Professional Documents
Culture Documents
Chapter4 Bien Doi Fourier P2
Chapter4 Bien Doi Fourier P2
Chapter4 Bien Doi Fourier P2
1
NỘI DUNG HỌC PHẦN
2
CHƯƠNG 4. Biến đổi Fourier
3
4.2 BIẾN ĐỔI FOURIER THỜI GIAN RỜI RẠC
4
4.2.1 Số hóa tín hiệu (ADC)
Bước 3: Số hóa
5
4.2.2 Biến đổi Fourier thời gian rời rạc
1
𝑎𝑘 = 𝑥 𝑛 𝑒 −𝑗𝑘𝜔𝑛 , 𝜔 = 2𝜋Τ𝑁
𝑁
<𝑁>
𝑥 𝑛 = 𝑎𝑘 𝑒 𝑗𝑘𝜔𝑛
chu kỳ
Tín hiệu thời gian rời rạc không tuần hoàn:
∞
𝑋 𝑒 𝑗𝜔 = 𝑥[𝑛ሿ 𝑒 −𝑗𝜔𝑛
−∞
1
𝑥𝑛 = න 𝑋ሺ 𝑒 𝑗𝜔 )𝑒 𝑗𝜔𝑛 𝑑𝜔 ሺ𝑐ℎ𝑢 𝑘ỳ 2𝜋)ቍ
2𝜋
𝑐ℎ𝑢 𝑘ỳ
6
4.2.2 Biến đổi Fourier thời gian rời rạc
DTFT được sử dụng để phân tích mọi tín hiệu được lấy
mẫu và để phân tích tín hiệu thời gian rời rạc trong
miền tần số.
7
4.2.2 Biến đổi Fourier thời gian rời rạc
Ví dụ 1: Tìm phổ biên độ của tín hiệu: x[n] = an u[n]. Trong đó,
a là số thực, dương và nhỏ hơn 1.
8
4.2.2 Biến đổi Fourier thời gian rời rạc
Giải:
9
4.2.2 Biến đổi Fourier thời gian rời rạc
Ví dụ 2: Cho tín hiệu như hình vẽ. Tính phổ biên độ.
Giải:
11
4.2.2 Biến đổi Fourier thời gian rời rạc
12
4.2.2 Biến đổi Fourier thời gian rời rạc
j
FT ( x(n)) = X (e )
x(n) ⎯⎯
FT
→ X (e j )
13
4.2.2 Biến đổi Fourier thời gian rời rạc
Biểu diễn dưới dạng phần thực và phần ảo: 𝐗ሺ𝐞𝐣𝛚 ) = 𝐑 𝐞 [Xሺej𝛚 )ሿ + j Im[Xሺej𝛚 )ሿ
𝑿ሺ𝒆𝒋𝝎 ) = |𝑿ሺ𝒆𝒋𝝎 )|𝒆𝒋arg[𝑿ሺ𝒆 ሿ
𝒋𝝎 )
Biểu diễn dưới dạng phổ biên độ và pha:
Trong đó,
Ta có quan hệ sau:
| X (e j ) | = Re 2 [X (e j )]+ I m 2 [X (e j )]
j I m [X (e j )]
arg[X (e )] = arctg
Re [X (e j )]
14
4.2.2 Biến đổi Fourier thời gian rời rạc
Phép biến đổi Fourier hội tụ khi và chỉ khi x(n) thoả mãn điều kiện:
+
| x ( n) |
n =−
+
Từ đó suy ra: Ex = | x ( n) |
n =−
2
Nói cách khác phép biến đổi Fourier luôn hội tụ với các tín hiệu có năng
lượng hữu hạn.
15
4.2.2 Biến đổi Fourier thời gian rời rạc
𝜋
∞
1 𝑗𝜔𝑘 𝑗𝜔
1 𝜋 𝑗𝜔ሺ𝑘−𝑛)
ඳ 𝑒 𝑋ሺ𝑒 )𝑑𝜔 = 𝑥ሺ𝑛) න 𝑒 𝑑𝜔
2𝜋 2𝜋 −𝜋
𝑛=−∞
−𝜋
16
4.2.2 Biến đổi Fourier thời gian rời rạc
Kết hợp lại ta có công thức biến đổi Fourier ngược (còn gọi là
công thức tổng hợp), cho phép chuyển tín hiệu từ miền tần số về
miền thời gian.
1 𝜋
𝑥ሺ𝑘) = න 𝑋ሺ𝑒 𝑗𝜔 )𝑒 𝑗𝜔𝑘 𝑑𝜔
2𝜋 −𝜋
Ví dụ 3:
j 1 | | c
Cho: X (e ) =
0 | | c
17
4.2.3 Các tính chất của biến đổi Fourier
FT(x(n-k)) = e-jωkFT(x(n))
trong đó, k là một hằng số nguyên, x(n) là một tín hiệu rời rạc.
18
4.2.3 Các tính chất của biến đổi Fourier
FT(x*(n)) = X*(e-jω)
19
4.2.3 Các tính chất của biến đổi Fourier
FT(x1(n)*x2(n)) = FT(x1(n))FT(x2(n))
FT(x1(n)x2(n)) = FT(x1(n))*FT(x2(n))
trong đó, x1(n) và x2(n) là các tín hiệu rời rạc. Phép * ở
trên là phép tích chập của 2 tín hiệu liên tục, được định
nghĩa như sau:
X1 (e )* X 2 (e ) = X 1 (e j ) X 2 (e j ( − ) )d
j j
−
21
4.2.3 Các tính chất của biến đổi Fourier
8. Quan hệ Parseval
+ +
1
n =−
| x ( n ) |2
=
2 | X ( e j 2
) | d
−
➔ Năng lượng của tín hiệu trên miền thời gian và miền
tần số luôn bằng nhau
22
4.2.4 Biễu diễn tín hiệu và hệ thống rời rạc
trong miền tần số liên tục
+
= h(m)e − j m e jn
m =−
23
4.2.4 Biễu diễn tín hiệu và hệ thống rời rạc
trong miền tần số liên tục
+
Theo định nghĩa biến đổi Fourier ta có
j
H (e ) =
m =−
h(m)e − j m
khi đó ta có: y ( n) = H (e j )e j n
H(ejω) được gọi là đáp ứng tần số của hệ TTBB, cũng chính là biến đổi
Fourier của đáp ứng xung. Từ đó ta có cặp công thức:
+
j
H (e ) =
n =−
h(n)e − j n
1 +
h( n) =
2
−
e jn H (e j ) d
24
4.2.4 Biễu diễn tín hiệu và hệ thống rời rạc
trong miền tần số liên tục
Theo tính chất biến đổi Fourier của tích chập mà ta xét ở trên thì ta có:
Trên miền thời gian, đầu ra là tích chập biểu diễn bởi:
y(n) = x(n)*h(n)
Trên miền tần số, biến đổi Fourier của tín hiệu đầu ra là:
Y(ejω) = X(ejω)H(ejω)
Nhận xét: Phổ của tín hiệu cho thấy các thành phần tần số của tín hiệu, còn
đáp ứng tần số của hệ TTBB cho ta biết đáp ứng của hệ LTI với các thành
phần tần số của tín hiệu vào (ví dụ có thành phần tần số được cho qua,
khuếch đại, suy giảm,..).
25
4.2.4 Biễu diễn tín hiệu và hệ thống rời rạc
trong miền tần số liên tục
3. Các bộ lọc lý tưởng
Bộ lọc thông thấp lý tưởng
Đáp ứng biên độ của bộ lọc số thông thấp lý tưởng được định nghĩa như sau:
j 1 −c c
| H (e ) | =
0 | | c 0
Bộ lọc thông cao lý tưởng có đáp ứng biên độ được cho bởi:
j 0 −c c
| H (e ) | =
1 | | c 0
Đồ thị đặc tính tần số - biên độ của bộ lọc dải chặn lý tưởng ở Hình bên.
Các tham số thực của bộ lọc dải chặn lý tưởng:
- Tần số cắt: fc1, fc2
- Dải thông: f [ 0, fc1] và [fc2, 0.5 ]
- Dải chặn: f [fc1, fc2]
28
4.2.4 Biễu diễn tín hiệu và hệ thống rời rạc
trong miền tần số liên tục
Bộ lọc chắn dải lý tưởng chặn không cho tín hiệu số có phổ nằm
trong dải tần fc1 < f < fc2 đi qua, cho tín hiệu số ngoài dải tần đó đi
qua.
29
4.2.5 Phân tích hệ thống LTI rời rạc
Hệ thống có thể được mô tả bằng: Đáp ứng xung h[n] hoặc phương trình sai
phân.
Bài toán phân tích: Biết đầu vào và đáp ứng xung => đầu ra y[n].
Bài toán Thiết kế/Tổng hợp: Biết đầu vào, đầu ra và quan hệ vào/ra => tìm ra
hoặc thiết kế hệ thống.
- Tính nghiệm của phương trình sai phân nếu biết phương trình sai phân.
H(ejω) thu được bằng cách biến đổi phương trình sai phân.
30
4.2.5 Phân tích hệ thống LTI rời rạc
31
4.2.5 Phân tích hệ thống LTI rời rạc
32
4.2.5 Phân tích hệ thống LTI rời rạc
33
4.2.5 Phân tích hệ thống LTI rời rạc
34
4.2.5 Phân tích hệ thống LTI rời rạc
35
BÀI TẬP
36
BÀI TẬP
37
BÀI TẬP
38