Professional Documents
Culture Documents
MA TRAN ĐỀ KT HK1 2023 - 2024 TOAN 8 TTL1
MA TRAN ĐỀ KT HK1 2023 - 2024 TOAN 8 TTL1
TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NB TH VD VDC
SỐ VÀ ĐẠI SỐ
1 Biểu thức Đa thức nhiều biến. Nhận biết: 2
đại số Các phép toán cộng, - Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa (TN1,2,3,4)
trừ, nhân, chia các thức nhiều biến.
đa thức nhiều biến Thông hiểu:
- Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của
các biến.
- Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
- Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức
và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
- Thực hiện được các phép tính : Phép cộng, phép
trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những
trường hợp đơn giản.
- Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho 1
một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. (TL1)
Hằng đẳng Những hằng đẳng Nhận biết:
thức đáng thức đáng nhớ và - Nhận biết được các khái niệm đồng nhất thức, 4
nhớ và ứng phân tích đa thức các hằng đẳng thức (7 hằng đẳng thức) (TN5,6,7,8,
dụng thành nhân tử Thông hiểu: 9)
- Mô tả được các hằng đẳng thức : bình phương 2
của một tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập (TL2a,b)
phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập
phương.
Vận dụng:
- Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích
đa thức thành nhân thức ở dạng: vận dụng trực tiếp 1
hằng đẳng thức, vận dụng hằng đẳng thức thông (TL1c)
qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
HÌNH HỌC TRỰC QUAN
2 Tứ giác Tứ giác Nhận biết: 1
(TN10)
– Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi.
Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong
một tứ giác lồi bằng 360o.
Tính chất và dấu Nhận biết:
hiệu nhận biết các – Nhậ n biết đượ c dấ u hiệu để mộ t hình
tứ giác đặc biệt
thang là hình thang câ n (ví dụ : hình thang có
hai đườ ng chéo bằ ng nhau là hình thang
câ n).
– Nhậ n biết đượ c dấ u hiệu để mộ t tứ giá c là 3
hình bình hà nh (ví dụ : tứ giá c có hai đườ ng (TN11,12,1
chéo cắ t nhau tạ i trung điểm củ a mỗ i đườ ng 3)
là hình bình hà nh).
– Nhậ n biết đượ c dấ u hiệu để mộ t hình bình
hà nh là hình chữ nhậ t (ví dụ : hình bình hà nh
có hai đườ ng chéo bằ ng nhau là hình chữ
nhậ t).
– Nhậ n biết đượ c dấ u hiệu để mộ t hình bình
hà nh là hình thoi (ví dụ : hình bình hà nh có
hai đườ ng chéo vuô ng gó c vớ i nhau là hình
thoi).
– Nhậ n biết đượ c dấ u hiệu để mộ t hình chữ
nhậ t là hình vuô ng (ví dụ : hình chữ nhậ t có
hai đườ ng chéo vuô ng gó c vớ i nhau là hình
vuô ng).
Thông hiểu
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy,
cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. 1
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc (TL4b)
đối, đường chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo
của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của
hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo
của hình vuông.
Định lí Định lí Thalès Nhận biết:
Thalès trong tam giác – Nhậ n biết đượ c định nghĩa đườ ng trung
trong tam bình củ a tam giá c.
giác 2
- Biết được định lí Thalès trong tam giác ( định lí thuận
(TN14,15)
và đảo).
Thông hiểu
- Giả i thích đượ c tính chấ t đườ ng trung bình 2
củ a tam giá c (đườ ng trung bình củ a tam giá c (TL.Vẽ
thì song song vớ i cạ nh thứ ba và bằ ng nử a hình;
cạ nh đó ). TL4b)
– Giả i thích đượ c định lí Thalès trong tam
giá c (định lí thuậ n và đả o).
– Giả i thích đượ c tính chấ t đườ ng phâ n giá c
trong củ a tam giá c.
Vận dụng:
– Tính đượ c độ dà i đoạ n thẳ ng bằ ng cá ch sử 1
dụ ng định lí Thalès. (TL 4c)
– Giả i quyết đượ c mộ t số vấ n đề thự c tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắ n vớ i việc vậ n
dụ ng định lí Thalès (ví dụ : tính khoả ng cá ch
giữ a hai vị trí).
Vận dụng cao:
– Giả i quyết đượ c mộ t số vấ n đề thự c tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắ n vớ i việc
vậ n dụ ng định lí Thalès.
Thu thập và Mô tả và biểu Nhận biết: 2
tổ chức dữ diễn dữ liệu trên – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn (TN15,16)
liệu các bảng, biểu đồ. giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó,
nhận biết được số liệu không chính xác trong
những ví dụ đơn giản.
Thông hiểu:
– Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu
diễn này sang dạng biểu diễn khác.
Vận dụng:
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào
bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê;
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép 1
(column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho (TL3)
sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line
graph).
– So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau
cho một tập dữ liệu.
Tổng 16 6 3 1
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
Họ và tên:………………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp:8……………………….. Năm học: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
A. B.
M N
C. D.
Câu 15. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính? B C
Hình 1
A. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được
B. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic Tokyo 2020: Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thị
Ánh Viên,...
C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 8/1
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em
Câu 16: Bạn Anh đứng ở cổng trường và ghi lại xem bạn nào ra về bằng xe đạp khi tan
trường. Phương pháp bạn Anh thu được dữ liệu là
A. Từ nguồn có sẵn B. Từ nguồn quan sát
C. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn
N C
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-TOÁN 8
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm): Mỗi câu đúng: 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/A
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài Nội dung Điểm
4 2 3 2 2 2 2
Bài 1 -12x y: 4x + 4x : 4x – 8x y : 4x 0,25
2 2
0,5đ = -3x y + x -2y 0,25
2
Bài 2 a) 2x – 6x = 2x(x – 3) 0,5
1,5đ 2 2
b) 4x – 4xy + y = (2x – y ) 2
0,5
2 2
c) x – 6x + 9 – y
= (x – 3)2 – y2 0,25
= (x – 3 – y) (x – 3 + y) 0,25
Bài 3 Chọn đúng loại biểu đồ và biểu diễn được các trục của biểu đồ. 0,25
1,0đ Thể hiện đúng số lượng pin của mỗi lớp trên biểu đồ. 0,75
Bài 4 Vẽ hình
2,0đ câu a:
0,25
Câu b:
0,25
Vậy bạn Hải phải đi với thời gian gấp đôi bạn An. 0,25
Nên bạn Hải phải xuất phát lúc 7 h thì gặp bạn An tại D lúc 8 h 0,25
Học sinh giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.