Professional Documents
Culture Documents
KTCT c.3
KTCT c.3
Khoa KHXH&NV
Bộ môn Lý luận chính trị
·
Ba neuen En
muc dich him thing ti bar
)
E Gtri f them
·
ting ,
ngmai n9 thoug
·
dus
his
thong & tao ra
thing
CHƯƠNG III: GIÁ TRN THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THN TRƯỜNG
a. Công thức chung của tư bản
So sánh H-T -H T – H – T’
Giống nhau Bao gồm các hành vi mua bán và các nhân tố T,H
Khác nhau Đang
Bán – mua tải… Mua – bán
- Trình tự Tien la
trung gian trao a Tien la muc dich trao do
H T tăng thêm
- Mục đích
(Giá trị sử dụng) (Giá trị) thing dri
bản
T H T’
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
CHƯƠNG III: GIÁ TRN THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THN TRƯỜNG
a. Công thức chung của tư bản
● Tại sao T – H – T’ được gọi là công thức chung ?
- Phản ánh mục đích chung của các loại hình TB
- Phản ánh trình tự chung, bắt buộc của TB
● Đặt vấn đề: Từ T – H – T’. Trong đó: T’= T + ∆t và
Mua Bán ∆t phải là số dương
có sinh ra m ???
Lý luận HH - SLĐ
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
CHƯƠNG III: GIÁ TRN THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THN TRƯỜNG
b. Hàng hóa sức lao động
Tự do thân
thể
ĐK biến Tất yếu
HH - SLĐ SLĐ biến SLĐ
Bị tước đoạt
thành HH thành HH
hết TLSX
hàng hóa :
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
CHƯƠNG III: GIÁ TRN THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THN TRƯỜNG
b. Hàng hóa sức lao động
● Hai thuộc tính của hàng hóa sức lao động
Giống với HH thông thường: Cũng do
• Giá trị HH-SLĐ TGLĐXHCT quyết định SX & TSX SLĐ)
Đang tải…
Khác với HH thông thường (c1): mang yếu
giri ena nh te lieu SH
Phitionga
T
ma In hon
* Đặc điểm riêng có của giá trị sử dụng của HH-SLĐ là tạo ra
giá trị thặng dư khi tiêu dùng nó (Khác với HH thông thường) (c2)
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
CHƯƠNG III: GIÁ TRN THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THN TRƯỜNG
Gtr! h2 :
gr TLSX
E
C :
G = c + v + m + m) :
gtri ma de SLA tao ra
-
~:
gtri Suc LA
m :
girl thing di
> tien
long
-
V :
+ +lg Id thing
&
du :
fan con lai ngy let vol qua +
lg It tat yeu
>
thing di
-
m :
du ban e In he
Gia tri
thing many
KT-XH quan giai cap
Ti sut dri (m/
gtri thing
m
S
=
1 ·
100 % & v :
ting tu ban Kha bien
↓ y
'= t 100 %
m
t
.
ng S
De tang m =
t < t
Ti ban tien
hay TLSX
↳
-Chừng nào việc sử dụng SLĐ có lợi hơn máy tự động
chừng
a đó nhà tư bản còn sử dụng306103-Chương
tang luing
01/10/2022
SLĐ làmIII:thuê
Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
trường
0
CHƯƠNG III: GIÁ TRN THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THN TRƯỜNG
d. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
TLSX TBBB (c)
T- Khái niệm: TBKB là bộ
phận TB tồn tại dưới hình
H SLĐ TBKB (v) thái sức lao động, mà giá
(TB ứng trước)
trị không tái hiện ra, nhưng
Giá trị hàng hóa thông qua lao động trừu
G= c + (v + m) Trong đó : tượng của công nhân mà
G: Giá trị hàng hóa tăng lên, tức biến đổi về số
C: Giá trị TLSX đã được tiêu dùng (bộ phận LĐ quá lượng trong quá trình sản
khứ kết tinh trong máy móc, nguyên nhiên vật liệu - xuất.
được LĐ sống chuyển vào giá trị sản phNm mới) Ký hiệu là V.
V + m : Giá trị mới do LĐ sống tạo ra
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
đ. Tiền công
Bản chất: Sự nhầm lẫn: Yêu cầu đối với Tiền công
là giá cả là giá cả của người sử dụng trong thị
SLĐ lao động SLĐ & đối với trường LĐ
this : Fi has phi người bán SLĐ
SLD
LT (mua) SX LT (bán)
• Khái niệm: Tuần hoàn của tư bản là sự vận động liên tiếp của tư
bản lần lượt trải qua ba giai đoạn dưới ba hình thái kế tiếp nhau,
thực hiện ba chức năng và quay về hình thái ban đầu cùng với m
(TB là vận động)
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
● Tuần hoàn của tư bản
Một số chú ý:
+ Mô hình tuần hoàn của TB càng khẳng định nguồn gốc của
giá trị thặng dư: do hao phí SLĐ của người lao động
+ Từ mối liên hệ khách quan mật thiết của các khâu trong mô
hình tuần hoàn, đặt ra những yêu cầu về môi trường. điều kiện
nhằm kinh doanh hiệu quả:
- Đối với chủ thể kinh doanh
- Đối với nhà nước
Thị trường
NSLĐ
Marketting
CĐLĐ
TG SX TG LT Hệ thống GTVT
TG gián
đoạn SX Hoàn thiện mạng
TG dự lưới và phương
trữ SX thức bán hàng
TBCĐ TBLĐ
Giống Đều tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất
nhau (xét về giá trị sử dụng)
Khác Giá trị chuyển từng phần Giá trị chuyển một lần,
nhau ít một vào SP mới chuyển hết vào SP mới
Trong thời kỳ của C.Mác: Đi đến kết luận: m là phạm trù kinh tế nói lên quan hệ XH – Quan hệ bóc lột giữa
G/C TS đối với G/C CN nhưng KHÔNG vi phạm quy luật KT (trao đổi ngang giá)
Trong điều kiện ngày nay: Quan hệ ấy vẫn tồn tại với trình độ, mức độ, hình thức tinh vi và văn minh hơn TK
XIX
Để rõ hơn vể bản chất m cần phải nghiên cứu 2 phạm trù đo lường m: Tỷ suất m & Khối lượng m
Giới hạn của PP SXgiá trị thặng dư tuyệt đối: Keo daitlyIt mao
TGLĐTY < Ngày LĐ ≤ + Giới hạn thể chất & tinh thần
306103-Chương III:+
GíaĐấu
trị thặngtranh
dư trong của G/c
nền kinh tế thị CN
01/10/2022 0
trường
Giam It tat
+
1g yea : TNSLD
+ Ap dung CN m
3.2. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
Sơ đồ sản xuất m tương đối
Ngày LĐ 8 h Ngày LĐ 8 h
• Biện pháp:
➢ Rút ngắn thời gian lao động tất yếu = cách hạ thấp giá trị SLĐ
➢ Muốn giá trị SLĐ duy nhất chỉ năng suất lao động xã hội (NSLĐXH)
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
3.2. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư thu được do rút ngắn TGLĐTY trong điều
kiện độ dài ngày lao động không đổi, hoặc thậm chí rut ngắn nhờ đó kéo dài thời gian lao
động thặng dư, bằng cách tăng NSLĐXH
Ban chaf NSLD
Điều kiện hình thành : + Ngày LĐ không đổi Tang
:
Các nhân tố
Sử dụng hiệu quả
máy móc
• Tăng năng suất lao động xã hội, mối tương quan giữa lao động sống
và lao động quá khứ. Lao động quá khứ được sử dụng làm chức năng
tư bản ngày càng nhiều quy mô tich lũy càng tăng.
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
● Sử dụng hiệu quả máy móc ( Sự chênh lệch ngày càng
tăng giữa TB sử dụng và TB tiêu dùng)
• Hoạt động của tư liệu lao động và phương thức chu chuyển giá trị
sự chênh lệch giữa TB sử dụng và TB tiêu dùng sự phục vụ
không công của máy móc.
• Máy móc càng hiện đại chênh lệch càng lớn
• Quỹ khấu hao và quy mô tích lũy
Khác nhau Làm tăng quy mô TBXH Không làm tăng quy mô TBXH
Phản ánh Quan hệ bóc lột giữa Quan hệ cạnh tranh trong nội
TB kinh doanh Địa tô TBCN Công ty cổ phần, TB giả & TT chứng khoán
trong NN 306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
III. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền KTTT
1. Lợi nhuận
a. Chi phí sản xuất của hàng hóa (k) (k = c + v): là phần giá trị của hàng hóa, bù lại giá cả
của những tư liệu sản xuất đã tiêu dùng và giá cả của sức lao động đã được sử dụng để sản
xuất ra hàng hóa.(số tiền nhà TB bỏ ra mua c & v để SX HH)
Chuyển hóa Chú ý : Vai trò bù đắp cả về
G=c+v+m G = k+ m
giá trị & hiện vật về các mặt
b. Bản chất của
So sánh G & k Nhận xét : G > k (phần lớn hơn = m)
lợi nhuận (P)
Lợi nhuận chính là giá trị thặng dư khi được coi là P là biểu hiện của m
con đẻ của chi phí sản xuất TBCN (do k sinh ra) P là mục tiêu, động lực
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
của SX kinh doanh
01/10/2022 0
trường
c. Tỉ suất lợi nhuận ( P’) và các nhân tố ảnh hưởng tới tỷ suất lợi nhuận
● Tỷ suất lợi nhuận dong co atiy 1st qua not each tranh TBCN
:
c.1. Khái niệm: Là tỷ lệ phần trăm giữa P và toàn bộ tư bản ứng trước
Tỷ suất giá trị Cấu tạo hữu cơ Tốc độ chu Tiết kiệm
thặng dư ( m’) của TB c/v chuyển của TB TBBB (c)
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
● Lợi nhuận bình quân
Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình thành lợi nhuận BQ
Khái niệm: Là cạnh tranh giữa các xí nghiệp trong các ngành khác nhau nhằm giành
giật nơi đầu tư có lợi nhất
Biện pháp: Tự do chuyển vốn và lao động từ ngành này sang ngành khác I'm doing
Kết quả: Làm hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân ( P ') Es xap x nham -
Khi hình thành P ' sẽ làm hình thành lợi nhuận bình quân ( )
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
Lợi nhuận bình quân P : là gì ?
Lợi nhuận bình quân là lợi nhuận thu được theo tỷ
• Khi hình thành P' & thì giá trị hàng hóa chuyển hóa thành giá cả sản xuất (k + )
* Tiền đề của sự chuyển hóa : Xuất hiện P'
* Điều kiện của sự chuyển hóa + Tự do cạnh tranh + Đại CN cơ khí
* Quan hệ giữa giá cả hàng hóa với giá trị và giá cả sản xuất
• QL giá cả SX là hình thức biểu hiện hoạt động của QL giá trị (trong điều kiện tự do
cạnh tranh)
306103-Chương III: Gía trị thặng dư trong nền kinh tế thị
01/10/2022 0
trường
Khái quát quá trình giá trị chuyển hóa thành k +
ĐVĐ: Tại sao phải nêu lên và giải quyết vấn đề P thương nghiệp ?
Nếu Giá bán = giá trị hh và Giá mua < giá trị hh Có P thương nghiệp
V con A
Tư bản cho vay * Tư bản cho vay trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
trong chủ nghĩa tư
bản là bộ phận tư Thứ nhất, Quyền sử dụng tách khỏi quyền sở hữu
O I + 1st dink ban & mat i s him
bản xã hội dưới Đặc y #
được chủ sở hữu Thứ ba, Là hình thái tư bản phiến diện nhất song được
cho người khác sử sùng bái nhất. T-T = & phan and nij gon cho
dụng trong một thời way
gian để kiếm lời.
tạo ra nhận thức phổ biến là tư Lợi tức cho vay (ký hiệu z) trong
Chú ý Lợi tức bản trực tiếp tạo ra lợi tức, còn tài chủ nghĩa tư bản là phần lợi nhuận
năng kinh doanh trực tiếp tạo ra bình quân mà chủ thể sử dụng tư
P DN
lợi nhuận doanh nghiệp. bản trả cho chủ thể sở hữu tư bản.
Tư bản giả là tư bản tồn tại dưới hình thức chứng khoán
có giá đem lại thu nhập cho người sở hữu chúng.
Thị trường chứng khoán là loại hình thị trường đặc thù, Thị trường sơ cấp
nơi diễn ra các giao dịch về chứng khoán. Thị trường thứ cấp
Địa tô
Giá cả ruộng đất =
Tỷ suất lợi tức