d và  P  lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ
phương của  là
   
A. u   4; 5;  13 . B. u   2; 3; 2  . C. u  1;  1; 2  . D. u   3; 5; 1 .
Lời giải

d
M

 x  1  2t
x 1 y z  2 
Ta có d :    y  t . Do đó M  d  M  1  2t ; t ;2  t  .
2 1 1 z  2  t

Vì A 1;  1; 2  là trung điểm MN  N  3  2t ;  2  t ; 2  t  .

Mặt khác N   P   3  2t  2  t  2  2  t   5  0  t  2  M  3;2;4   AM   2;3; 2  là một
vectơ chỉ phương của  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 75. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
vuông ABCD biết A 1;0;1 , B 1;0; 3 và điểm D có hoành độ âm. Mặt phẳng  ABCD  đi qua
gốc tọa độ O . Khi đó đường thẳng d là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có phương
trình
 x  1 x  1  x  1 x  t
   
A. d :  y  t . B. d :  y  t . C. d :  y  t . D. d :  y  1 .
 z  1  z  1 z  1 z  t
   
Lời giải
 
Ta có AB   0;0; 4   4  0; 0;1 . Hay AB có véc-tơ chỉ phương k   0;0;1 .
  
Mặt phẳng  ABCD  có một véc-tơ pháp tuyến: OA; OB    0; 4; 0   4  0;1;0  , hay j   0;1; 0 

là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABCD  .


 
 AD  AB  AD  k  
Vì  nên    . Đường thẳng AD có véc-tơ chỉ phương là  j; k   1;0; 0  .
 AD   ABCD   AD  j
x  1 t

Phương trình đường thẳng AD là:  y  0 .
z  1

Do đó D 1  t;0;1 .
2 t  4
Mặt khác AD  AB  t 2  02  1  1  4   .
t  4
Vì điểm D có hoành độ âm nên D  3;0;1 .
Vì tâm I của hình vuông ABCD là trung điểm BD , nên I   1;0; 1 .
Đường thẳng d là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có véc-tơ pháp tuyến là
 x  1
 
j   0;1;0  , nên phương trình đường thẳng d là: d :  y  t .
 z  1

Câu 76. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
1 :   và  2 :   cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng  P  .
1 2 3 1 2 3
Lập phương trình đường phân giác d của góc nhọn tạo bởi 1 ,  2 và nằm trong mặt phẳng  P  .
 x  1  x  1  t
 
A. d :  y  2 , t   . B. d :  y  2 , t   .
 z  1  t  z  1  2t
 
 x  1  t  x  1  t
 
C. d :  y  2  2t ,  t    . D. d :  y  2  2t ,  t   
 z  1  t  z  1
 
Lời giải

Nhận thấy A  1;2;  1 là giao điểm của 1 và  2 .



1 có VTCP là u1  1; 2;3
Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

 2 có VTCP là u2  1; 2;  3 .
 
u1 ; u2    12;6;0   6  2;  1; 0  .
 
Phương trình mặt phẳng  P  : 2 x  y  4  0 .

Gọi u   a; b; c  là VTCP của d cần tìm.
  
Ta có d nằm trong mặt phẳng  P  chứa hai đường thẳng 1 ,  2  u  u1 ; u2 
 2a  b  0  b  2a
Lại có d là phân giác của 1 ,  2
a  2b  3c a  2b  3c
 cos  d , 1   cos  d , 2   
a 2  b 2  c 2 . 14 a 2  b 2  c 2 . 14
 a  2b  3c  a  2b  3c c  0 1
  .
 a  2b  3c   a  2b  3c  a  2b  0  2
 x  1  t
 
Xét 1 , c  0 , b  2a  u   a, 2a,0   1; 2;0  .  d :  y  2  2t , t   .
 z  1

1.1  2.2 70
cos  1 ; d      1; d   5318' .
14. 5 14
 x  1
a  2b  0  
Xét  2 :   a  b  0  u   0;0; c   c  0;0;1  d :  y  2 ,t   .
b  2a  z  1  t

3 3
cos  1 , d      1 , d   3642' .
14.1 14
Do d là đường phân giác của góc nhọn nên  1 , d   45 .
 x  1

Vậy đường thẳng d cần tìm là d :  y  2 ,t   .
 z  1  t

 
Nhận xét: Có thể làm đơn giản hơn bằng cách: ta thấy u1  1; 2;3 ; u2  1; 2;  3 là hai véc tơ có
     
   
độ dài bằng nhau và u1.u2  0  u1 , u2  90 . Vậy u1  u2 chính là véc tơ chỉ phương của d .

Câu 77. (Quảng Xương - Thanh Hóa - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết
A 1;0; 1 , B  2;3; 1 , C  2;1;1 . Phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp
của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng  ABC  là:
x  3 y 1 z  5 x y2 z
A.   . B.   .
3 1 5 3 1 5
x 1 y z  1 x 3 y 2 z 5
C.   . D.   .
1 2 2 3 1 5
Lời giải
  
Ta có: AB  1;3;0  ; BC   4; 2; 2  , AC   3;1; 2 
 AB 2  10 , BC 2  24 , AC 2  14  ABC vuông tại A .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của BC  I  0; 2;0  .
 1  
Đường thẳng d cần tìm đi qua I  0; 2;0  và nhận vectơ u   AB, AC    3; 1;5 làm véc tơ
2
x  3 y 1 z  5
chỉ phương. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:   .
3 1 5
Câu 78. (SGD Bắc Giang - 2018) Trong không gian Oxyz , cho tam giác nhọn ABC có H  2; 2;1 ,
 8 4 8
K   ; ;  , O lần lượt là hình chiếu vuông góc của A , B , C trên các cạnh BC , AC , AB .
 3 3 3
Đường thẳng d qua A và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
8 2 2
x  4 y  1 z 1 x y z
A. d :   . B. d : 3 3 3.
1 2 2 1 2 2
4 17 19
x y z x y 6 z 6
C. d : 9 9  9 . D. d :   .
1 2 2 1 2 2
Lời giải

Ta có tứ giác BOKC là tứ giác nội tiếp đường tròn ( vì có hai góc vuông K , O cùng nhìn BC
  OCB
dưới một góc vuông) suy ra OKB  1

Ta có tứ giác KDHC là tứ giác nội tiếp đường tròn ( vì có hai góc vuông K , H cùng nhìn DC
  OCB
dưới một góc vuông) suy ra DKH   2

  OKB
Từ 1 và  2  suy ra DKH  do đó BK là đường phân giác trong của góc OKH
 và AC

.
là đường phân giác ngoài của góc OKH

Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 và AB là đường
Tương tự ta chứng minh được OC là đường phân giác trong của góc KOH
.
phân giác ngoài của góc KOH
Ta có OK  4 ; OH  3 ; KH  5 .
 và KOH
Gọi I , J lần lượt là chân đường phân giác ngoài của góc OKH .
IO KO 4  4 
Ta có I  AC  HO ta có    IO  IH  I  8;  8;  4  .
IH KH 5 5
JK OK 4 
 4 
Ta có J  AB  KH ta có    JK  JH  J 16; 4;  4  .
JH OH 3 3
  16 28 20  4
Đường thẳng IK qua I nhận IK   ; ;    4;7;5 làm vec tơ chỉ phương có phương
3 3 3  3
 x  8  4t

trình  IK  :  y  8  7t
 z  4  5t


Đường thẳng OJ qua O nhận OJ  16; 4;  4   4  4;1;  1 làm vec tơ chỉ phương có phương
 x  4t 

trình  OJ  :  y  t 
 z  t 

Khi đó A  IK  OJ , giải hệ ta tìm được A  4; 1;1 .
   
Ta có IA   4;7;5  và IJ   24;12; 0  , ta tính  IA, IJ    60;120; 120   60 1;  2; 2  .

Khi đó đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có véc tơ chỉ phương
 x  4 y 1 z 1
u  1; 2; 2  nên có phương trình   .
1 2 2
Nhận xét:
Mấu chốt của bài toán trên là chứng minh trực tâm D của tam giác ABC là tâm đường tròn
nội tiếp tam giác OHK . Khi đó, ta tìm tọa độ điểm D dựa vào tính chất quen thuộc sau: “Cho
   
tam giác ABC với I là tâm đường tròn nội tiếp, ta có a.IA  b.IB  c.IC  0 , với a  BC ,
b  CA , c  AB ”. Sau khi tìm được D , ta tìm được A với chú ý rằng A  DH và OA  DA .

Ta cũng có thể tìm ngay tọa độ điểm A bằng cách chứng minh A là tâm đường tròn bàng tiếp
góc H của tam giác OHK . Khi đó, ta tìm tọa độ điểm D dựa vào tính chất quen thuộc sau: “Cho
   
tam giác ABC với J là tâm đường tròn bàng tiếp góc A , ta có a.JA  b.JB  c.JC  0 , với
a  BC , b  CA , c  AB ”.

Câu 79. (Chuyên Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  2;3;3 , phương trình
x 3 y 3 z 2
đường trung tuyến kẻ từ B là   , phương trình đường phân giác trong của góc
1 2 1
x2 y4 z2
C là   . Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là
2 1 1
   
A. u 3   2;1; 1 . B. u 2  1; 1;0  . C. u 4   0;1; 1 . D. u1  1; 2;1 .
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  2  2t

Phương trình tham số của đường phân giác trong góc C là CD :  y  4  t .
z  2  t

 7 t 5t 
Gọi C   2  2t; 4  t; 2  t  , suy ra tọa độ trung điểm M của AC là M   2  t; ;  . Vì
 2 2 
M  BM nên:
 7t   5t 
3 2
 2  t   3   2    2   t  1  1  t  1  t  t  1 .
1 2 1 1 4 2
Do đó C   4;3;1 .
Phương trình mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc CD là
2.  x  2   1.  y  3  1.  z  3  0 hay 2 x  y  z  2  0 .
Tọa độ giao điểm H của  P  và CD là nghiệm  x; y; z  của hệ

 x  2  2t  x  2  2t x  2
y  4 t y  4t y  4
  
      H  2; 4; 2  .
 z  2  t  z  2  t z  2
 2 x  y  z  2  0 2  2  2t    4  t    2  t   2  0 t  0
Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường phân giác CD , suy ra H là trung điểm AA , bởi vậy:
 x A  2 xH  x A  2.2  2  2

 y A  2 yH  y A  2.4  3  5  A  2;5;1 .
 x  2 z  z  2.2  3  1
 A H A

Do A  BC nên đường thẳng BC có véc-tơ chỉ phương là CA   2; 2;0   2  1;1; 0  , nên
x  4  t

phương trình đường thẳng BC là  y  3  t .
z  1

Vì B  BM  BC nên tọa độ B là nghiệm  x; y; z  của hệ
x  4  t
y  3t x  2
 y  5

z  1    B  2;5;1  A .
  z  1
 x  3  y  3  1 t  2
 1 2
 
Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là AB   0; 2; 2   2  0;1; 1 ; hay u 4   0;1; 1 là
một véc-tơ chỉ của phương đường thẳng AB .
Câu 80. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
x y 1 z  2
 P : x  y  z  3  0 và đường thẳng d :   . Đường thẳng d ' đối xứng với d
1 2 1
qua mặt phẳng  P  có phương trình là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 2 7 1 2 7

Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x 1 y 1 z  1 x 1 y 1 z  1
C.   . D.   .
1 2 7 1 2 7
Lời giải
Chọn A
+ d không vuông góc với  P  .

 xt


Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  1  2t .


z  2 t


Tọa độ giao điểm I của d và mặt phẳng  P là nghiệm của hệ phương
x  t


 
 x 1
 y  1  2t 

trình  
  y  1  I 1;1;1 .

 z  2t 


     z  1



 x y z 3 0
+ Lấy điểm M 0; 1;2  d .
x  t



Đường thẳng  qua M và vuông góc với  P  có phương trình  y  1  t .


z  2  t


 2 1 8
   P  H  H  ;  ;  .
 3 3 3 
 4 1 10 
M ' đối xứng với M qua  P  H là trung điểm của MM '  M ' ; ; .
3 3 3 
+ Đường thẳng d ' đối xứng với d qua mặt phẳng  P
 4 1 10    1 2 7  1
 d ' đi qua I 1;1;1 và M ' ; ;  có vectơ chỉ phương IM '   ;  ;   1; 2;7 ,
 3 3 3   3 3 3  3
x 1 y 1 z 1
phương trình d ' là   .
1 2 7
 x  1  3t

Câu 81. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3 . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm
 z  5  4t


A 1; 3;5 và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có
phương trình là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  7t x  1 t
   
A.  y  2  5t . B.  y  2  5t . C.  y  3  5t . D.  y  3 .
 z  6  11t  z  6  11t z  5  t  z  5  7t
   
Lời giải
Chọn B
Ta có điểm A 1; 3;5 thuộc đường thẳng d , nên A 1; 3;5 là giao điểm của d và  .

Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là v  3;0; 4  . Ta xét:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 1  1 1 2 2
u1   .u  1;2; 2    ; ;   ;
u 3 3 3 3
 1  1  3 4
v1   .v   3;0; 4    ;0;   .
v 5  5 5
   
Nhận thấy u1.v1  0 , nên góc tạo bởi hai vectơ u1 , v1 là góc nhọn tạo bởi d và  .
    4 10 22  15
Ta có w  u1  v1    ; ;      2; 5;11 là vectơ chỉ phương của đường phân giác
 15 15 15  2
của góc nhọn tạo bởi d và  hay đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có vectơ chỉ
 x  1  2t
 
phương là w1   2; 5;11 . Do đó có phương trình:  y  2  5t .
 z  6  11t

Câu 82. (THPT Ninh Bình-Bạc Liêu-2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 x  2  2t

 P  : 2x  y  z 10  0 , điểm A 1;3;2 và đường thẳng d :  y  1  t . Tìm phương trình
z  1 t

đường thẳng  cắt  P  và d lần lượt tại hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của đoạn
MN .
x6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3
A.   . B.   .
7 4 1 7 4 1
x6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3
C.   . D.   .
7 4 1 7 4 1
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết: N  d  N  2t  2; t  1;1  t  .
Mà A là trung điểm MN  M  4  2t ;5  t ;3  t  .
Mặt khác, M   P   2  4  2t    5  t    3  t   10  0  t  2 .

 N  6;  1;3  NA   7; 4;  1 .
 
Đường thẳng  đi qua N  6;  1;3 và có một VTCP là u  NA   7; 4;  1 nên có phương trình
x  6 y 1 z  3
chính tắc là:   .
7 4 1
Câu 83. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng
giao tuyến của hai mặt phẳng    : x  3 y  z  1  0 ,   : 2 x  y  z  7  0 .
x2 y z 3 x2 y z 3
A.   B.  
2 3 7 2 3 7
x y  3 z  10 x2 y z 3
C.   D.  
2 3 7 2 3 7
Lời giải
Chọn D

Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Tọa độ các điểm thuộc giao tuyến d của hai mặt phẳng thỏa mãn hệ phương trình:
x  3y  z 1  0
 .
2 x  y  z  7  0
 x  z  1  x  2
Với y  0     A  2;0;3  d
2 x  z  7 z  3
 x  z  10 x  0
Với y  3     B  0;3;10   d .
2 x  z  10  z  10

Vậy đường thẳng d đi qua A  2;0;3 và nhận AB   2;3;7  làm vecto chỉ phương có phương
x  2 y z 3
trình chính tắc là:   .
2 3 7
Câu 84. Đường thẳng  là giao tuyến của 2 mặt phẳng: x  z  5  0 và x  2 y  z  3  0 thì có phương
trình là
x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A.   B.  
1 3 1 1 2 1
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
C.   D.  
1 1 1 1 2 1
Lời giải
Chọn C

 P  : x  z  5  0 có 1 vtpt n1  1;0;1

 Q  : x  2 y  z  3  0 có 1 vtpt n2  1; 2; 1
  
Gọi  là giao tuyến của 2 mặt phẳng thì  có 1 vtcp u   n1 , n2    2; 2; 2  .

Câu 85. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng chứa đường
x  2 y 3 z
thẳng (d ) :   và vuông góc với mặt phẳng    : x  y  2z  1  0 . Hỏi giao tuyến
1 1 2
của   và    đi qua điểm nào?
A.  0;1;3 . B.  2;3;3 . C.  5;6;8  D. 1; 2;0 
Lời giải

ud (1;1; 2) là một VTCP của đường thẳng d

n (1;1; 2) là một VTPT của   
  
 n  ud ; n   (4; 4;0)

A(2;3;0)  d  A   
Phương trình mặt phẳng
( ) : 4( x  2)  4( y  3)  0( z  0)  0  4x  4 y  4  0  x  y  1  0 .
 x-y  1  0
Giả sử M ( x; y; z )        . Khi đó tọa độ M thỏa mãn hệ 
 x  y  2z  1  0
Thay các đáp án vào hệ trên ta thấy M (2;3;3) thỏa mãn. Chọn đáp án B

Câu 86. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng  là giao của hai mặt phẳng
x  z  5  0 và x  2 y  z  3  0 thì có phương trình là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 51


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x2 y 1 z x2 y 1 z
A.   . B.   .
1 3 1 1 2 1
x2 y 1 z 3 x2 y 1 z 3
C.   . D.   .
1 1 1 1 2 1
Lời giải

 P  : x  z  5  0 có vectơ pháp tuyến n1  1; 0;1 .

 Q : x  2 y  z  3  0 có vectơ pháp tuyến n2  1;  2;  1 .
 
Ta có:  n1 , n2    2; 2;  2  .
    
Gọi u là một vectơ chỉ phương của  , thì u  n1 và u  n2 .
   
Suy ra u cùng phương với  n1 , n2  . Chọn u  1;1;  1 .

Lấy M  2;1;3 thuộc mặt phẳng  P  và  Q .



Đường thẳng  đi qua M  2;1;3 có một véctơ chỉ phương u  1;1;  1 .
x  2 y 1 z  3
Vậy phương trình  là:   .
1 1 1

 x  2  3t

Câu 87. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  3  t và
 z  4  2t

x4 y1 z
d :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng
3 1 2
chứa d và d , đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x3 y2 z2 x3 y2 z2
A.   B.   .
3 1 2 3 1 2
x3 y2 z2 x3 y2 z2
C.   D.  
3 1 2 3 1 2
Lời giải
Chọn D
Ta thấy hai đường thẳng d và d có cùng véctơ chỉ phương hay d / / d

Vậy đường thẳng cần tìm có véctơ chỉ phương là u   3;1; 2  và đi qua trung điểm I  3; 2; 2 
của AB với A  2; 3; 4   d và B  4; 1; 0   d
x3 y2 z2
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là   .
3 1 2
Câu 88. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x  2  t
 x  4 y 1 z
d :  y  1  2t và d  :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng
 z  4  2t 1 2 2

thuộc mặt phẳng chứa d và d  đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x  2 y 1 z  4 x3 y2 z 2
A.   . B.   .
3 1 2 1 2 2
x 3 y z 2 x3 y 2 z 2
C.   . D.   .
1 2 2 1 2 2
Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Lời giải

d đi qua A  2;1; 4  và có véc tơ chỉ phương u1   1; 2; 2  .

d  đi qua B  4; 1;0  có véc tơ chỉ phương u2  1; 2; 2  .
  2  4 11 4
Ta có u1  u2 và   nên d //d  .
1 2 2
Đường thẳng  thuộc mặt phẳng chứa d và d  đồng thời cách đều hai đường thẳng đó khi và chỉ
  //d //d 
khi  hay  qua trung điểm I  3;0; 2  và có một véc tơ chỉ phương là
 d  , d   d  , d  
 x 3 y z 2
u  1; 2; 2  . Khi đó phương trình của  :   .
1 2 2
Câu 89. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d và
x 1 y z  2
mặt phẳng  P lần lượt có phương trình   và x  y  2z  8  0 , điểm
2 1 1
A2; 1;3 . Phương trình đường thẳng  cắt d và  P lần lượt tại M và N sao cho A là trung
điểm của đoạn thẳng MN là:
x 1 y  5 z  5 x  2 y 1 z  3
A.   
B. 
3 4 2 6 1 2
x 5 y 3 z 5 x 5 y 3 z 5
C.   D.  
6 1 2 3 4 2
Lời giải

 x  1  2t


Đường thẳng d có phương trình tham số:  y  t


z  2  t


Điểm M thuộc đường thẳng d nên M 1 2t; t;2  t  .
Điểm A là trung điểm của MN nên:
A2; 1;3
 xN  2 x A  xM  5  2t




 yN  2 y A  yM  2  t  N 5  2t ; 2  t ; 4  t 



 z N  2 z A  zM  4  t

Mặt khác điểm N   P nên: 5  2t  2  t  8  2t  8  0  t  3
Suy ra: M 5;3;5 .

Đường thẳng  có véc tơ chỉ phương AM 3; 4; 2 và đi qua điểm M 5;3;5 nên có phương
x 5 y 3 z 5
trình:  
3 4 2

Dạng 2. Bài toán tìm điểm


 Tìm hình chiếu H của điểm M lên mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 M
Viết phương trình đường thẳng MH qua M và vuông góc với ( P), khi đó:

H
P
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 53
M
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  x  a1t
y  y  a t x  ?
  2 
H  d  ( P) thỏa   t   y  ?  H.
 z  z  a3t 
ax  by  cz  d  0 z  ?

 Lưu ý: Để tìm điểm đối xứng M  của điểm M qua ( P)  H là trung điểm MM .
 Tìm hình chiếu H của điểm M lên đường thẳng d .
Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với d , khi đó:
 x  x  a1t M
y  y  a t x  ? H d
  2 
H  d  ( P) thỏa   t   y  ?  H.
 z  z  a3t z  ? M
ax  by  cz  d  0  P
 Lưu ý: Để tìm điểm đối xứng M  của điểm M qua d  H là trung điểm MM .

Câu 90. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;  1; 2  , B  1; 2; 3
x 1 y  2 z  1
và đường thẳng d:   . Tìm điểm M  a; b; c  thuộc d sao cho
1 1 2
MA2  MB 2  28 , biết c  0 .
1 7 2  1 7 2
A. M  ; ;   B. M   ;  ;  
6 6 3  6 6 3
C. M  1; 0;  3 D. M  2; 3; 3
Lời giải
Chọn A
1
Ta có : M  d nên t   : M 1  t ; 2  t; 1  2t  .Đk : 1  2t  0  t   *
2
MA2  MB 2  28
2 2 2 2 2 2
  t    3  t   1  2t    2  t    t    2  2t   28
t  1 L 
 12t  2t  10  0  
2
t   5  T / m 
 6
5 1 7 2
Với t   , ta có M  ; ;   .
6 6 6 3
Câu 91. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc
x y z
của M 1;0;1 lên đường thẳng    :   là
1 2 3
 1 1 2 4 6
A.  2; 4;6  . B.  1; ;  . C.  0;0;0  . D.  ; ;  .
 2 3 7 7 7
Lời giải
 xt
 
Đường thẳng  có vtcp u  1; 2 ;3  và có phương trình tham số là:  y  2t t    .
 z  3t

Gọi N  t ;2t ;3t   là hình chiếu vuông góc của M lên  , khi đó:

Trang 54 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
  2 2 4 6
MN .u  0  (t  1)  (2t  0).2  (3t  1).3  0  14t  4  0  t   N  ; ;  .
7 7 7 7
x  1  t

Câu 92. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (4;0;0) và đường thẳng  :  y  2  3t . Gọi
 z  2t

H (a; b;c) là hình chiếu của M lên  . Tính a+b+c.
A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
 
Gọi H là hình chiếu của M lên  nên tọa độ của H có dạng H (1  t; 2  3t; 2t ) và MH  u
  11 3 5 22
MH .u  0  14t  11  0  t   H( ; ; )  a  b  c  1
14 14 14 14
Câu 93. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu H của
x  1  t

A 1;1;1 lên đường thẳng d :  y  1  t .
 z  t
4 4 1
A. H ( ; ; ). B. H 1;1;1 . C. H (0 ; 0 ; -1). D. H (1; 1; 0).
3 3 3
Lời giải

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u = (1 ; 1 ; 1). Do H  d  H(1 + t ; 1 + t ; t) .

Ta có: AH = (t ; t ; t - 1). Do H là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d nên suy ra
    1 4 4
AH  u  AH .u = 0  t + t + t - 1 = 0  t =  H ( ; ;1).
3 3 3
Câu 94. (THPT Quang Trung Dống Da Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
 x  6  4t
A 1;1;1 và đường thẳng  d  :  y  2  t . Tìm tọa độ hình chiếu A của A trên  d  .
 z  1  2t

A. A(2;3;1) . B. A(2;3;1) . C. A(2;  3;1) . D. A(2;  3; 1) .
Lời giải

Ta có A  d  nên gọi A  6  4t ;  2  t ; 1  2t  ; AA   5  4t ;  3  t ;  2  2t  ;

đường thẳng  d  có vectơ chỉ phương u   4;  1; 2  .
 
AA   d   AA.u  0   5  4t  .  4    3  t  .  1   2  2t  .2  0  t  1 .
 A  2;  3;1 .
Vậy A  2;  3;1 .

Câu 95. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD . Biết A  3;1;  2  ,
B  1;3;2 , C  6;3;6  và D  a ; b ; c  với a , b , c  . Giá trị của a  b  c bằng
A. 3 . B. 1. C. 3 . D. 1.
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 55


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Phương trình đường thẳng d qua C  6;3;6  và song song với đường thẳng AB là

x 6 y 3 z 6
 
2 1 2

Điểm D thuộc đường thẳng d nên gọi tọa độ D là D  6  2t ;3  t ;6  2t  .

Tứ giác ABCD là hình thang cân nên ta có:

  t   2
AD  BC  t 2  8t  12  0   .
t   6

Với t   2  D1  2;1;2 , tứ giác là hình bình hành nên loại.

Với t   6  D2  6;  3;  6  thỏa mãn, nên 6  3  6  3 .

Câu 96. (THPT Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y z  2
d:   và hai điểm A  1;3;1 ; B  0; 2; 1 . Gọi C  m; n; p  là điểm thuộc đường
2 1 1
thẳng d sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2 2 . Giá trị của tổng m  n  p bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D.  5
Lời giải
Chọn C
 x  1  2t

Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  t
z  2  t

 x  1  2t

Vì C  d :  y  t  c  1  2t ; t 
z  2  t

   
Ta có AB  1; 1; 2  ; AC   1  2t ; t ; 2  t    AB, AC    3t  7; 3t  1;3t  3
1   1
Diện tích tam giác ABC là S ABC   AB, AC   27t 2  54t  59
2 2
1
S ABC  2 2  27t 2  54t  59  2 2  t  1  C 1;1;1  m  n  p  3
2
x 1 y  3 z  2
Câu 97. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và
1 2 2
điểm A  3; 2;0  . Điểm đối xứng của điểm A qua đường thẳng d có tọa độ là
A.  1;0; 4  . B.  7;1;  1 . C.  2;1;  2  . D.  0; 2;  5  .
Lời giải

Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d . Phương trình của mặt phẳng
 P  là: 1 x  3  2  y  2   2  z  0   0  x  2 y  2z  7  0 .
Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳng d , khi đó H  d   P 

Trang 56 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Suy ra H  d  H  1  t;  3  2t ;  2  2t  , mặt khác H   P   1  t  6  4t  4  4t  7  0
 t  2 . Vậy H 1;1; 2  .
Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường thẳng d , khi đó H là trung điểm của AA suy ra
A  1;0; 4  .
Câu 98. (Sở Bình Phước -2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M  2; 4; 1 tới đường
x  t

thẳng  :  y  2  t bằng
 z  3  2t

A. 14 B. 6 C. 2 14 D. 2 6
Lời giải
Chọn C

Đường thẳng  đi qua N  0;2;3 , có véc tơ chỉ phương u  1; 1; 2 
  
MN   2;6; 4  ;  MN , u   16;8; 4  .
 
 MN , u  336
 
d M ,      2 14.
u 6

Câu 99. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , Gọi M  a; b; c  thuộc đường thẳng
x y 1 z  2
:   . Biết điểm M có tung độ âm và cách mặt phẳng  Oyz  một khoảng bằng 2.
1 2 3
Xác định giá trị T  a  b  c .
A. T  1 . B. T  11 . C. T  13 . D. T  1 .
Lời giải
M    M  t; 1  2t;  2  3t  .

 t  2  1  2t  5
Ta có d  M ;  Oyz    t  2   .
t  2  1  2t  2

Suy ra t  2 . Do đó M  2;  3;  8 .

Vậy a  2; b  3; c  8  T  a  b  c  13 .

 x  1  2t t  1
y  t x  1
 
trình   . Do đó M 1;1;3 , a  b  c  5 .
 z  1  2t y 1
2 x  y  3  0  z  3

Câu 100. Trong không gian Oxyz , cho A  2;0;0 , đường thẳng d đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại
điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình tham số đường thẳng d là
 x  1  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  0 z  0 z  0 z  1
   
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 57
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Chọn C

Gọi B  0; b;0  là giao điểm của d với trục Oy . (Điều kiện b  0 )

1
Ta có OA  2 và tam giác OAB vuông tại O nên SOAB  OA.OB  1  OB  1
2

Suy ra B  0; 1;0  . Ta có AB   2; 1;0  là một vec tơ chỉ phương của d .

 x  2  2t

Và đường thẳng d đi qua điểm A  2;0;0 nên  y  t .
z  0

x  2 y z 1
Câu 101. (Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   .
3 1 2
Gọi M là giao điểm của  với mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  2  0 . Tọa độ điểm M là
A. M  2;0;  1 . B. M  5;  1;  3 . C. M 1;0;1 . D. M  1;1;1 .
Lời giải
x 2 y
 3  1
 x  3y  2  x  1
 y z 1  
Tọa độ của điểm M là nghiệm của hệ:    2 y  z  1  y 1
 1 2  x  2 y  3z  2 z  1
 x  2 y  3z  2  0  


Vậy M  1;1;1 .

Câu 102. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc
của điểm A  3;2; 1 lên mặt phẳng   : x  y  z  0 là:
5 2 7 1 1 1
A.  2;1;1 . B.  ; ;   . C. 1;1; 2  . D.  ; ;  .
3 3 3 2 4 4
Lời giải
Gọi H là hình chiếu của A  3;2; 1 lên mặt phẳng   : x  y  z  0 . Khi đó: AH nhận
 x  3 y  2 z 1
n 1;1;1 là vectơ chỉ phương suy ra phương trình AH :   .
1 1 1
Do H  AH  H  3  t; 2  t; 1  t  .
4 5 2 7
Do H     3  t  2  t  1  t  0  t    H  ; ;  .
3 3 3 3
Câu 103. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu

của điểm M  1;0;3 theo phương véctơ v  1; 2;1 trên mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 có
tọa độ là
A.  2; 2; 2  . B.  1;0;1 . C.  2;2;2  . D. 1;0; 1 .
Lời giải

Trang 58 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
d
v
M

M'


Đường thẳng d đi qua M  1;0;3 , có véctơ chỉ phương v  1; 2;1 có phương trình tham số là
 x  1  t

 y  2t .
z  3  t


Gọi M  là hình chiếu của điểm M  1;0;3 theo phương véctơ v  1; 2;1 trên mặt phẳng
 P : x  y  z  2  0 .
 M   d   P   tọa độ M  là nghiệm của hệ phương trình:
 x  1  t  x  1  t  x  2
 y  2t  y  2t y  2
  
    M   2; 2; 2  .
 z  3  t  z  3  t  z  2
 x  y  z  2  0  1  t  2t  3  t  2  0 t  1
Câu 104. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , giao điểm của mặt phẳng
x  12 y  9 z  1
 P  : 3x  5 y  z  2  0 và đường thẳng  :   là điểm M  x0 ; y0 ; z0  . Giá trị
4 3 1
tổng x0  y0  z0 bằng
A. 1. B. 2 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
M    M 12  4t;9  3t ;1  t  .
M   P   3 12  4t   5  9  3t   1  t   2  0  t  3 .
M  0;0; 2   x0  y0  z0  2 .
Câu 105. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 1;0;0 , B  0;2;0 , C  0;0;3 và
 x  t

 
d :  y  2  t . Gọi M ( a ; b; c ) là tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng ABC . Tổng S  a  b  c là:
z  3  t

A. -7. B. 11. C. 5. D. 6.
Lời giải

Mặt phẳng ( ABC ) qua các điểm A 1;0;0 , B  0;2;0 , C  0;0;3 nằm trên các trục Ox , Oy , Oz có
x y z
phương trình là:    1.
1 2 3

Điểm M ( a ; b; c ) là tọa độ giao điểm của của d và mặt phẳng  ABC  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 59


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 a  6
t 2  t 3  t 
Suy ra    1  t  6 suy ra b  8 .
1 2 3 c  9

Vậy S  6  8  9  11.
Câu 106. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 6x  2 y  z  35  0 và điểm A  1;3;6  . Gọi A ' là điểm đối xứng với A qua  P  , tính
OA '.
A. OA  5 3 B. OA  46 C. OA  186 D. OA  3 26
Lời giải
Chọn C
+ A đối xứng với A qua  P  nên AA vuông góc với  P 
 x  1  6t

+Suy ra phương trình đường thẳng AA :  y  3  2t
z  6  t

+Gọi H là giao điểm của AA và mặt phẳng  P   H  1  6t;3  2 t;6  t 
+ Do H thuộc  P   6  1  6t   2  3  2t   1 6  t   35  0
 41t  41  0  t  1  H  5;1;7 
+ A đối xứng với A qua  P  nên H là trung điểm của AA
2
 A 11; 1;8  OA  112   1  82  186

Câu 107. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xác định tọa độ
điểm M  là hình chiếu vuông góc của điểm M  2;3;1 lên mặt phẳng   : x  2 y  z  0 .
 5  5 3
A. M   2; ;3  . B. M  1;3;5 . C. M   ; 2;  . D. M   3;1;2 .
 2  2 2
Lời giải
Chọn C
Gọi  là đường thẳng qua M và vuông góc với   .
x  2  t

 Phương trình tham số của  là:  y  3  2t . Ta có M       .
z  1 t

1
Xét phương trình: 2  t  2  3  2t   1  t  0  t  .
2
5 3
Vậy M   ; 2;  .
2 2
Câu 108. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , điểm M  đối xứng với
điểm M 1;2;4 qua mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  3  0 có tọa độ là
A.  3;0;0 . B.  1;1;2  . C.  1; 2; 4  . D.  2;1;2 .
Lời giải

Mặt phẳng   có vectơ pháp tuyến là n   2;1; 2  .
Trang 60 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

MM  vuông góc với mặt phẳng   nên đường thẳng MM  nhận n   2;1; 2  làm vectơ chỉ
 x  1  2t

phương. Phương trình đường thẳng MM  là:  y  2  t .
 z  4  2t

Gọi H là giao điểm của đường thẳng MM  và mặt phẳng   .
H  MM   H 1  2t;2  t;4  2t  .
H     2 1  2t   2  t  2  4  2t   3  0  9t  9  0  t   1  H  1;1;2 .
M  đối xứng với điểm M qua mặt phẳng   nên H là trung điểm của MM   M   3;0;0 .

Câu 109. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2; 1 ,đường
x 1 y  1 z  2
thẳng d :   và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 . Điểm B thuộc mặt phẳng  P 
2 1 1
thỏa mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d . Tọa độ điểm B là
A. (6; 7; 0) B. (3; 2; 1) C. ( 3;8; 3) D. (0;3; 2)
Lời giải
Chọn D
Ta gọi AB cắt d tại điểm M 1  2m; 1  m;2  m  d

AM  2m; m  3;3  m  , theo yêu cầu bài toán AB vuông góc d , ta có
  
AM .ud  0  2.2m  m  3  m  3  0  m  1  AM  (2; 2;2)
 1 
Đường thẳng AB đi qua A nhận u  AM  1; 1;1 là VTCP, ta có phương trình AB là
2
x 1 y  2 z  1
AB :   . Gọi B 1  t;2  t; 1  t   AB
1 1 1
Lại có điểm B  ( P )  1  t  2  t  2( 1  t )  1  0  t  1 . Vậy B(0;3; 2) .
Câu 110. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi d là đường thẳng qua A1;0;2 , cắt và vuông góc
x 1 y z  5
với đường thẳng d1 :   . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
1 1 2
A. P  2; 1;1 . B. Q 0; 1;1 . C. N 0; 1;2 . D. M 1; 1;1 .
Lời giải
Chọn B

Đường thẳng d1 có VTCP là u  1;1; 2 .
Gọi H là giao điểm của đường thẳng d và đường thẳng d1 . Vì H  d1 : H 1 t; t;5  2t  .

Ta có: AH  t ; t ;3  2t  .
 
d vuông góc với d1  u. AH  0  t  t  2 3  2t   0  6t  6  t  1 .

 x  1 t
 

Lúc đó, đường thẳng d qua A1;0;2 và có VTCP AH  1;1;1 có phương trình: y  t .


z  2  t


Lúc đó, điểm Q 0; 1;1 thuộc đường thẳng d .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 61


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 111. Trong không gian Oxyz , cho tam giác đều ABC với A  6;3;5 và đường thẳng BC có phương
x  1 t

trình tham số  y  2  t . Gọi  là đường thẳng qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông
 z  2t

góc với mặt phẳng  ABC  . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng  ?
A. M  1;  12;3 . B. N  3;  2;1 . C. P  0;  7;3 . D. Q 1;  2;5 .
Lời giải
Chọn D

Đường thẳng BC đi qua M 0 1; 2;0  và có vecto chỉ phương u   1;1; 2  .
   
Mp  ABC  có vecto pháp tuyến n  u , M 0 A   3;15;  6 cùng phương n  1;5; 2  .

   ABC    có vecto chỉ phương n  1;5; 2 

Gọi H là trung điểm của BC  AH  BC và H 1  t ;2  t ;2t  .


    
AH   5  t ;  1  t ; 2t  5  . Ta có AH  BC  AH  u  AH .u  0  6t  6  0  t  1 .

Suy ra H  0;3;2 .
 2       
G là trọng tâm tam giác ABC  AG  AH  3 AG  2 AH  3 OG  OA  2 OH  OA
3
   
 1   
 
 OG  2OH  OA  OG   2;3;3  G   2;3;3 .
3

 đi qua G , có vecto chỉ phương n  1;5; 2
x  2  t

 phương trình tham số của  là:  y  3  5t . Vậy Q .
 z  3  2t

x 1 y z  2
Câu 112. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
2 1 1
và hai điểm A  1;3;1 , B  0;2;  1 . Gọi C  m ; n ; p  là điểm thuộc d sao cho diện tích tam giác
ABC bằng 2 2 . Giá trị của tổng m  n  p bằng
A. 1 . B. 2. C. 3. D.  5 .
Lời giải
Chọn C
Ta có C  m ; n ; p   d  C  1  2t ; t ;2  t  .

 AB  1;  1;  2   
Suy ra     AB, AC    3t  7;  3t  1;3t  3 .
 AC   2t ; t  3;1  t 
1   1
Diện tích tam giác ABC : SABC   AB, AC   27t 2  54t  59 .
2 2
1
Theo đề ta có 27t 2  54t  59  2 2
2
 27t 2  54t  27  0  t  1 .

Trang 62 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Suy ra C 1;1;1 .
Vậy m  n  p  3 .

x2 y4 z
Câu 113. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian  Oxyz  cho hai đường thẳng   và
1 1 2
x  3 y 1 z  2
  . Gọi M là trung điểm đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng trên.
2 1 1
Tính đoạn OM .
14
A. OM  . B. OM  5 . C. OM  2 35 . D. OM  35 .
2
Lời giải
Chọn B
x  2  t
 
Đường thẳng d :  y  4  t nhận véctơ u  1;1; 2  làm véctơ chỉ phương.
 z  2t

 x  3  2m
 
Đường thẳng d  :  y  1  m nhận véctơ v   2; 1; 1 làm véctơ chỉ phương.
 z  2  m

Gọi AB là đoạn vuông góc chung với A  d và B  d  .
Khi đó A  2  t;4  t; 2t  và B  3  2m; 1  m; 2  m .

Suy ra AB   2m  t  1;  m  t  5; m  2t  2  .
   
 AB  u  AB.u  0 3m  6t  0 m  2
Ta có          . Suy ra A 1;3; 2 và B  1;1;0 .
 AB  v  AB.v  0 6m  3t  9 t  1
Suy ra trung điểm của AB là M  0;2;1 . Vậy OM  5 .

Câu 114. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho  P  : x  2 y  z  0
x 1 y z  2
và đường thẳng d :   . Đường thẳng d cắt  P  tại điểm A . Điểm M  a; b; c  thuộc
2 1 1
đường thẳng d và có hoành độ dương sao cho AM  6 . Khi đó tổng S  2016a  b  c là
A. 2018 . B. 2019 . C. 2017 . D. 2020 .
Lời giải
Chọn A

x  2 y  z  0 x  2 y  z  0  x  1
  
Tìm A từ hệ  x  1 y z  2   x  2 y  1   y  1  A  1; 1; 1 .
 2  1  1  y  z  2  z  1

1
Gọi M 1  2t ; t; 2  t  , t  ta có AM  6t 2  12t  6  6  t  0; t  2
2
Với t  0  M 1;0; 2   a  1; b  0; c  2  S  2018.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 63


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1 y  1 z x y 1 z
Câu 115. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   , d2 :   . Đường
1 1 2 1 2 1
thẳng d đi qua A 5;  3;5 lần lượt cắt d1 , d 2 tại B và C. Độ dài BC là
A. 19 . B. 19 . C. 3 2 . D. 2 5 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: d  d1  B  B(1  t1 ;  1  t1 ;2t1 ) .
d  d2  C  C(t2 ;1  2t2 ; t2 ) .
 
Khi đó: AB   t1  4;  t1  2;2t1  5  và AC   t2  5;2t2  4; t2  5  .
 
Vì A  d 2  AC  0 .
 
Ba điểm A , B , C cùng thuộc đường thẳng d  AB và AC cùng phương

t1  4  k  t2  5  t1  1
   
 k   : AB  k AC  t1  2  k  2t2  4   t2  1 .
  1
2t1  5  k  t2  5  k 
 2

Do đó B  2;  2;2 , C  1;  1;  1  BC   3;1; 3 .
Vậy BC  19 .

Câu 116. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3;3;  2  và hai đường thẳng
x 1 y  2 z x  1 y 1 z  2
d1 :   ; d2 :   . Đường thẳng d đi qua M căt d1 , d 2 lần lượt tại
1 3 1 1 2 4
A và B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 3 . B. 6. C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
 x  1  t1

phương trình tham số của d1 :  y  2  3t1 ; t1   , A  d1  A 1  t1 ; 2  3t1 ; t1  ;
z  t
 1

 x  1  t2

phương trình tham số của d 2 :  y  1  2t2 ; t2   , B  d 2  B  1  t2 ;1  2t2 ;2  4 t2  ;
 z  2  4t
 2
 
MA   t1  2;3t1  1; t1  2  ; MB   4  4t2 ;  2  2t2 ;4  4t2  .
 
Vì A, B, M thẳng hàng nên MA  k MB, k  
t1  0 t1  0
t1  2  4k  kt2 t1  4k  kt2  2  
   1  1
 3t1  1  2k  2kt2  3t1  2k  2kt2  1  k   k  .
t  2  4k  4kt t  4k  4kt  2  2  2
1 2 1 2
kt2  0 t2  0

Vậy, A 1;2;0  và B  1;1;2   AB   2;  1;2  .
Trang 64 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Độ dài đoạn thẳng AB  AB  3 .

x  2  t

Câu 117. Cho ba điểm A 1;1;1 , B  0;0; 2  , C  2;3;  2  và đường thẳng  :  y  1  t .
z  t

Biết điểm M  a ; b; c  với a  0 thuộc mặt phẳng  ABC  sao cho AM   và AM  14 . Tính giá trị của
biểu thức T  a  b  c .
A. T  1 . B. T  5 . C. T  7 . D. T  6 .
Lời giải
Chọn C

Ta có  có một vectơ chỉ phương là u  1;  1;1 .
 
AB   1;  1;1  , AC  1; 2;  3 
 
  AB , AC   1;  2;  1 .

  


Mặt phẳng  ABC  nhận vectơ n ABC    AB , AC   1;  2;  1 làm vectơ pháp tuyến.

Gọi  Q  là mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng 


 
 mặt phẳng  Q  nhận vectơ nQ  u  1;  1;1 làm vectơ pháp tuyến.

Khi đó AM    AM   Q   M   Q  .

Mặt khác theo giả thiết M   ABC   M  giao tuyến d của hai mặt phẳng  ABC  và  Q  .
 
Đường thẳng d nhận vectơ  nQ , n ABC     3; 2;  1 làm vectơ chỉ phương, đồng thời đi qua A
 

 x  1  3t

 PT d :  y  1  2t .
z  1 t

Ta có M  d  M  1  3t ;1  2t ;1  t  .

2 2 2 t  1
Theo giả thiết AM 2  14   3t    2t    t   14  14t 2  14   .
t  1

Với t  1  M   2;  1; 2  (loại).

Với t  1  M   4;3;0  (nhận)

Khi đó a  4; b  3; c  0 .

Vậy a  b  c  7 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 65


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 118. (Chuyên Đh Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2; 1 , đường thẳng
x 1 y 1 z  2
d:   và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 . Điểm B thuộc mặt phẳng  P  thỏa
2 1 1
mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d . Tọa độ điểm B là
A.  3; 2; 1 . B.  3;8; 3 . C.  0;3; 2  . D.  6; 7;0  .
Lời giải

Đường thẳng d có một VTCP là ud   2;1; 1 .

Gọi M  AB  d  M 1  2t; 1  t;2  t   AM   2t ; t  3;3  t  .
  
AB  d  AM .u  0  4t  t  3  3  t  0  t  1  AM   2; 2; 2   2 1; 1;1

Đường thẳng AB đi qua điểm A 1;2; 1 , có một VTCP là u  1; 1;1
x  1 t

 AB :  y  2  t  t    .
 z  1  t

x  1 t t  1
y  2t x  0
 
Ta có: B  AB   P  nên tọa độ của B là nghiệm của hệ  
 z  1  t y  3
 x  y  2 z  1  0  z  2
 B  0;3; 2 .

Câu 119. (SGD Bạc Liêu - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x  3  t

 :  y  1  t ,  t    , điểm M 1;2; 1 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  10 y  14 z  64  0 .
 z  2  t

Gọi  là đường thẳng đi qua M cắt đường thẳng  tại A , cắt mặt cầu tại B sao cho
AM 1
 và điểm B có hoành độ là số nguyên. Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương trình là
AB 3
A. 2 x  4 y  4 z  19  0 . B. 3x  6 y  6 z  62  0 .
C. 2 x  4 y  4 z  43  0 . D. 3x  6 y  6 z  31  0 .

Lời giải
 là đường thẳng đi qua M cắt đường thẳng  tại A suy ra tọa độ A  3  a; 1  a; 2  a  .
AM 1  
  3 AM   AB
AB 3
Trường hợp 1:
3  2  a   x  3  a  x  3  2a
   
3 AM  AB  3  3  a   y  1  a   y  8  2a suy ra B  3  2a;8  2a;1  2a 
  z  1  2a
3 1  a   z  2  a 
Do B   S  nên
2 2 2
 3  2a   8  2a   1  2a   4  3  2a   10  8  2a   14 1  2a   64  0
 12a 2  40a  244  0 , phương trình vô nghiệm
Trường hợp 2:
Trang 66 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3  2  a     x  3  a   x  9  4a
   
3 AM   AB  3  3  a     y  1  a    y  10  4a
  z  5  4 a
3 1  a     z  2  a  
Suy ra B  9  4a; 10  4a; 5  4a 
Do B   S  nên
2 2 2
 9  4a    10  4a    5  4a   4  9  4a   10  10  4a   14  5  4a   64  0
 a  1
 48a 2  112a  64  0   .
a   4
 3
Điểm B có hoành độ là số nguyên nên B  5; 6; 9  ; A  2;0; 3 .
7 
Mặt phẳng trung trực đoạn AB đi qua trung điểm I  ; 3; 6  và có một véc tơ pháp tuyến
2 
  7
n   1; 2; 2  nên có phương trình  x    2  y  3  2  z  6   0  2 x  4 y  4 z  43  0
 2

Dạng 3. Bài toán liên quan đến góc – khoảng cách


1. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
 Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 được xác định bởi
axM  byM  czM  d
công thức: d ( M ;( P))  
a2  b2  c2
Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường
thẳng đến mặt phẳng
 Cho hai mặt phẳng song song ( P) : ax  by  cz  d  0 và (Q) : ax  by  cz  d   0 có cùng véctơ
d  d
pháp tuyến, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là d  (Q), ( P)   
a  b2  c 2 2

2. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng – Khoảng cách giữa hai đường thẳng

 Khoảng cách từ điểm M đến một đường thẳng d qua điểm M  có véctơ chỉ phương ud được xác
 
 M  M , ud 
 
định bởi công thức d ( M , d )   
ud
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng này
đến đường thẳng kia.

 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: d đi qua điểm M và có véctơ chỉ phương u và
  
  u , u.M  M
d  đi qua điểm M  và có véctơ chỉ phương u  là d ( d , d )    
 u , u 
3. Góc giữa hai véctơ
   
Cho hai véctơ a  (a1 ; a2 ; a3 ) và b  (b1 ; b2 ; b3 ). Khi đó góc giữa hai véctơ a và b là góc nhợn hoặc
tù.

  a.b a1b1  a2b2  a3b3
cos(a; b )     với 0    180.
a .b a12  a22  a32 . b12  b22  b32

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 67


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
4. Góc giữa hai mặt phẳng
Cho hai mặt phẳng ( P) : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0 và (Q) : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0.
 
nP .nQ A1 A2  B1B2  C1C2
cos  ( P), (Q)   cos      với 0    90.
nP . nQ A12  B12  C12 . A22  B22  C22

5. Góc giữa hai đường thẳng


 
Góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 có véctơ chỉ phương u1  (a1 ; b1 ; c1 ) và u2  (a2 ; b2 ; c2 ).
 
u .u a1a2  b1b2  c1c2
cos( d1 ; d 2 )  cos    1 2  với 0    90.
u1 . u2 a12  b12  c12 . a22  b22  c22

6. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng



Góc giữa đường thẳng d có véctơ chỉ phương ud  (a; b; c) và mặt phẳng ( P) có véctơ pháp tuyến

n( P )  ( A; B; C ) được xác định bởi công thức:
 
  ud .n( P ) aA  bB  cC
sin   cos( n( P ) ; ud )     với 0    90.
ud . n( P ) a  b 2  c 2 A2  B 2  C 2
2

Câu 120. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4 x  7 y  z  25  0 và đường thẳng
x 1 y z 1
d1 :   . Gọi d1 ' là hình chiếu vuông góc của d1 lên mặt phẳng  P  . Đường thẳng
1 2 1

d2 nằm trên  P  tạo với d1 , d1 ' các góc bằng nhau, d2 có vectơ chỉ phương u2  a; b; c  . Tính
a  2b
.
c
a  2b 2 a  2b a  2b 1 a  2b
A.  . B.  0. C.  . D.  1.
c 3 c c 3 c
Lời giải

Cách 1:
  
Gọi  Q    d1 , d1 ' khi đó  Q  có vectơ pháp tuyến nQ   nP , u1    5;5;15  .
  
Đường thẳng d1 ' có vectơ chỉ phương u1 '   nP , u1    22;11; 11 hay một vecto chỉ phương

khác u   2;1; 1 .
  
Vì n p .u2  0  4a  7b  c  0  c  7b  4a  u2   a; b;7b  4a  .
   
  
Ta lại có  d1 ; d 2    d1 '; d 2   cos u1 , u2  cos u1 ', u2 
 a  2b  4a  7b  2a  b  4a  7b  5a  5b  6a  6b  a  b  0  a  b

a  2b
Chọn a  1  b  1, c  3   1.
c
Cách 2:

Trang 68 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Gọi  Q    d1 , d1 ' khi đó  P    Q . Các đường thẳng nằm trong  P  mà vuông góc với  Q thì
vuông góc với tất cả các đường thẳng trong  Q hay chúng cùng tạo với d1 , d1 ' các góc 90 . Do
đó, các đường thẳng này thỏa mãn yêu cầu đề bài. Chúng có vectơ chỉ phương
  a  2b
u  nQ 1;1;3  1.
c
Câu 121. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  3;1;7  , B  5;5;1 và mặt phẳng
 P  :2 x  y  z  4  0 . Điểm M thuộc  P sao cho MA  MB  35. Biết M có hoành độ
nguyên, ta có OM bằng
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 .
Lời giải

* Ta có : AB   2; 4; 6   2 1; 2; 3
Gọi I  4;3; 4  là trung điểm của AB
Phương trình mặt phẳng trung trực  Q  của AB là :  x  4   2  y  3  3  z  4   0
 x  2 y  3z  2  0
  
Gọi d   P    Q  . Đường thẳng d có 1 vpcp là u   n P  , nQ    1;1;1 và đi qua điểm
 
 x  2  t

N  2;0;0  , có phương trình là d :  y  t
z  t

* Gọi M   P  : MA  MB . Khi đó M  d và M  2  t; t; t 
2 2 2
Theo giả thiết, ta có : MA  35  t  5   t  1   t  7   35

 20
t
 3t  26t  40  0  
2
3

 t  2  M  0; 2; 2 

Vậy OM  2 2
Câu 122. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường
x  t
x 1 y  2 z  1  0
thẳng d1 :   , d 2 :  y  0 . Mặt phẳng  P  qua d1 tạo với d2 một góc 45 và
2 2 1  z  t


nhận vectơ n  1; b; c  làm một vectơ pháp tuyến. Xác định tích bc.
A. 4 hoặc 0. B. 4 hoặc 0. C. 4 . D. 4 .
Lời giải
 
Ta có vectơ chỉ phương của d1 , d2 lần lượt là u1   2; 2; 1 và u2  1;0; 1 .

Mặt phẳng  P  qua d1  n.u1  0  2  2b  c  0. 1
 
u .n 1 c 2
sin  d 2 ,  P     2   sin 45    1  c  b 2  c 2  1  b 2  2c  0.  2 
u2 . n 2 2
b  c  1. 2 2
b  2
Từ 1 và  2     b.c  4.
 c  2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 69


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 123. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x  t
x 1 y  2 z  1 
d1 :   và d 2 :  y  0 . Mặt phẳng  P  qua d1 tạo với d 2 một góc 45 o và nhận
2 2 1  z  t


véctơ n 1; b ; c  làm một véctơ pháp tuyến. Xác định tích bc .
A. 4 hoặc 0 B. 4 hoặc 0 C. 4 D. 4
Lời giải
 
Đường thẳng d1 và d 2 có véctơ chỉ phương lần lượt là u1   2; 2; 1 và u2  1;0; 1 .

Mặt phẳng  P  có véctơ pháp tuyến là n  1; b ; c  .
   
u1  n u1.n  0

Từ giả thiết ta có:  u2 .n

o
 1.1  0.b  (1).c 2
 | u | . | n |  sin 45  2 2 2 2 2 2

2
 2  1  0  (1) . 1  b  c
2  2b  c  0 2b  c  2 2b  c  2 b  2
   2 2 2
  2  
1  c   1  b  c
2 2
 1  c  1  b  c b  2c  0 c  2
Vậy b.c  4 .
Câu 124. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) rong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
x  t
x 1 y  2 z 1 
d1 :   và d 2 :  y  0 . Mặt phẳng  P  qua d1 , tạo với d 2 một góc 45 và
2 2 1 
 z  t

nhận vectơ n 1; b; c  làm một vec tơ pháp tuyến. Xác định tích b.c .
A. 4 . B. 4 . C. 4 hoặc 0 . D. 4 hoặc 0 .
Lời giải.
 
u1   2;  2;  1 , u2  1;0;  1 lần lượt là vectơ chỉ phương của d1 , d 2 . Theo bài ra ta có
   2.1   2  b   1 c  0
n.u1  0  c  2  2b

     1.1  0.b   1 c 1 
 
 cos n; u2  sin  d 2 ;  P    2 2

2
2 2
 c  1  1  b  c
2

 1 b  c . 2
b  2
 .
c  2
x  3 y  2 z 1
Câu 125. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   , mặt phẳng
2 1 1
( P) : x  y  z  2  0 . Gọi M là giao điểm của d và ( P) . Gọi  là đường thẳng nằm trong ( P)
vuông góc với d và cách M một khoảng 42 . Phương trình đường thẳng  là
x 5 y  2 z  4 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
2 3 1 2 3 1
x 3 y  4 z 5
C.   . D. Đáp án khác.
2 3 1
Lời giải
Chọn D
Gọi M  d  ( P) . Suy ra M  d  M (3  2t ; 2  t; 1  t ); M  ( P)  t  1  M (1; 3;0)

Trang 70 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 
( P) có véc tơ pháp tuyến là nP  (1;1;1) . d có véc tơ chỉ phương ad  (2;1; 1) .  có véc tơ chỉ
  
phương a   ad , nP   (2; 3;1) . Gọi N ( x; y; z ) là hình chiếu vuông góc của M trên  , khi đó
MN  ( x  1; y  3; z ) .
 
 MN  a 2 x  3 y  z  11  0
 
Ta có  N  ( P)   x  y  z  2  0 .
 ( x  1)2  ( y  3)2  z 2  42
 MN  42 
Giải hệ ta tìm được N (5; 2; 5) và N (3; 4;5) .
x 5 y2 z 5
Với N (5; 2; 5) , ta có  :   .
2 3 1
x3 y4 z 5
Với N (3; 4;5) , ta có  :   .
2 3 1
Câu 126. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng
x  t

d :  y  1  2t , t  , cắt mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 tại điểm I . Gọi  là đường thẳng
z  2  t

nằm trong mặt phẳng  P  sao cho   d và khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng  bằng
42 . Tìm tọa độ hình chiếu M  a; b; c  ( với a  b  c ) của điểm I trên đường thẳng  .
A. M  2;5; 4 . B. M  6; 3;0 . C. M  5;2; 4 . D. M  3;6;0  .
Lời giải

 
 P  có véctơ pháp tuyến n  1;1;1 và d có véctơ chỉ phương u  1; 2; 1 .
I  d   P   I 1;1;1 .
  
Vì    P  ;   d   có véctơ chỉ phương u   n, u    3; 2;1 .

M là hình chiếu của I trên  nên M thuộc mặt phẳng  Q đi qua I và vuông góc với  .

Mặt phẳng  Q nhận u   3; 2;1 làm véctơ pháp tuyến nên ta có phương trình của
 Q  : 3 x 1  2  y 1  1 z 1  0  3x  2 y  z  0 .
  
Gọi d1   P    Q   d1 có véctơ chỉ phương v  u , n   1; 4; 5  và d1 đi qua I , phương trình

x  1 t

của d1 :  y  1  4t .
 z  1  5t

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 71


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Mặt khác M   M   P   M  d1 .

Giả sử M 1  t;1  4t ;1  5t   IM   t ; 4t ; 5t  .

Ta có: IM  42  t 2  16t 2  25t 2  42  t  1 .


+) Với t  1  M  2;5; 4 .
+) Với t  1  M  0; 3;6  .
Vì M  a; b; c  ( với a  b  c ) nên M  2;5; 4  .
Cách 2: Vì M  a; b; c  là hình chiếu vuông góc của I lên  .
Khi đó ta có
M   P  a  b  c  3  0 a  b  c  3  0
    
 IM  u   3  a  1  2  b  1   c  1  0  3a  2b  c  0
  2 2 2  2 2 2
 IM  42  a  1   b  1   c  1  42  a  1   b  1   c  1  42
 4a  b  3 b  4a  3
 
 a  b  c  3  0  c  5a  6
 2 2 2  2 2 2
 a  1   b  1   c  1  42  a  1   b  1   c  1  42
 a  0

 b  3
 c  6

 a  2
 b  5

 c  4

Vì M  a; b; c  ( với a  b  c ) nên M  2;5; 4  .

Câu 127. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz cho ba đường thẳng
x y z 1 x  3 y z 1 x 1 y  2 z
d:   , 1 :   , 2 :   . Đường thẳng  vuông góc với d
1 1 2 2 1 1 1 2 1
đồng thời cắt 1 , 2 tương ứng tại H , K sao cho độ dài HK nhỏ nhất. Biết rằng  có một vectơ

chỉ phương u  h; k ;1 . Giá trị h  k bằng
A. 0. B. 4. C. 6. D. 2.
Lời giải
Chọn A
H 1  H  3  2t; t;1  t  .

K 2  K 1  m;2  2m; m .



Ta có HK   m  2t  2; 2m  t  2; m  t  1 .

Đường thẳng d có một VTCP là ud  1;1; 2  .
  
  d  ud .HK  0  m  t  2  0  m  t  2  HK   t  4; t  2; 3 .

Trang 72 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2 2 2 2
Ta có HK   t  4    t  2    3  2  t  1  27  27, t  
2

 minHK  27, đạt được khi t  1 .


 
Khi đó ta có HK   3; 3; 3 , suy ra u 1;1;1  h  k  1  h  k  0.

Câu 128. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng đi qua O, thuộc
mặt phẳng  Oyz  và cách điểm M 1; 2;1 một khoảng nhỏ nhất. Côsin của góc giữa d và trục
tung bằng
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn D

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của M trên mặt phẳng  Oyz  và trên đường thẳng d .
Ta có: d  M , d   MK  MH  1 , H  0;  2;1 .

Suy ra d  M , d  nhỏ nhất khi K  H . Khi đó d có một vecto chỉ phương là OH   0;  2;1 .
 
OH . j 2
cos  d , Oy      .
OH j 5

Câu 129. (Sở Cần Thơ - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;1 , mặt phẳng  P  : x  z  1  0
x  1 t

và đường thẳng  d  :  y  2 . Gọi d1 ; d 2 là các đường thẳng đi qua A , nằm trong  P  và đều
 z  2  t

có khoảng cách đến đường thẳng d bằng 6 . Côsin của góc giữa d1 và d 2 bằng
1 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A

H
d2 M
P) d1 A
K

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 73


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 
* Ta có: n P  1; 0; 1 , u d   1;0;1  d   P  và d   P   M  0;2; 1

 MA   2; 1; 2   MA  3
* Gọi H ; K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên d1 và d 2 , ta có
d  d1 ; d   d  M ; d1   MH , d  d 2 ; d   d  M ; d 2   MK  MH  MK  6

  HM  6
  sin MAH
 sin MAK
AM 3
  1  2sin 2 MAH
  1 4 1

 cos  d1; d2   cos 2.MAH   .
3 3

Câu 130. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x3 y 3 z
d  :   , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và điểm A 1; 2; 1 . Cho đường thẳng
1 3 2
   đi qua A , cắt  d  và song song với mặt phẳng  P  . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
 
16 2 3 4 3
A. 3. B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn D

Gọi M       d   M  t  3;3t  3;2t  t  R   AM   t  2;3t  1;2t  1 .

Gọi n 1;1; 1 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .
   
Ta có    / /  P   AM  n  AM .n  0  t  2  3t  1  2t  1  0  t  1
 
  AM , OA
  4 3
 AM 1; 2; 1  d  O;     
AM 3
x 1 y  2 z
Câu 131. (Kim Liên - Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 1
 x  1  4t

d 2 :  y  1  2t .
 z  2  2t

Khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng?
87 174 174 87
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 3
Lời giải
Chọn B

Ta có: Đường thẳng d1 đi qua điểm M (1; 2;0) và nhận u1   2; 1;1 làm VTCP.

Đường thẳng d 2 đi qua điểm N (1; 1; 2) và nhận u2   4; 2; 2  làm VTCP.
 
Dễ thấy: u2  2.u1 nên đường thẳng d1 song song hoặc trùng với đường thẳng d 2 .
Lại có điểm M 1; 2;0  d1 nhưng M 1; 2;0  d2 nên suy ra d1 // d2 .
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng khoảng cách từ điểm M 1; 2;0 đến

Trang 74 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
đường thẳng d2 .
 
MN  u2
d  M ;d 2    .
u2
  
Ta có MN   0;1; 2  , MN  u2   6;8;-4  .
2
6 2  82   4  174 174
 d  M ; d2     d ( d1 ; d 2 )  .
2
4 2   2   2 2 6 6

Câu 132. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;1;2 , B  3; 1;0 và mặt phẳng
 P  : x  y  3z 14  0 . Điểm M thuộc mặt phẳng  P  sao cho MAB vuông tại M . Tính
khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  Oxy  .
A. 5. B. 4. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Gọi M  x ; y ; z  là điểm cần tìm.
 
AM   x  3; y  1; z  2  , BM   x  3; y  1; z  .
 
Vì MAB vuông tại M nên AM .BM  0   x  3 x  3   y  1 y  1  z  z  2   0
2
 x 2  9  y 2  1  z 2  2 z  0  x 2  y 2   z  1  11 .
 M thuộc mặt cầu  S  có tâm I  0;0;1 và bán kính R  11 .
0  0  3.1  14
Nhận xét thấy d  I ,  P     11  R .
12  12  33
  P  tiếp xúc với  S  tại M
 M là hình chiếu vuông góc của I trên  P 

 M   P   x  y  3z  14  x  1
 
      x y z  1   y  1  M 1;1; 4  .
 IM cïng ph-¬ng n P   1  1  3 
z  4
Vậy d  M ,  Oxy    4  4 .

Câu 133. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A  2;0;0 , B  0;3;0 , C  0;0;6 và
D 1;1;1 . Gọi  là đường thẳng qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến
 là lớn nhất. Khi đó  đi qua điểm nào dưới đây?
A.  4;3;7  . B.  1; 2;1 . C.  7;5;3 . D.  3;4;3 .
Lời giải
Chọn C
x y z
Phương trình mặt phẳng  ABC  :    1  3x  2 y  z  6  0 , dễ thấy D   ABC  .
2 3 6
Ta thấy P  d  A,    d  B,    d  C,    AD  BD  CD .
Vậy P lớn nhất khi và chỉ khi các hình chiếu vuông góc của các điểm A, B, C trên  trùng D
hay    ABC  tại D .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 75
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  1  3t

Phương trình đường thẳng  là  y  1  2t , ta thấy  đi qua điểm có tọa độ  7;5;3 .
z  1 t

Câu 134. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Tính khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d1 ; d 2 tới
x  1 y z 1 x 1 y z 1
mặt phẳng  P  trong đó: d1 :   ; d2 :   ;  P  : 2x  4 y  4z  3  0 .
2 3 3 2 1 1
4 7 13 5
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Lời giải
Chọn A
Phương trình tham số của hai đường thẳng d1 , d 2 như sau:
 x  1  2t  x  1  2t 
 
d1 :  y  3t , d2 :  y  t .
 z  1  3t  z  1  t
 

1  2t  1  2t  2t  2t   2  1
t
   4
Xét hệ phương trình: 3t  t   3t  t   0   .
1  3t  1  t  3t  t   0 t   3
   4
 1 3 7
Suy ra giao điểm của d1 , d 2 là A   ; ;  .
 2 4 4
 1 3 7
2.     4.    4.    3
 2 4 4 4
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  P  là: d  A ;  P     .
22  42   4 
2 3

Câu 135. (THPT Hậu Lộc 2 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 và
x 1 y  1 x 1
đường thẳng    :   . Khoảng cách giữa    và  P  là
2 2 1
2 8 2
A. B. C. D. 1
3 3 9
Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 có véc tơ pháp tuyến là n   2; 1; 2  .
x 1 y  1 z 1 
Đường thẳng    :   có véc tơ chỉ phương là u   2; 2; 1 và đi qua điểm
2 2 1
M  1; 1;1 .

n.u  0
Ta có  suy ra    song song với  P  .
 M   P 
2 1 2  3 2
Khi đó d     ,  P    d  M ,  P     .
22  22   1
2 3

Trang 76 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  0

Câu 136. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d :  y  3  t .Gọi  P  là mặt phẳng chứa
z  t

đường thẳng d và tạo với mặt phẳng  Oxy  một góc 45 .Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
 P ?
A. M  3;2;1 . B. N  3;2;  1 . C. P  3; 1;2 . D. M  3; 1;  2 .
Lời giải
Chọn A

x  0
Ta viết phương trình đường thẳng d :  .
y  z 3  0

Mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d nên có dạng: mx  n  y  z  3  0, m2  n2  0



 mx  ny  nz  3n  0   P  có một véc tơ pháp tuyến là nP   m ; n ; n  .

Mặt phẳng  Oxy  có một véc tơ pháp tuyến là k   0;0;1 .
 
  nP .k 1 n
 
Ta có: cos   P  ;  Oxy    cos nP ; k  cos 45    
nP . k 2

m2  n2  n2

 m 2  2n 2  2 n  m 2  0  m  0 .

Chọn n  1   P  : y  z  3  0 .

Do đó: M  3;2;1   P  .
Bình luận: Đối với những bài toán viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng cho trước ta
nên sử dụng khái niệm chùm mặt phẳng như sau: Mặt phẳng   qua giao tuyến của hai mặt
phẳng  P  : a1 x  b1 y  c1 z  d1  0 và  Q  : a2 x  b2 y  c2 z  d2  0 có phương trình dạng
m  a1 x  b1 y  c1 z  d1   n  a2 x  b2 y  c2 z  d2   0, m2  n2  0 .

Câu 137. (Chuyên Hà Tĩnh 2019)) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng
x  5 y  7 z  12
d:   và mặt phẳng   : x  2 y  3z  3  0 . Gọi M là giao điểm của d và
2 2 1
  , A thuộc d sao cho AM  14 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng   .
A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 14 .
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 77


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

x  5 y  7 z  12 
Đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương là u   2; 2;  1 .
2 2 1

Mặt phẳng   : x  2 y  3z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là n  1; 2;  3 .
 
ud . n 3 14
Ta có: sin  d ;        .
ud . n 14

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng   .


AH
Khi đó tam giác MAH vuông tại H nên sin  d ;     sin 
AMH  .
AM
 AH  AM .sin  d ;     3 .
Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng   bằng 3 .
Câu 138. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng
x 1 y  2 z 1 x 1 y 1 z  2
d1 :   và d 2 :   . Mặt phẳng  P  : x  ay  bz  c  0  c  0
1 1 2 2 1 1
song song với d1 , d 2 và khoảng cách từ d1 đến  P  bằng 2 lần khoảng cách từ d 2 đến  P  . Giá
trị của a  b  c bằng
A. 14 . B. 6 . C. 4. D. 6 .
Lời giải
Chọn A
 
Gọi u1  1;1;2  , u2   2;1;1 lần lượt là một vectơ chỉ phương của d1 , d2 .
    
Gọi n1   u1 , u2    1;3;  1 , có n1 cùng phương n2  1;  3;1 .

n  1; a; b  là một vec-tơ chỉ phương của  P  .

Do  P  song song với d1 , d 2 nên chọn n  1;  3;1 .
Suy ra phương trình mặt phẳng  P  có dạng: x  3y  z  c  0 .
Lấy M1 1;  2;1  d1 , M2 1;1;  2   d2

     
Có d d1;  P   2 d d2 ;  P   d M1;  P   2 d M2 ;  P   
1  3  2   1  c 1 3  2  c 8  c  2  4  c 
 2  8  c  2 4  c  
11 11 8  c  2  4  c 

c  16  nhaän 
 .
c  0  loaïi 

Trang 78 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Nên  P  : x  3 y  z  16  0 , suy ra a  3 , b  1 , c  16 .
Vậy a  b  c  14 .
Câu 139. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm A  3;3;1 , B  0;2;1 và mặt phẳng
 P  : x  y  z  7  0 . Đường thẳng d nằm trong  P  sao cho mọi điểm của d cách đều hai
điểm A, B có phương trình là:
 x  2t x  t x  t  x  t
   
A.  y  7  3t . B.  y  7  3t . C.  y  7  3t . D.  y  7  3t .
z  t  z  2t  z  2t  z  4t
   
Lời giải
Chọn C
+ Các điểm cách đều hai điểm A, B thì nằm trên mặt phẳng   là mặt phẳng trung trực của đoạn
AB .
3 5 
+ Gọi I là trung điểm của AB  I  ; ;1
2 2 
+ Phương trình mặt phẳng   là 3x  y  7  0 .
Do đó đường thẳng d là giao tuyến của 2 mặt phẳng  P  và  
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M  0;7;0   P     và nhận
x  t
   
u   n( ) , n( P )   1; 3; 2  làm một vectơ chỉ phương là  y  7  3t .
 z  2t

Câu 140. (Chuyên ĐH Vinh- 2019) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC vuông tại
x 4 y 5 z 7
A, 
ABC  300 , BC  3 2 , đường thẳng BC có phương trình   , đường thẳng
1 1 4
AB nằm trong mặt phẳng   : x  z  3  0 . Biết đỉnh C có cao độ âm. Tính hoành độ đỉnh A.
3 9 5
A. . B. 3 . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn C

Vì C  BC nên C  4  t ;5  t ;  7  4t  .
 
BC có véc tơ chỉ phương u  1;1;  4  . Mặt phẳng   có véc tơ pháp tuyến n  1;0;1 .
  1
 
Gọi  là góc giữa BC và   . Ta có sin   cos u ; n     300 . Tức là A là hình chiếu
2
của C lên   .

3 2 4  t  7  4t  3  t  1 C  3; 4; 3
Vậy  CA  d  C ;      
2 2  t  3 C 1; 2;5 
Mà C có cao độ âm, suy ra C 1;2;5 .

Lúc này AC qua C 1;2;5 và có véc tơ chỉ phương n  1;0;1 . Nên A  3  t ;4;  3  t  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 79


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3 9
Mặt khác A nằm trong mặt phẳng   : x  z  3  0  t   xA  .
2 2

Câu 141. (Đề Minh Họa 2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;1;2  và đường thẳng
x  2 y 1 z 1
d:   . Gọi  P là mặt phẳng đi qua A và chứa d . Khoảng cách từ điểm
2 2 3
M  5; 1;3 đến  P  bằng
1 11
A. 5 . B. . C. 1. D. .
3 3
Lời giải
Chọn C

Lấy B  2;1;1  d ta có AB   2;0; 1 .
 
Ta có  AB, ud    2; 4; 4   2 1; 2; 2 

Mặt phẳng  P  đi qua A và chứa d suy ra nP  1;2;2 .
Phương trình mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  6  0
xM  2 yM  2 zM  6
Vậy d  M ,  P     1.
12  22  22
Câu 142. (SGD Thanh Hóa - Lần 02 - Năm 2022 - 2023) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho
đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng  P  : 2x  y  2z  4  0 và
 Q  : x  2 y  2 z  6  0 .Tính khoảng cách h từ điểm M (1; 0;1) đến đường thẳng d .
A. h  3 . B. h  6 . C. h  9 . D. h  1 .
Lời giải
Chọn A
Hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  4  0 và  Q  : x  2 y  2 z  6  0 có vectơ pháp tuyến lần lượt
 
là: nP   2;1;  2  ; nQ  1;  2; 2  .
Giao tuyến d của hai mặt phẳng P và Q có vectơ chỉ phương:
  
u   nP ; nQ    2;  6;  5   1(2;6;5).

Đường thẳng d đi qua N  0;2; 1 , có véc tơ chỉ phương u   2;6;5 
  
MN   1; 2; 2  ;  MN , u    22;1; 10  .
 
 MN , u  222  12  (10)2
 
d M ,d     3.
u 2 2  6 2  52

Câu 143. (THPT-Thị Xã Quảng Trị-Lần 1-2022 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
( ) : x  y  2 z  2  0 và hai điểm A(2; 0;1) , B (1;1; 2) . Gọi d là đường thẳng nằm trong ( ) và
cắt đường thẳng AB , thỏa mãn góc giữa hai đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng
AB và mặt phẳng ( ) . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d bằng
6 3
A. 3. B. 2. C. . D. .
3 2
Lời giải
Chọn C
Trang 80 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Gọi A là hình chiếu của A(2; 0;1) lên ( ) .
Ta có B    . Gọi d là đường thẳng nằm trong ( ) và cắt đường thẳng AB , thỏa mãn góc giữa
hai đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
2 6
( )  d  AB  kc  A, d   kc  A,      .
6 3

Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến đường thẳng

Dạng 1. Viết phương trình mp  P  đi qua M , vuông góc mp  Q  và mp  P  //  :


Q
• Đi qua M  xo , yo , zo  
nQ
PP
 mp  P  :     
• VT PT : n  
 P    n Q  , u  Δ u

P
Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua M và vuông góc với đường thẳng d đi qua hai
  
điểm A và B, với: n P   ud  AB
• Đi qua M
 PP
 mp  P  :     P
M
d
• VTPT : n P   ud  AB

Dạng 3. Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua điểm M và chứa đường thẳng  :
PP

  Trên đường thẳng Δ lấy điểm A và xác định VTCP u
M  P
u Δ
A
• Đi qua M
Khi đó mp  P  :    
 
• VTPT : n P    AM , u 

Dạng 4. Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua hai đường thẳng song song 1 ,  2 :
• Đi qua M  1 ,  hay M   2 
PP
  mp  P  :    
• VTPT : n P   u1 , u2 

Dạng 5. Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua hai đường thẳng cắt nhau 1 ,  2 :

• Đi qua M  1 ,  hay M   2  u 2  P
u1 Δ1
PP
  mp  P  :     M
Δ2
• VTPT : n P   u1 , u2 

Dạng 6. Cho 2 đường thẳng chéo nhau 1 ,  2 . Hãy viết phương trình  P  chứa 
1 và song song
Δ2 u 2
• Đi qua M  1 ,  hay M   2 

PP
 2   mp  P  :     u1
P
Δ1
• VTPT : n P   u1 , u2  M

Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng  P đi qua điểm M và giao tuyến của hai mặt phẳng
  ,   
PP
  Chọn A, B thuộc giao tuyến hai mặt phẳng   và     A, B   P  . Cụ thể:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 81


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 A1 x  B1 y    C1 zo  D1   x  ...
Cho: z  zo     A  ...;...;...   P 
 A2 x  B2 y    C2 zo  D2   y  ...

 B1 y  C1 z    A1 xo  D1   y  ...
Cho: x  xo     B ...;...;...   P 
 B2 y  C2 z    A2 xo  D2   z  ...

• Đi qua M
Khi đó mp  P  :    
 
• VTPT : n P    AB, AM 

Câu 144. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương
trình:
x  10 y  2 z  2
  . Xét mặt phẳng  P  :10 x  2 y  mz  11  0 , m là tham số thực. Tìm tất cả
5 1 1
các giá trị của m để mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng  .
A. m  2 B. m  52 C. m  52 D. m  2
Lời giải
Chọn A
x  10 y  2 z  2 
Đường thẳng  :   có vectơ chỉ phương u   5;1;1
5 1 1

Mặt phẳng  P  :10 x  2 y  mz  11  0 có vectơ pháp tuyến n  10;2; m 
 
Để mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng  thì u phải cùng phương với n
5 1 1
    m  2.
10 2 m
x 1 y  2 z
Câu 145. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 2 3
 P  : x  y  z  3  0 . Phương trình mặt phẳng   đi qua O , song song với  và vuông góc với
mặt phẳng  P  là
A. x  2 y  z  0 . B. x  2 y  z  0 . C. x  2 y  z  4  0 . D. x  2 y  z  4  0 .

Lời giải
 
 có VTCP u   1; 2; 3 và  P  có VTPT là n  1; 1;1 .
  
  qua O và nhận n   u; n   1; 2;1
Suy ra   : x  2 y  z  0 .

Câu 146. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d1 có véctơ
 x  3 y 1 z  4
chỉ phương u  1;0; 2 và đi qua điểm M 1; 3;2 , d 2 :   . Phương trình
1 2 3
mặt phẳng  P cách đều hai đường thẳng d1 và d2 có dạng ax  by  cz 11  0 . Giá trị
a  2b  3c bằng
A. 42 . B. 32 . C. 11. D. 20 .
Lời giải

Đường thẳng d2 có véctơ chỉ phương v  1; 2;3 và đi qua điểm N 3;1;4
Trang 82 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
      
Ta có: v, u   4;5; 2  0 ; MN  4; 4; 6 ; v, u  .MN  16  20 12  8  0
 
 
 d1 và d2 chéo nhau.
 
Mặt phẳng  P  cách đều hai đường thẳng d1 và d2 nên  P  nhận  v, u   4;5; 2 làm một vectơ
 
pháp tuyến và đi qua trung điểm I 1; 1; 1 của đoạn MN
Suy ra phương trình của  P  : 4 x 1  5 y 1  2 z 1  0  4 x  5 y  2 z 11  0
 a  4; b  5; c  2  a  2b  3c  20 .

Câu 147. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng  P  song song và cách đều

hai đường thẳng d1 : x  2  y  z và d 2 : x  y  1  z  2


1 1 1 2 1 1
A.  P : 2x  2 z 1  0 B.  P : 2 y  2z 1  0 C.  P : 2x  2 y 1  0
D.  P : 2 y  2 z 1  0
Lời giải

Chọn B

Ta có: d1 đi qua điểm A  2;0;0 và có VTCP u1   1;1;1

d2 đi qua điểm B  0;1; 2  và có VTCP u2   2; 1; 1
  
Vì  P  song song với hai đường thẳng d1 và d2 nên VTPT của  P  là n  [u1, u2 ]   0;1; 1

Khi đó  P  có dạng y  z  D  0  loại đáp án A và C

1
Lại có  P  cách đều d1 và d2 nên  P  đi qua trung điểm M  0; ;1 của AB
 2 

Do đó  P  : 2 y  2 z  1  0

Câu 148. (SGD Cần Thơ - 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau
x 1 y  2 z  4 x 1 y z  2
  và   có phương trình là
2 1 3 1 1 3
A. 2 x  y  9 z  36  0 . B. 2 x  y  z  0 .
C. 6 x  9 y  z  8  0 . D. 6 x  9 y  z  8  0 .

Lời giải
x 1 y  2 z  4 
Đường thẳng d1 :   đi qua điểm M 1; 2; 4  , có một VTCP là u1   2;1;3 .
2 1 3
x 1 y z  2 
Đường thẳng d 2 :   có một VTCP là u2  1; 1;3 .
1 1 3
Mặt phẳng  P  chứa hai đường thẳng cắt nhau d1 , d 2   P  qua điểm M 1; 2; 4  , có một
  
VTPT là n  u1 , u2    6;9;1 . Phương trình mặt phẳng  P  là :

 P  : 6  x  1  9  y  2    z  4   0  6 x  9 y  z  8  0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 83
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 149. (Hồng Bàng - Hải Phòng - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A  0;1;0  , mặt
x  3

phẳng  Q  : x  y  4 z  6  0 và đường thẳng d :  y  3  t . Phương trình mặt phẳng  P  qua A ,
z  5  t

song song với d và vuông góc với  Q  là :
A. 3x  y  z  1  0 . B. 3x  y  z  1  0 . C. x  3 y  z  3  0 . D. x  y  z  1  0 .
Lời giải

Mặt phẳng  Q  có VTPT nQ  1;1; 4  .

Đường thẳng d có VTCP ud   0;1; 1 .

Gọi VTPT của mặt phẳng  P  là nP .
      
Ta có: nP  nQ và nP  ud nên chọn nP   nQ , ud    3;1;1 .

 P  đi qua điểm A  0;1;0  , VTPT nP   3;1;1 có phương trình là: 3x  y  z  1  0 .
Câu 150. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm
x  2 y  1 z 1
A  3; 1;0  và đường thẳng d :   . Mặt phẳng   chứa d sao cho khoảng cách
1 2 1
từ A đến   lớn nhất có phương trình là
A. x  y  z  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  1  0 . D.  x  2 y  z  5  0 .
Lời giải

Gọi H là hình chiếu của A đến d . Khi đó H  2  t ; 1  2t ;1  t   AH   1  t ; 2t ;1  t  .
1   2 2 2 
Do AH  d    1  t   2.2t  1  t  0  t   . Khi đó AH    ;  ;  .
3  3 3 3
Mặt phẳng   chứa d sao cho khoảng cách từ A đến   lớn nhất khi AH    .

Do đó   có vectơ pháp tuyến là n  1;1; 1 .
Vậy   : 1 x  2   1 y  1  1 z  1  0  x  y  z  0 .
Câu 151. (SGD&ĐT BRVT - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau
x2 y 6 z 2 x  4 y 1 z  2
d1 :   và d 2 :   . Phương trình mặt phẳng  P  chứa d1 và
2 2 1 1 3 2
 P  song song với đường thẳng d2 là
A.  P  : x  5 y  8z  16  0 . B.  P  : x  5 y  8z  16  0 .
C.  P  : x  4 y  6 z  12  0 . D.  P  : 2 x  y  6  0 .
Lời giải

Đường thẳng d1 đi qua A  2;6; 2 và có một véc tơ chỉ phương u1   2; 2;1 .

Đường thẳng d2 có một véc tơ chỉ phương u2  1;3; 2  .

Gọi n là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  . Do mặt phẳng  P  chứa d1 và  P  song
  
song với đường thẳng d2 nên n  u1 , u2   1;5;8  .

Trang 84 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Vậy phương trình mặt phẳng  P  đi qua A  2;6; 2 và có một véc tơ pháp tuyến n  1;5;8
là x  5 y  8z 16  0 .

Câu 152. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa
x  t  2 x  m  3

hai đường thẳng:  d  :  y  3t  1 và    :  y  3m  2 có dạng x  ay  bz  c  0 . Tính
 z  2t  1  z  2m  1
 
P  a  2b  3c .
A. P  10 . B. P  4 . C. P  8 . D. P  0 .
Lời giải
Ta có d // .
Chọn A  2;  1;1   d  , B  3;  2;1     .

AB  1;  1;0 
Phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng  d  và    qua A  2;  1;1 và có VTPT
  
n   AB, u d     2;  2; 4   2 1;1;  2  là:

1 x  2   1 y  1  2  z  1  0  x  y  2 z  1  0 .

a  1

 b  2  P  a  2b  3c  1  2.  2   3.1  0
.
c  1

Câu 153. (Chuyên Trần Đại Nghĩa - 2018) Tìm tất cả các mặt phẳng   chứa đường thẳng
x y z
d:   và tạo với mặt phẳng  P  : 2 x  z  1  0 góc 45 .
1 1 3
A.   : 3x  z  0 . B.   : x  y  3z  0 .
C.   : x  3 z  0 . D.   : 3 x  z  0 hay   : 8 x  5 y  z  0 .
Lời giải

d đi qua điểm O  0;0;0 có vtcp u  1; 1; 3 .
 
  qua O có vtpt n   a; b; c  có dạng ax  by  cz  0 , do n.u  0  a  b  3c  0 .

 P  : 2 x  z  1  0 vtpt k   2;0; 1 .

n.k 2a  c 2 2
Ta có cos 45       10  a 2  b 2  c 2    4a  2c 
n k 5  a 2  b2  c2  2
2 2
 10  b 2  6bc  9c 2  b 2  c 2    4b  12c  2c   10  2b2  6bc  10c 2    4b  10c 
b  0
 4b2  20bc  0   .
b  5c
+ b  0  a  3c    : x  3 z  0 .
+ b  5c , chọn c  1  b  5 , a  8    : 8 x  5 y  z  0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 85
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 154. (Quảng Nam - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0  ,
B  0; 1; 2  . Biết rằng có hai mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A , O và cùng cách B một khoảng
bằng 3 . Véctơ nào trong các véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt
phẳng đó.
   
A. n  1; 1; 1 . B. n  1; 1; 3 . C. n  1; 1;5  . D. n  1; 1; 5  .
Lời giải
x  t
 x  y  0
Phương trình đường thẳng qua hai điểm A , O có dạng  y  t   .
z  0 z  0

Gọi  P  là mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A , O nên  P  : m  x  y   nz  0 , m2  n2  0 . Khi

đó véctơ pháp tuyến của  P  có dạng n   m; m; n  .
m
m  2n  n 1
Ta có d  B,  P    3  2 2
 3  2m  4mn  n  0   .
m2  m2  n2 m  1
 n 5
  1 1  n
Vậy một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó là n   n; n; n   1; 1;5  .
5 5  5
Câu 155. (Sở Bình Phước - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 , d 2 lần
x 2 y 2 z 3 x 1 y  2 z 1
lượt có phương trình d1 :   , d2 :   . Mặt phẳng cách đều hai
2 1 3 2 1 4
đường thẳng d1 , d 2 có phương trình là
A. 14 x  4 y  8z  1  0. B. 14 x  4 y  8z  3  0.
C. 14 x  4 y  8z  3  0. D. 14 x  4 y  8z  1  0.
Lời giải
 
Ta có a   2;1;3 và b   2; 1; 4  là véc tơ chỉ phương của d1 , d 2
  
Nên n  a  b   7; 2; 4  là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .
Do đó  P  : 7 x  2 y  4 z  D  0
Lấy M  2; 2;3  d1 và N 1; 2;1  d2 .
Do  P  cách đều d1 và d2 nên d  M ,  P    d  N ,  P   .
7.2  2.2  4.3  D 7.1  2.2  4.1  D 3
   D  2  D 1  D  .
2 2
7 2 4 2 2
7 2 42 2 2
3
Vậy  P  : 7 x  2 y  4 z   0   P  :14 x  4 y  8z  3  0 .
2

Câu 156. (THPT Thực Hành - TPHCM - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0;0  và
x 1 y  2 z 1
đường thẳng d :   . Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng
2 1 2
d?
A.  P  : 5x  2 y  4z  5  0 . B.  P  : 2 x  1y  2z  1  0 .

Trang 86 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
C.  P  : 5x  2 y  4z  5  0 . D.  P  : 2 x  1y  2 z  2  0 .
Lời giải

VTCP của d là a   2;1; 2  và B 1; 2;1  d .

Khi đó: AB   0; 2;1 .
  
Do đó véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là n   AB, a    5, 2; 4  .

Từ đó suy ra phương trình mặt phẳng cần tìm là 5  x 1  2  y  0  4  z  0  0 hay


5x  2 y  4z  5  0 .
Câu 157. (Chuyên Nguyễn Đình Triểu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai đường
x  2 y 2 z 3 x 1 y  2 z  1
thẳng d1 , d 2 lần lượt có phương trình d1 :   , d2 :   . Viết
2 1 3 2 1 4
phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 , d 2 .
A. 14 x  4 y  8z  13  0 . B. 14 x  4 y  8z 17  0 .
C. 14 x  4 y  8z 13  0 . D. 14 x  4 y  8z  17  0 .
Lời giải
Chọn B
 
d1 , d 2 lần lượt có vectơ chỉ phương là n1  2;1;3 , n2  2; 1; 4  .
  
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm là n  u1 , u2    7; 2; 4  .
 
Gọi A  2; 2;3  d1 , B 1; 2; 1  d 2 .
Gọi phương trình mặt phẳng  P  : 7 x  2 y  4 z  d  0 .
Do mặt phẳng  P  cần tìm cách đều d1 , d 2 nên
d 2 15  d
d  A,  P    d  B,  P    
2 2 2
7 2 4 7  22  4 2
2

13
 d  2  15  d  d  2  15  d  d   .
2
13
Vậy  P  : 7 x  2 y  4 z   0  14 x  4 y  8 z  13  0.
2
Câu 158. (Chuyên KHTN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x2 y z x y 1 z  2
d1 :   và d2 :   . Phương trình mặt phẳng  P  song song và cách đều
1 1 1 2 1 1
hai đường thẳng d1 ; d 2 là:
A. 2 y  2 z  1  0 . B. 2 y  2 z  1  0 .
C. 2 x  2 z  1  0 . D. 2 x  2 z  1  0 .
Lời giải

Ta có: Đường thẳng d1 đi qua điểm A  2;0;0 có VTCP là u1   1;1;1 và đường thẳng d 2 đi

qua điểm A  0;1;2 có VTCP là u1   2;1;1
 
Mặt phẳng  P  song song d1 ; d 2 nên  P  có VTPT là n  u1 ; u2    0; 1;1

Do đó: Mặt phẳng  P  có dạng y  z  m  0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 87


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Mặt khác:  P  cách đều hai đường thẳng d1 ; d 2 nên
1
d  d1 ;  P    d  d 2 ;  P    d  A;  P    d  B;  P    m  m  1  m 
2
1
Vậy  P  : y  z   0  2 y  2z 1  0 .
2

Dạng 5. Bài toán liên quan đến vị trí tương đối


1. Vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt cầu (S)
Cho mặt cầu ( S ) có tâm I , bán kính R và đường thẳng . Để xét vị trí tương đối giữa  và ( S ) ta
tính d ( I , ) rồi so sánh với bán kính R. d d d
A
 Nếu d ( I , )  R :  không cắt (S ). H R I
 Nếu d ( I , )  R :  tiếp xúc với ( S ) tại H .
B
 Nếu d ( I , )  R :  cắt ( S ) tại hai điểm phân biệt A, B.
A B C D
 ( P)  (Q)  1  1  1  1   ( P)  (Q )  A1 A2  B1B2  C1C2  0.
A2 B2 C2 D2
2. Vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P)
 x  x  a1t

Cho đường thẳng d :  y  y  a2t và mặt phẳng ( ) : Ax  By  Cz  D  0
z  z  a t 
  3 d nP

 x  x  a1t (1) ud
y  y  a t (2)
  2
Xét hệ phương trình:  ()
 z  z  a3t (3) P
 Ax  By  Cz  D  0 (4)
 Nếu () có nghiệm duy nhất  d cắt ( ).
 
 Nếu () có vô nghiệm  d  ( ). nP ud d
 Nếu () vô số nghiệm  d  ( ).
3. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d và d’
P
 x  x  a1t  x  x  a1t 
 
Cho hai đường thẳng: d :  y  y  a2t và d  :  y  y  a2 t  lần lượt qua điểm hai điểm M , N và có
z  z  a t  z  z  a t 
  3   3
 
véctơ chỉ phương lần lượt là ad , ad  .
   
 ad  kad   ad  kad 
 d song song d    .  d trùng d    .
M  d  M  d 
 
ad ko  ad    
 d cắt d        d chéo d    ad , ad   .MN  0.
 a , a .MN  0
 x  a1t  x  a1t 

Lưu ý: Nếu d cắt d  ta tìm tọa độ giao điểm bằng giải hệ phương trình:  y  a2t  y  a2 t  .
 z  a t  z   at 
  3  3

Trang 88 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Câu 159. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x 1 y z  2 x  2 y 1 z
d1 :   , d2 :   . Xét vị trí tương đói của hai đường thẳng đã cho.
2 1 2 2 1 2
A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Cắt nhau
Lời giải
Chọn C
x 1 y z  2  x  2 y 1 z 
d1 :    u1   2;1; 2  ; d 2 :    u2   2; 1; 2 
2 1 2 2 1 2
 
u1  u2  d1 / / d2  d1  d2
Điểm M 1;0; 2  d1 ; M  d 2 nên d1 / / d 2

Câu 160. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , xét vị trí tương đối
của hai đường thẳng
x 1 y 1 z x 3 y 3 z  2
1 :   , 2 :  
2 2 3 1 2 1
A. 1 song song với 2 . B. 1 chéo với 2 . C. 1 cắt 2 . D. 1 trùng với 2 .
Lời giải
2 2 
Vì  nên vectơ chỉ phương u1   2; 2;3 của đường thẳng 1 không cùng phương với
1 2

vectơ chỉ phương u2   1; 2;1 của 2 . Tức là 1 chéo với  2 hoặc 1 cắt  2 .

Lấy M 1; 1;0 1 , N  3;3; 2 2 . Ta có: MN   2; 4; 2  .
     
Khi đó: u1; u2  .MN  0 . Suy ra u1, u2 , MN đồng phẳng.
Vậy 1 cắt 2 .

x 1 y z  5
Câu 161. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1  3 1
 P  :3x  3 y  2z  6  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với  P  . B. d vuông góc với  P  .
C. d song song với  P  . D. d nằm trong  P  .
Lời giải
Chọn A

Đường thẳng d có vtcp u 1;  3; 1

Mặt phẳng  P  có vtpt n  3;  3; 2 

Ta có u.n  3  9  2  10  0 nên loại trường hợp d / /  P  và d   P  .
 
Lại có u và n không cùng phương nên loại trường hợp d   P  .
Vậy d cắt và không vuông góc với  P  .

x y  2 z 1
Câu 162. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
2 1 3
 P  :11x  my  nz  16  0 . Biết    P  , tính giá trị của T  m  n .
A. T  2 . B. T  2 . C. T  14 . D. T  14 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 89
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Lời giải
 A  0; 2; 1  
Cách 1: Lấy 
 B  2;3; 2   
 A   P  2m  n  16  0  m  10
Mà    P     
 B   P  11.  2   3m  2n  16  0 n  4
 T  m  n  14 .

Cách 2: Đường thẳng  đi qua A  0;2; 1 có VTCP u   2;1;3  .

Mặt phẳng  P  có VTPT n  11; m; n  .
 A   P  2m  n  16  0 m  10
   P      .
n.u  0 22  m  3n  0 n  4
 T  m  n  14 .
x 1 y  2 z  9
Câu 163. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng   có
1 3 1
phương trình m 2 x  my  2 z  19  0 với m là tham số. Tập hợp các giá trị m thỏa mãn d //  

A. 1 . B.  . C. 1; 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u  1;3; 1 .


Mặt phẳng   có vectơ pháp tuyến là n  m2 ; m; 2 . 
 2
m  1
u.n  0 m  3m  2  0 
Để d //   thì   2  m  2  m  2 .
 M 1; 2;9     m  2m  18  19  0 m  1

Câu 164. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
x 1 y 1 z  2
d:   song song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  m2 z  m  0
1 1 1
A. m  1 . B. m   C. m1;1 . D. m  1
Lời giải
Chọn D

Một véctơ chỉ phương của d : u  1; 1;1 ; A 1; 1;2  d .

Một véctơ pháp tuyến của  P  : n   2;1;  m 2  .
 
u  n 1  2  1 1  1  m 2  0
d / /  P   
 A   P 
2
2 1  1  2m  m  0
1  m 2  0 m  1
 2
  2
 m  1 .
1  2m  m  0 1  2m  m  0

Câu 165. Gọi m, n là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng  Pm  : mx  2 y  nz 1  0
và Qm  : x  my  nz  2  0 vuông góc với mặt phẳng   : 4 x  y  6 z  3  0 .

Trang 90 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. m  n  0 . B. m  n  2 . C. m  n  1 . D. m  n  3 .
Lời giải
Chọn D

 Pm  : mx  2 y  nz 1  0 có VTPT nP  m; 2; n .

Qm  : x  my  nz  2  0 có VTPT nQ  1; m; n .

  : 4 x  y  6 z  3  0 có VTPT n  4; 1; 6 .

Do giao tuyến của  Pm  và Qn  vuông góc với  


 

 P     n  n
 4m  2  6n  0 
 4m  6 n  2 m  2
 
     
m P 
   

Q     
 n  n 4  m  6n  0

  m  6 n  4 

 n  1

 n 
 Q 

Vậy m  n  3 .

Câu 166. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường
x  1 t
x 1 y z 
thẳng d1 :   ; d 2 :  y  2  t . Gọi S là tập tất cả các số m sao cho d1 và d2 chéo nhau
2 1 3 z  m

5
và khoảng cách giữa chúng bằng . Tính tổng các phần tử của S .
19
A. 11 . B. 12 . C. 12 . D. 11 .
Lời giải

d1 đi qua điểm M 1;0;0  , có vectơ chỉ phương u1   2;1;3 .

d 2 đi qua điểm N 1;2; m  , có vectơ chỉ phương u2  1;1;0 .
  
u1, u2    3;3;1 ; MN   0;2; m  .
  
d1 và d 2 chéo nhau khi và chỉ khi  u1 , u2  .MN  0  m  6 .
  
5  u1 , u2  . MN 5 m6 5  m  1
Mặt khác d  d1 , d 2          .
19 u1, u2  19 19 19  m  11
Khi đó tổng các phần tử của m là 12 .

Câu 167. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Trong không gian Oxyz , cho bốn đường thẳng:
x  3 y 1 z 1 x y z 1 x 1 y  1 z 1
 d1  :   ,  d2  :   ,  d3  :   ,
1 2 1 1 2 1 2 1 1
x y 1 z 1
 d4  :   . Số đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là:
1 1 1
A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1 .
Lời giải

Đường thẳng d1 đi qua điểm M1   3; 1; 1 và có một véctơ chỉ phương là u1  1; 2;1 .

Đường thẳng d2 đi qua điểm M 2   0;0;1 và có một véctơ chỉ phương là u2  1; 2;1 .
 
Do u1  u 2 và M 1  d1 nên hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 91


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
  
Ta có M1M 2   3;1; 2  , u1 , M 1M 2    5; 5; 5   5 1;1;1; 

Gọi   là mặt phẳng chứa d1 và d2 khi đó   có một véctơ pháp tuyến là n  1;1;1 . Phương
trình mặt phẳng   là x  y  z  1  0 .
Gọi A  d3    thì A 1; 1;1 . Gọi B  d 4    thì B  1; 2;0  .
 
Do AB   2;3; 1 không cùng phương với u1  1; 2;1 nên đường thẳng AB cắt hai đường
thẳng d1 và d2 .
Câu 168. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I  1; 2; 3  và mặt phẳng

 P  : 2 x  2 y  z  4  0 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với  P  tại điểm H . Tìm tọa độ điểm H.
A. H  1; 1; 0  B. H  3; 0; 2  C. H  1; 4; 4  D. H  3; 0; 2 
Lời giải
Chọn D
Tọa độ điểm H là hình chiếu của điểm I trên mặt phẳng  P  .

 x  1  2t

Phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với mặt phẳng  P  là:  y  2  2t .
z  3  t

Tọa độ điểm H là giao điểm của d và  P  , ta có:
2  1  2t   2  2  2t    3  t   4  0  t  1
Vậy H  3; 0; 2  .

Câu 169. Trong không gian Oxyz , biết mặt cầu  S có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  9  0 tại điểm H  a; b; c . Giá trị của tổng a  b  c bằng
A. 2 . B. 1. C. 1. D. 2 .
Lời giải
x  t
 
n P  1; 2; 2  là véc tơ chỉ phương của đường thẳng OH  OH :  y  2 t
 z  2t

 H  t ; 2t ; 2t 
H   P   t  2.  2t   2.2t  9  0  t  1  H  1; 2; 2   a  b  c  1

Câu 170. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định- 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;0;2 và
x 1 y z
đường thẳng d :   . Gọi  S  là mặt cầu có tâm I , tiếp xúc với đường thẳng d . Bán
2 1 1
kính của  S  bằng
5 2 5 30 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
Gọi H 1  2t ; t ; t  là hình chiếu của I trên đường thẳng d .

Trang 92 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 
Có IH   2t ; t ; t  2  ; vectơ chỉ phương của d là u   2; 1;1 .
   
Vì H là hình chiếu vuông góc của I trên d nên IH  u  IH .u  0
1   2 1 5  30
 2t.2   t  .  1   t  2 .1  0  t   IH   ;  ;    IH  .
3  3 3 3 3
30
Bán kính của mặt cầu  S  là R  IH  .
3
2 2 2
Câu 171. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3   1 , đường thẳng
x6 y 2 z 2
:   và điểm M  4;3;1 . Trong các mặt phẳng sau mặt phẳng nào đi qua M ,
3 2 2
song song với  và tiếp xúc với mặt cầu  S  ?
A. 2 x  2 y  5 z  22  0 . B. 2 x  y  2 z  13  0 .
C. 2 x  y  2 z  1  0 . D. 2 x  y  2 z  7  0 .
Lời giải
Cách 1:

Gọi n   2a; b; c  là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  cần lập, a 2  b 2  c 2  0 .

Đường thẳng  có vectơ chỉ phương là u   3; 2; 2  .

Mặt phẳng  P  song song với  nên ta có n.u  0  6a  2b  2c  0  c  3a  b .

Mặt phẳng  P  đi qua M và có vectơ pháp tuyến n nên phương trình có dạng:
2a  x  4  b  y  3   3a  b  z 1  0  2ax  by   3a  b  z  11a  2b  0 *
Mặt cầu  S  có tâm I 1;2;3 và bán kính R  1 .
3b
Mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S   d  I ,  P    1  1
2
4a 2  b 2   3a  b 
3b
  1  3 b  13a 2  2b 2  6ab .
2 2
13a  2b  6ab
a  b
 9b 2  13a 2  2b 2  6 ab  13a 2  6ab  7b 2  0   a  b 13a  7b   0   .
13a  7b
Với a  b , chọn a  1, b  1 , thay vào * ta được pt  P1  : 2 x  y  2 z 13  0 .
Ta có N  6;2;2  . Dễ thấy N   P1  , suy ra  P1  : 2 x  y  2 z 13  0 song song với  .
Với 13a  7b , chọn a  7, b  13 , thay vào * ta được pt  P2  :14 x 13 y  34 z  51  0 .
Ta có N  6;2;2  , dễ thấy N   P2  , suy ra  P2  :14 x 13 y  34 z  51  0 song song với  .
Vậy chọn B.
Cách 2: ( Trắc nghiệm)

Gọi  P  là mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán và có vectơ pháp tuyến là n .
Vì  P  đi qua M  4;3;1 nên phương án A, C bị loại.

Đường thẳng  có vectơ chỉ phương u   3; 2; 2  .  P  song song với đường thẳng  nên

n.u  0 . Do đó phương án D bị loại.
Vậy phương án B là phương án thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 93


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2 2 2
Câu 172. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3    z  1  16 và
điểm A  1; 1; 1 . Xét các điểm M thuộc  S  sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với  S  . M
luôn thuộc một mặt phẳng cố định có phương trình là
A. 6 x  8 y  11  0 B. 6 x  8 y  11  0 C. 3x  4 y  2  0 D. 3x  4 y  2  0
Lời giải

Chọn C

 S  có tâm I  2;3; 1 ; bán kính R  4



A  1; 1; 1  IA   3; 4;0  , tính được IA  5 .


Mặt phẳng cố định đi qua điểm H là hình chiếu của M xuống IA và nhận IA   3; 4;0  làm
vectơ pháp tuyến.
IM 2 16
Do hai tam giác MHI và AMI đồng dạng nên tính được IM 2  IH .IA  IH   , từ đó
IA 5
 16   2 11 
tính được IH  IA tìm được H  ; ; 1
25  25 25 
 2   11 
Mặt phẳng cần tìm có phương trình là: 3  x    4  y    0  3x  4 y  2  0.
 25   25 

Câu 173. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2 x  2 y z 1 x y z 1
 S  :  x  1   y  1   z  2   2 và hai đường thẳng d :   ; :   .
1 2 1 1 1 1
Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng tiếp xúc với  S  , song song với d
và  ?
A. y  z  3  0 B. x  z  1  0 C. x  y  1  0 D. x  z  1  0
Lời giải.
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I  1;1  2 ; R  2 .
 
Véctơ chỉ phương của d : u d  1; 2; 1 . Véctơ chỉ phương của  : u   1;1; 1 .
Gọi  P  là mặt phẳng cần viết phương trình.
  
Ta có u d , u     1;0; 1 nên chọn một véctơ pháp tuyến của  P  là n  1; 0;1 .

Mặt phẳng  P  có phương trình tổng quát dạng: x  z  D  0 .


1  2  D
Do  P  tiếp xúc với  S  nên d  I ;  P    R   2
2
Trang 94 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
D  5
 D3  2   .
D  1
Chọn  P  : x  z  1  0 .
x4 y z 4
Câu 174. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d :   và tiếp xúc
3 1 4
2 2 2
với mặt cầu  S  :  x  3   y  3   z  1  9 . Khi đó  P  song song với mặt phẳng nào sau
đây?
A. 3x  y  2z  0 . B. 2x  2 y  z  4  0 .
C. x  y  z  0 D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn D
 
Véc tơ chỉ phương của d là u   3;1; 4  , véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n .
Mặt cầu  S  có tâm I  3; 3;1 và bán kính R  3 .

Vì  P  chứa d nên u.n  0 và  P  tiếp xúc với  S  nên d  I ;  P    3 .

Ta chỉ xét phương trình u.n  0 . Lấy hai điểm nằm trên đường thẳng d là M  4;0; 4  và
N 1; 1;0 .
Ta nhận thấy: M  4;0; 4  và N 1; 1;0 không thỏa mãn đáp án A; B; C .
Vây, đáp án là D .
Câu 175. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu ( x  1) 2  y 2  ( z  2) 2  6 đồng thời song song với hai đường thẳng
x  2 y 1 z x y2 z2
d1 :   , d2 :   .
3 1 1 1 1 1
 x  y  2z  3  0  x  y  2z  3  0
A.  B.  C. x  y  2 z  9  0 D. x  y  2 z  9  0
 x  y  2z  9  0  x  y  2z  9  0
Lời giải
Chọn B
  
Đường thẳng d1 có vtcp u1  3; 1;  1 , đường thẳng d 2 có vtcp u2 1;1;  1 . Gọi n là vtpt của mặt
   
phẳng    cần tìm. Do    song song với hai đường thẳng d1 , d2 nên n  u1 và n  u2 , từ đó ta
  
chọn n  u1 , u2    2; 2; 4  . Suy ra    : x  y  2 z  c  0 .

Mặt cầu  S  có tâm I 1;0;  2 , bán kính R  6 .


c 3 c  3  6 c  9
  tiếp xúc với  S   d  I ;      6   6  .
6 c  3   6 c   3

Câu 176. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng
2 2 2
 P : 2x  2 y  z  3  0 và mặt cầu  S  :  x  3    y  2    z  5   36 . Gọi  là đường thẳng
đi qua E , nằm trong mặt phẳng  P  và cắt  S  tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương
trình của  là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 95


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  2  9t  x  2  5t x  2  t  x  2  4t
   
A.  y  1  9t B.  y  1  3t C.  y  1  t D.  y  1  3t
 z  3  8t z  3 z  3  z  3  3t
   
Lời giải
Chọn C
Ta có tâm và bán kính mặt cầu  S  là I  3; 2;5  ; R  6
IE  1  1  4  6  R
Gọi  là đường thẳng đi qua E
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên 

Dây cung càng nhỏ khi khoảng cách từ tâm tới đường thẳng  càng lớn
Ta có d  I ,    IH  IE

Vậy dây cung nhỏ nhất khi đường thẳng  vuông góc với IE   1; 1;; 2 
  
Dựa vào các đáp án ta thấy trong các vecto chỉ phương u1   9;9;8  u3   5;3;0  u3  1; 1; 0 

u4   4;3; 3
 
Thì chỉ có u3 .IE  0
Nhận xét: ta hoàn toàn có thể viết được pt đường thẳng  bằng cách viết pt mặt phẳng  Q  đi

qua E nhận IE   1; 1;; 2  làm một vecto pháp tuyến, khi đó    P    Q 

Câu 177. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có phương trình lần lượt là

 S1  : x 2  y 2  z 2  25 ,  S2  : x 2  y 2   z  12  4 . Một đường thẳng d vuông góc với véc tơ



u  1; 1;0  tiếp xúc với mặt cầu  S2  và cắt mặt cầu  S1  theo một đoạn thẳng có độ dài bằng
8 . Hỏi véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của d ?
   

A. u1  1;1; 3  
B. u2  1;1; 6  C. u3  1;1;0 
D. u4  1;1;  3 
Lời giải
Mặt cầu  S1  có tâm O  0;0;0 , bán kính R1  5 .
Mặt cầu  S2  có tâm I  0;0;1 , bán kính R2  2 .
Có OI  1  R1  R2 nên  S2  nằm trong mặt cầu  S1  .

Trang 96 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

H
M

I (S2)

(S1)

Giả sử d tiếp xúc với  S2  tại H và cắt mặt cầu  S1  tại M , N . Gọi K là trung điểm MN .
Khi đó IH  R2  2 và OH  OK .

Theo giả thiết MN  8  MK  4  OK  R12  MK 2  52  42  3 .


Có OI  1 , IH  2  OK  OI  IH  OH  OK . Do đó OH  OK , suy ra H  K , tức d vuông
góc với đường thẳng OI .
 
Đường thẳng d cần tìm vuông góc với véc tơ u  1; 1;0 và vuông góc với OI   0;0;1 nên có
  
véc tơ chỉ phương u3  OI , u   1;1;0  .

Câu 178. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm E 1;1;1 , mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  4 và mặt phẳng  P  : x  3 y  5z  3  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm
trong  P  và cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A , B sao cho tam giác OAB là tam giác đều. Phương
trình của đường thẳng  là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
2 1 1 2 1 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1
Lời giải
Chọn D

Mặt cầu  S  có tâm O  0; 0;0  bán kính R  2 . Tam giác OAB là tam giác đều có cạnh bằng 2.

2 3 
Gọi M là trung điểm AB ta có OM   3 , mặt khác OE 1;1;1  OE  3 . Vậy điểm
2
     
M trùng điểm E . Gọi u là vectơ chỉ phương của  ta có: u  OE và u  n ( với n 1;  3;5  là
vectơ pháp tuyến của  P  vì    P  ).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 97


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
   1  
 n , OE    8; 4; 4  , chọn u    n , OE    2;  1;  1 .
  4 

Vậy đường thẳng  đi qua E , có vectơ chỉ phương u  2;  1;  1 có phương trình là:
x 1 y 1 z 1
  .
2 1 1
x 1 y  2 z  3
Câu 179. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 :   và điểm A 1;0; 1 . Gọi d2 là
1 2 1

đường thẳng đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương v   a;1;2  . Giá trị của a sao cho đường
thẳng d1 cắt đường thẳng d 2 là
A. a  1 . B. a  2 . C. a  0 . D. a  1 .
Lời giải
Chọn C

x  1 t

Phương trình tham số của đường thẳng d1 là:  y  2  2t .
z  3  t


Phương trình tham số đường thẳng 2 qua điểm A và có vectơ chỉ phương   a;1;2 là:
d v

 x  1  at

d2 :  y  0  t 
 z  1  2t

 
d1 nhận u  1; 2;1 làm vectơ chỉ phương và d 2 nhận v   a;1;2 làm vectơ chỉ phương
1  t  1  at

Đường thẳng d1 cắt đường thẳng d 2 khi và chỉ khi hệ phương trình 2  2t  0  t có đúng
3  t  1  2t

một nghiệm.

Ta có:

1  t  1  at t  at  0 t  0 t  0
   
2  2t  0  t   2t  t  2  t  2  t  2 
3  t  1  2t  t  2t   4 0  a.2  0 a  0
   

Vậy a  0 .

Câu 180. Trong không gian Oxyz , cho ba mặt cầu


2 2 2 2 2 2
 S1  :  x  3   y  2    z  4   1 ,  S2  : x   y  2    z  4   4 và

Trang 98 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2 2 2
 S3  : x  y  z  4 x  4 y  1  0 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu  S1  ,
 S2  ,  S3  ?
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A

 I  3; 2; 4   I  0; 2; 4   I  2; 2;0 


Ta có:  S1  :  1 ,  S2  :  2 ,  S3  :  3
 R1  1  R2  2  R2  3
 I1I 2  3  R1  R2   S1  ,  S2  tiếp xúc với nhau tại M .
  2 
Ta có MI 2  2 I1M  I1I 2  M  2; 2; 4 
3
Cắt hai mặt cầu  S1  ,  S2  theo phương chứa đường nối tâm của chúng ta có thiết diện là hai
đường tròn lớn  C1  ,  C2  .

(C2)
(C1)

N I1 I2
M

Trường hợp 1: Mặt phằng qua M vuông góc với I1 I 2 có phương trình là   : x  2  0 mà
d  I3 ;     0    không tiếp xúc với  S3   LOẠI.
  
Trường hợp 2: N là tâm vị tự ngoài của  C1  ,  C2   NI 2  2 NI1  2 I1 I 2  N  6; 2; 4  .


Gọi  P  là mặt phẳng tiếp xúc với 3 mặt cầu.  P  qua N và có vtpt là n 1; a; b 

  P  : x  6  a  y  2  b  z  4  0   P  : x  ay  bz  2a  4b  6  0 .

3  1  a 2  b 2  13
 d  I1 ; ( P )   1


 b  4
Có:  d  I 2 ;( P)   2  6  2 1  a  b
2 2

 d  I ; ( P)   3  2 2
b   5
 3
 4b  4  3 1  a  b  4

13 41
Với b   a2   (loại)
4 16

5 103 103
Với b    a 2  a
4 16 4

Vậy có 2 mặt phẳng tiếp xúc với 3 mặt cầu  S1  ,  S2  ,  S3  .


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 99
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1 y z  2
Câu 181. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   . Gọi  S  là mặt
2 1 1
cầu có bán kính R  5 , có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với trục Oy . Biết rằng I có
tung độ dương. Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu  S  ?
A. M  1; 2;1 . B. N 1;2; 1 .
C. P  5;2; 7 . D. Q  5; 2;7  .
Lời giải
Chọn B
Điểm I thuộc đường thẳng d nên có tọa độ dang: I 1 2t; t; 2  t 
2 2
Vì mặt cầu  S  tiếp xúc với trục Oy nên d  I, Oy  R  1 2t    2  t   5
t  2
 5t 2  5  5  
t  2
Với t  2 ta có I  5; 2;0 (Loại).
Với t  2 ta có I  3;2; 4 (Thỏa mãn).
2 2 2
Nên mặt cầu  S  có phương trình là:  x  3   y  2   z  4  25 .
Thay tọa độ các điểm trong các phương án vào phương trình mặt cầu, nhận thấy điểm
N 1;2; 1 thỏa mãn.
2 2 2
Câu 182. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  4 x  6 y  m  0 ( m là tham số) và
 x  4  2t

đường thẳng  :  y  3  t . Biết đường thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A, B
 z  3  2t

sao cho AB  8 . Giá trị của m là
A. m  5 . B. m  12 . C. m  12 . D. m  10 .
Lời giải
Chọn C

M A H B
R

Gọi H là trung điểm đoạn thẳng AB  IH  AB , HA  4 .

Mặt cầu  S  có tâm I  2 ; 3 ; 0 , bán kính R  13  m ,  m  13 .



Đường thẳng  đi qua M  4 ; 3 ; 3 và có 1 véc tơ chỉ phương u   2 ; 1 ; 2  .

Trang 100 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 
    IM , u 
 
Ta có: IM   6 ; 0 ; 3   IM , u    3;  6 ; 6   IH  d  I ,      3.
u

Ta có: R2  IH 2  HA2  13  m  32  42  m  12 .

Câu 183. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau
 x  4  2t x  1
 
d1 :  y  t , (t  ), d 2 :  y  t ' , (t '  ) .
z  3  z  t '
 
Phương trình mật cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng  d1  ,  d2  là:
2 2
 3 2 9  3 2 3
A.  x    y 2   z  2   . B.  x    y 2   z  2   .
 2 4  2 2
2 2
 3 2 9  3 2 3
C.  x    y 2   z  2   . D.  x    y 2   z  2   .
 2  4  2  2
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với  d1  ,  d2  là mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc
chung của  d1  ,  d2  . Lấy A  4  2t; t;3  d1; B 1; t '; t '   d2 . A, B là đoạn vuông góc chung khi
 
 AB.ud  0 5t  t '  6 t  1
và chỉ khi   1   .
 AB.ud2  0 t  2t '  3 t '   1

3  3
Khi đó A  2;1;3 ; B(1; 1;1) . Suy ra tâm I  ;0; 2  , bán kính R  .
2  2

x  4 y 1 z  5
Câu 184. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và
3 1 2
x 2 y3 z
2 :   . Trong tất cả mặt cầu tiếp xúc với cả hai đường thẳng 1 và 2 . Gọi (S )
1 3 1
là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất. Bán kính của mặt cầu (S ) là
A. 12 . B. 6. C. 24 . D. 3.
Lời giải
Chọn B

A
M
Δ1

I
J
Δ2

N
B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 101


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x  4  3t x  2  t
 1
 2  
Ta có 1 : y  1  t1 ,  2 : y  3  3t 2 (t1, t 2  ) , gọi u 1 (3; 1; 2), u 2 (1; 3;1) lần lượt là
z  5  2t z  t2
 1 
véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng.

Gọi M  1  M (4  3t1;1  t1; 5  2t1); N  2  N (2  t2; 3t2  3;t2 ) .



Suy MN  (t 2  3t1  2; 3t 2  t1  4; t 2  2t1  5) .
 
MN .u  0 7t  t  6 t  1
MN là đoạn vuông góc chung khi và chỉ khi:     1 2 1
1
.
MN .u 2  0 2t1  11t 2  9 t 2  1

MN  (2; 2; 4)  MN  2 6.

Giả sử ( S ) là mặt cầu tâm J đường kính d tiếp xúc với lần lượt 1 , 2 tại A, B . Khi đó
JA  JB  AB . Hay d  AB  MN  d  MN . Vậy đường kính d nhỏ nhất khi d  MN . Suy
MN
ra mặt cầu ( S ) có bán kính nhỏ nhất r   6.
2
Cách khác
Hai mặt phẳng song song và lần lượt chứa 1 , 2 là (P ) , (Q ) . Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp
xúc với cả hai đường thẳng 1 và 2 sẽ tiếp xúc với (P ),(Q) nên đường kính cầu là khoảng cách

giữa hai mặt phẳng (P ),(Q) hay là khoảng cách từ 2 đến (P ) .


 
Gọi u 1 (3; 1; 2), u 2 (1; 3;1) lần lượt là véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng, N (2; 3; 0)  2 .
  
 
u , u   (5; 5;10)  n p  1; 1; 2 , phương trình (P ) : x  y  2z  7  0 .
 1 2

237
d ((P ),(Q ))  d ( 2 ,(P ))  d (N ,(P ))   2 6 . Suy ra bán kính cần tìm là 6
1  (1)  2
2 2 2

BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI


https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!


Trang 102 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 103

You might also like