Professional Documents
Culture Documents
C5 Chapter 5 D y Elearning 2024
C5 Chapter 5 D y Elearning 2024
C5 Chapter 5 D y Elearning 2024
Đại số Boole
2
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
4.Dạng tuyển chuẩn tắc
Ví dụ
5.Hệ phương trình Boole
6.Sự tổng hợp hàm Boole
◼ Ba cử tri x, y, z đi bỏ phiếu x y z t
◼ Qui ước: x, y, z nhận giá trị 0 0 0 0
1: khi x bỏ phiếu thuận, 0 0 1 0
0: khi x không bỏ phiếu thuận 0 1 0 0
◼ Qui tắc nhận kết quả (t) 0 1 1 1
1: khi đa số cử tri bỏ phiếu thuận 1 0 0 0
0: ngược lại 1 0 1 1
◼ Kết quả kiểm phiếu 1 1 0 1
1 1 1 1
Biến (x,y,z,t,..) chỉ nhận một trong hai giá trị 0 hoặc 1
biến Boole
3
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
4.Dạng tuyển chuẩn tắc
Ví dụ
5.Hệ phương trình Boole
6.Sự tổng hợp hàm Boole
◼ Môn TRR có 7 nội dung như sau: phép đếm (N1), mệnh đề và vị từ (N2), suy
luận toán học (N3), quan hệ hai ngôi (N4), đại số Boole (N5), đơn giản công thức
(N6), lý thuyết chia và quan hệ đồng dư (N7). Các nội dung này có trong các tài
liệu tham khảo nư sau:
1. Tài liệu 1 (T1): N1, N4. N5 4. Tài liệu 4 (T4): N2, N4, N5
2. Tài liệu 2 (T2): N2, N4, N6 5. Tài liệu 5 (T5): N1, N3, N4, N7
3. Tài liệu 3 (T3): N2, N3, N6,
N7
◼ Hãy tìm ít tài liệu nhất để tham khảo được hết tất cả 7 nội dung trên và cho biết
đó là những tài liệu nào?
Phương pháp/ cách thực hiện????
Nếu số lượng nội dung và số lượng tài liệu càng lớn thì phương pháp nào hiệu quả?
4
NỘI DUNG
5
Biểu diễn mạch điện
6
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
a a
M N M N
b c b c
a a
M N M N
b c b c
a a
M N M N
b c b c
a a
M N M N
b c b c
7
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
4.Dạng tuyển chuẩn tắc
8
Hàm Boole n biến
9
Hàm Boole
◼ Một hàm Boole là một biểu thức được thực hiện
với:
Các biến nhị phân
Các toán tử AND, OR, NOT
Các dấu ngoặc và đấu =
Giá trị của hàm Boole chỉ có thể là 0 hoặc 1
Một hàm Boole có thể được biểu diễn dạng:
◼ Một biểu thức đại số
◼ Một bảng chân trị
10
Hàm Boole
◼ Hàm Boole biểu diễn dưới dạng biểu thức đại số:
Hoặc
11
12
Hàm Boole
◼ Hàm Boole cũng có thể biểu diễn dưới dạng bảng
chân trị, Số hàng của bảng là 2n, n là số các biến
nhị phân được sử dụng trong hàm.
X Y Z W
0 0 0 0
0 0 1 1
0 1 0 0
0 1 1 0
1 0 0 1
1 0 1 1
1 1 0 1
1 1 1 1
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
Đại số Boole B1
◼ B1= {0,1} là tập hợp các dãy nhị phân có chiều dài là 1,
cùng với quan hệ là một đại số Boole đơn giản
◼ Các phép toán và − trên B1 có các tính chất như sau:
13
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
◼ Cho B1={0,1}.
◼ Khi đó Bn={(x1, x2, x3, …, xn)| xi B1, 1 i n} là tập tất
cả các bộ n giá trị 0 và 1. Biến x được gọi là biến Boole
nếu nó nhận các giá trị từ B1.
◼ Một hàm từ Bn tới B1 được gọi là hàm Boole n biến hay
hàm Boole bậc n
14
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
B3 f g
x1 x2 x3
000 0 1 f = 00110110
001 0 0 g = 10011011
010 1 0
011 1 1
100 0 1
101 1 0
110 1 1
111 0 1
15
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
Lưu ý
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
4.Dạng tuyển chuẩn tắc
5.Hệ phương trình Boole
6.Sự tổng hợp hàm Boole
16
Bài tập
Câu 2 (P157)
17
Ví dụ
x y F(x,y)
0 0 0
0 1 0
1 0 1
1 1 0
18
Ví dụ
x y F(x,y)
0 0 0
0 1 0
1 0 1
1 1 0
19
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
20
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
21
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
22
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
23
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
24
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
4.Dạng tuyển chuẩn tắc
Ðịnh lý
5.Hệ phương trình Boole
6.Sự tổng hợp hàm Boole
25
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
4.Dạng tuyển chuẩn tắc
Ví dụ
5.Hệ phương trình Boole
6.Sự tổng hợp hàm Boole
B1
f0 f1 f2 f3
x
0 0 0 1 1
1 0 1 0 1
26
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
4.Dạng tuyển chuẩn tắc
Ví dụ
5.Hệ phương trình Boole
6.Sự tổng hợp hàm Boole
27
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
4.Dạng tuyển chuẩn tắc
5.Hệ phương trình Boole
◼ Trong Fn:
fg vẫn viết là fg , gọi là tổng hay tuyển.
fg được viết là fg hay f.g , gọi là tích hay hội.
28
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
4.Dạng tuyển chuẩn tắc
Ví dụ về − trong F3
5.Hệ phương trình Boole
6.Sự tổng hợp hàm Boole
B3
f g fg fg f
x1x2x3
000 0 1 1 0 1
001 0 0 0 0 1
010 1 0 1 0 0
011 1 1 1 1 0
100 0 1 1 0 1
101 1 0 1 0 0
110 1 1 1 1 0
111 0 1 1 0 1
29
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
4.Dạng tuyển chuẩn tắc
Ví dụ về hàm Boole
5.Hệ phương trình Boole
6.Sự tổng hợp hàm Boole
−
◼ Tìm các giá trị của hàm Boole F ( x, y, z ) = xy + z
được biểu diễn bởi
x y z xy ¬z F(x,y,z)
0 0 0 0 1 1
0 0 1 0 0 0
0 1 0 0 1 1
0 1 1 0 0 0
1 0 0 0 1 1
1 0 1 0 0 0
1 1 0 1 1 1
1 1 1 1 0 1
30
Bài tập
Dùng bảng biểu diễn giá trị mỗi hàm boole sau:
◼ F(x,y,z)=x+yz
◼ F(x,y,z)=x𝑦+𝑥𝑦𝑧
ത
◼ F(x,y,z)=x(yz+𝑦
ത 𝑧)ҧ
◼ F(x,y,z)= x𝑦z+𝑥𝑦𝑧
ത
31
Dạng tuyển chuẩn tắc
32
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
Định lý Stone
◼ Số phần tử của đại số Boole là lũy thừa của 2.
◼ Nếu số phần tử của đại số Boole là 2n thì đại số Boole có
n atom (trội trực tiếp của phần tử nhỏ nhất)
◼ Một phần tử bất kỳ khác phần tử nhỏ nhất của một đại số
Boole hữu hạn có thể được xây dựng từ tuyển () của các
atom bị trội bởi nó.
33
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
Từ tối tiểu
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
4.Dạng tuyển chuẩn tắc
5.Hệ phương trình Boole
6.Sự tổng hợp hàm Boole
◼ Đại số Boole Fn, các hàm Boole mà dãy nhị phân tuơng ứng với nó
chỉ có một bit 1 chính là một atom và cũng đuợc gọi là từ tối tiểu.
◼ Nhận xét
Fn có 2n từ tối tiểu
Mỗi từ tối tiểu là một hàm Boole có chỉ số là lũy thừa của
2.
◼ Ví dụ:
F1 có 2 từ tối tiểu là ?
◼ f1 = 01 f2 = 10
F2 có 4 từ tối tiểu là ?
◼ f1 = 0001 f2 = 0010 f4 = 0100 f8 = 1000
34
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
Hệ quả
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
4.Dạng tuyển chuẩn tắc
5.Hệ phương trình Boole
6.Sự tổng hợp hàm Boole
◼ Đại số Boole Fn các hàm Boole n biến, f f0 là một phần tử của Fn.
Nếu m1, m2, ..., mk là tất cả các từ tối tiểu của Fn bị trội bởi f ( f )
thì:
f = m1 m2 ... mk
B3
◼ Nhận xét f f m1 m2 m3 m4 m5 m6 m7 m8
x1x2x3
m1, m2, m3, m5 000 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1
thỏa điều kiện 001 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0
mi f 010 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0
bị trội bởi f 011 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0
f = m1 m2 m3 100 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0
m5 101 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0
110 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0
111 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0
35
1.Biểu diễn mạch điện
◼ Literal
Ðại số Boole Fn có hàm Boole, trong số đó có 2n
hàm có dãy nhị phân tương ứng giống với dãy nhị phân
của các biến hoặc bù của các biến trong bộ n biến được
ký hiệu là:
36
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
37
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
38
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
39
1.Biểu diễn mạch điện
41
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
42
Bài tập 1:
Cho các hàm Boole
- f(x,y)=x𝑦ത
- f(x,y,z)=(x y )𝑧ҧ
- f(x,y,z)=x(y 𝑧ҧ ) 𝑥z
ҧ
Hãy chuyển về biểu thức dạng tuyển chuẩn tắc (2
cách)
43
Cho f(x,y)=x 𝑦ത Hãy chuyển về
biểu thức dạng tuyển chuẩn tắc
◼ f(x,y)=x 𝑦ത
= x.1 1. 𝑦ത
= x(y 𝑦)
ത (x 𝑥)ҧ 𝑦ത
= xy x𝑦ത x𝑦ത 𝑥ҧ 𝑦ത
=xy x𝑦ത 𝑥ҧ 𝑦ത
44
f(x,y,z)=x y x 𝑧ҧ
45
Dạng hội chuẩn tắc
46
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
◼ Từ tối đại: Hàm Boole f trong đại số Boole Fn có dãy nhị phân
tương ứng chỉ chứa một giá trị 0 được gọi là từ tối đại
◼ Ví dụ: Trong F3 có các từ tối đại Mi như sau
B3
f f M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 M8
x1x2x3
000 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1
001 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1
010 0 1 1 1 0 1 1 1 1 1
011 1 0 1 1 1 0 1 1 1 1
100 0 1 1 1 1 1 0 1 1 1
101 1 0 1 1 1 1 1 0 1 1
110 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1
111 1 0 1 1 1 1 1 1 1 0
47
1.Biểu diễn mạch điện
◼ Tương tự như cách viết một từ tối tiểu dưới dạng tích của
các literal nếu một từ tối đại M thoả M(a1 a2 ... an) = 0 thì
người ta bắt đầu viết
M = x1 x2 ... xn
sau đó đặt dấu bù (−) cho những xi mà ai = 1.
◼ Ví dụ: M1 (000) = 0 M1 = x1 x 2 x 3
M 2 (001) = 0 M 2 = x1 x 2 x 3
M 3 (010) = 0 M 3 = x1 x 2 x 3
M 5 (100) = 0 M 5 = x1 x 2 x 3
48
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
◼ Hàm Boole f 0 có thể phân tích thành của các từ tối đại trội f.
◼ Viết dạng hội chuẩn tắc của f:
1. Lập bảng chân trị của f.
2. Mỗi lần f nhận giá trị 0 tại bộ các bit (a1a2...an) thì:
a. Viết tổng của các biến
b. Đặt dấu bù lên biến mà bit tương ứng với nó bằng 1
3. Viết f bằng tích của các tổng vừa xác định.
◼ Ví dụ: Viết dạng hội chuẩn tắc của hàm f trên:
49
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
◼ Do tính chất đối ngẫu của và nên có thể viết dạng hội chuẩn
tắc của hàm f theo các bước
1)- Xác định tuyển chuẩn tắc của f
2)- Dùng luật De Morgan để xác định f = f
◼ Ví dụ:
f = x1 x 2 x 3 x1 x 2 x 3 x1x 2 x 3 x1 x 2 x 3
f = f = x1 x 2 x 3 x1 x 2 x 3 x1x 2 x 3 x1 x 2 x 3
f = (x1 x 2 x 3 ).(x1 x 2 x 3 ).(x1 x 2 x 3 ).(x1 x 2 x 3 ) 50
Bài tập
Câu 2 (P1570)
51
Hệ phương trình Boole
52
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
53
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
54
1.Biểu diễn mạch điện
x(y u) = 1
Phương pháp giải 2.Hàm Boole n biến
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
4.Dạng tuyển chuẩn tắc
__ __
x u = yz
hệ phương trình Boole 5.Hệ phương trình Boole
6.Sự tổng hợp hàm Boole
__
x z yu = 0
◼ Giai đoạn 1
Biến đổi các vế của phương trình thành dạng tổng
của các tích của các biến.
xy xu = 1
__ __
x u = yz
__
x z yu = 0
55
1.Biểu diễn mạch điện
x z yu = 0
◼ Giai đoạn 2
Áp dụng định lý về phương trình tương đương
(G = D) (1 = G D G D)
Hệ đã cho trở thành:
1 = xy xu
1 = ( x u )yz ( x u ) (yz)
1 = ( xz yu) 0 ( xz yu) 0
Dùng luật De Morgan vào hệ đang xét, ta được
1 = xy xu
__ __ __ __
1 = x yz yz u x y u x z u
__ __ __ __ __ __
1 = x y x u y z z u
56
1 = xy xu
__ __ __ __ Phương pháp giải
1 = x yz yz u x y u x z u
__ __ __ __ __ __
1 = x y x u y z z u
hệ phương trình Boole
57
1 = xy xu
__ __ __ __ Phương pháp giải
1 = x yz yz u x y u x z u
__ __ __ __ __ __
1 = x y x u y z z u
hệ phương trình Boole
◼ Giai đoạn 3
Hệ phương trình có dạng: 1 = F1
1 = F2
........
Hệ trên tương đương 1 = Fk
1 = F1 F2 ... Fk
Vậy hệ đang
__ xét__tương
__ đương
__ với__ __ __ __ __ __
1 = (xy xu) ( x yz yz u x y u x z u) (x y x u y z z u )
58
1.Biểu diễn mạch điện
◼ Giai đoạn 4
Thu gọn vế phải thành tổng của các tích của các
biến.
__ __ __ __ __ __ __ __ __ __
1 = (xy xu) ( x yz yz u x y u x z u) (x y x u y z z u )
1 = ....................................................
1 = x yu xyzu
59
1.Biểu diễn mạch điện
1 = x yu xyzu
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
4.Dạng tuyển chuẩn tắc
5.Hệ phương trình Boole
◼ Giai đoạn 5
Phương trình đã cho có dạng:
1 = h1 h2 ... hp (hi là tích của các biến)
Phương trình này tương đương với hệ: h1 = 1
h = 1
2
Vậy ví dụ đang xét trở thành: ...
__
1 = x y u h p = 1
__
1 = xyz u
60
1.Biểu diễn mạch điện
1 = x y u
4.Dạng tuyển chuẩn tắc
5.Hệ phương trình Boole
1 = xyz u
__
hệ phương trình Boole 6.Sự tổng hợp hàm Boole
62
Giải các hệ phương trình boole:
ത xതyz
𝑥(𝑦𝑧) = 𝑥 𝑦𝑧
1. ቊ
𝑥𝑦ത = 𝑥𝑧
𝑥 ഥ𝑦𝑧 = 0
2. ቐ ഥ𝑥𝑦 = ഥ𝑥𝑧
ഥ𝑥𝑦 ഥ𝑥ഥ𝑧zw = ഥ𝑧𝑤
𝟏 = 𝒂𝒃 ∨ 𝒂𝒄
3. ቊ
𝒂𝒃 = 𝒂𝒄
𝑎( ത
𝑏𝑐) = 𝑎𝑏
ത
4. ቊ
𝑎→𝑏 = 𝑎𝑏
63
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
◼ Cho tập hợp E, e1, e2, …, en là các phần tử của E. A1, A2,
…, Ap là p tập con của E. Hãy tìm một hệ nhỏ nhất trong
số các tập hợp con này sao cho hợp của chúng phủ {e1,
e2,..., en}
◼ Ví dụ: Xét bài toán phủ tối tiểu được cho bởi hình vẽ như
sau:
A1
e3 e5 e1
A4 e7 A5
e2
e6 A2 e4
A3
64
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
x1 x2 x3 x4 x5
A1 A2 A3 A4 A5
◼ Bảng Descartes mô tả quan hệ thuộc về e1
giữa tập hợp các phần tử {e1, e2, e3, e4,
e5, e6, e7} và các tập con {A1, A2, A3, e2
A4 , A5 } e3
o Ô (ei , Aj ) trong bảng được tô đen khi
e4
ei Aj
o Các biến x1, x2, x3, x4, x5 tương ứng với
e5
các tập hợp con A1, A2, A3, A4, A5, e6
được xác định : e7
xi = 1 Ai được chọn
65
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
x1 x2 x3 x4 x5
◼ Vì có thể chọn A1 hay A5 để A1 A2 A3 A4 A5
phủ e1 nên ta có x1= 1 hay
e1
x5 = 1
e2
x1 x5 = 1
e3
◼ Xét tương tự cho các phần
tử còn lại thiết lập hệ e4
phương trình Boole: e5
e6
e7
66
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
1 = x 1 x 5
1 = x x x
2 3 4
1 = x 1 x 4
1 = x 2 x 3 x 5
◼ Vì có thể chọn A1 hay A5 để phủ e1
1 = x1 x 2
nên ta có x1= 1 hay x5 = 1
x1 x 5 = 1 1 = x 3 x 4
◼ Xét tương tự cho các phần tử còn lại,
ta thiết lập được hệ phương trình 1 = x 2
Boole:
67
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
68
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
◼ Giải các phương trình trên ta được các phủ tối tiểu :
x1 x2 x3 x4 x5 Phủ tối tiểu
1 1 1 A1A2A3
1 1 1 A1A2A4
1 1 1 A2A4A5
69
◼ Giải các phương trình trên ta được các phủ tối tiểu
1 1 1 1 A2A3A4A5
1 1 1 1 A1A2A3A4
1 1 1 1 A2A3A5A6
1 1 1 1 A1A3A5A6
70
Ví dụ
◼ Môn TRR có 7 nội dung như sau: phép đếm (N1), mệnh đề và vị từ (N2), suy
luận toán học (N3), quan hệ hai ngôi (N4), đại số Boole (N5), đơn giản công thức
(N6), lý thuyết chia và quan hệ đồng dư (N7). Các nội dung này có trong các tài
liệu tham khảo nư sau:
1. Tài liệu 1 (T1): N1, N4. N5 4. Tài liệu 4 (T4): N2, N4, N5
2. Tài liệu 2 (T2): N2, N4, N6 5. Tài liệu 5 (T5): N1, N3, N4, N7
3. Tài liệu 3 (T3): N2, N3, N6,
N7
◼ Hãy tìm ít tài liệu nhất để tham khảo được hết tất cả 7 nội dung trên và cho biết
đó là những tài liệu nào?
71
1. Tài liệu 1 (T1): N1, N4. N5 4. Tài liệu 4 (T4): N2, N4, N5
2. Tài liệu 2 (T2): N2, N4, N6 5. Tài liệu 5 (T5): N1, N3, N4, N7
3. Tài liệu 3 (T3): N2, N3, N6,
N7
72
73
Sự tổng hợp hàm Boole
Tham khảo
74
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
75
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
4.Dạng tuyển chuẩn tắc
76
1.Biểu diễn mạch điện
Mắc nối tiếp và mắc song song được định nghĩa như
trên là các phép toán Boole trên tập hợp các mạch điện.
◼ Ðịnh lý: Nếu fi là hàm truyền của mạch điện Ci
(i=1,2,..., n) thì :
f1f2....fn là hàm truyền của mạch điện
C1C2....Cn
f1f2....fn là hàm truyền của mạch điện
C1C2....Cn
77
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
4.Dạng tuyển chuẩn tắc
Ðịnh lý
◼ Hàm truyền của một mạch điện chỉ gồm duy nhất một
ngắt a là hàm Boole
f=a
◼ Hàm truyền của một mạch điện chỉ gồm duy nhất một
ngắt là hàm
a Boole
f =a
78
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
Phương pháp
3.Dạng tuyển chuẩn tắc
4.Dạng tuyển chuẩn tắc
5.Hệ phương trình Boole
6.Sự tổng hợp hàm Boole
a
c
E e S
b
d
79
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
◼ Ví dụ:
Xét mạch điện có sơ đồ:
a
c
E e S
b
d
◼ Ví dụ
Mạch điện có sơ đồ:
có hàm truyền là :
f = a(b c) (c ab)
f = ab a c c ab
81
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
Cổng NOT
6.Sự tổng hợp hàm Boole
◼
a
a
◼ Cổng OR
NOT
a1 a1 a2......an
◼ Cổng AND a2
an
a1
a1 a2..... an OR
a2
an
AND
82
Ta có thể tổng hợp hàm Boole bất kỳ bằng các phép toán
và −
◼ Ví dụ: Hàm Boole f = c [a (c b)]
được tổng hợp như sau:
a
b f
c
f = c [a (c b)]
84
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
a1 a1
a 1a 2 .......an a1 a 2 ..... a n
a2 a2
an an
NAND NOR
Ðịnh lý
Có thể tổng hợp một hàm Boole bất kỳ bằng cách
chỉ dùng cổng NAND hoặc chỉ dùng cổng NOR .
85
1.Biểu diễn mạch điện
2.Hàm Boole n biến
a
ab
b
a
AND được tổng hợp bằng 2 cổng NAND
ab
ab
88