Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

--------

BÁO CÁO THỰC HÀNH


KỸ THUẬT THỰC PHẨM 2

BÀI: THIẾT BỊ TRUYỀN NHIỆT VỎ ỐNG

Giảng viên hướng dẫn : Phạm Văn Hưng


Sinh viên thực hiện : Mai Vinh Phúc
MSSV : 22688371
Lớp : DHTP18A
Nhóm : 2
Tổ : 2
Ngày làm thí nghiệm : 2/4/2024
MỤC LỤC

1. Giới thiệu ..........................................................................................................2


1.1 Cơ sở lí thuyết ................................................................................................2
1.2 Công thức ....................................................................................................... 2
2. Mục đích thí nghiệm ........................................................................................... 4
3.Tiến hành thí nghiệm ............................................................................................4
3.1 Thí nghiệm 1: Khảo sát trường hợp xuôi chiều ............................................ 4
3.1.1 Chuẩn bị ................................................................................................... 4
3.1.2 Cách tiến hành ......................................................................................... 5
3.2 Thí nghiệm 2: Khảo sát trường hợp ngược chiều ......................................... 6
3.2.1 Chuẩn bị ................................................................................................... 7
3.2.2 Các bước tiến hành .................................................................................. 7
4. Kết quả thí nghiệm và xử lí kết quả thí nghiệm ................................................. 7
4.1 Thí nghiệm 2: Khảo sát trường hợp ngược chiều ......................................... 7
4.1.1 Bảng số liệu ............................................................................................. 7
4.1.2 Tính toán .................................................................................................. 7
Tóm tắt
Bài báo cáo giúp sinh viên biết cách vận hành thiết bị truyền nhiệt, hiểu được
nguyên lý đóng mở van để điều chỉnh lưu lượng, và hướng dòng chảy. Sinh viên
cũng biết cách xử lý các tình huống khi gặp phải những sự cố liên quan đến quá
trình vận hành thiết bị. Đồng thời, biết cách khảo sát quá trình truyền nhiệt như khi
đun nóng hoặc khi làm nguội gián tiếp giữa 2 dòng qua bề mặt ngăn cách(ống lồng
ống, ống chùm và ống xoắn….). Sinh viên cũng biết được các suất toàn phần dựa
vào cân bằng nhiệt lượng, khảo sát ảnh hưởng của chiều chuyển động trong quá
trình truyền nhiệt xuôi chiều và ngược chiều. Từ đó sinh viên cũng biết cách xác
định hệ thống truyền nhiệt thực nghiệm cũng như hệ số truyền nhiệt lý thuyết.

1. Giới thiệu
Quá trình truyền nhiệt là quá trình một chiều, nghĩa là nhiệt lượng chỉ được truyền
từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp và truyền từ vật này sang vật khác
hay từ không gian này sang không gian khác thường theo một phương thức cụ nào
đó hoặc là tổ hợp các chiều phương thức (truyền nhiệt phức tạp). Các phương thức
truyền nhiệt bao gồm dẫn nhiệt, nhiệt đối lưu, bức xạ.
Quá trình truyền nhiệt được phân biệt thành quá trình truyền nhiệt ổn định và quá
trình truyền nhiệt không ổn định. Quá trình truyền nhiệt ổn định là quá trình mà ở
đó nhiệt độ chuyển thay đổi theo không gian mà không thay đổi theo thời gian.
Quá trình truyền nhiệt không ổn định là quá trình mà ở đó nhiệt độ thay đổi theo cả
không gian và thời gian.
1.1 Cơ sở lí thuyết
Bán chồng
1.2 Công thức
- Nhiệt lượng dòng nóng tỏa ra:
QN = GN.CN.�TN
- Nhiệt lượng dòng lạnh thu vào:
QL = GL.CL.�TL
- Nhiệt lượng tổn thất:
Qf = QN - QL
- Cân bằng nhiệt lượng:

2
QN = QL + Qf
- Nhiệt lượng trao đổi:
Q=K.F.�����
- Hiệu số nhiệt độ
����� −�����
Với ����� = ��
�� �����
���

 Trường hợp ngược chiều


��� = �Nv – �Lr
��� = �Nr – �Lv
����� = ���
�ế� ��� > ��� ⇒
����� = ���
����� = ���
�ế� ��� < ��� ⇒
����� = ���

 Trường hợp xuôi chiều


����� = ��� = �Nv – �Lv
����� = ��� = �Nr – �Lr

�����
�ế� < � thì
�����

����� + �����
����� =

- Hiện suất nhiệt độ trong các quá trình truyền nhiệt của dòng nóng và dòng
lạnh lần lượt:
��� − ��� ��� − ���
�� = . ���% �� = . ���%
��� − ��� ��� − ���

- Hiệu suất nhiệt độ hữu ích của quá trình truyền nhiệt
�� − ��
��� =

- Hiệu suất của quá trình truyền nhiệt
��
�= . ���%
��
- Xác định hệ số truyền nhiệt thực nghiệm

��� =
�. �����
Trong đó: với F =�. ��� . �
�� +��
��� =
2
: ra đường kính trung bình của ống truyền nhiệt, m.

2. Mục đích thí nghiệm


- Sinh viên biết cách vận hành thiết bị truyền nhiệt, nguyên lý đóng mở van để
điều chỉnh lưu lượng, hướng dòng chảy, biết những sự cố có thể xảy ra và cách
xử lý tình huống.
- Khảo sát quá trình truyền nhiệt khi đun nóng hoặc làm nguội gián tiếp giữa 2
dòng qua một bề mặt ngăn cách là ống lồng ống, ống chùm và ống xoắn…
- Tính toán hiệu suất toàn phần dựa vào cân bằng nhiệt lượng ở những lưu
lượng dòng khác nhau.
- khảo sát ảnh hưởng của truyền chuyển động lên quá trình truyền nhiệt trong 2
trường hợp xuôi chiều và ngược chiều.
- Xác định hệ số truyền nhiệt thực nghiệm KTN của thiết bị từ đó so sánh với kết
quả tính toán theo lý thuyết KLT

3.Tiến hành thí nghiệm


3.1 Thí nghiệm 1: Khảo sát trường hợp xuôi chiều
3.1.1 Chuẩn bị
- Trước khi mở bơm, đảm bảo hệ thống van phù hợp (có dòng chảy) để tránh
trường hợp không có dòng chảy sẽ gặp hiện tượng như sau:
o Lưu lượng kế không hoạt động
o Tiếng động cơ lớn
o Bung một số khớp nối
o Nước ở roăn mặt bích
o Gây hỏng bơm
Gặp hiện tượng đó thì tắt bơm kiểm tra lại hệ thống van
- Trước khi mở điện trở trong thường phải có nước
- Trước khi mở bơm trong thùng phải chứa nước
- Xác định vị trí đầu dò nhiệt độ(nhiệt độ nóng vào và nóng ra, lạnh vào lạnh
ra)
- Khi mở bơm giải mở van hoàn lưu
- Khi vận hành chính thức dòng nóng chảy qua nhánh phụ không qua lưu
lượng kế
4
3.1.2 Cách tiến hành
- Bước 1: Mở cầu dao nguồn, mở công tắc tổng.
- Bước 2: Kiểm tra lượng nước trong thùng lạnh và thùng nóng.
- Bước 3: Điều chỉnh hệ thống van phù hợp. Mở van hoàn lưu.
- Bước 4: Bật bơm nóng và bơm lạnh
- Bước 5 Điều chỉnh lưu lượng dòng nóng và điều chỉnh xong cho dòng nóng
đi qua nhánh phụ.
- Bước 6: Điều chỉnh lưu lượng dòng lạnh.
- Bước 7: Ghi lại các thông số cần thiết.

VL T
VN VN VL TN TL
STT (m3/s) đun TN ra TL ra
(LMP) (m3/s) (LMP) vào vào
sôi
1 32 0.00053 80 70.4 59.9 35.8 39.3
2 28 0.00047 80 65.5 57.3 37.6 40.6
3 22 0.00037 20 0.00033 80 62.4 55.7 39.8 42.5
4 16 0.00027 80 61.5 55.2 41.1 43.2
5 12 0.0002 80 60.9 55.4 41.7 44.5
1 36 0.0006 80 72.5 61.1 41.6 43.9
2 28 0.00047 80 68.5 59.7 43.2 45
3 20 0.00033 22 0.00037 80 67.5 59.7 43.4 45.7
4 20 0.00033 80 66.3 63.9 43.7 45.9
5 14 0.00023 80 65.5 59 43.9 46
1 8 0.00013 80 70.7 65.1 43 48.3
2 14 0.00023 80 69.8 63.4 44.9 47.3
3 26 0.00043 20 0.00033 80 66.7 60.2 44.9 47.3
4 28 0.00047 80 64.4 57.9 46 47.3
5 36 0.0006 80 62.5 56.1 46.8 47.4
1 8 0.00013 80 74.1 66.4 36 39.1
2 16 0.00027 80 72 61.1 33.5 36.3
3 12 0.0002 21 0.00035 80 71 59.4 34.5 36.6
4 30 0.0005 80 70 57.5 36 37.2
5 35 0.00058 80 66.8 55.7 38.3 38.9
1 6 0.0001 80 71.1 66.1 32.7 38.5
2 9 0.00015 80 70.5 64.4 31.2 38.4
3 26 0.00043 15 0.00025 80 69.8 61.6 31.2 38
4 20 0.00033 80 68.3 59.5 31.1 36.5
5 25 0.00042 80 66.8 59.5 38.6 45.3
Nhiệt Khối lượng Nhiệt dung Nhiệt Khối lượng riêng Nhiệt dung
độ TN riêng �� riêng CN độ TL �� riêng CL
(oC) Kg/m 3 (kJ/kg.C) ( C)
o
Kg/m 3 (kJ/kg.C)
65.15 980.55 4190 37.55 993.31 4180
61.4 982.67 4180 39.1 992.58 4180
59.05 983.7 4180 41.15 991.82 4180
58.35 984.2 4180 42.15 991.42 4180
58.15 984.2 4180 43.1 991.01 4180
66.8 979.43 4190 42.75 991.01 4180
64.1 981.08 4180 44.1 990.61 4180
63.6 981.08 4180 44.55 990.21 4180
65.1 980.55 4190 44.8 990.21 4180
62.25 982.14 4180 44.95 990.21 4180
67.9 978.88 4190 45.65 989.78 4180
66.6 979.43 4190 45.6 989.78 4180
63.45 981.61 4180 46.1 989.78 4180
61.15 982.67 4180 46.65 989.34 4180
59.3 998.70 4180 47.1 989.34 4180
70.25 977.76 4190 37.55 992.94 4180
66.55 979.43 4190 34.9 994.03 4180
65.2 980.55 4190 35.55 993.67 4180
63.75 981.08 4180 36.6 993.31 4180
61.25 982.67 4180 38.6 992.58 4180
68.6 978.32 4190 35.6 993.67 4180
67.45 979.43 4190 34.8 994.03 4180
65.7 979.99 4190 34.6 994.03 4180
63.9 981.08 4180 33.8 994.35 4180
63.15 981.61 4180 41.95 991.42 4180
65.15 980.55 4190 37.55 993.31 4180
61.4 982.67 4180 39.1 992.58 4180
59.05 983.7 4180 41.15 991.82 4180
6
3.2 Thí nghiệm 2: Khảo sát trường hợp ngược chiều
3.2.1 Chuẩn bị
Giống thí nghiệm 1
3.2.2 Các bước tiến hành
Bảng 1
Giống thí nghiệm 1

4. Kết quả thí nghiệm và xử lí kết quả thí nghiệm


4.1 Thí nghiệm 1: Khảo sát trường hợp xuôi chiều thiết bị
4.1.1 Bảng số liệu thu được của trường hợp xuôi chiều thiết bị

4.1.2 Tính toán


 Xác định người lượng cho dòng nóng tỏa ra, giọng lạnh thu vào và nhiệt
lượng tổn thất
��� = ��� − ���
��� = ��� − ���

��� 1 = ���1 − ���1 =70.4-59.9=10.5

��� 1 = ��� 1 − ��� 1 = 39.3 − 35.8 = 3.5

Bảng 2
TN vào TN ra TL vào TL ra ��� ���
70.4 59.9 35.8 39.3 10.5 3.5
65.5 57.3 37.6 40.6 8.2 3
62.4 55.7 39.8 42.5 6.7 2.7
61.5 55.2 41.1 43.2 6.3 2.1
60.9 55.4 41.7 44.5 5.5 2.8
72.5 61.1 41.6 43.9 11.4 2.3
68.5 59.7 43.2 45 8.8 1.8
67.5 59.7 43.4 45.7 7.8 2.3
66.3 63.9 43.7 45.9 2.4 2.2
65.5 59 43.9 46 6.5 2.1
70.7 65.1 43 48.3 5.6 5.3
69.8 63.4 44.9 47.3 6.4 2.4
66.7 60.2 44.9 47.3 6.5 2.4
64.4 57.9 46 47.3 6.5 1.3
62.5 56.1 46.8 47.4 6.4 0.6
74.1 66.4 36 39.1 7.7 3.1
72 61.1 33.5 36.3 10.9 2.8
71 59.4 34.5 36.6 11.6 2.1
70 57.5 36 37.2 12.5 1.2
66.8 55.7 38.3 38.9 11.1 0.6
71.1 66.1 32.7 38.5 5 5.8
70.5 64.4 31.2 38.4 6.1 7.2
69.8 61.6 31.2 38 8.2 6.8
68.3 59.5 31.1 36.5 8.8 5.4
66.8 59.5 38.6 45.3 7.3 6.7

-Lưu lượng khối lượng dòng nóng, dòng lạnh:


GN= �� ∗VN(m3/s)
GL= �� ∗VL(m3/s)
- Nhiệt lượng dòng nóng tỏa ra:
QN = GN.CN.�TN
- Nhiệt lượng dòng lạnh thu vào:

8
QL = GL.CL.�TL
- Nhiệt lượng tổn thất:
Qf = QN - QL

Mẫu
GN5= ��� ∗VN(m3/s)=984.2*22=0.36415
GL= ��� ∗VL1(m3/s)=991.01x0.0002=0.19820
QN1 = GN.CN1.�TN1=0.3628*4190*10.5=15961.386
QL1= GL1.CL1.�TL1=0.52645*4180*3.5=7701.9635
Qf1 = QN1 – QL1=15961.386*7701.9635

GN GL QN QL Qf
(kg/s) (kg/s) (W) (W) (W)
0.3628 0.52645 15961.386 7701.96350 8259.42250
0.36359 0.46651 12462.41084 5850.03540 6612.37544
0.36397 0.32730 10193.34382 3693.90780 6499.43602
0.36415 0.26768 9589.5261 2349.69504 7239.83106
0.36415 0.19820 8371.8085 2319.73280 6052.07570
0.32321 0.59461 15438.44886 5716.58054 9721.86832
0.32376 0.46559 11909.18784 3503.09916 8406.08868
0.32376 0.36638 10555.87104 3522.37732 7033.49372
0.32358 0.32677 3246.15456 3004.97692 241.17764
0.32411 0.22775 8806.0687 1999.18950 6806.87920
0.42092 0.12867 9876.46688 2850.55518 7025.91170
0.42115 0.22765 11293.5584 3615.99260 7677.56580
0.42209 0.32663 11468.1853 3276.75216 8191.43314
0.42255 0.46499 11480.6835 2526.75566 8953.92784
0.42944 0.59360 11488.37888 1488.74880 9999.63008
0.19555 0.12908 6309.02965 1672.61864 4636.41101
0.19589 0.26839 8946.49219 3141.23656 5805.25563
0.19611 0.34778 9531.73044 3052.81284 6478.91760
0.19622 0.49666 10252.495 2491.24656 7761.24844
0.19653 0.57570 9118.59894 1443.85560 7674.74334
0.42068 0.09937 8813.246 2409.12628 6404.11972
0.42115 0.14910 10764.17285 4487.31360 6276.85925
0.4214 0.24851 14478.4612 7063.64824 7414.81296
0.42186 0.32814 15517.69824 7406.77608 8110.92216
0.42209 0.41640 12879.65426 11661.69840 1217.95586

Xác định và so sánh hiệu suất nhiệt độ mũ các dòng và hiệu suất nhiệt độ. Xác
định hiệu suất của quá trình truyền nhiệt

10
- Hiện số nhiệt độ trong các quá trình truyền nhiệt của dòng nóng và dòng lạnh
lần lượt:
��� − ��� ���− ���
�� = . ���% �� = . ���%
��� − ��� ��� − ���

- Hiệu suất nhiệt độ hữu ích của quá trình truyền nhiệt
�� + ��
��� =

- Hiệu suất của quá trình truyền nhiệt
��
�= . ���%
��
Mẫu
TNv9 − TNr9 66.3 − 63.9
ηN9 = . 100% = ∗ 100% = 11.7647 %
TNv9 − TLr9 66.3 − 45.9
TLr9− TLv9 45.9−43.7
ηL9 =
TNv9 − TLr9
. 100% = *100%=10.78431%
(66.3−45.9)

ηN9 +ηL9 0,1176+0.107843


ηhi9 = = = 11.2745%
2 2
QL9 3004.97692
η9 = . 100% = ∗ 100% =92.5703%
QN9 3246.15456

Type equation here.

ηN (%) ηN (%) ηhi (%) η(%)


33.7621 11.2540 22.5080 48.25373
32.9317 12.0482 22.4900 46.94144
33.6683 13.5678 23.6181 36.23843
34.4262 11.4754 22.9508 24.50272
33.5366 17.0732 25.3049 27.70886
39.8601 8.0420 23.9510 37.02821
37.4468 7.6596 22.5532 29.4151
35.7798 10.5505 23.1651 33.36889
11.7647 10.7843 11.2745 92.57036
33.3333 10.7692 22.0513 22.70241
25.0000 23.6607 24.3304 28.86209
28.6996 17.0404 22.8700 32.01819
33.5052 12.3711 22.9381 28.57254
38.0117 7.6023 22.8070 22.00876
42.3841 3.9735 23.1788 12.95874
22.0000 8.8571 15.4286 26.5115
30.5322 7.8431 19.1877 35.11138
33.7209 6.1047 19.9128 32.0279
38.1098 3.6585 20.8841 24.29893
39.7849 2.1505 20.9677 15.83418
15.3374 17.7914 16.5644 27.33529
19.0031 22.4299 20.7165 41.68749
25.7862 21.3836 23.5849 48.78729
27.6730 16.9811 22.3270 47.73115
33.9535 31.1628 32.5581 90.54357

 Xác định hệ số truyền nhiệt thực nghiệm

- ����� = ��� = �Nv – �Lv


- ����� = ��� = �Nr – �Lr
-

�����
�ế� < � thì
�����

����� + �����
����� =

- Xác định hệ số truyền nhiệt thực nghiệm
��� 3246.15456
���� = = =8705.3781
�.����� � �.������∗��.�

��� 3004.97692
���� = = =8058.599799
�.����� � �.������∗��.�

Trong đó: với F =�. ��� . �


F =�. ��� . � = 3.14× 0.009 × 0.65 = 0.018369 (m2)

Mẫu
- ����� = ��� = �Nv9 – �Lv9=66.3-43.7=22.6
- ����� = ��� = �Nr9 – �Lr9=63.9-45.9=18

12
������ +������ ��.�+��
- ����� = �
=

= ��. �
�� +��
��� =
2
: ra đường kính trung bình của ống truyền nhiệt, m.

�� = 8 mm= 0.008m
�� = 10mm =0.01m
L=500 mm= 0.5m

�� + �� 0.008 + 0.01
��� = = = 9.10−3
2 2
L=500 mm= 0.5m
Bảng 3
����� ����� ����� ���� ����
34.6 20.6 27.6 31482.99238 15191.71694
27.9 16.7 22.3 30423.67598 14281.31232
22.6 13.2 17.9 31001.1731 11234.33852
20.4 12 16.2 32225.27386 7896.06967
19.2 10.9 15.05 30282.88668 8391.04305
30.9 17.2 24.05 34946.4503 12940.04336
25.3 14.7 20 32416.5383 9535.3562
24.1 14 19.05 30165.71209 10065.96421
22.6 18 20.3 8705.37817 8058.5998
21.6 13 17.3 27710.88857 6291.03853
27.7 16.8 22.25 24164.96009 6974.51356
26.1 15.9 21 29276.96093 9373.95197
21.8 12.9 17.35 35984.02239 10281.55022
18.4 10.6 14.5 43103.66791 9486.58125
15.7 8.7 12.2 51264.10801 6643.18091
38.1 27.3 32.7 10503.38541 2784.60543
38.5 24.8 31.65 15388.40326 5403.08021
36.5 22.8 29.65 17500.94661 5605.18522
34 20.3 27.15 20557.68552 4995.29757
28.5 16.8 22.65 21916.6612 3470.32414
38.4 27.6 33 14539.06367 3974.2951
39.3 26 32.65 17947.83066 7482.00031
38.6 23.6 31.1 25344.0784 12364.68796
37.2 23 30.1 28065.66212 13396.06375
28.2 14.2 21.2 33073.70359 29946.11101
14

You might also like