Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ-TỔNG-ÔN-LÝ-THUYẾT polime
ĐỀ-TỔNG-ÔN-LÝ-THUYẾT polime
ĐỀ-TỔNG-ÔN-LÝ-THUYẾT polime
Cho biết: X là este có công thức phân tử C 10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ
khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 118. B. 132. C. 104 D. 146.
Câu 36: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng ti lệ mol:
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 10H10O4, X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất
hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 118. B. 194. C. 222. D. 202.
Câu 37. Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(1) X + 2NaOH X1 + X2 + H2O. (2) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4.
(3) nX2 + nY Tơ lapsan + 2nH2O. (4) mX3 + mZ Tơ nilon-6,6 + 2mH2O.
Phân tử khối của X là
A. 190. B. 210. C. 192. D. 172.
Câu 38: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 202. B. 174. C. 198. D. 216.
Câu 39: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH X1 + 2X2 (b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4
nilon-6,6 + 2nH2O (d) X2 + X3 X5 + H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 174. B. 160. C. 202. D. 198.
Câu 40: Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(1) X + 2NaOH X1 + X2 + 2H2O
(2) mX2 + mX5 Tơ nilon-6,6 + 2mH2O
(3) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(4) X3 + X4 X6 + 2H2O
(5) nX3 + nX4 Tơ lapsan + 2nH2O
(6) X5 + X4 X7 + H2O
Nhận định sai là
A. Tổng số liên kết pi trong phân tử X6 bằng 6.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X6 và X7 là 22.
C. Trong phân tử X7 chứa nhóm hiđroxyl −OH).
D. Chất X có tính lưỡng tính.
__HẾT___