Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 74

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG

Khoa KHXH&NV
Bộ môn Lý luận chính trị

KINH TẾ CHÍNH TRN MÁC - LÊNIN


Dành cho bậc đại học – không chuyên lý luận chính trị

Mã môn học: 306103

GV: TS. Nguyễn Công Hưng


Email: nguyenconghung@tdtu.edu.vn
Tel: 0913001145

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
Cấu trúc chương 3
I. Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư
II. Tích lũy tư bản
III. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị
trường

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
CHƯƠNG III: GIÁ TRN THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THN TRƯỜNG
I. Lý luận của C.Mác về m:
- Nguồn gốc của m
- Bản chất của m
Kết cấu - Các phương pháp sản xuất m trong nền KTTT (m được
chương 3 tạo ra như thế nào trong 1 qúa trình SX)
Đang tải…
II. Tích lũy tư bản (cách sử dụng m)
- Bản chất của tích lũy tư bản
- Những nhân tố góp phần làm tăng quy mô tích lũy
- Một số hệ quả của tích lũy tư bản
III. Các hình thức biểu hiện của m trong nền kinh tế thị
trường
- Sự phân chia m trong Đ/K KTTT (chia cho ai, chia theo
kiểu nào, dưới các hình thức lợi nhuận, lợi tức, địa tô….)
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
CHƯƠNG III: GIÁ TRN THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THN TRƯỜNG
Kết cấu chương 3
Nguồn gốc, bản Cách sử dụng Sự phân chia giá Quan hệ lợi ích
chất, cách thức giá trị thặng dư trị thặng dư kinh tế trong
tạo ra m (Tích lũy tư bản) (các hình thức...) nền KTTT
a. Nguồn gốc, bản chất của m
Công Hàng Sự sản Tư bản Tiền Tư bản Tuần Chu
thức hóa xuất ra bất biến công cố định hoàn chuyển
chung sức giá trị tư bản tư bản của tư của tư
của tư lao thặng dư khả biến lưu động bản bản
bản động
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
Nguon go :

·
Ba neuen En
muc dich him thing ti bar

)
E Gtri f them
·
ting ,

so tien thu vi > Stin


dung ra

bat but de the dri


Liv
thong too va All sink ra

ngmai n9 thoug
·

girl thing di & the at him him

dus
his
thong & tao ra
thing
CHƯƠNG III: GIÁ TRN THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THN TRƯỜNG
a. Công thức chung của tư bản
So sánh H-T -H T – H – T’
Giống nhau Bao gồm các hành vi mua bán và các nhân tố T,H
Khác nhau Đang
Bán – mua tải… Mua – bán
- Trình tự Tien la
trung gian trao a Tien la muc dich trao do

H T tăng thêm
- Mục đích
(Giá trị sử dụng) (Giá trị) thing dri

- Giới hạn Có Không

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 trường 0
CHƯƠNG III: GIÁ TRN THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THN TRƯỜNG
• Chú ý: Trong H – T - H : T làm phương tiện lưu thông
a. Trong T – H – T’ : T vừa là phương tiện vừa là
Công
thức mục đích của vận động
Công thức chung của TB: T – H – T’ ( T’= T + ∆t )
chung
của tư m

bản

T H T’
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
CHƯƠNG III: GIÁ TRN THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THN TRƯỜNG
a. Công thức chung của tư bản
● Tại sao T – H – T’ được gọi là công thức chung ?
- Phản ánh mục đích chung của các loại hình TB
- Phản ánh trình tự chung, bắt buộc của TB
● Đặt vấn đề: Từ T – H – T’. Trong đó: T’= T + ∆t và
Mua Bán ∆t phải là số dương

Lưu thông Theo Mác: Lưu thông không sinh ra m


● Vậy trong lưu thông nhà tư bản đã mua được hàng hóa đặc
biệt nào đó mà nhờ sử dụng nó có được m. Hàng hóa đặc biệt
ấy là gì???
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
CHƯƠNG III: GIÁ TRN THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THN TRƯỜNG
b. Hàng hóa sức lao động
• Cách tiếp cận:
Từ T – H – T Đi vào xem trong lưu thông nhà tư bản mua
hàng hóa gì?
Tiêu dùng TLSX
TLSX Không sinh ra m
T–H có sinh ra m ?

Tiêu dùng SLĐ


SLĐ Xem xét SLĐ
&

có sinh ra m ???
Lý luận HH - SLĐ
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
CHƯƠNG III: GIÁ TRN THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THN TRƯỜNG
b. Hàng hóa sức lao động
Tự do thân
thể
ĐK biến Tất yếu
HH - SLĐ SLĐ biến SLĐ
Bị tước đoạt
thành HH thành HH
hết TLSX

Giá trị SLĐ


Hai thuộc
Khái niệm Những kết
tính Giá trị sử luận rút ra
SLĐ dụng SLĐ
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
CHƯƠNG III: GIÁ TRN THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THN TRƯỜNG
b. Hàng hóa sức lao động Qinh LA = Suc LD + TLSX

● Khái niệm sức lao động


Sức lao động là toàn bộ những năng lực (thể
lực và trí lực) tồn tại trong một con người và
được người đó sử dụng mỗi khi sản xuất ra
một giá trị sử dụng nào đó.
(Phân biệt SLĐ & LĐ)
SXLD
● Hai điều kiện - -

• Người lao động được tự do về thân thể. Scho x n

biến sức lao


• Người lao động bị tước đoạt hết tư liệu
động thành ban suc LD
sản xuất =>
+

hàng hóa :
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
CHƯƠNG III: GIÁ TRN THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THN TRƯỜNG
b. Hàng hóa sức lao động
● Hai thuộc tính của hàng hóa sức lao động
Giống với HH thông thường: Cũng do
• Giá trị HH-SLĐ TGLĐXHCT quyết định SX & TSX SLĐ)

Đang tải…
Khác với HH thông thường (c1): mang yếu
giri ena nh te lieu SH

tố tinh thần và lịch sử


phi SH : Giá trị Giá trị TLSH cần thiết cho
htai HH-SLĐ
= công nhân và gia đình
+ Phí tổn đào tạo
QI

Phitionga

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
CHƯƠNG III: GIÁ TRN THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THN TRƯỜNG
b. Hàng hóa sức lao động
• Giá trị sử dụng
Giống với HH thông thường
GTSD
Khác với HH thông thường (c2)
GTSD chỉ thể hiện trong tiêu dùng Tiêu dùng SLĐ = LĐSX
Trong LĐSX, LĐ trừu tượng tạo ra giá trị mới v+m
(vận dụng tính 2 mặt của LĐSX HH)
tao ra gtri
* HH-SLĐ là nguồn gốc sinh ra giá trị thặng dư
S

T
ma In hon

* Đặc điểm riêng có của giá trị sử dụng của HH-SLĐ là tạo ra
giá trị thặng dư khi tiêu dùng nó (Khác với HH thông thường) (c2)
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
CHƯƠNG III: GIÁ TRN THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THN TRƯỜNG

Những kết luận rút ra


KL 1: HH-SLĐ là HH đặc biệt (Từ c.1 & c.2)
KL 2: Nguồn gốc của m:
SLĐ của công nhân
G = c + ( + m)

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
CHƯƠNG III: GIÁ TRN THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THN TRƯỜNG
c. Sự sản xuất giá trị thặng dư
• Quá trình sản xuất m là sự thống nhất của quá trình tạo ra
và làm tăng giá trị
• Đ/K để có m: Nền SX XH phải đạt đến trình độ nhất định
(NSLĐ XH ) để
Ngày LĐ 8 h
Theo nguyên tắc
TGLĐTY 4h TGLĐTD 4h ngang giá tức
không vi phạm
Tạo ra lượng
quy luật kinh tế
giá trị = giá trị SLĐ Tạo ra m
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
CHƯƠNG III: GIÁ TRN THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THN TRƯỜNG
c. Sự sản xuất giá trị thặng dư
• Ví dụ; Sản xuất sợi: Sau 4h đầu của ngày LĐ
Chi phí sản xuất Giá trị sản phNm mới (50 kg sợi)
- Tiền mua 50kg bông: 50$ - Giá trị của bông chuyển vào sợi : 50$
- Hao mòn máy móc : 3 $ - Giá trị máy móc chuyển vào sợi : 3 $
- Tiền mua SLĐ : 15 $ - Giá trị mới do CN tạo = giá trị SLĐ: 15 $
- Tổng cộng 68 $ - Tổng cộng 68 $

chưa có giá trị thặng dư

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
Su

x giri thing dri:

Gtr! h2 :

gr TLSX

E
C :

G = c + v + m + m) :
gtri ma de SLA tao ra
-

~:
gtri Suc LA

m :
girl thing di

Chia lao dong


ngay :

+ tlg Id t yea (can thieF) : +


g SLA tao ragti ngang =

> tien
long
-
V :

+ +lg Id thing
&
du :
fan con lai ngy let vol qua +
lg It tat yeu
>
thing di
-

m :
du ban e In he
Gia tri
thing many
KT-XH quan giai cap
Ti sut dri (m/
gtri thing
m
S

=
1 ·
100 % & v :
ting tu ban Kha bien

↓ y
'= t 100 %
m
t
.

ng S

De tang m =
t < t

Kho long gia tri thing di


CHƯƠNG III: GIÁ TRN THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THN TRƯỜNG
• Ví dụ; Sản xuất sợi; Sau 8h LĐ sx được 100kg sợi
c. Sự
Chi phí sản xuất Giá trị sản phNm mới (100 kg sợi)
sản
xuất - Tiền mua 100kg bông: 100$ - Giá trị của bông chuyển vào sợi :100$
giá trị - Hao mòn máy móc : 6 $ - Giá trị máy móc chuyển vào sợi : 6 $
thặng - Tiền mua SLĐ : 15 $ - Giá trị mới do CN tạo ra: 30 $
dư - Tổng cộng 121 $ - Tổng cộng 136 $

136 $ - 121 $ = 15 $ gọi là giá trị thặng dư (m)


Như vậy giá trị thặng dư là một bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài
giá trị sức lao động do người LĐ làm thuê (người bán SLĐ ) tạo ra và
thuộc về nhà TB (người mua hàng hóa SLĐ).
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
CHƯƠNG III: GIÁ TRN THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THN TRƯỜNG
• Một số lưu ý:
- Về nguyên tắc ngang giá trong kinh tế thị trường
- Về người mua SLĐ là nhà tư bản thuần túy (không quản lý)
- Về người mua SLĐ vừa tham gia quản lý
- Để làm rõ hơn nguồn gốc của giá trị thặng dư còn phải giải
quyết vấn đề : Tư bản bất biến & Tư bản khả biến

Ti ban tien
hay TLSX

do so de bo lot thing dis

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
CHƯƠNG III: GIÁ TRN THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THN TRƯỜNG
d. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
TLSX TBBB (c) Khái niệm: TBBB là bộ phận TB
T- tồn tại dưới hình thái tư liệu sản
H SLĐ TBKB (v) xuất mà giá trị được được lao
(TB ứng trước) động cụ thể của công nhân làm
thuê bảo tồn và chuyển nguyên vẹn
Một số lưu ý:
vào giá trị sản phẩm, tức là giá trị
-C không tạo ra m nhưng là Đ/K cần thiết cho quá trình
không biến đổi trong quá trình sản
SX m
xuất. Ký hiệu là C.
-Máy móc dù hiện đại đến đâu cũng chỉ là tiền đề để
tăng NSLĐ XH


-Chừng nào việc sử dụng SLĐ có lợi hơn máy tự động
chừng
a đó nhà tư bản còn sử dụng306103-Chương
tang luing
01/10/2022
SLĐ làmIII:thuê
Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
trường
0
CHƯƠNG III: GIÁ TRN THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THN TRƯỜNG
d. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
TLSX TBBB (c)
T- Khái niệm: TBKB là bộ
phận TB tồn tại dưới hình
H SLĐ TBKB (v) thái sức lao động, mà giá
(TB ứng trước)
trị không tái hiện ra, nhưng
Giá trị hàng hóa thông qua lao động trừu
G= c + (v + m) Trong đó : tượng của công nhân mà
G: Giá trị hàng hóa tăng lên, tức biến đổi về số
C: Giá trị TLSX đã được tiêu dùng (bộ phận LĐ quá lượng trong quá trình sản
khứ kết tinh trong máy móc, nguyên nhiên vật liệu - xuất.
được LĐ sống chuyển vào giá trị sản phNm mới) Ký hiệu là V.
V + m : Giá trị mới do LĐ sống tạo ra
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
đ. Tiền công

Bản chất: Sự nhầm lẫn: Yêu cầu đối với Tiền công
là giá cả là giá cả của người sử dụng trong thị
SLĐ lao động SLĐ & đối với trường LĐ
this : Fi has phi người bán SLĐ
SLD

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
• Bản chất của tiền công
● Xuất phát điểm là giá cả của LĐ Phân tích tiền công
không phải là giá cả
TC
là giá cả của SLĐ của lao động.
Vậy bản chất của tiền công là giá cả của sức lao động nhưng
biểu hiện ra bên ngoài là giá cả của lao động.

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
• Sự nhầm lẫn và nguyên nhân của nó
● Sức lao động không tách khỏi người bán. Tiền công nhận
được sau khi lao động.
● Sự lầm tưởng của công nhân và nhà tư bản.
● Lượng tiền công và lượng sản phNm hay lượng thời gian lao
động• Yêu cầu đối với người sử dụng LĐ và người
bán SLĐ
● Đối với người sử dụng SLĐ: Phải đối xử rất trách nhiệm với
người LĐ - nguồn gốc làm giàu cho người sử dụng LĐ
● Đối với người bán SLĐ: Phải biết bảo vệ lợi ích của mình
Thực chất là mối quan hệ lợi ích của cả hai phía
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
• Tiền công trong thị trường LĐ
● Giá trị SLĐ quyết định tiền công
● Một số nhân tố ảnh hưởng tới tiền công:
+ Cung - cầu lao động
+ Cạnh tranh
+ Sức mua của tiền

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
e. Tuần hoàn và chu chuyển của tư bản
● Tuần hoàn của tư bản
TLSX
T-H TB (vốn) vận động qua
…SX…H’ – T’
SLĐ 2 giai đoạn lưu thông &
1 giai đoạn sản xuất

LT (mua) SX LT (bán)

• Khái niệm: Tuần hoàn của tư bản là sự vận động liên tiếp của tư
bản lần lượt trải qua ba giai đoạn dưới ba hình thái kế tiếp nhau,
thực hiện ba chức năng và quay về hình thái ban đầu cùng với m
(TB là vận động)
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
● Tuần hoàn của tư bản

Một số chú ý:
+ Mô hình tuần hoàn của TB càng khẳng định nguồn gốc của
giá trị thặng dư: do hao phí SLĐ của người lao động
+ Từ mối liên hệ khách quan mật thiết của các khâu trong mô
hình tuần hoàn, đặt ra những yêu cầu về môi trường. điều kiện
nhằm kinh doanh hiệu quả:
- Đối với chủ thể kinh doanh
- Đối với nhà nước

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
● Chu chuyển của tư bản
(Tốc độ vận động của TB - vốn)
● Khái niệm: là tuần hoàn tư bản nếu xét nó là quá trình định kỳ đổi
mới không ngừng
● Thời gian chu chuyển tư bản (T ch2):
là thời gian một vòng tuần hoàn bao gồm:
T ch2 = Tsx + T lưu
thông
Tlđ + Tgián đoạn LĐ+ T dự trữ Tmua + Tbán

Để tăng hiệu quả kinh tế các


sản doanh
xuất nghiệp phải làm thế nào từ sơ đồ trên ???
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
● Chu chuyển của tư bản
(Tốc độ vận động của TB - vốn)

Thị trường
NSLĐ
Marketting
CĐLĐ
TG SX TG LT Hệ thống GTVT
TG gián
đoạn SX Hoàn thiện mạng
TG dự lưới và phương
trữ SX thức bán hàng

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
● Tốc độ chu chuyển tư bản: là số lần mà một tư bản ứng ra
quay trở về hình thái ban đầu cùng với m trong một thời gian
nhất định
n = CH/ch

n: tốc độ chu chuyển


CH: Thời gian của năm ( 365 ngày, 12 tháng)
ch: Thời gian 1 vòng chu chuyển.

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
● Tư bản cố định và tư Máy móc
bản lưu động C1 Thiết bị TBCĐ
TLSX Nhà xưởng
T-H
SLĐ Đang tải…
Nguyên liệu
Nhiên liệu TBLĐ
C2
Vật liệu
TBCĐ: Là một bộ phận của TBSX tồn tại dưới hình thái tư liệu lao động, tham gia toàn bộ
vào quá trình sản xuất, nhưng giá trị của nó chuyển từng phần, ít một vào giá trị của sản
phẩm mới theo mức độ hao mòn. Ký hiệu là C
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
Chú ý: + Nguyên nhân của
Mất GT
Hao mòn HMHH là do tác động tự
hữu hình nhiên và do sử dụng
Mất GTSD + Nguyên nhân của
Hao mòn HMVH là do phát triển của
TBCĐ Hao mòn KHCN, tăng NSLĐ
Mất GT
vô hình Đặt vấn đề: Làm thế nào để
hạn chế hao mòn TBCĐ ???
TBLĐ: Là một bộ phận của TBSX, tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, nhưng giá trị
của nó chuyển một lần, chuyển hết vào giá trị của sản phẩm mới.
Để nâng cao hiệu quả kinh tế các doanh nghiệp đều phải tìm mọi biện pháp nhằm giảm
thời gian chu chuyển, đNy nhanh tốc độ chu chuyển tư bản (vốn)
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
So sánh hai khái niệm

TBCĐ TBLĐ

Giống Đều tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất
nhau (xét về giá trị sử dụng)

Khác Giá trị chuyển từng phần Giá trị chuyển một lần,
nhau ít một vào SP mới chuyển hết vào SP mới

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
2. Bản chất của m
Nguồn gốc m: hao phí lao động tạo nên. Quá trình tạo ra m diễn ra
trong XH do las dong o
cong
m nói lên quan hệ giữa người mua SLĐ (sử dụng SLĐ) và
người bán SLĐ

Trong thời kỳ của C.Mác: Đi đến kết luận: m là phạm trù kinh tế nói lên quan hệ XH – Quan hệ bóc lột giữa
G/C TS đối với G/C CN nhưng KHÔNG vi phạm quy luật KT (trao đổi ngang giá)
Trong điều kiện ngày nay: Quan hệ ấy vẫn tồn tại với trình độ, mức độ, hình thức tinh vi và văn minh hơn TK
XIX
Để rõ hơn vể bản chất m cần phải nghiên cứu 2 phạm trù đo lường m: Tỷ suất m & Khối lượng m

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
● Tỷ suất giá trị thặng dư ( m’)
• Khái niệm: Tỷ suất giá trị thặng dư là tỷ số tính theo phần trăm
giữa m và TB khả biến cần thiết để sản xuất ra giá trị thặng dư đó.
Ký hiệu là m’.
• Hai công thức m’và ý nghĩa (phản ánh trình độ bóc lột)
m’ = m/v x 100%
t’(thời gian lao động thặng dư)
m’ = x 100%
t (thời gian lao động tất yếu)

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
• m’ trong CNTB ngày nay (với khoa học kỹ thuật và năng suất lao
động.
• Khoa học kỹ thuật càng phát triển năng suất lao động càng cao
thời gian lao động tất yếu giảm thời gian lao động thặng dư tăng
lên (ngày lao động không đổi) m’ càng cao.
• Tỷ suất giá trị thặng dư còn phản ánh năng suất lao động.
m’ càng cao năng suất lao động cao (và ngược lại)

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
● Khối lượng giá trị thặng dư M
• Khái niệm: là tích số giữa tỷ suất giá trị thặng dư với tổng tư bản khả
biến đã sử dụng.
M = m’x V = (m/v) x V
M: khối lượng giá trị thặng dư
V: tổng tư bản khả biến được sử dụng.
• Ý nghĩa: phản ánh quy mô bóc lột
• Tương quan giữa m’, v, V và tăng M
• Làm thế nào để tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp từ công thức trên?

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
3. Các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
3.1. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
* Cơ sở xuất phát (sơ đồ SX m )
Ngày LĐ 8 h Ngày LĐ 10 h
TGLĐTY 4h TGLĐTD 4h TGLĐTY 4h TGLĐTD 6h

m’= 4/4 x 100% = 100% m’= 6/4 x 100% = 150%


Giá trị thặng dư tuyệt đối là m thu được do kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao
động tất yếu trong khi NSLĐ, giá trị SLĐ và TGLĐ TY không đổi
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
3.1. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối

Điều kiện hình thành : + TGLĐTY không đổi


+ Ngày LĐ thay đổi (kéo dài)
Cơ sở hình thành : Kéo dài thời gian LĐ (tăng TG LĐ hay CĐLĐ )

Giới hạn của PP SXgiá trị thặng dư tuyệt đối: Keo daitlyIt mao

➢ Thể chất và tinh thần của người công nhân tring


tra
hiong xing
➢ Cuộc đấu tranh giai cấp ngày càng gay gắt đòi giảm giờ làm.
Giới hạn kinh tế của ngày lao động

TGLĐTY < Ngày LĐ ≤ + Giới hạn thể chất & tinh thần
306103-Chương III:+
GíaĐấu
trị thặngtranh
dư trong của G/c
nền kinh tế thị CN
01/10/2022 0
trường
Giam It tat
+
1g yea : TNSLD

+ Ca tien Kij thuat


S

+ Ap dung CN m
3.2. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
Sơ đồ sản xuất m tương đối
Ngày LĐ 8 h Ngày LĐ 8 h

TGLĐTY 4h TGLĐTD 4h TGLĐTY3h TGLĐTD 5h

m’= 4/4 x 100% = 100% m’= 5/3 x 100% =167%


• Nhận xét: Thực chất của việc sản xuất m tương đối là thay đổi tỷ lệ giữa thời gian lao động
tất yếu và thời gian lao động thặng dư. NSLA giam gtr; suc law dong
Nang eao >
-

• Biện pháp:
➢ Rút ngắn thời gian lao động tất yếu = cách hạ thấp giá trị SLĐ
➢ Muốn giá trị SLĐ duy nhất chỉ năng suất lao động xã hội (NSLĐXH)
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
3.2. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư thu được do rút ngắn TGLĐTY trong điều
kiện độ dài ngày lao động không đổi, hoặc thậm chí rut ngắn nhờ đó kéo dài thời gian lao
động thặng dư, bằng cách tăng NSLĐXH
Ban chaf NSLD
Điều kiện hình thành : + Ngày LĐ không đổi Tang
:

+ TGLĐTY thay đổi (rút ngắn)


Cơ sở hình thành : Tăng năng suất LĐXH
Giá trị thặng dư siêu nghạch
• Khái niệm: Là m thu được do tăng năng suất lao động cá biệt, nhờ đó giá trị cá biệt
thấp hơn giá trị thị trường của nó ( giá trị xã hội của hàng hóa).
• Cạnh tranh và giá trị thặng dư siêu ngạch (mục đích và động lực trực tiếp thúc đNy cải
tiến kỹ thuật tăng năng suất306103-Chương
lao động). III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
• CNTB đã trải qua ba giai đoạn
➢ Hợp tác đơn giản Quá trình nâng cao trình độ SX m.
➢ Công trường thủ công Đồng thời đây cũng được xem là
những cuộc CM về kỹ thuật và quản lý
➢ Đại công nghiệp cơ khí
• Vai trò của CM KH-CN và CMCN 4.0 ngày nay với việc nâng cao
trình độ SX m tương đối
Đến đây nêu lên hai vấn đề thực tiễn để vận dụng
Thứ nhất: Là doanh nghiệp cần sử dụng phương pháp nào để đạt lợi
nhuận cao nhất ?
Thứ hai: Phương pháp SX m nào ưu việt hơn và ưu việt hơn ở những
điểm nào ?
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
So sánh hai phương pháp
SX m tuyệt đối SX m tương đối
ĐK hình thành:
Ngày LĐ Thay đổi (kéo dài) Không đổi
TGLĐTY Không đổi Thay đổi (rút ngắn)
Cơ sở hình thành Tăng thời gian LĐ (tăng CĐLĐ) Tăng NSLĐXH

Tính ưu việt Số lượng, cường độ LĐ


của tăng chủng loại.. (Tgian LĐ)
NSLĐ và KTHH
sự kết hợp hai Giá trị HH
phương pháp Giá cả NSLD
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
II. Tích lũy tư bản

Bản chất của


tích lũy

Các nhân tố ảnh


Tích
hưởng đến quy mô Cấu tạo hữu cơ của
lũy tích lũy. Ý nghĩa thực
tư tiễn
TBvà(c/v)
Tích tụ tập trung
bản
Hệ quả của TB thu
Chênh lệch
tích lũy nhập tăng lên
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
1. Bản chất của tích lũy tư bản
• Cách tiếp cận: Nghiên cứu Tái sản xuất – Là quá trình SX
được lặp lại và đổi mới không ngừng
Giản đơn (c, v, như cũ)
2 loại TSX
Mở rộng (c + c1) + (v + v1)
(c1, v1: TLSX & SLĐ phụ thêm)

tiêu dùng cá nhân


• Phân tích : w = c + v + m
tích lũy (mua c1 & v1)
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
1. Bản chất của tích lũy tư bản
Kết luận :
1.1. Bản chất của tích lũy tư bản: là biến m thành tư bản, tức TB hóa m
hay là Mở rộng quy mô TB bằng cách TB hóa m
1.2. Thực chất, nguồn gốc duy nhất của tích lũy tư bản là m – LĐ không
công của CN – Tích lũy làm mở rộng sự thống trị của QHSX TBCN
● Về nguồn gốc của của cải của g/c tư sản: Toàn bộ của cải của g/c
TS là chiếm đoạt của g/c CN
● Tích lũy đã biến quyền sở hữu thành quyền chiếm đoạt hợp pháp.
Trong SXHH giản đơn Trong SX TBCN
Sở hữu không dẫn đến chiếm Xác định ngay từ đầu
(tư hữu) đoạt LĐ của người khác quyền chiếm đoạt
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
2. Những nhân tố góp phần làm tăng quy mô tích lũy

Nâng cao m’ Cp"thing -


di tuyet Hong
doi j etgiam
ca ; tien
tang + CALA ; Long

Nâng cao NSLĐ ↑ >


-
GTTLSH - GTSLAL - GTTDT

Các nhân tố
Sử dụng hiệu quả
máy móc

Đại lượng tư bản


ứng trước
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
TD cá nhân (m1)
m
Tích lũy (m2)
Nhận xét: các nhân tố ảnh hưởng tới m cũng là các nhân tố quyết định
quy mô tích lũy tư bản (4 nhân tố)
● Nâng cao tỷ suất m (m’)
• m’= m/v x 100%
•Tăng m = tăng cường hai PP SX m
•Tăng cường độ lao động và kéo dài ngày lao động
•Cắt xén tiền công
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
● Nâng cao năng suất lao động
Giá trị, giá cả
TLTD
NSLĐXH TL
Giá trị, giá cả
TLSX

• Tăng năng suất lao động xã hội, mối tương quan giữa lao động sống
và lao động quá khứ. Lao động quá khứ được sử dụng làm chức năng
tư bản ngày càng nhiều quy mô tich lũy càng tăng.
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
● Sử dụng hiệu quả máy móc ( Sự chênh lệch ngày càng
tăng giữa TB sử dụng và TB tiêu dùng)
• Hoạt động của tư liệu lao động và phương thức chu chuyển giá trị
sự chênh lệch giữa TB sử dụng và TB tiêu dùng sự phục vụ
không công của máy móc.
• Máy móc càng hiện đại chênh lệch càng lớn
• Quỹ khấu hao và quy mô tích lũy

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
● Quy mô của TB ứng trước
• Quy mô tích lũy: M = m’ x V
• quy mô TB ứng trước, đặc biệt TB khả biến (V)
Từ 4 nhân tố Kết luận chung: Muốn TL cần:
+ Khai thác tốt nhất lực lượng lao động XH
+ Tăng năng suất lao động
+ sử dụng triệt để công suất máy móc
+ Tăng qui mô vốn đầu tư ban đầu.
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
3. Một số hệ quả của tích lũy tư bản
● Thứ nhất : Tăng Cấu tạo hữu cơ của tư bản (c/v)
• Cấu tạo kỹ thuật của TB và xu hướng vận động
• Cấu tạo giá trị của TB.
• Cấu tạo hữu cơ của TB: là cấu tạo giá trị của TB do cấu tạo kỹ thuật của TB quyết
định và phản ánh những biến đổi trong cấu tạo kỹ thuật đó.(ký hiệu c/v)
c/v khi c tăng tuyệt đối
v giảm tuyệt đối và do đó giảm tương đối
cả c & v tăng nhưng tốc độ tăng c > tốc độ tăng của v
c/v tăng nền SX phát triển theo chiều sâu. Vận dụng lý luận để xem xét quá
trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
3. Một số hệ quả của tích lũy tư bản
● Thứ hai: Tăng Tích tụ tư bản và tập trung tư bản
• Tích tụ tư bản:
+ Khái niệm: là sự tăng thêm của quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa m
+ Tích tụ TB: một mặt là yêu cầu của tái sản xuất mở rộng, mặt khác khả năng hiện
thực cho tích lũy tư bản tăng lên.
• Tập trung tư bản:
+ Khái niệm: là quá trình làm tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất các tư
bản cá biệt tạo thành tư bản cá biệt lớn hơn
+ Động lực của tập trung tư bản là cạnh tranh và tín dụng

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
+ So sánh giữa tích tụ và tập trung tư bản
Chỉ tiêu Tích tụ tư bản Tập trung tư bản
Giống nhau Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt

Khác nhau Làm tăng quy mô TBXH Không làm tăng quy mô TBXH

Nguồn gốc m TB có sẵn trong XH

Phản ánh Quan hệ bóc lột giữa Quan hệ cạnh tranh trong nội

quan hệ G/c tư sản với G/c CN bộ G/c tư sản


306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
• Vai trò của tích tụ và tập trung tư bản trong sự phát triển sản xuất
và là tiền đề tăng m
• Quan hệ tích tụ, tập trung TB với cạnh tranh và tăng cường bóc
lột.
● Thứ ba: Chênh lệch thu nhập tăng lên
Trong CNTB: Chênh lệch thu nhập của hai G/c ngày càng tăng và bần
cùng hóa G/c CN
Bần cùng hóa tuyệt đối
Bần cùng hóa tương đối
• Một số thuật ngữ quan trọng cần nhớ: Giá trị thặng dư, tư bản, tư bản bất biến, tư
bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu động, tích lũy tư bản, cấu tạo hữu cơ của tư
bản, tích tụ và tập trung tư bản;
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
III. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền KTTT
Chi phí SX TBCN
Lợi nhuận Bản chất của P Các nhân tố ả
Tỷ suất lợi nhuận hưởng đến tỷ
Giá trị Lợi nhuận bình quân
Biểu hiện suất lợi nhuận
thặng
dư (m) Lợi tức TB cho vay
Nguồn gốc, bản chất của lợi tức, tỷ suất lợi tức
Địa tô Hình thức vận động của TB cho vay

TB kinh doanh Địa tô TBCN Công ty cổ phần, TB giả & TT chứng khoán
trong NN 306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
III. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền KTTT
1. Lợi nhuận
a. Chi phí sản xuất của hàng hóa (k) (k = c + v): là phần giá trị của hàng hóa, bù lại giá cả
của những tư liệu sản xuất đã tiêu dùng và giá cả của sức lao động đã được sử dụng để sản
xuất ra hàng hóa.(số tiền nhà TB bỏ ra mua c & v để SX HH)
Chuyển hóa Chú ý : Vai trò bù đắp cả về
G=c+v+m G = k+ m
giá trị & hiện vật về các mặt
b. Bản chất của
So sánh G & k Nhận xét : G > k (phần lớn hơn = m)
lợi nhuận (P)
Lợi nhuận chính là giá trị thặng dư khi được coi là P là biểu hiện của m
con đẻ của chi phí sản xuất TBCN (do k sinh ra) P là mục tiêu, động lực
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
của SX kinh doanh
01/10/2022 0
trường
c. Tỉ suất lợi nhuận ( P’) và các nhân tố ảnh hưởng tới tỷ suất lợi nhuận
● Tỷ suất lợi nhuận dong co atiy 1st qua not each tranh TBCN
:

c.1. Khái niệm: Là tỷ lệ phần trăm giữa P và toàn bộ tư bản ứng trước

P & P’ thể hiện lợi


ích kinh tế trong
nền KTTT

● Các nhân tố ảnh hưởng đến P’ : 4 yếu tố

Tỷ suất giá trị Cấu tạo hữu cơ Tốc độ chu Tiết kiệm
thặng dư ( m’) của TB c/v chuyển của TB TBBB (c)
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
● Lợi nhuận bình quân
Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình thành lợi nhuận BQ
Khái niệm: Là cạnh tranh giữa các xí nghiệp trong các ngành khác nhau nhằm giành
giật nơi đầu tư có lợi nhất
Biện pháp: Tự do chuyển vốn và lao động từ ngành này sang ngành khác I'm doing
Kết quả: Làm hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân ( P ') Es xap x nham -

Tỷ suất lợi nhuận bình quân là tỷ lệ tính theo


P' =
∑m × 100% phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư và tổng chi
∑ (C + V ) phí SX TBCN

Khi hình thành P ' sẽ làm hình thành lợi nhuận bình quân ( )
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
Lợi nhuận bình quân P : là gì ?
Lợi nhuận bình quân là lợi nhuận thu được theo tỷ

P = P '× k suất lợi nhuận bình quân

• Khi hình thành P' & thì giá trị hàng hóa chuyển hóa thành giá cả sản xuất (k + )
* Tiền đề của sự chuyển hóa : Xuất hiện P'
* Điều kiện của sự chuyển hóa + Tự do cạnh tranh + Đại CN cơ khí
* Quan hệ giữa giá cả hàng hóa với giá trị và giá cả sản xuất
• QL giá cả SX là hình thức biểu hiện hoạt động của QL giá trị (trong điều kiện tự do
cạnh tranh)
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
Khái quát quá trình giá trị chuyển hóa thành k +

ww==ck++vm+ m khi xuất hiện k


khi m chuyển hóa thành P
w=k+P
khi xuất hiện &
w=k+ (Giá cả sản xuất) • Đặt ra vấn đề vận
Trong giai đoạn tự do cạnh tranh : dụng quy luật lợi
QL giá trị QL giá cả sản xuất nhuận bình quân &
Chuyển hóa giá cả sx trong phát
QL m QL (hay QL ) triển KTTT (môi
Chuyển hóa
trường kinh tế)
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
đ. Lợi nhuận thương nghiệp : s chink tech giva gia ban va giamua #"

ĐVĐ: Tại sao phải nêu lên và giải quyết vấn đề P thương nghiệp ?

Phân tích đi đến kết luận nguồn gốc


P thương nghiệp = Giá bán – giá mua
của P thương nghiệp là từ m

Nếu Giá bán = giá trị hh và Giá mua < giá trị hh Có P thương nghiệp

TB thw hi thong 20 phan


Bofan Chuyen mon ha
nghiep :

V con A

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
2. Lợi tức

Tư bản cho vay * Tư bản cho vay trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
trong chủ nghĩa tư
bản là bộ phận tư Thứ nhất, Quyền sử dụng tách khỏi quyền sở hữu
O I + 1st dink ban & mat i s him
bản xã hội dưới Đặc y #

Thứ hai, Là hàng hóa đặc biệt mat


hình thái tiền tệ, điểm
> TB cho way & GTSD GT = bao ton , T
-

được chủ sở hữu Thứ ba, Là hình thái tư bản phiến diện nhất song được
cho người khác sử sùng bái nhất. T-T = & phan and nij gon cho
dụng trong một thời way
gian để kiếm lời.

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
* Nguồn gốc, bản chất của lợi tức, tỷ suất lợi tức

tạo ra nhận thức phổ biến là tư Lợi tức cho vay (ký hiệu z) trong
Chú ý Lợi tức bản trực tiếp tạo ra lợi tức, còn tài chủ nghĩa tư bản là phần lợi nhuận
năng kinh doanh trực tiếp tạo ra bình quân mà chủ thể sử dụng tư
P DN
lợi nhuận doanh nghiệp. bản trả cho chủ thể sở hữu tư bản.

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
• Bản chất của lợi tức: là một bộ phận của m
• Nguồn gốc: là một phần m do công nhân tạo ra (LĐ không công của CN)
b. Tỉ suất lợi tức (Z’)
Z Là tỷ lệ tính theo phần trăm
Z’= --------------------- 100% giữa tổng số lợi tức và số tư
bản tiền tệ cho vay
Tổng TB cho vay
• Các nhân tố ảnh hưởng: Tỷ suất lợi nhuận bình quân và cung cầu về TB cho vay

0 < Z '≤ P'


306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
* Hình thức vận động của tư bản cho vay
Tín dụng là hình thức vận động của tư bản cho vay, phản ánh quan hệ kinh tế giữa chủ
thể sở hữu và chủ thể sử dụng, dựa trên các nguyên tắc hoàn trả, có kỳ hạn và có lợi tức.

Tín dụng ngân hàng


Tín dụng thương nghiệp
Chú ý: phân biệt TB
Vai trò của tín dụng : NH & TB cho vay
● Thúc đNy sự hình thành và phát triển của thị
● Tiết kiệm chi phí lưu trường chứng khoán
thông ● Tạo điều kiện cho sự hình thành phát triển
● Thúc đNy tích tụ, tập trung tư
mô hình doanh nghiệp hiện đại trên cơ sở xã
bản
● Cạnh tranh, san bằng các tỷ suất lợi nhuận hội hóa hiện vật - công ty cổ phần
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
* Công ty cổ phần, tư bản giả và thị trường chứng khoán
Công ty cổ phần là mô hình doanh nghiệp hoạt Về cơ cấu tổ chức
động dựa trên nguồn vốn được hình thành Về sở hữu
thông qua phát hành cổ phiếu. Về cổ phiếu và thị giá cổ phiếu

Tư bản giả là tư bản tồn tại dưới hình thức chứng khoán
có giá đem lại thu nhập cho người sở hữu chúng.

Thị trường chứng khoán là loại hình thị trường đặc thù, Thị trường sơ cấp
nơi diễn ra các giao dịch về chứng khoán. Thị trường thứ cấp

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
3. Địa tô tư bản chủ nghĩa
* Tư bản kinh doanh nông nghiệp
Tư bản kinh doanh nông nghiệp là bộ phận tư bản xã hội đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp.
Sự hình thành Tiến hành CM TS Giai cấp địa chủ
QHSX TBCN Hình thành
trong nông QHSX Giai cấp TB NN
Cải tạo cơ sở KT PK
nghiệp trong nn
kinh doanh kiểu TBCN Giai cấp công nhân

Ưu thế & đặc điểm tích tụ, tập


trung TB & SX trong NN

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
* Địa tô tư bản chủ nghĩa
Địa tô tư bản chủ nghĩa là lợi nhuận siêu ngạch dôi ra ngoài • là phần m còn
lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp lại sau khi đã
phải trả cho địa chủ vì đã kinh doanh trên ruộng đất của địa khấu trừ P
chủ.
• So sánh địa tô TBCN và địa tô phong kiến
R phong kiến R TBCN
Giống Đều là quyền tư hữu ruộng đất được thực hiện về kinh tế

• Là toàn bộ sản phẩm thặng • Là một phần m sau khi


Khác dư do nông dân SX khấu trừ P
• Phản ánh quan hệ 2 G/c • Phản ánh quan hệ 3 G/c
01/10/2022 306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
0
trường
Địa tô chênh lệch là lợi nhuận siêu ngạch dôi ra ngoài lợi nhuận
bình quân được hình thành trên những ruộng đất có điều kiện kinh
doanh trung bình và thuận lợi.
* Các hình thức địa tô
Địa tô chênh lệch I: Địa tô chênh lệch II:
Do Đ/K tự nhiên Do thâm canh

Mối quan hệ giữa 2 g/c & thời hạn thuê đất


Địa tô tuyệt đối: gắn với độc quyền sở hữu ruộng đất
Địa tô tuyệt đối là địa tô thu được do nông nghiệp lạc hậu tương đối so với công nghiệp và
các ngành sản xuất khác, đồng thời độc quyền tư hữu ruộng đất trong nông nghiệp ngăn cản
không cho nông nghiệp tham gia vào cạnh tranh bình quân hóa tỷ suất lợi nhuận.
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
Trong công nghiệp: 800c + 200v + 200m = 1200
Ví dụ:
Trong nông nghiệp: 600c + 400v + 400m = 1400
• Giá cả ruộng đất
• Tính bất hợp lý của giá cả ruộng đất
• Giá cả ruộng đất và tỉ suất lợi tức
• Xu hướng vận động của giá cả ruộng đất
• Tính bất hợp lý của chế độ độc quyền tư hữu ruộng đất và quốc hữu hóa ruộng đất.

Địa tô
Giá cả ruộng đất =
Tỷ suất lợi tức

306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị


01/10/2022 0
trường
CÁC THUẬT NGỮ CẦN GHI NHỚ
Giá trị thặng dư, tư bản, tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu
động, tích lũy tư bản, cấu tạo hữu cơ tư bản, tích tụ và tập trung tư bản, chi phí sản
xuất, lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận, lợi tức, địa tô

CÂU HỎI ÔN TẬP


1.Phân tích nguồn gốc và bản chất của giá trị thặng dư? Các phương pháp sản xuất
giá trị thặng dư? Tỷ suất và khối lượng giá trị thặng dư là gì? Ý nghĩa thực tiễn?
2.Tích lũy tư bản và các nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy? Liên hệ và vận
dụng?
3.Phân tích các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường?
Ý nghĩa thực tiễn?
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường

You might also like