Professional Documents
Culture Documents
bài tập lớn quản trị sản xuất 111
bài tập lớn quản trị sản xuất 111
bài tập lớn quản trị sản xuất 111
BÀI LÀM:
Với X=17, Y=5
Bảng 2. Căn cứ lập kế hoạch sản xuất cho hai sản phẩm A, B trong năm
Trong đó:
(7)Số lượng tồn kho các sản phẩm đầu vào năm kế hoạch = (3)Tồn kho thực tế
đầu quý 4 năm trước năm kế hoạch + (4)Kế hoạch sản xuất quý 4 năm trước
năm kế hoạch – (5)Kế hoạch giao hàng cho khác quý 4 năm trước năm kế
hoạch
(8)Kế hoạch sản xuất năm kế hoạch = (1)Dự báo cầu thị trường năm kế hoạch
– (7)Tồn kho đầu năm kế hoạch + (2)Tồn kho cuối năm kế hoạch
Bảng 3.
Chỉ tiêu Số lượng sản Giá bán; Tổng; USD Ghi chú/ Diễn
xuất trong năm; USD/chiếc giải tính
chiếc
1. Sản phẩm A 5.920 520 3.078.400
2. Sản phẩm B 2.770 650 1.800.500
3. Sản phẩm C 20 + 5 12.500 312.500
4. Sản phẩm D 108.000 220 + 50 1.350.000.000
5. Dụng cụ sản xuất E 500 + 50 150 82.500 trong đó 80% sử
dụng nội bộ
6. Dịch vụ F 220.800
7. Tồn kho thành phẩm
7.1. vào đầu năm:
- Sản phẩm A 300 520 156.000
- Sản phẩm B 100 650 65.000
- Sản phẩm C, D, E 350.000
7.2. vào cuối năm:
- Sản phẩm A 550 520 286000
- Sản phẩm B 120 650 78.000
- Các sản phẩm C, D, E 158.000
8. Sản xuất dở dang (A, B,
D, C, D, E)
- Đầu năm 180.000 + 50 giá trị sản xuất
- Cuối năm 120.550 + 170 dở dang=
59.330
9. Giá trị sản xuất công 1.355.428.700
nghiệp trong năm kế hoạch
(GO)
10. Giá trị sản xuất các sản 1.355.488.030
phẩm, dịch vụ trong năm kế
hoạch để bán ra thị trường
bên ngoài
11. Doanh thu trong năm kế 1.355.537.030
hoạch
Trong đó:
12) tổng giá trị sản lượng năm kế hoạch= tổng giá trị các sản phẩm (A),(B),(C),(D),(E),(F).
(9) giá trị sản xuất công nghiệp trong năm kế hoạch(GO)=(12)- giá trị sử dụng nội bộ
(10) giá trị sản xuất các sản phẩm , dịch vụ trong năm kế hoạch để bán ra thị trường=(9)
(GO)+ (8) giá trị sản xuất dở dang
(11) doanh thu trong năm kế hoạch=(10)+(7.1)-(7.2)
Bảng 4
Sản phẩm, Dự báo cầu trong quý trong năm kế hoạch Tổng
chiếc Quý Quý 2 Quý 3 Quý 4
1
A; chiếc 1370 1300 1200 1800 5670
B; chiếc 600 700 800 450 2550
Bảng 5
ST Sản PPS
T phẩm
1 A Đảm bảo đáp ứng đủ nhu cầu theo dự báo từng quý, ngoài ra, sẽ
dự phòng bảo hiểm thêm vào cuối mỗi quý (từ quý 1 đến quý 3
của năm kế hoạch) một số lượng bằng 10% nhu cầu đã được dự
báo trong quý.
2 B Giữ mức sản xuất đều (Level Capacity)
Giải:
3.1. Kế hoạch sản xuất theo sản phẩm A
Đơn vị: chiếc
+ Công suất tối đa/ quý của sản phẩm A (chiếc) = 8000/4=2000
+ Tồn cuối kỳ ( quý 1 đến quý 3)= Dự báo cầu thị trường*10%
+ Kế hoạch sản xuất quý = Dự báo cầu thị trường- tồn kho đầu kỳ+ tồn kho cuối kỳ
+ Công suất non tải = Công suất tối đa – Kế hoạch sản xuất
+ Phạt hợp đồng thiếu= công suất tối đa- kế hoạch sản xuất quý
Dự báo Tổng
Tốn Kế Công Dự trữ Công
cầu thị Tồn kho tồn kho
kho hoạch suất tối bảo suất Phạt hợp đồng
Quý trường đầu kỳ
cuối kỳ
bình
sản xuất đa(chiếc hiểm non tải thiếu( chiếc)
(chiếc) quân
(chiếc) (chiếc) ) (chiếc) (chiếc)
(chiếc) (chiếc)
1 1370 300 137 219 1207 2000 137 793 0
2 1300 137 130 134 1293 2000 130 707 0
3 1200 130 120 125 1190 2000 120 810 0
4 1800 120 550 335 2230 2000 0 0 230
Tổng 5670 687 937 812 5920 8000 387 2310 230
2000
1500
1000
500
0
Q1 Q2 Q3 Q4
SP CS
Công suất tối đa/ quý của sản phẩm B (chiếc): 4000/4=1000
tổng dự báo cầu thị trường 2550
+ Kế hoạch sản xuất trong quý : = ≈ 643
4 4
+ Tồn kho đầu quý 1: tồn kho đầu năm kế hoạch( bảng 2)
+ Tồn kho cuối quý 4 = Tồn kho cuối năm kế hoạch( bảng 2)
+Tồn kho cuối quý 1 đến quý 3: tồn kho đầu quý+ kế hoạch sản suất trong quý-dự báo cầu
thị trường.
+Phạt hợp đồng thiếu: dự báo cầu thị trường- (tồn kho đầu kỳ+ kế hoạch sản xuất quý)
Production Chart
1200
1000
800
600
400
200
0
Q1 Q2 Q3 Q4
SP CS
Bảng 6.1
Định mức tiêu hao ba loại kim loại chính; kg/sản phẩm
Sản phẩm Thép carbon Thép crom Đồng
A 65 43 22
B 87 20 10
Trong đó:
Định mức tiêu hao kim loại trong quý 1= số sản phẩm*định mức tiêu hao từng kim loại
- Tổng nhu cầu kim loại theo kế hoạch sản xuất = Tổng định mức tiêu hao kim loại sản
phẩm A và B
+ Số lần cung ứng kim loại trong quý = Số lần cung ứng trong tháng*3
- Nhu cầu kim loại mỗi lần cung ứng = tổng nhu cầu kim loại/ số lần cung ứng trong quý
tổng số ngày dự trữ bảo hiểm quý 1
- Dự trữ bảo hiểm = * nhu cầu cung ứng kim loại/ lần
số ngày làm việc trong quý 1
trong quý 1
- Lượng tồn kho lớn nhất = Nhu cầu kim loại mỗi lần cung ứng + Dự trữ bảo hiểm
Nhu cầu diện tích mặt bằng:
lượngtồn kho lớn nhất /tải trọng sàn tối đa cho phép
Nhu cầu diện tích mặt bằng= hệ số sử dụng mặt bằng
Lượng tồn kho
lớn nhất( tấn) 24,26594 19,78808 15,57578
Nhu cầu diện tích
( m2 ¿ 19,413 15,830 12,461
Bảng 7
Bài Giải:
Thời gian làm việc của xưởng= (365—108)*1*8= 2056( giờ)
Tổng thời gian công nghệ của từng máy:
Máy T-001 = 0,5* 5920 + 0,7 * 2270 = 4549 ( giờ)
Máy F-002 = 0,15 * 5920 + 0,1 * 2270 = 1115 ( giờ)
Máy B-003 = 0 * 5920 + 0,15 * 2270 = 340,5( giờ)
Máy C-004 = 0,2 * 5920 + 0,3 * 2270 =1865 ( giờ)
Thời gian định mức = Thời gian công nghệ + Thời gian chuẩn kết = Thời gian công nghệ x ( 1 +
%Tck theo Tcn)
àThời gian định mức của:
Máy T-001 = 4549 x (1 + 6%) = 4821,94 (giờ)
Máy F-002 = 1115 x (1 + 4%) = 1159,6 (giờ)
Máy B-003 = 340,5x (1 + 4%) = 354,12(giờ)
Máy C-004 = 1865 x (1 + 3%) = 1920,95 (giờ)
Thời gian kế hoạch: Tkh = Thời gian định mức /Hệ số thực hiện mức thời gian
àThời gian kế hoạch của:
Máy T-001 = 4821,94/ 1,3 =3709,18 (giờ)
Máy F-002 = 1159,6/ 1,2 = 966,33 ( giờ)
Máy B-003 = 354,12 / 1,1 = 321,93 ( giờ)
Máy C-004 = 1920,95/ 1,15 = 1670,39 ( giờ)
Nhu cầu về công suất máy (giờ máy) = Thời gian kế hoạch x (1 + % KH về thời gian dừng KT)
àNhu cầu về công suất máy (giờ máy) của:
Máy T-001 = 3709,18 x (1 + 4%) = 3854.43 (giờ)
Máy F-002 = 966,33 x (1+3%) = 995,32 (giờ)
Máy B-003 = 321,93 x (1 + 3%) = 331,56(giờ)
Máy C-004 = 1670,39 x (1+2%) = 1703,79 (giờ)
Nhu cầu về số máy cần sử dụng = Nhu cầu về công suất máy/ Số giờ làm việc 1 năm của xưởng
àNhu cầu về số máy cần sử dụng:
Máy T-001 = 3854.43/ 2056 = 2 ( máy)
Máy F-002 = 995,32/ 2056 = 1 ( máy)
Máy B-003 = 331,56/ 2056 = 1 (máy )
Máy C-004= 1703,79/ 2056 = 1 (máy)
Hệ số phụ tải của nhóm máy = Nhu cầu máy cần dung / số máy hiện có * 100%
àHệ số phụ tải của từng nhóm máy như sau:
Máy T-001 = 2/6 *100% = 33,33%
Máy F-002 = 1/3 * 100% = 33,33%
Máy B-003 = 1/4* 100% = 25%
Máy C-004 = 1/3 * 100% = 33,33%
Hệ số phụ tải
Đơn vị:%
35
30
25
20
15
10
5
0
1
=4.878.900
Bảng 9. Dữ liệu tính cho nhu cầu sử dụng điện năng cho các máy tại phân xưởng gia công cơ
khí
Trong đó:
Nhu cầu điện năng tiêu thụ trong năm = Công suất động cơ * Hệ số công suất hữu ích của
động cơ * Nhu cầu về công suất máy
Bảng 10. Tính nhu cầu điện năng chiếu sáng tại xưởng gia công cơ khí
Trong đó:
Số bóng đèn cần bật khi làm việc mỗi loại= số điểm treo bóng đèn* tỷ lệ thắp sáng đồng
thời
Nhu cầu điện năng chiếu sáng trong năm mỗi loại= công suất bóng đèn* số bóng đèn
cần bật khi làm việc* số giờ chiếu sáng trong năm
Bảng 11. Quy trình công nghệ lắp ráp sản phẩm C
STT NC Tên nguyên công Mô tả nguyên công Thời gian Số công nhân
định mức; cùng làm theo
giờ công định mức; người
Sơ đồ cây
Sơ đồ Gantt
12. Tổng thời gian công nghệ lắp ráp mỗi sản phẩm D là (X+ Y + 30),
(phút). Số chỗ làm việc tối thiểu (gọi là Nmin) cần bố trí trên chuyền là bao
nhiêu?
13. Nếu dây chuyền sản xuất sản phẩm D là dây chuyền liên tục và mỗi chỗ
làm việc có 1 máy, tổng số chỗ làm việc trên chuyền bằng Nmin thì số sản
phẩm dở dang công nghệ, vận chuyển bằng bao nhiêu nếu số sản phẩm được
lắp ráp trên mỗi chỗ làm việc là 1 chiếc
Số sản phẩm dở dang công nghệ Z_cn = Nmin/P =44/1= 44 sản phẩm
Số sản phẩm dở dang vận chuyển Z_vc = (Nmin – P)/P = (44-1)/1 = 43 sản
phẩm
14.Tính số sản phẩm dở dang bảo hiểm trên chuyền nếu nó được tính bằng
20% của tổng số sản phẩm dở dang công nghệ và dở dang vận
chuyển?. Tính tổng số sản phẩm dở dang các loại trên chuyền?.
Tổng số sản phầm dở dang bảo hiểm Zbh = (44+43) *20% = 18 sản phẩm
Tổng số sản phẩm dở dang các loại dây chuyền Zdd = 44+43+18=105 sản
phẩm
15.Tính giá trị sản xuất dở dang trên chuyền nếu hệ số quy đổi từ sản phẩm
dở dang D theo sản phẩm hoàn chỉnh được tính là: 0,6? Tính tổng giá trị
sản xuất trong mỗi ca sản xuất, bao gồm sản phẩm hoàn chỉnh và sản phẩm
dở dang?
Giá trị sản xuất dở dang trên dây chuyền = số sản phẩm dở dang* giá trị sản
phẩm D* hệ số quy đổi= 105*270*0,6 = 17.010 (USD)
Tổng giá trị sản xuất trong mỗi ca sản xuất, bao gồm sản phẩm hoàn chỉnh
và sản phẩm dở dang
Số sản phẩm hoàn chỉnh = 375 – 114 = 261 sản phẩm
Tổng giá trị sản xuất trong mỗi ca sản xuất = 261*270 + 17.010 = 87.480
(USD)
16.Tính tổng thời gian sản xuất sản phẩm dở dang trên chuyền (giờ)?
17. Tính số công nhân cần bố trí cho mỗi ca làm việc của chuyền nếu định
mức phục vụ: 1 công nhân/1 chỗ và số công nhân cần dự phòng thêm cho
các trường hợp nghỉ việc không lý do là 10% tổng số công nhân của
chuyền?
Số công nhân chính trên truyền= số chỗ làm việc tối thiểu(bài 12)=44 (công
nhân)
18. Tính năng suất lao động của công nhân chính trên chuyền lắp ráp sản
phẩm D theo mỗi ca sản xuất? (Số sản phẩm hoàn chỉnh/người/ca? Giá trị
sản xuất sản phẩm hoàn chỉnh(USD)/người/ca)? Giá trị tổng sản phẩm
hoàn chỉnh và sản phẩm dở dang/người/ca)?
Năng suất lao động theo mỗi ca sản xuất= số sản phẩm hoàn chỉnh/ số công
nhân chính trong chuyền=261/44=5,93( sản phẩm/người/ca)(5 sản phẩm
hoàn chỉnh)
Giá trị sản xuất sản phẩm hoàn chỉnh(usd)/người/ca)=giá trị sản suất sản
phẩm hoàn chỉnh=(261*270)/44=1601,59(usd)/người/ca)
Tổng sản phẩm hoàn chỉnh và sản phẩm dở dang/người/ca)= Tổng giá trị
sản xuất trong mỗi ca sản xuất( bài 15)=87.480/44=1988,18(usd/người/ca)
19.Tính năng suất lao động của mỗi lao động nói chung mỗi ca tại phân
xưởng 3 nếu tổng số các lao động quản lý và phục vụ chung khác tại xưởng
là 10 người?
Tổng số lao động chung trong mỗi ca =số công nhân chính trên chuyền + lao
động khác =44+10=54 (người)
Năng suất lao động của mỗi lao động nói chung mỗi ca =(105+261):44=8,31
(sản phẩm/người)