Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 2

SỞ GD & ĐT GIA LAI THI GIỮA KỲ II– NĂM HỌC 2022 - 2023

THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12


Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)

(Đề có 2 trang)

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 121

Câu 1: Các điều kiện cùng nằm trên một hàng Criteria trong cửa sổ mẫu hỏi, có nghĩa là:
A. Lọc các dữ liệu thỏa mãn tất cả các điều kiện trên B. Đưa ra các dữ liệu không quan tâm các điều kiện trên
C. Lọc các dữ liệu thỏa mãn một trong các điều kiện trên D. Lọc các dữ liệu không thỏa mãn các điều kiện trên
Câu 2: Vì sao khi tạo báo cáo, xuất hiện những kí tự này ?
A. Sai kiểu dữ liệu B. Nhập sai dữ liệu C. Thiếu độ rộng D. Sai hàm
Câu 3: Cách viết hàm OR như thế nào là đúng nhất trong biểu thức lọc?
A. OR ([GT] = "Nu" & [TIN] >=9.0) B. OR ([GT] = "Nu" , [TIN] >=9.0)
C. [GT] = "Nu" OR [TIN] >=9.0 D. [GT] = 'Nu' OR [TIN] >=9.0
Câu 4: Hình ảnh nào dưới đây dùng để chuyển con trỏ đến mẫu tin đầu:

A. B. C. D.
Câu 5: Muốn tạo một báo cáo dùng thuật sĩ, ta chọn:

A. B. Create\Report Wizard C. D.

Câu 6: Nút lệnh trong hộp thoại Form wizard có nghĩa là:
A. Hủy tất cả các trường B. Chọn tất cả các trường C. Hủy một trường D. Chọn một trường
Câu 7: Điều kiện cần để tạo được liên kết là:
A. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi B. Phải có ít nhất một bảng và một biểu mẫu
C. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2 D. Phải có ít nhất hai bảng
Câu 8: Để tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn:

A. Không tạo được B. Extenal Data/ Relation C. Database Tools / nháy nút D. Edit/ Insert/ Relationships
Câu 9: Giả sử, với bảng DIEM gồm có các trường TOAN, LY, HOA, để tính DTB ta chọn:
A. DTB:TOAN+LY+HOA/3; B. DTB:TOAN+LY+HOA/3;
C. DTB:TOAN+LY+HOA/3; D. DTB: TOAN+LY+HOA/3;
Câu 10: Khi hai (hoặc nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả được gọi là:
A. Tiêu chuẩn mẫu B. Tiêu chuẩn kí tự C. Tiêu chuẩn phức hợp D. Tiêu chuẩn đơn giản
Câu 11: Ta có thể chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ:
A. Biểu mẫu B. Cả chế độ biểu mẫu và thiết kế C. Thiết kế D. Không chỉnh sửa được
Câu 12: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. Cập nhật dữ liệu B. In dữ liệu C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu D. Xoá các dữ liệu không cần thiết
Câu 13: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu (Form) để:
A. Sửa cấu trúc bảng; B. Lập báo cáo; C. Chứa dữ liệu; D. Cập nhật dữ liệu;
Câu 14: Chọn đáp án sai khi nói về liên kết giữa các bảng?
A. Không đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu B. Tránh tính dư thừa dữ liệu
C. Đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
Câu 15: Trong Access, khi sử dụng các trường làm các toán hạng trong các biểu thức, thì tên các trường phải được đặt trong cặp dấu?
A. Ngoặc kép “ … ” B. Ngoặc nhọn { … } C. Ngoặc tròn ( … ) D. Ngoặc vuông [ … ]
Câu 16: Biểu thức lôgic được sử dụng trong các trường hợp nào?
A. Thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi B. Thiết lập bộ lọc cho bảng
C. Thiết lập các biểu thức lôgic trong các đối tượng của Access D. Thiết lập bộ lọc cho bảng và thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi
Câu 17: Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách thuận lợi thông qua:
A. Trang dữ liệu; B. Định dạng cột; C. Định dạng hàng; D. Biểu mẫu (Forms);
Câu 18: Hình ảnh nào dưới đây là đối tượng biểu mẫu:

A. B. C. D.
Câu 19: Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để sửa lại mẫu hỏi đã tạo, ta chọn:

A. B. C. D.
Câu 20: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện:
A. Query  Remove B. Nháy chuột vào bảng, nhấn phím Delete C. Edit  Delete Table D. Query  Delete
Câu 21: Khi tạo ra một biểu mẫu (Form) để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải:
A. Xác định dữ liệu nguồn (Record source); B. Chọn bố cục cho biểu mẫu;
C. Nhập tên cho biểu mẫu; D. Xác định hành động cho biểu mẫu đó;
Câu 22: Ta có thể đặt tên cho báo cáo ở bước nào?
A. Bước cuối cùng trước khi nhấp vào nút lệnh Finish B. Không có bước nào cả
C. Có thể đặt tên ở bất kì bước nào cũng được D. Bước đầu tiên
Câu 23: Cách nào không phải là cách mở một biểu mẫu ở chế độ biểu mẫu?
A. Nhấp chuột phải, chọn Open
Trang 1/2 - Mã đề 121
B. Nhấp chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn nếu biểu mẫu đang ở chế độ thiết kế
C. Nháy đúp vào tên biểu mẫu
D. Nhấp chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn nếu biểu mẫu đang ở chế độ thiết kế
Câu 24: Trong Access, để tạo liên kết giữa hai bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện:
A. Có tên giống nhau
B. Có ít nhất một trường là khóa chính; Có tên giống nhau; Có kiểu dữ liệu giống nhau
C. Có kiểu dữ liệu giống nhau
D. Có ít nhất một trường là khóa chính
Câu 25: Theo em, biểu mẫu trong hệ QTCSDL Access có chức năng chính dùng để làm gì?
A. Lập báo cáo B. Nhập, xem dữ liệu
C. Sửa cấu trúc bảng D. Tổng hợp dữ liệu
Câu 26: Hình ảnh nào dưới đây dùng để chuyển con trỏ đến mẫu tin cuối:

A. B. C. D.
Câu 27: Để tạo liên kết giữa các bảng, ta có thể:

A. Nháy nút B. Nháy nút trên thanh công cụ chuẩn

C. Nháy nút trên thanh công cụ D. Chọn Tools  Relationships...


Câu 28: Trong Access, từ (cụm từ) nào sau đây cho phép sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần?
A. Group by B. Descending C. Ascending D. Criteria
Câu 29: Biểu mẫu là:
A. Một đối tượng của Access B. Một thành phần của Access C. Một công cụ của Access D. Một chức năng của Access
Câu 30: Em hãy điền vào chỗ trống (…) cho phù hợp?
Biểu mẫu là một loại … trong Access được thiết kế để: Hiển thị … trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa …; Thực hiện các thao tác
thông qua các … (do người thiết kế tạo ra). Trong đó chức năng hiển thị và … dữ liệu được sử dụng nhiều hơn cả.
A. đối tượng, dữ liệu, dữ liệu, nút lệnh, nhập B. đối tượng, dữ liệu, câu lệnh, nút lệnh, xuất
C. hoạt động, dữ liệu, dữ liệu, nút lệnh, nhập D. đối tượng, dữ liệu, dữ liệu, câu lệnh, nhập
Câu 31: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Không xóa được; B. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete;
C. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete; D. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete;
Câu 32: Đâu không phải là chức năng của mẫu hỏi?
A. Nhập dữ liệu B. Thực hiện các phép tính toán
C. Chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiện cho trước D. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng
Câu 33: Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì hai bảng phải có:
A. Số bản ghi bằng nhau; B. Ít nhất một trường giống nhau;
C. Kiểu dữ liệu giống nhau; D. Khóa chính giống nhau;
Câu 34: Hàm SUM là hàm:
A. Tính trung bình nhân B. Đếm giá trị khác trống C. Tính tổng D. Tính trung bình cộng
Câu 35: Các hàm nào chỉ thực hiện được với các trường kiểu số?
A. SUM, COUNT, MIN, MAX B. SUM, AVG, COUNT
C. MIN, MAX, SUM, AVG D. SUM, AVG, COUNT, MIN, MAX
Câu 36: Liên kết giữa các bảng có ưu điểm:
A. Nhất quán dữ liệu B. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng, tránh được dư thừa dữ liệu và đảm bảo tính nhất quán dữ liệu
C. Tránh được dư thừa dữ liệu D. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng
Câu 37: Các phép toán thường dùng trong Access để viết biểu thức là:
A. Phép toán số học B. Phép toán số học, Phép toán lôgic, Phép toán so sánh
C. Phép toán so sánh D. Phép toán lôgic
Câu 38: Để tạo một biểu mẫu bằng cách sử dụng thuật sĩ, ta nháy vào:
A. Không có cách nào cả B. Create \ Form Wizard
C. Create form by entering data D. Create form in design view
Câu 39: Chọn phát biểu đúng nhất về chức năng của biểu mẫu?
A. Xem, nhập, sửa dữ liệu và thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh
B. Hiển thị và nhập dữ liệu
C. Hiển thị dữ liệu
D. Thực hiện các tao tác: thêm, bớt, thay đổi thông tin
Câu 40: Em hãy điền vào chỗ trống (…) cho phù hợp?
Báo cáo thường được sử dụng để: Thể hiện được sự so sánh và … thông tin từ các nhóm dữ liệu; Trình bày nội dung văn bản theo … quy định. Để tạo
một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi sau: Báo cáo được tạo ra để … thông tin gì? Dữ liệu từ những …, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu
sẽ được … thế nào?
A. mẫu, tổng hợp, kết xuất, hàng, nhóm
B. tổng hợp, mẫu, kết xuất, bảng, nhóm
C. tổng hợp, mẫu, nhập, bảng, gộp
D. tổng hợp, thiết kế, kết xuất, hàng, nhóm

------ HẾT ------

Trang 2/2 - Mã đề 121

You might also like