Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

76 câu 40 phút, mua test KTX nhé, đủ hơn, trúng 30%

Phần I: 2 câu thân chung, 3 câu đúng sai


Phần II: MCQ (> 50% là case lâm sàng trong đấy có 1 nửa là case khó, đọc đề còn không hiểu
hết nữa là làm)
Học sách là chính, hỏi kỹ từng câu từng chữ viết trong sách. Bài UT Lympho không có câu nào
(Các ca trước cũng thế). Bài K vòm hỏi nhiều: Case, phân loại, điều trị. Bài K lưỡi có 1 case LS
và 1 câu MCQ về điều trị. Bài K gan hỏi nhiều Case LS. Còn lại là bộ 5 huyền thoại: UT vú, dạ
dày, phổi, tử cung, đại tràng. Hỏi cả Case lẫn MCQ nhiều 3 bài này. Có bài UTCTC của thầy
Tỵ thì đọc thêm slide của thầy về phần sàng lọc.

Phần I
1. Nguyên nhân gây ung thư gan
- Viêm gan B
- Viêm gan C
- [ không nhớ nhưng cái này sai]
- Aflatoxin, phẩm nhuộm
2. Nôn ra thức ăn cũ là biểu hiện của hẹp môn vị do u dạ dày thượng vị
3. Bệnh nhân nhập viện với tình trạng chảy máu dữ dội cổ tử cung thì cần phẫu thuật cắt bỏ cổ
tử cung
4. 1 câu về phân loại TNM K vòm  Học kỹ
5. Tỉ lệ ung thư vú tăng theo độ tuổi
Phần II. MCQ ( chia theo bài trong sách nhé)
1. Đặc tính cơ bản của
bệnh UT
2. Dịch tễ học mô tả 1. Số ca mới mắc UT ở VN năm 2012 là
bệnh ung thư A. 126000
B. 136000
C. 146000
D. 156000
2. Cách tính tỉ lệ mới mắc UT

3. Cơ chế sinh bệnh


UT
4. Quá trình tiến triển
tự nhiên của UT
5. Nguyên nhân UT 1. Các virus gây ung thư là, trừ (câu này giống trong test á)
A. HPV
B. HBV
C. HP
D. Epstein Bar
E. HTLV1
2. Hội chứng rối loạn [….] ở nam (MEN) có nguyên nhân là
A. Virus
B. VK
C. Di truyền
D. Nguyên nhân khác
3, Người bị HIV (+) hay mắc bệnh gì (giống test nhé)
6. Dự phòng ung thư 1. Phương pháp sàng lọc kém hiệu quả nhất trong UT CTC
A. Soi CTC
B. Khám bằng mỏ vịt
C. XN tế bào học ống CTC
D. XN tế bào học CTC – âm đạo
E. Khám âm đạo bằng tay
2. Phân loại nhóm đối tượng nguy cơ thấp ở UTĐTT trừ
A. Trên 50 tuổi
B. Có tiền sử…
7. Chẩn đoán UT Mấy cái này lồng vào case LS hết nhá
8. Nguyên tắc điều trị
UT
9. Điều trị phẫu thuật
UT
10. Xạ trị bệnh UT
11. PP điều trị nội khoa
UT
12. Điều trị đau do UT 1. [ Case LS ] (Case LS là gì không quan trọng đâu, quan trọng
là đáp án thôi. Câu này giống trong test KTX này)
1.1. BN được dùng morphin như nào
A. 5mg đường uống
B. 10 mg đường uống
C. 5 mg đường tiêm bắp
D. 10 mg đường tĩnh mạch
1.2. Sau 30 phút bệnh nhân được đánh giá lại vẫn còn đau, cho
thêm liều như nào?
A. Gấp đôi liều ban đầu
B. Gấp ba lần liều ban đầu
C. Bằng 1/2 liều ban đầu
D. Bằng liều ban đầu
1.3. Cách cho liều cứu hộ
A. 50% liều 24h
B. 10% liều 24h
C. 20% liều 24h
D. 25% liều 24h
E. Ko cần tính liều cứu hộ
13. UT vòm Hỏi nhiều case LS lắm. Hỏi về phân loại giai đoạn, điều trị, cả
hóa chất gì nữa, t bỏ hết 
1. Phát biểu sai về thăm khám UT vòm
A. Có thể soi mũi sau bằng gương… (gương tên gì đó quên r)
B. Nội soi ống mềm cho phép quan sát rõ tổn thương, hình dạng,
kích thước
C. CT (hay MRI ý) có lợi hơn trong việc quan sát tổn thương nhỏ
dạng nốt?
14. UT lưỡi 1. UT lưỡi hay di căn nhóm hạch nào
A. I
B. II
C. III
D. IV
2. Case LS về ung thư lưỡi: khối 2cm ở vị trí bờ T đoạn giữa 1/3
giữa và 1/3 sau lưỡi
2.1. Hướng điều trị cho BN
A. Cắt nửa lưỡi + Vét hạch chọn lọc
B. Đốt điện + Vét hạch chọn lọc
C. Xạ trị áp sát
D. Hóa xạ trị kết hợp
2.2. Tác dụng phụ bệnh nhân này có thể gặp (chọn tổ hợp 2 ý)
a. Khô miệng
b. Hoại tử xương hàm dưới
c. Xơ phổi
15. UT gan 1. Chọn ý đúng nhất về phân loại UT gan theo WHO
A. Hình ảnh khối u + AFP > 400
B. Hình ảnh khối u và GPB sinh thiết là UT biểu mô TB gan
C. Hình ảnh khối U + AFB tăng nhưng k quá 400 + HbsAg (+)
D. Cả 3 đáp án trên
2. Chỉ định ghép gan (giống trong test)
3. Điều trị toàn thân ở UT gan: Dùng Sorafenib
4. Sàng lọc BN ung thư gan thì dùng
A. AFP (t chọn cái này. Sàng lọc thì chỉ cần dùng AFP thui nhé)
B. Siêu âm Doppler màu + AFP
C. Siêu âm Doppler màu
D. CT
5, 6: 2 case LS. 1 ca BN bị nhẹ, 1 ca BN bị nặng. Hỏi về phân
loại và điều trị hiện tại (VD: cắt thùy gan + xạ trị, hóa trị ưu
tiên..)
16. UT vú Học phân loại TNM đi mà làm case LS nhé hihi
17. UT phổi 1. Ý sai về hóa chất trong điều trị UT phổi
18. UT dạ dày A. Hóa chất là chỉ định bắt buộc trong UT phổi TB nhỏ
19. UT ĐTT B. Chất ức chế gen EGFR là chất gây độc toàn thân
20. UT CTC C. Các hóa chất dạng Platinum là nền tảng trong điều trị UT phổi
D. [ dài quá quên r]
2. Chỉ định của phẫu thuật nối vị tràng
A. Khi có khối u đầu tá tụy
B. Khi có khối u quá lớn…
3. Biến chứng Viêm loét đại tràng chảy máu trong xạ trị UTCTC
là biến chứng
A. Thường gặp, khó điều trị
B. Thường gặp, dễ điều trị
C. Ít gặp
D. Hiếm gặp
4. Hỏi 1 câu về điều trị gì ứng với FIGO (giống trong test)
5. Câu nữa về UTCTC chỉ định phẫu thuật giai đoạn nào
6. Nếu BN muốn có thai thì ở giai đoạn nào cho phép bảo tồn
CTC
Câu hỏi khác 1. Hiện tại điều trị miễn dịch chưa áp dụng cho:
A. UT dạ dày
B. UT vú
C. UT bàng quang
D. UT ĐTT
2. Cái nào không có trong chiến lược chăm sóc toàn diện bệnh
nhân UT
A. Chẩn đoán
B. Điều trị
C. Dự phòng
D. Khám định kỳ

You might also like