Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 30

Câu 106: Các cây thuốc Huyền sâm, Cam thảo đất, Nhân trần thuộc họ nào dưới

đây:
A. Cỏ roi ngựa (Verbenaceae)
B. Trúc đào (Apocynaceae)
C. Ô rô (Acanthaceae)
D. Hoa mõm chó (Scrophulariaceae)
Câu 107: Cây thuốc nào sau đây thuộc họ Hoa mõm chó (Scrophulariaceae)
A. Đẳng sâm
B. Huyền sâm
C. Khổ sâm
D. Đan sâm
Câu 108: . Cây thuốc nào sau đây thuộc họ Cà phê (Rubiaceae)
A. Cam thảo
B. Hoài sơn
C. Dành dành
D. Cà gai leo
Câu 109: họ nào sau đây không có lá kèm:
A. Ngọc lan
B. Dâu tằm
C. Đậu
D. Bạc hà
Câu 110: Họ nào sau đây đính noãn gốc ?
A. Cà phê
B. Thầu dầu
C. Rau dăm
D. Đậu
Câu 111: Họ nào có lá mọc đối
A. Na
B. Hoa hồng
C. Hồ tiêu
D. Cỏ roi ngựa
Câu 112: Họ nào có túi tiết tinh dầu?
A. Ngọc lan
B. Bạc hà
C. Cam
D. Ráy
Câu 113: Họ Cà phê (Rubiaceae) có đặc điểm nào sau đây:
A. Lá mọc sole
B. Có đài phụ
C. Quả tụ
D. Bầu dưới
Câu 114: Cây thuốc nào sau đây thuộc họ Cà (Solanaceae):
A. Khù khởi
B. Bạch truật
C. Ba gạc
D. Xuyên tâm liên
Câu 115: Họ nào có nhựa mủ trắng ?
A. Rau răm
B. Cải
C. Nhân sâm
D. Trúc đào
Câu 116: Họ nào có bao phấn mở bằng lỗ ở đỉnh
A. Lan
B. Cải
C. Cà
D. Cam
Câu 117: Họ nào hoa có cánh hoa: CÔ DÂU BUỒN RẦU LONG NÃO(0 cánh)
A. Long não
B. Rau dền
C. Cần
D. Dâu tằm
Câu 118: Họ nào có hạt hình móng ngựa?
A. Gừng
B. Tiết dê
C. Đậu
D. Hồ tiêu
Câu 119: Họ nào có bộ nhị dạng 2+2+1, bao phấn cong queo hình chữ S, U?
A. Long não
B. Gừng
C. Cam
D. Bí
Câu 120: Họ nào có quả nang, mở ra 3 mảnh vỏ, hạt thường có mồng?
A. Bông
B. Củ nâu
C. Bí
D. Thầu dầu
Câu 121: Họ nào có cụm hoa chùm tán?
A. Cần
B. Nhân sâm
C. Tiết dê
D. Cúc
Câu 122: Họ nào có bộ nhị nhiều, rời, thò?
A. Bông
B. Hoàng liên
C. Cải
D. Sim
Câu 123: Họ nào đính noãn trung trụ đặc
biệt?
A. Bí
B. Thầu dầu
C. Gừng
D. A phiến

Câu 124: Cây thuốc có đặc điểm như hình dưới


đây thuộc họ:
A. Cà phê (Rubiaceae)
B. Ô rô (Acanthaceae)
C. Bạc hà (Lamiaceae)
D. Hoa mõm chó (Scrophulariaceae)
Câu 125: Cây thuốc có đặc điểm như hình dưới
đây thuộc họ:
A. Bạc hà (Lamiaceae)
B. Cỏ roi ngựa (Verbenaceae)
C. Ô rô (Acanthaceae)
D. Hoa mõm chó (Scrophulariaceae)

Câu 126: Lá họ Cau (Arecaceae) có đặc điểm.


A. Là đơn, có bẹ lá
B. Lá đơn, không có bẹ là
C. Lá kép, có bẹ lá
D. Là kép, không có bẹ là
Câu 127: Cụm hoa của họ Củ nâu (Dioscoreaceae) là:
A. Chùm, bông
B. Chùm, chùm kép
C. Chùm, xim
D. Chùm, ngù
Câu 128: Họ nào không có hoa đơn tính:
A. Ô rô
B. Dâu tằm
C. Bí
D. Hồ tiêu
Câu 129: họ nào không có tế bào tiết tinh dầu:
A. Long não
B. Sim
C. Bí
D. Hồ tiêu
Câu 130: họ nào có hiện tượng lôi cuốn?
A. Cau
B. Thầu dầu
C. Bí
D. Cà
Câu 131: Họ nào có đính noãn trung tâm?
A. Hoàng liên
B. Bí
C. Rau dền
D. Rau rắm
Câu 132: họ nào có lá hình khiên:
A. Ngọc lan
B. Củ nâu
C. Rau dền
D. Tiết dê
Câu 133: họ nào có bộ nhị 9 + 1:
A. Bông
B. Cải
C. Cần
D. Đậu
Câu 134: Họ nào quả thường có đấu?
A. Long não
B. Cà
C. Thầu dầu
D. Cam
Câu 135: Họ nào có 4 đài xếp chéo hình chữ thập?
A. Hành (Liliaceae s.l.)
B. Cúc
C. Hoàng liên gai
D. Cải
Câu 136: Họ nào có lá mọc đối, đốt phồng lên:
A. Cà phê
B. Mã tiền
C. Ô rô
D. Hoa mõm chó
Câu 137: Họ nào có cụm hoa bông mo phân nhánh?
A. Cau
B. Ráy
C. Hồ tiêu
D. Cúc
Câu 138: Họ nào có quả đóng đôi ?
A. Bạc hà
B. Lúa
C. Cần
D. Cúc
Câu 139: Họ nào có bầu phình về một phía?
A. Tiết dê
B. A phiến
C. Hoàng liên gai
D. Hoàn liên.
Câu 140: Họ nào có tiền khai hoa vặn:
A. Trúc đào
B. Rau dền
C. Long não
D. Đậu (Đính noãn mép) van,thìa,cờ
Câu 141: Cây thuốc nào sau đây thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae)
A. Bạch chỉ
B. Bạch hạc
C. Bạch cập
D. Bạch đồng nữ
Câu 142: Bầu của hoa họ Củ nâu (Dioscoreaceae) có đặc điểm:
A. Bầu dưới, 3 lá noãn, 1 ô
B. Bầu dưới, 3 lá noãn, 3 ô
C. Bầu trên, 3 lá noãn, 1 ô
D. Bầu trên, 3 lá noãn, 3 ô
Câu 143: Cánh môi của họ Gừng (Zingiberaceae) do\
A. Đài biến đổi thành
B. Cánh hoa biến đổi thành

C. 1 nhị biến đổi thành


D. 3 nhị biến đồi thành
Câu 144: cây thuốc có đặc điểm như hình dưới đây thuộc họ:
A. Hành (Liliaceae)
B. Lan (Orchidaceae)
C. Gừng (Zingiberaceae)
D. Cau (Araceae)
Câu 145: cây thuốc có đặc điểm như hình dưới đây thuộc

họ:
A. Ô rô (Acanthaceae)
B. Cỏ roi ngựa (Verbenaceae)
C. Bạc hà (Lamiaceae)
D. Hoa mõm chó (Scrophulariaceae)

Câu 146: Một cây thuốc có đặc điểm: lá mọc đối, đốt phồng lên, hạt có cuống do cán noãn
hóa gỗ thuộc họ:
A. Bạc hà (Lamiaceae)
B. Cỏ roi ngựa (Verbenaceae)
C. Ô rô (Acanthaceae)
D. Cà phê (Rubiaceae)
Câu 147: Họ nào không có nhựa mủ?
A. Thầu dầu
B. Dâu tằm
C. Long não
D. Trúc đào
Câu 148:Hoa nào có bao phấn mở bằng lỗ có nắp
A. Trúc đào
B. Hoa mõm chó
C. Gừng
D. Hoàng liên gai
Câu 149: Họ nào có bộ nhị 2 trội?
A. Trúc đào
B. Tiết dê
C. Hoa hồng
D. Bạc hà
Câu 150: Quả của họ Lan (Orchidaceae) là:
A. Quả mọng
B. Quả hạch
C. Quả bế
D. Quả nang
Câu 151: Họ nào có bộ nhị hàn liền ?
A. Bông
B. Long não
C. Sim
D. Cà
Câu 152: Hoa nào có đài phụ?
A. Hoa mõm chó
B. Cúc
C. Bông
D. Dâu tằm
Câu 153: họ nào có quả kép:
A. Ngọc lan
B. Dâu tằm
C. Hoàng liên
D. Hoa hồng
Câu 154: Họ nào hoa thường mùi thối:
A. Cà phê
B. Thầu dầu
C. Rau răm
D. Ráy
Câu 155: Hoa nào có quả nang, có cán hóa gỗ:
A. Ô rô
B. Hoa mõm chó
C. Cần
D. Nhân sâm
Câu 156: Họ nào có 2 lá noãn hàn liền thành bầu 1 ô, đính noãn gốc?
A. Rau dền(trung tâm)
B. Long não(đính noãn gốc, 1 lá noãn 1 ô)
C. Hoa hồng
D. Cúc
Câu 157: Họ nào quả có 2 đại, toàn cây có nhựa mủ trắng?
A. Thầu dầu
B. Trúc đào
C. Dâu tằm
D. Ô rô
Câu 158: hoa nào có trụ nhị nhụy?
A. Lan
B. Bí
C. Cải
D. Cam
Câu 159: hoa nào có lá đài bao lấy quả?
A. Long não
B. Rau răm
C. Hoa hồng
D. Na
Câu 160: Cây thuốc nào sau đây thuộc họ Gừng (Zingiberaceae)
A. Sa nhân
B. Sa sâm
C. Cát sâm
D. Sâm cau
Câu 161: Một cây thuốc có đặc điểm: lá mọc đối, vòi nhụy đính ở gốc bầu thuộc họ:
A. Cúc (Asteraceae)
B. Bạc hà (Lamiaceae)
C. Cỏ roi ngựa (Verbenaceae)
D. Hoa mõm chó (Scrophulariaceae)
Câu 162: Một cây thuốc có đặc điểm: lá mọc đối, vòi nhụy đính ở gốc bầu thuộc họ:
A. Cúc (Asteraceae)
B. Bạc hà (Lamiaceae)
C. Cỏ roi ngựa (Verbenaceae)
D. Hoa mõm chó (Scrophulariaceae)
Câu 163: Bộ nhị của họ Cúc (Asteraceae) có đặc điểm:
A. Nhị 5, rời
B. Nhị 5, hàn liền ở chỉ nhị, rời ở bao phấn
C. Nhị 5, hàn liền ở gốc chỉ nhị, phần trên chỉ nhị và bao phấn rời
D. Nhị 5, rời ở chỉ nhị, hàn liền ở bao phấn.
Câu 164: Họ nào có đài phụ:
A. Hoa mõm chó
B. Cúc

C. Bông
D. Dâu tằm
Câu 165: Đặc điểm A trên hình là:
A. Mạch vòng
B. Mạch xoắn
C. Mạch mạng

Câu 166: Đặc điểm A thuộc nhóm:


A. Mô dẫn
B. Mô che chở sơ cấp
C. Mô che chở thứ cấp
D. Mô nâng đỡ

Câu 167: Vách tế bào biểu bì thường biến đổi thành:


A. Bần (Suberin) không thấm nước và không khí
B. Cutin, không thấm nước và không khí
Câu 168: loại mô nào sau đây không có trong mô phức gỗ
A. Mạch gỗ

B. Sợi gỗ
C. Mô mềm gỗ
D. Tế bào kèm(libe)
Câu 169: Đặc điểm A có đặc điểm:
A. Vách tế bào hóa gỗ
B. Vách tế bào bằng cellulose
C. Vách tê bào hóa cutin
D. Vách tế bào hóa Suberin

Câu 170: mô nào sau đây không thuộc nhóm mô che chở:
A. Biểu bì
B. Bần
C. Long che chở
D. Lông tiết
E. Lỗ khí
Câu 171: nhóm mô phân sinh giúp cây phát triển bề ngang:
A. Mô phân sinh bên
B. Mô phân sinh ngọc
C. Mô phân sinh gióng
Câu 172: Vách tế bào mô cứng dày, hóa gỗ, khi nhuộm kép sẽ bắt màu:
A. Xanh
B. Hồng
Câu 173: Trong hình bên, mạch gỗ được ký hiệu bằng chữ cái:

A
B
C

Câu 174: đặc điểm A là


A. Túi tiết
B. Ống tiết
C. Tế bào tiết
D. Biểu bì tiết

Câu 175: mô che chở thứ cấp là:


A. Biểu bì
B. Lỗ khí
C. Lông che chở
D. Bần
Câu 176: Mô nào không có trong mô phức libe
A. Mạch rây
B. Tế bào bạn
C. Mô mềm libe
D. Sợi libe
Câu 177: Đặc điểm A có đặc điểm
A. Vách tế bào dày lên, bằng cellulose
B. Vách tế bào dày hóa gỗ
C. Tế bào sống
D. Tế bào chết

Câu 178: thể cứng không có đặc điểm nào sau đây:
A. Vách dày hóa gỗ
B. Thường có dạng hình nhiều cạnh
C. Thường có kích thước lớn
D. Bắt màu hồng khi nhuộm kép
Câu 179: mạch xoắn là đặc điểm được kí hiệu bằng chữ cái:

Câu 180: khi nhuộm kép, vách tế bào bắt màu hồng có bản chất là
A. Gỗ
B. Suberin
C. Cutin
D. Cellulose
Câu 181: túi tiết trong vi phẫu bưởi thuộc loại túi tiết:
A. Dung sinh
B. Phân sinh
Dùng hình bên trả lời các câu hỏi từ 182 – 185
1. Biểu bì, ngoại bì
2. Nội bì
3. Bần
4. Mô dày
5. Mô cứng
6. Libe sơ cấp
7. Libe thứ cấp
8. Gỗ sơ cấp
9. Gỗ thứ cấp
10. Mô giậu

Câu 182: Mô che chở được ký hiệu bằng các ký hiệu nào sau đây:
A. 1, 2 và 3
B. 2 và 3
C. 1 và 3
D. 1, 2, 3 và 4
Câu 183: mô dẫn sơ cấp được kí hiệu bằng ký hiệu nào sau đây:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 184 mô dẫn thứ cấp được kí hiệu bằng ký hiệu nào sau đây:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 185: mô nâng đỡ được ký hiệu bằng các ký hiệu nào sau đây:
A. 4 và 5
B. 3, 4 và 5
C. 4, 5 và 11
D. 4 và 11

Câu 186: Phần phụ của lá trong hình bên là:


A. Lá kèm
B. Bẹ chìa
C. Lưỡi nhỏ

Câu 187: Morinda officinalis là tên khoa học của cây thuốc
A. Dành dành
B. Cà phê
C. Ba kích
D. Mã tiền
Câu 188: Trong phương pháp nhuộm kép, vách tế bào sợi sẽ bắt màu thuốc nhuộm nào sau
đây:
A. Xanh methylen
B. Đỏ son phèn
Câu 189: Lá cây lớp Hành có đặc điểm:
A. Có mô giậu nhiều lục lạp làm nhiệm vụ quang hợp
B. Gân lá và phiến lá có nguyên tắc cấu tạo khác nhau
C. Lỗ khí thường có ở mặt trên của lá
D. Mô nâng đỡ trong lá thường là mô cứng
Câu 190: Câu văn nào mô tả đúng đặc điểm của lá ở hình bên:

A. Lá kép hình chân vịt, phiến lá hình bầu dục, mép lá khía răng
B. Lá đơn mọc vòng, phiến lá hình bầu dục, mép lá khía
răng
C. Lá kép hình chân vịt, phiến lá hình bầu dục, mép lá nguyên
C. Lá đơn mọc vòng, phiến lá hình bầu dục, mép lá nguyên

Câu 191: Bó libe gỗ trong cấu tạo sơ cấp của rễ cây lớp Hành sắp xếp theo kiểu:
A. Bó hình chữ V, mạch gỗ ly tâm
B. Bó hình chữ V, mạch gỗ ly tâm
C. Nằm xen kẽ, mạch gỗ hướng tâm
D. Nằm xen kẽ, mạch gỗ ly tâm
Câu 192: Tên khoa học của Cà gai leo là:

A. Solanum procumbens
B. Solanum Procumbens
C. Datura metel
D. Datura Metel
Câu 193: Lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm:
A. Chỉ có mô cứng làm nhiệm vụ nâng đỡ
B. Lỗ khí thường tập trung ở mặt dưới lá
C. Mô xốp chứa nhiều lục lạp hơn mô giậu
D. Phiến lá và gân lá có cấu tạo đồng nhất
Câu 194: Lá cây lớp Hành có đặc điểm:
A. Có mô giậu nhiều lục lạp làm nhiệm vụ quang hợp
B. Cấu tạo phiến lá khác biệt so với cấu tạo gân lá
C. Lỗ khí có ở hai mặt lá
D. Mô nâng đỡ gồm mô dày và mô cứng
Câu 195: Tên khoa học của Bạch chỉ là:
A. Angelica sinensis
B. Angelica dahurica
C. Angelica Sinensis
D. Angelica Dahurica
Câu 196: Trong phương pháp nhuộm kép, vách tế bào mô dày sẽ bắt màu thuốc nhuộm nào
sau đây:
A. Xanh methylen
B. Đỏ son phèn
Câu 197: Gardenia jasminoides là tên khoa học của cây thuốc:
A. Dành dành
B. Cà phê
C. Ba kích
D. Mã tiền
Câu 198: Câu văn nào mô tả đúng đặc điểm của lá ở hình bên:
A. Lá kép hình chân vịt, phiến lá hình bầu dục, mép lá khía răng
B. Lá đơn mọc vòng, phiến lá hình bầu dục, mép lá khía
răng
C. Lá kép hình chân vịt, phiến lá hình bầu dục, mép lá nguyên
C. Lá đơn mọc vòng, phiến lá hình bầu dục, mép lá nguyên

Từ câu 199 – 213 Có thể có nhiều đáp án đúng


Câu 199: NHỮNG đặc điểm nào ĐÚNG trong mẫu cây trong hình vẽ trên? *

A. Tiền khai hoa thìa


B. Là Bộ nhị hai bó (9)+1
C. Lá đơn mọc đối
D. 2. Bộ nhụy gồm 1 lá noãn, đính noãn mép
Câu 200: "Bộ nhụy gồm các lá noãn hàn liền, đính noãn trung trụ" có thể gặp ở NHỮNG họ
thực vật nào *
A. Cam
B. Bí
C. Rau dền
D. Đậu
Câu 201: Những đặc điểm nào dưới đây là KHÔNG ĐÚNG với họ Dương xỉ? *
A. TGT<TBT
B. Có thân rễ
C. Mặt dưới lá mang các túi bào tử, họp thành ở túi
D. Chưa hình thành hệ thống mạch dẫn điển hình
Câu 202: NHỮNG đặc điểm nào KHÔNG quan sát thấy trong mẫu cây?

A. Lá mọc đối
B. Bầu dưới
C. Bộ nhụy gồm nhiều lá noãn rời nhau
D. Tràng hoa rời, đều

Câu 203: NHỮNG đặc điểm nào là ĐÚNG với cây được mô tả trong hình trên? *

A. Hoa đơn tính cùng gốc


B. Bầu 3 lá noãn, đỉnh noãn trung tâm
C. Hoa không cánh
D. Mỗi hoa gồm nhiều nhị
Câu 204: Đặc điểm nào là KHÔNG ĐÚNG VỚI mẫu cây trong hình vẽ trên? *
A. Bộ nhị hai trội
B. Hoa đơn tính
C. Lá đơn, mọc so le
D. Quả kép

Câu 205: Hình vẽ trên mô tả đặc điểm cây thuộc họ thực vật nào sau đây? *

A. Cải
B. Thầu dầu
C. Bi
D. Na
Câu 206: NHỮNG đặc điểm hình thái nào là đặc trưng của họ Rau Dền có thể quan sát ở
hình? *
A. Đính noãn gốc (trung tâm)
B. Hoa lưỡng tính
C. Quả nang mở nắp
D. Hoa trần
Câu 207: Đặc điểm nào dưới đây là ĐÚNG với bộ Nhị của các cây họ Cải? *
A. Bốn nhị đều
B. Bốn nhị dài, hai nhị ngắn
C. Hai nhị dài, hai nhị ngắn
D. Hai nhị
Câu 208: “Bộ nhị một bó” là đặc điểm đặc trưng của họ thực vật? *
A. Cam
B. Bông
C. Tiết dê
D. Hoàng liên
Câu 209: Đặc điểm thực vật nào giống nhau giữa hai họ Rau răm và Dâu tằm? *
A. Hoa không cánh
B. Hoa trần
C. Bộ Nhị hàn liền
D. Quả kép
Câu 210: Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG phải của họ Ngọc Lan? *
A. Quả kép
B. Hoa lưỡng tính
C. Bao hoa xếp xoắn ốc
D. Các lá noãn rời
Câu 211: NHỮNG đặc điểm nào sau đây là KHÔNG PHẢI là đặc trưng của họ Long não? *
A. Lá kép chân vịt
B. Bao phấn mở bằng 2-4 lỗ có nắp
C. Quả hạch 1 hạt
D. Cum hoa dau
Câu 212: “Chó đẻ răng cưa" là tên của cây thuốc thuộc họ thực vật? *
A. Hoa mõm chó
B. Hoàng liên
C. Thầu dầu
D. Na
Câu 213: Đặc điểm tiến hóa nào quan trọng nhất của Ngành Ngọc lan so với các Ngành
Thông *
A. Thể bảo tử chiếm ưu thế so với thể giao tử
B. Hat kín
C. Hệ thống mạch dẫn phát triển
D. Phân hóa Rễ thân lá
Câu 214: cây thuốc có nguồn gốc bản địa ở Việt Nam:
A. Ý dĩ
B. Hồng hoa
C. Bạch truật
D. Đương quy
Câu 215: Bộ nhị của họ Cúc (Asteraceae) có đặc điểm:
A. Nhị 5, rời
B. Nhị 5, hàn liên ở chỉ nhị, rời ở bao phần
C. Nhị 5, hàn liền ở gốc chi nhị phần trên chỉ nhị và bao phấn rơi
D. Nhị 5, rời ở chỉ nhị, hàn liền ở bao phần
Câu 216: Họ Cà phê (Rubiaceae) có đặc điểm nào sau đây: (0,5 Điểm)
A. Lá moc so le
B. Có đài phụ
C. Bầu dưới
D. Quả tụ
Câu 217: Hình thức bảo tồn nào được áp dụng trong trường hợp sau: "Vườn thực vật Trường
đại học Dược Hà Nội là nơi tập trung trồng các loài cây thuốc để phục vụ mục đích bảo tồn,
nghiên cứu khoa học và đào tạo dược sĩ”.
A. Nguyên vị (in situ)
B. Chuyển vị (ex situ)
C. Trên trang trại (on farm)
D. Ngân hàng gen (in vitro)
Câu 218: Cây thuốc nào sau đây thuộc họ Cà (Solanaceae)
A. Khử khởi
B. Bạch truật
C. Ba gạc
D. Xuyên tâm liên
Câu 219: Tình trạng khai thác cây thuốc ở Việt Nam: (0.5 điểm)
A. Khai thác theo kế hoạch và định mức cho từng cây thuốc theo từng vùng
B. Khai thác bừa bãi, không có kế hoạch, theo kiểu tận thu
C. Khai thác chính xác đến loài cây thuốc
D. Không khai thác những cây thuốc quý hiếm, trong diện bảo tồn
Câu 220: Mối đe dọa đối với tri thức sử dụng cây thuốc:
A. Khai thác quá mức
B. Thay đổi cơ cấu cây trồng
C. Do sự phát triển của chế phẩm hiện đại và tâm lý coi thường tri thức bản địa
D. Nhu cầu sử dụng cây thuốc tăng lên
Câu 221: họ nào có bầu 2 lá noãn hàn liền, bầu có vách giả tạo thành 2 ô?
A. Đậu
B. Cải
C. Bạc hà
D. Ô rô
Câu 222: Họ nào có túi tiết tinh dầu?
A. Sim
B. Bạc hà
C. Ngọc lan
D. Hồ tiêu
Câu 223: Cây thuốc nào sau đây thuộc họ Bạc hà (Lamiaceae):
A. Hoàng cầm
B. Hoàng đằng
C. Hoàng liên
D. Hoàng bá
Câu 224: Cây thuốc nào sau đây không thuộc họ Cà phê (Rubiaceae):
A. Ba kích
B. Bạch hoa xà thiệt thảo
C. Bạc hà
D. Ô rô
Câu 225: Hoa của họ Củ nâu (Dioscoreaceae) có đặc điểm:
A. Đơn tính, cùng gốc
B. Đơn tính, khác gốc
C. Lưỡng tính
D. Tạp tính
Câu 226. họ nào có quả tụ
A. Hồi
B. A phiến
C. Sim
D. Dâu tằm
Câu 227: Hoa nào không có cánh hoa
A. Bí
B. Hoàng liên gai
C. Hồ tiêu
D. Đậu
Câu 228: Họ nào có hoa đơn tính:
A. Gừng
B. Hồi
C. Cà phê
D. Ráy
Câu 229: cánh môi của họ Hoa lan do:
A. Đài biến đổi thành
B. Cánh hoa biến đổi thành
C. 1 nhị biến đổi thành
D. 3 nhị biến đổi thành
Câu 230: họ nào bao phấn mở bằng lỗ có nắp
A. Tiết dê
B. Long não
C. Cà
D. Rau răm
Câu 231: họ nào có dây leo nhờ tua cuốn:
A. Tiết dê
B. Bí
C. Củ nâu
D. Lan
Câu 232: họ nào thường có mào lông:
A. Trúc đào
B. Củ nâu
C. Thầu dầu
D. Hoa hồng
Câu 233: họ nào đính noãn gốc:
A. Na
B. Bông
C. Cúc
D. Thầu dầu
Câu 234: họ nào dưới đây có hiện tượng lôi cuốn:
A. Cà phê (Rubiaceae)
B. Bí (Cucurbiraceae)
C. Cà (Solanaceae)
D. Bạc hà (Lamiaceae)
Câu 235: Họ nào có bộ nhị 4 trội:
A. Na
B. Cải
C. Bạc hà
D. Bông
Câu 236: họ nào có đài đồng trưởng:
A. Cà phê
B. Cà
C. Cam
D. Cần
Câu 237: họ nào có 3 lá noãn hàn liền:
A. Tiết dê
B. Hoa hồng
C. Thầu dầu
D. Hoàng liên
Câu 238: họ nào hoa đơn tính khác gốc, hạt có cánh?
A. Bí
B. Hồ tiêu
C. Củ nâu
D. Ráy

Câu 239: Cây thuốc có đặc điểm như hình dưới đây thuộc

họ:
A. Bạc hà (Lamiaceae)
B. Cỏ roi ngựa (Verbenaceae)
C. Ô rô (Acanthaceae)
D. Hoa mõm chó (Scrophulariaceae)
Câu 240: Cây thuốc có đặc điểm như hình dưới đây thuộc họ:
A. Hành (Liliaceae s.l.)
B. Gừng (Zingiberaceae)
C. Lan (Orchidaceae)
D. Ráy (Araceae)
Câu 241: Vẽ hoa đồ là bước thứ mấy trong quy trình phân tích hoa:
A. Bước 3
B. Bước 4
C. Bước 6
D. Bước 5
Câu 242: Tràng hoa chuối gồm những đặc điểm: (1 điểm)

A. A2 và A3
B. A2 và A4
C. A3 và A4
D. A2, A3 và A4

Câu 243: Bộ nhụy hoa chuối có đặc điểm:

A. Bộ nhụy gồm 3 lá noãn hàn liền, bầu dưới, đỉnh noãn trung trụ
B. Bộ nhụy gồm 3 lá noãn rời, bầu trên, đỉnh noãn trung
trụ
C. Bộ nhụy gồm 3 lá noãn hàn liền, bầu dưới, đỉnh noãn
trung tâm
D. Bộ nhụy gồm 3 lá noãn rời, bầu trên, đỉnh noãn trung tâm

Câu 244: Bộ nhị ở hình bên có đặc điểm:


A. Có 5 nhị, chỉ nhị màu vàng rời đính vào tràng, bao phấn màu nâu rời.
B. Có 5 nhị, chỉ nhị màu vàng rời, bao phấn màu nâu hàn liền, không đính vào tràng.
C. Có 5 nhị, chỉ nhị màu vàng hàn liền, bao phấn màu nâu hàn liền, không đính vào
tràng.
D. Có 5 nhị, chỉ nhị màu vàng rời, đính vào tràng, bao phấn màu nâu hàn liền.

Câu 245: Hoa ở hình bên có những đặc điểm: (Nhiều đáp án)

A. Đài 3, rời
B. Tràng đều, liền, màu vàng
C. Bầu gồm 2 lá noãn hàn liền, không chứa noãn
D. Bầu trên

Câu 246: Đặc điểm A3 là:


A. Cánh môi do đài hoa biến đổi thành
B. Cánh môi do tràng hoa biến đổi thành
C. Cánh môi do lá bắc biến đổi thành
D. Cánh môi do nhị lép của hoa biến đổi thành

Câu 247: Bộ nhụy hoa Lan có đặc điểm: (có thể có nhiều đáp án)

A. Bầu dưới
B. Có 3 núm nhụy hữu thụ
C. Vòi nhụy hàn liền với chỉ nhị
D. Núm nhụy hữu thụ nằm ngay dưới bao phấn
Câu 248:Bộ nhụy trong hình bên có đặc điểm:

A. Gồm nhiều lá noãn hàn liền (A1), bầu 1 ô mang nhiều noãn (A2), đỉnh noãn trung tâm
B. Gồm nhiều lá noãn rời (A1), bầu nhiều ô, mang nhiều noãn (A2), đính noãn bên
C. Gồm nhiều lá noãn hàn liền (A1), bầu có nhiều ô, mỗi mang nhiều noãn (A2), đỉnh
noãn trung trụ.
D. Gồm nhiều lá noãn hàn liền (A1), bầu có nhiều ô, mỗi ô mang nhiều noãn (A2), đỉnh
noãn trung tâm

Câu 249: Bao hoa ở hình bên có đặc điểm:

A. Đài 5 hàn liền, tràng 5 rời


B. Đài 5 rời, tràng 5 rời
C. Đài 5 rời, tràng 5 hàn liền
D. Đài 5 hàn liền, tràng 5 hàn liền

Câu 250: hoa thức phù hợp nhất với đặc điểm hoa lan là:
A. ↑ ⚥ K C [A ]
3 2+1 1G(3)
B. ↑ ⚥ K C [A ]
3 (2)+1 1G3

C. ↑ ⚥ K C [A ]
3 (2)+1 1G(3)

D. ↑ ⚥ K C [A ]
3 (2)+1 1G(3)

Câu 251: Bộ nhị ở hình bên thuộc kiểu:

A. Bộ nhị rời
B. Bộ nhị 1 bó
C. Bộ nhị nhiều bó
D. Bộ nhị 2 bó

Câu 252: Bộ nhị hoa Lan có những đặc điểm: (nhiều đáp án)

A. Có 1 nhị
B. Hạt phấn rời
C. Chỉ nhị hàn liền với vòi nhụy
D. Bao phấn 1 ô

Câu 253: Bộ nhụy trong hình bên có đặc điểm:


A. Bầu trên, nhiều lá noãn rời, đỉnh noãn trung trụ
B. Bầu trên, nhiều lá noãn rời, đỉnh noãn trung tâm
C. Bầu dưới, nhiều lá noãn rời, đỉnh noãn trung trụ
D. Bầu dưới, nhiều lá noãn rời, đỉnh noãn trung tâm

Câu 254: Đặc điểm A1 là:

A. 2 đài hàn liền với 3 tràng


B. 3 đài hàn liền
C. 3 tràng hàn liền
D. 3 đài hàn liền với 2 tràng
E. 3 đài hàn liền với 3 tràng

Câu 255: Bộ nhị hoa chuối có đặc điểm:


A. Bộ nhị rời, 3 nhị vòng ngoài, 2 nhị vòng trong, bao phấn dài hơn chỉ nhị
B. Bộ nhị rời, 3 nhị vòng ngoài, 2 nhị vòng trong, chỉ nhị dài hơn bao phấn
C. Bộ nhị rời, 2 nhị vòng ngoài, 3 nhị vòng trong, bao phấn dài hơn chỉ nhị
D. Bộ nhị rời, 2 nhị vòng ngoài, 3 nhị vòng trong, chỉ nhị dài hơn bao phấn

Câu 256: Tràng hoa Lan gồm những đặc điểm có ký hiệu:

A. A1 và A2
B. A2 và A3
C. A1 và A3
D. A1, A2 và A3

Câu 257: Đặc điểm ký hiệu A2 trên hình có đặc điểm là:

A. 2 Lá bắc con rời nhau


B. 2 đài hoa liền, nằm trên bầu
C. 2 đài hoa rời, nằm trên bầu
D. 2 đài hoa rời, nằm dưới bầu.
Câu 258: hoa thức phù hợp nhất với đặc điểm hoa hình ống trung cụm hoa Hướng dương là
A. ❋ ⚥ K C A 2 (5) 5G(2)

B. ❋ ⚥ K C A 2 5 (5)G(2)

C. ❋ ⚥ K C A 2 (5) 5G2

D. ❋ ⚥ C A
K(2) (5) 5G(2)

You might also like