Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TIẾNG ANH

TEST 1
LỚP 4 - NĂM HỌC: 2023 – 2024

LISTENING (10 điểm)


I. Listen and circle the correct answer. (2 điểm).
Đáp án:
1.B 2. C 3. C 4. B
- Mỗi câu đúng học sinh được 0,5 điểm: 0,5 x 4 câu = 2 điểm
- Học sinh sai 1 câu: trừ 0,5 điểm
II. Listen and number. (2 điểm)
Đáp án:
3–2–4–5-1
- Mỗi câu đúng học sinh được 0,5 điểm: 0,5 x 4 câu = 2 điểm
- Học sinh sai 1 câu: trừ 0,5 điểm.
III. Listen and color. (4 điểm )
Đáp án:
1. The girl on the slide has a red dress.
2. The toy truck is purple.
3. The boy’s shorts are blue.
4. The biggest cloud is black.
5. The kite is green.
6. The running girl’s hair is yellow.
7. The ball is brown.
8. The car is pink.
- Mỗi câu đúng học sinh được 0,5 điểm: 0,5 x 8 câu = 2 điểm
- Học sinh sai 1 câu: trừ 0,5 điểm.
IV. Listen and write. (2 điểm)
Đáp án:
1. 9 / nine 2. reading 3. six-thirty 4. brown
- Mỗi câu đúng học sinh được 0,5 điểm: 0,5 x 4 câu = 2 điểm
1
- Học sinh sai 1 câu: trừ 0,5 điểm.
READING (10 điểm)
I. Read and tick the box. (2 điểm)
Đáp án:
1. B 2. A 3. C 4. C
- Mỗi câu đúng học sinh được 0,5 điểm: 0,5 x 4 câu = 2 điểm
- Học sinh sai 1 câu: trừ 0,5 điểm
II. Read and write T or F. (3 điểm)
Đáp án:
1. T 2. F 3. T 4. F 5. T 6. F
- Mỗi câu đúng học sinh được 0,5 điểm: 0,5 x 6 câu = 3 điểm
- Học sinh sai 1 câu: trừ 0,5 điểm
III. Read and circle A, B, or C (2 điểm)
Đáp án:
1. B 2. A 3. C 4. C
- Mỗi câu đúng học sinh được 0,5 điểm: 0,5 x 4 câu = 2 điểm
- Học sinh sai 1 câu: trừ 0,5 điểm
IV. Read and write the answer. (3 điểm)
Đáp án:
1. young 2. handsome 3. old 4. cute
5. messy 6. smart
- Mỗi câu đúng học sinh được 0,5 điểm: 0,5 x 6 câu = 3 điểm
- Học sinh sai 1 câu: trừ 0,5 điểm

2
WRITING (10 điểm)

I. Look at the pictures and write the words. (3 điểm)


Đáp án:
1. play chess 2. fish 3. play basketball 4. turn left 5. go straight 6.
between
- Mỗi câu đúng học sinh được 0,5 điểm: 0,5 x 6 câu = 3 điểm
- Học sinh sai 1 câu: trừ 0,5 điểm
- Học sinh viết sai chính tả: không chấm điểm.
II. Read the story. Choose a word from the box. Write the correct word next to
numbers 1 – 4. (2 điểm)
Đáp án:
1. weather 2. have 3. bring 4. kites
- Mỗi câu đúng học sinh được 0,5 điểm: 0,5 x 4 câu = 2 điểm
- Học sinh sai 1 câu: trừ 0,5 điểm
III. Reorder the words to make the correct sentence. (2 điểm)
Đáp án:
1. What’s the weather like?
2. How do you get to school?
3. They go to bed at nine o’clock.
 4. She doesn’t like red balloons.
- Mỗi câu đúng học sinh được 0,5 điểm: 0,5 x 4 câu = 2 điểm
- Học sinh sai 1 câu: trừ 0,5 điểm
IV. Look and read the questions. Write the correct answers. (3 điểm)
Đáp án:
1. go outside 2. throw 3. dream 4. have breakfast
5. It’s sunny/ rainy/hot/ cold. (tùy vào câu trả lời của học sinh)
6. Yes, I do/ No, I don’t. (tùy vào câu trả lời của học sinh)
- Mỗi câu đúng học sinh được 0,5 điểm: 0,5 x 6 câu = 3 điểm
- Học sinh sai 1 câu: trừ 0,5 điểm

3
SPEAKING (10 điểm)
I. Look and say (6 điểm)
Đáp án:
cold make a snowman balloon have breakfast seven fifteen
play chess play basketball train station fern old smart
- Học sinh nêu được 1 hình được 0,5 điểm: 0,5 x 12 câu = 6 điểm
- Học sinh không nêu được một hình: trừ 0.5 điểm/ 1 câu
II. Look at the picture and answer the questions. (2 điểm)
Đáp án:
1. This There are 4 people.
2. Yes, they do.
3. It’s three o’clock.
4. cake, chocolate, present, balloon.
- Học sinh trả lời được 1 câu được 0,5 điểm: 0,5 x 4 câu = 2 điểm
- Học sinh không trả lời được 1 câu: trừ 0,5 điểm/ 1 câu
III. Answer the questions. (2 điểm)
Dựa theo câu trả lời của học sinh
Đáp án gợi ý:
1. It’s sunny.
2. I got go to bed at nine o’clock.
3. Go straight at the straffic traffic lights and turn left.
4. Yes, I do/ No, I don’t.
- Học sinh trả lời được 1 câu được 0,5 điểm: 0,5 x 4 câu = 2 điểm
- Học sinh không trả lời được 1 câu: trừ 0,5 điểm/ 1 câu

* Lưu ý: Thời gian kiểm tra cho mỗi học sinh tối đa là 3 phút

You might also like