Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

THỊ XÃ MƯỜNG LAY NĂM HỌC 2023-2024

ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán - Lớp: 6


(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 02 trang)

ĐỀ BÀI: MÃ ĐỀ 001


I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Thực hiện bỏ dấu ngoặc của biểu thức (25 – 12) – (2021 – 202) – 25 ta
được kết quả là:
A. 25 - 12 - 2021 - 202 - 25 B. 25 - 12 - 2021 + 202 – 25
C. 25 -12 + 2021+ 202 - 25 D. - 25 - 12 - 2021 + 202 - 25
Câu 2: Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Giá trị của thỏa mãn biểu thức là
A. B. C. D.
Câu 4: Kết quả của phép tính bằng
A. 27 B. 4 C. 9 D. 81
Câu 5: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 6
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
B. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau.
D. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau.
Câu 7: Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng?
A. Hình lục giác đều B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật D. Hình tròn
Câu 8: Cho lục giác đều như hình vẽ. Có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành?

A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
Câu 9: Hình nào dưới đây có trục đối xứng?

A. Hình a) và Hình c) B. Hình a), Hình c), Hình d)


C. Hình a), Hình b), Hình c) D. Hình b), Hình c), Hình d)
Câu 10: Trong các hình sau, hình có tâm đối xứng là:

a) b) c) d)
A. Hình b, d B. Hình a, c C. Hình a,b D. Hình a,d
Câu 11: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
A. 115 B. 300 C. 195 D. 120
Câu 12: Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13: (0,5 điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng cách liệt kê
các phần tử?
Câu 14: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể).
a) - 9 + 12
b) 387 + (- 120) + (- 187)
c) 11 - 13 + 15 - 17
Câu 15:(1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) x + 3 = - 25
b) x – 31 = 69
c) x – 42 – 21 = -12
Câu 16: (1,0 điểm) Học sinh khối 6 khi xếp thành 3 hàng, 4 hàng hay 9 hàng
đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp từ 70 đến 80. Tính số học sinh của khối 6.
Câu 17: (1,5 điểm) Một người dự định dùng một
thanh sắt dài 6,2 m để làm một song sắt cho ô
thoáng của cửa sổ có kích thước như hình bên. Hỏi
vật liệu người đó chuẩn bị có đủ không?

Câu 18: (1,0 điểm) Cho , Chứng tỏ rằng:


--------------------------------Hết--------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
THỊ XÃ MƯỜNG LAY NĂM HỌC 2023-2024

ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán - Lớp: 6


(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 02 trang)

ĐỀ BÀI: MÃ ĐỀ 002


I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Giá trị của thỏa mãn biểu thức là
A. B. C. D.
Câu 2: Trong các hình sau, hình có tâm đối xứng là:

a) b) c) d)
A. Hình b, d B. Hình a,b C. Hình a,d D. Hình a, c
Câu 3: Hình nào dưới đây có trục đối xứng?

A. Hình a), Hình b), Hình c) B. Hình b), Hình c), Hình d)
C. Hình a) và Hình c) D. Hình a), Hình c), Hình d)
Câu 4: Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 5: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?
A. 6 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 6: Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 7: Thực hiện bỏ dấu ngoặc của biểu thức (25 – 12) – (2021 – 202) – 25 ta
được kết quả là:
A. - 25 - 12 - 2021 + 202 - 25 B. 25 - 12 - 2021 + 202 – 25
C. 25 - 12 - 2021 - 202 - 25 D. 25 -12 + 2021+ 202 - 25
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau.
C. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau.
D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
Câu 9: Cho lục giác đều như hình vẽ. Có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành?

A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 10: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
A. 195 B. 120 C. 115 D. 300
Câu 11: Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng?
A. Hình chữ nhật B. Hình lục giác đều
C. Hình vuông D. Hình tròn
Câu 12: Kết quả của phép tính bằng
A. 27 B. 81 C. 9 D. 4
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13: (0,5 điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng cách liệt kê
các phần tử?
Câu 14: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể).
a) - 9 + 12
b) 387 + (- 120) + (- 187)
c) 11 - 13 + 15 - 17
Câu 15:(1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) x + 3 = - 25
b) x – 31 = 69
c) x – 42 – 21 = -12
Câu 16: (1,0 điểm) Học sinh khối 6 khi xếp thành 3 hàng, 4 hàng hay 9 hàng
đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp từ 70 đến 80. Tính số học sinh của khối 6.
Câu 17: (1,5 điểm) Một người dự định dùng một
thanh sắt dài 6,2 m để làm một song sắt cho ô
thoáng của cửa sổ có kích thước như hình bên. Hỏi
vật liệu người đó chuẩn bị có đủ không?

Câu 18: (1,0 điểm) Cho , Chứng tỏ rằng:


--------------------------------------Hết--------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
THỊ XÃ MƯỜNG LAY NĂM HỌC 2023-2024

ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán - Lớp: 6


(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 02 trang)

ĐỀ BÀI: MÃ ĐÊ 003


I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Giá trị của thỏa mãn biểu thức là
A. B. C. D.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường.
B. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
C. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau.
D. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau.
Câu 3: Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 4: Hình nào dưới đây có trục đối xứng?

A. Hình a) và Hình c) B. Hình a), Hình b), Hình c)


C. Hình a), Hình c), Hình d) D. Hình b), Hình c), Hình d)
Câu 5: Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật
C. Hình tròn D. Hình lục giác đều
Câu 7: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
A. 300 B. 115 C. 120 D. 195
Câu 8: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?
A. 6 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 9: Kết quả của phép tính bằng
A. 27 B. 81 C. 9 D. 4
Câu 10: Thực hiện bỏ dấu ngoặc của biểu thức (25 – 12) – (2021 – 202) – 25 ta
được kết quả là:
A. 25 -12 + 2021+ 202 - 25 B. 25 - 12 - 2021 + 202 – 25
C. 25 - 12 - 2021 - 202 - 25 D. - 25 - 12 - 2021 + 202 - 25
Câu 11: Trong các hình sau, hình có tâm đối xứng là:

a) b) c) d)
A. Hình a,d B. Hình b, d C. Hình a,b D. Hình a, c
Câu 12: Cho lục giác đều như hình vẽ. Có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành?

A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13: (0,5 điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng cách liệt kê
các phần tử?
Câu 14: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể).
a) - 9 + 12
b) 387 + (- 120) + (- 187)
c) 11 - 13 + 15 - 17
Câu 15:(1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) x + 3 = - 25
b) x – 31 = 69
c) x – 42 – 21 = -12
Câu 16: (1,0 điểm) Học sinh khối 6 khi xếp thành 3 hàng, 4 hàng hay 9 hàng
đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp từ 70 đến 80. Tính số học sinh của khối 6.
Câu 17: (1,5 điểm) Một người dự định dùng một
thanh sắt dài 6,2 m để làm một song sắt cho ô
thoáng của cửa sổ có kích thước như hình bên. Hỏi
vật liệu người đó chuẩn bị có đủ không?

Câu 18: (1,0 điểm) Cho , Chứng tỏ rằng:


--------------------------------------Hết--------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
THỊ XÃ MƯỜNG LAY NĂM HỌC 2023-2024

ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán - Lớp: 6


(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 02 trang)

ĐỀ BÀI: MÃ ĐỀ 004


I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
A. 120 B. 300 C. 195 D. 115
Câu 2: Hình nào dưới đây có trục đối xứng?

A. Hình a), Hình b), Hình c) B. Hình b), Hình c), Hình d)
C. Hình a), Hình c), Hình d) D. Hình a) và Hình c)
Câu 3: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?
A. 1 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau.
B. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau.
C. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
Câu 5: Kết quả của phép tính bằng
A. 4 B. 9 C. 81 D. 27
Câu 6: Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng?
A. Hình tròn B. Hình chữ nhật
C. Hình vuông D. Hình lục giác đều
Câu 7: Thực hiện bỏ dấu ngoặc của biểu thức (25 – 12) – (2021 – 202) – 25 ta
được kết quả là:
A. 25 - 12 - 2021 + 202 - 25 B. 25 -12 + 2021+ 202 - 25
C. - 25 - 12 - 2021 + 202 - 25 D. 25 - 12 - 2021 - 202 - 25
Câu 8: Cho lục giác đều như hình vẽ. Có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành?

A. 5 B. 6 C. 4 D. 7

Câu 9: Giá trị của thỏa mãn biểu thức là


A. B. C. D.
Câu 10: Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 11: Trong các hình sau, hình có tâm đối xứng là:

a) b) c) d)
A. Hình a,b B. Hình a,d C. Hình b, d D. Hình a, c

Câu 12: Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13: (0,5 điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng cách liệt kê
các phần tử?
Câu 14: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể).
a) - 9 + 12
b) 387 + (- 120) + (- 187)
c) 11 - 13 + 15 - 17
Câu 15:(1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) x + 3 = - 25
b) x – 31 = 69
c) x – 42 – 21 = -12
Câu 16: (1,0 điểm) Học sinh khối 6 khi xếp thành 3 hàng, 4 hàng hay 9 hàng
đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp từ 70 đến 80. Tính số học sinh của khối 6.
Câu 17: (1,5 điểm) Một người dự định dùng một
thanh sắt dài 6,2 m để làm một song sắt cho ô
thoáng của cửa sổ có kích thước như hình bên. Hỏi
vật liệu người đó chuẩn bị có đủ không?

Câu 18: (1,0 điểm) Cho , Chứng tỏ rằng:


--------------------------------------Hết-------------------------------

You might also like