Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

4/25/2024

Nội dung ôn tập


• Big Picture: Hàm tổng cầu và vai trò của chính sách tài khóa và tiền tệ.

Ôn tập
• Đặc điểm về độ mở của nền kinh tế VN
• Hiểu về chính sách: Mục tiêu, công cụ, tính khả thi, các ràng buộc, sự liên
thông giữa các công cụ trong cùng một chính sách hoặc khác chính sách.
Kinh tế học Tài chính • Hiểu về chính sách tiền tệ đa mục tiêu: Tăng trưởng kinh tế, ổn định biến số vĩ
mô, tăng trưởng tín dụng.
• Hiểu về dư địa của chính sách tiền tệ.
• Thuận chu kỳ và nghịch chu kỳ: Từng chính sách và phối hợp hai chính sách.

TS. Vũ Hữu Thành TS. Vũ Hữu Thành

1 2

Nội dung ôn tập Nội dung ôn tập


• Phân biệt các thị trường: Liên ngân hàng (thị trường 2), thị trường tín dụng (thị • Tín phiếu NHNN: Mục đích, thị trường, thời hạn, phương pháp phát hành để
trường 1), thị trường OMO, thị trường tiền tệ, thị trường vốn. điều tiết thanh khoản, hạn chế của công cụ. Hút ròng và bơm ròng. Mối liên
• Mối liên hệ giữa thị trường 1, thị trường 2, và OMO. hệ vay của NHNN. Phân tích dấu hiệu cần thiết để sử dụng tín phiếu (citad, lãi
suất liên ngân hàng, tín dụng thị trường 1, tỷ giá)
• Hiểu đúng về cấu trúc cung tiền M1 và M2
• Tỷ giá: Chênh lệch lãi suất liên ngân hàng giữa VND và USD: SWAP âm và
• Hiểu đúng về “bơm tiền” (tăng cung tiền): M2 hoặc tín dụng. SWAP dương. Hậu quả khi tỷ giá tăng và tỷ giá giảm. Hành động của NHNN
• Hiểu đúng về vai trò của M2. khi đối mặt tỷ giá tăng nóng hoặc giảm nhanh. Vai trò điều hành của FED tác
• Hiểu đúng về các rào cản khi muốn tăng cung tín dụng tại thị trường 1. động tới tỷ giá như thế nào?

TS. Vũ Hữu Thành TS. Vũ Hữu Thành

3 4

1
4/25/2024

Nội dung ôn tập Nội dung ôn tập

• Hiểu về Trung hòa tiền tệ


• Vai trò trung gian của NHNN trên thị trường OMO thông qua phát hành tín • Cấu trúc cơ bản của Dự toán NSNN
phiếu và thỏa thuận mua bán lại • Vai trò và đặc điểm của tín phiếu và trái phiếu chính phủ
• Thỏa thuận mua bán lại (mua kỳ hạn): Mục đích, thị trường, thời hạn, phương • Vai trò và đặc điểm của Trái phiếu doanh nghiệp, cổ phiếu, chứng chỉ tiền gửi.
pháp phát hành để điều tiết thanh khoản, hạn chế của công cụ. Bơm ròng và • Phân biệt thị trường tiền tệ và thị trường vốn.
hút ròng. Mối liên hệ cho vay của NHNN. Phân tích dấu hiệu cần thiết để sử
dụng công cụ (citad, lãi suất liên ngân hàng, tín dụng thị trường 1, tỷ giá).

TS. Vũ Hữu Thành TS. Vũ Hữu Thành

5 6

Công cụ tài chính nào sau đây được giao dịch tại thị trường OMO: Khi thiếu hụt NSNN tạm thời, Chính phủ có thể:
A. Tín phiếu Chính phủ A. Vay tín dụng từ NHTM
B. Tín phiếu NHNN B. Phát hành trái phiếu
C. Trái phiếu Chính phủ C. Phát hành tín phiếu
D. Tăng lượng tiền gửi của KBNN tại NHNN
D. Thỏa thuận mua bán lại giữa NHTM và doanh nghiệp

TS. Vũ Hữu Thành TS. Vũ Hữu Thành

7 8

2
4/25/2024

Phát biểu nào sau đây không đúng khi đề cập tới tín phiếu ngân Khi lượng cung USD tăng mạnh hơn so với đồng nội tệ, NHNN
hàng nhà nước: đã mua vào USD để giảm thiểu những tác động tiêu cực từ
a. Phục vụ cho hoạt động chi đầu tư dài hạn của chính phủ lượng cung USD lớn. Tuy vậy, hành động này có thể dẫn tới hậu
quả:
b. Phát hành theo hình thức đấu thầu lãi suất
a. Tỷ giá giảm
c. Được Ngân hàng nhà nước phát hành tại thị trường tiền tệ
b. Đồng nội tệ tăng giá
d. Có thể được giao dịch trên thị trường thứ cấp
c. Lãi suất đồng nội tệ tăng
d. Áp lực lạm phát tăng trong tương lai

TS. Vũ Hữu Thành TS. Vũ Hữu Thành

9 10

Trung hòa tiền tệ có thể được hiểu là: Phát biểu nào sau đây không đúng khi đề cập tới thị trường tiền
a. NHNN dùng nội tệ để mua ngoại tệ nếu lượng cung ngoại tệ tệ
đang quá lớn. a. Giao dịch công cụ tài chính ngắn hạn dưới 1 năm
b. NHNN bán ngoại tệ ra ngoài thị trường khi tỷ giá đang thấp b. Giao dịch các công cụ nợ ngắn hạn
c. NHNN mua vào lượng ngoại tệ sau đó phát hành tín phiếu để c. Giao dịch các công cụ vốn
hấp thụ lại lượng nội tệ đã cung ra thị trường. d. Tính thanh khoản của thị trường cao
d. NHNN phát hành tín phiếu để thu hẹp cung tiền

TS. Vũ Hữu Thành TS. Vũ Hữu Thành

11 12

3
4/25/2024

Sau đây là bảng lãi suất thị trường liên ngân hàng do NHNN công bố:

Tại Việt Nam, chính sách tiền tệ mở rộng sẽ đề cập tới:


(I) Giảm lãi suất tại thị trường 1
Phát biểu nào sau đây là đúng:
(II) Mở rộng tín dụng tại thị trường 1
(I) Lãi suất qua đêm là 3,93% / đêm
(III) Mở rộng tín dụng tại thị trường 2
(II) Lãi suất qua đêm là 3,93%/ năm
(III) Kỳ hạn càng cao thì lãi suất càng cao
(IV) Giảm lãi suất tại thị trường 2
A. Chỉ (I) đúng A. Tất cả đều đúng
B. Chỉ (III) đúng B. (I) và (II) đúng
C. (II) và (III) đúng C. (I) và (III) đúng
D. (I) và (III) đúng D. (III) và (IV) đúng

TS. Vũ Hữu Thành TS. Vũ Hữu Thành

13 14

You might also like