Professional Documents
Culture Documents
TÀI LIỆU ÔN XSTK HUCE
TÀI LIỆU ÔN XSTK HUCE
P( A1 ).P( A / A1 )
P( A1 / A)
P( A)
II.Bài tập
Bài 1 Một thủ quỹ có (k+8) cái chìa khóa trong đó có 4 cái mở được kho. Cô ta thử từng
chìa 1 1 cách ngẫu nhiên chìa nào không mở được thì bỏ ra. Tính xác suất cô ta mở cửa lần
thứ 5
Bài 2 Có 3 hộp đựng bi hộp 1 có 5 bi đen và 2+k bi trắng, hộp 2 có 8 bi đen và k+3 bi
trắng, hộp 3 có 6 bi đen và 5 bi trắng, lấy ngẫu nhiên 1 hộp và từ hộp đó lấy ngẫu nhiên 3
lần mỗi lần 1 viên bi có hoàn lại.Tính xác suất để ít nhất 1 lần lấy được bi đen.
Bài 3 Có 2 hộp áo hộp 1 có 10 cái áo trong đó có 1 phế phẩm, hộp 2 có (k+8) áo trong đó có
2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 1 áo từ hộp 1 bỏ sang hộp 2 rồi từ hộp 2 lấy ra 2 áo. Tính xác
suất để 2 áo lấy ra đều là phế phẩm
Bài 4 Sản phẩm của 3 loại phân xưởng được bán ở cùng 1 cửa hàng. Số sản phẩm của phân
xưởng 1 chiếm 40% của phân xưởng chiếm 30% còn lại là của phân xưởng 3. Trong quá
trình sản xuất phân xưởng 1 có số sản phẩm đạt chất lượng là (80+k)% của phân xưởng 2 là
85% và của phân xưởng 3 là 90%. Một người mua sản phẩm ở cửa hàng đó thì được sản
phẩm đạt chất lượng, hỏi khả năng sản phẩm đó do phân xưởng 1 sản xuất lớn hơn hay do
phân xưởng 2 lớn hơn
Bài 5 Tỉ lệ phế phẩm của 1 phân xưởng là k%, người ta dùng 1 thiết bị để kiểm tra chất
lượng . máy phát hiện đúng chính phẩm với xác suất 95% và phế phẩm là 98%
a) Tính xác suất để một sản phẩm được chọn qua khâu kiểm tra
Bai 6 Một dây chuyền lắp ráp nhận các chi tiết từ 2 nhà máy khác nhau . Tỷ lệ chi tiết do
nhà máy 1 cung cấp là 60% do nhà máy 2 cung cấp là 40%.Tỷ lệ chính phẩm nhà máy 1 là
90% của nhà máy 2 là (80+k)% lấy ngẫu nhiên 1 chi tiết trên dây chuyền và thấy nó là chính
phẩm , tính xác suất để chi tiết đó do nhà máy nào sản xuất lớn hơn
Lời giải
B A1 A2 A3 A4 A5
12 11 10 9 4
. . . . 0.09066
16 15 14 13 12
Bài 2 Lấy k=8
1
Suy ra P ( A1 ) P( A2 ) P( A3 )
3
Gọi A là biến cố bốc được bi đen trong 3 lần liên tiếp có hoàn lại
Suy ra A là biến cố bốc được bi trắng trong 3 lần liên tiếp có hoàn lại
Ta có
3
C1 .C1 .C1 2
P ( A / A1 ) 101 101 101
C15 .C15 .C15 3
3
C111 .C111 .C11
1
11
P( A / A2 ) 1 1 1
C19 .C19 .C19 19
3
C51.C51.C51 5
P( A / A3 )
C111 .C111 .C111 11
Vậy P( A) 1 P( A)
Ta có
P ( A1 ) 0.6, P( A2 ) 0.4
P ( A / A1 ) 0.9, P( A / A2 ) 0.88
P ( A1 ).P( A / A1 ) 0, 6.0,9
P( A1 / A) 0, 6054
P ( A) 0,892
P ( A2 ).P( A / A2 ) 0, 4.0,88
P( A2 / A) 0,3946
P ( A) 0,892
Ta thấy P( A1 / A) P( A2 / A) nên chi tiết đó thuộc nhà máy 1 sản xuất cao hơn
f ( x)dx 1 f ( x, y)dxdy 1
E( X ) x. f ( x)dx E( X Y ) ( x y). f ( x, y)dxdy
2 2 2 2
D( X ) x . f ( x)dx ( E ( X ))
D( X Y ) ( x y) . f ( x, y)dxdy E ( X Y )
E (kX ) k.E ( X ) E (k1 X k2Y ) k1 E ( X ) k2 E (Y )
2
D(kX ) D(kX ) k D(X) D(k1 X k2Y ) k 21 D ( X ) k 2 2 D (Y )
III.Bài tập
Bài 1: Cho 2 đại lượng ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất là ( sử dụng phần mềm
Mathematica )
0.x 0;9
f ( x) 2
a ( x k1 x k2 9 x k1 ), x 0;9
E( X ) x. f ( x)dx
2 2
D( X ) x . f ( x)dx (E ( X ))
b D ( k1 X ) k12 D ( X )
E (k1 X k2 ) (k X k ). f ( x)dx
1 2
2 2
D(k1 X k2 )
(k X k ) . f ( x)dx E (k X k )
1 2 1 2
Vậy trong 500 lần quan sát X trung bình số lần X nhận
giá trị trên 5;8 là
np
Xác xuất mà X nhận giá trị lớn hơn 5 là
p P( X 5) f ( x)dx
5
q 1 p
d
Xác xuất trong 200 lần quan sát X , có từ 40 đến 160 X
nhận giá trị lớn hơn 5 là
160
k
C 200 . p k .(1 p )200 k
40
Y k1
Ta có Y k2 X k1 X
k2
x k1 / 1
1 ( y ) 1 ( y )
k2 k2
e Vậy hàm mật độ xác xuất g ( y ) là
0 khi y k1 ;9k2 k1
g ( y) '
f ( ( y )). ( y ) khi y k1 ;9k2 k1
1 1
Bài 2: Khối lượng của bao gạo là đại lượng ngẫu nhiên có phân bố chuẩn với khối
lượng trung bình là 50kg và độ lệch chuẩn là 0,8+0,01k1 (kg)
a) Tính xác suất để trong 400 bao gạo có từ 150 đến 300 bao gạo có khối lượng
rơi vào khoảng (48+0,02k2;51+0,01k2)
b) Lấy ngẫu nhiên 200 bao gạo. Hỏi khả năng lớn nhất lấy được bao nhiêu bao
gạo có khối lượng nhỏ hơn 51+0,01k2
c) Trong 500 bao gạo lấy ra trung bình có bao nhiêu bao có khối lượng nhỏ hơn
49+0,05k2
LỜI GIẢI
Gọi X là khối lượng của 1 bao gạo, do X là đại lượng ngẫu nhiên có phân bố chuẩn
a 50
X N (a, 2 ) trong đó
0,8 0, 01k1
a. Xác suất để bao gạo có khối lượng rơi vào khoảng (48+0,02k2;51+0,01k2) là
51 0, 01k2 a 48 0, 02k2 a
p P(48 0, 02k2 ;51 0, 01k2 )
Vậy xác suất để trong 400 bao gạo có từ 150 đến 300 bao gạo có khối lượng rơi vào
khoảng (48+0,02k2;51+0,01k2) là
300
k
C 400 . p k .(1 p )400 k
150
51 0, 01k2 a
p P( X 51 0, 01k2 )
Lấy ngẫu nhiên 200 bao gạo. Khả năng lớn nhất lấy được bao nhiêu bao gạo có
khối lượng nhỏ hơn 51+0,01k2 là np (1 p ) 1
49 0, 05k2 a
p P( X 49 0, 05k2 )
Trong 500 bao gạo lấy ra trung bình số bao gạo có khối lượng nhỏ hơn 49+0,05k2
là
np 500. p
Bài 3 Một tổng đài chăm sóc khách hàng của 1 tập đoàn có các cuộc điện thoại gọi
đến 1 cách ngẫu nhiên, độc lập với nhau và có tốc độ trung bình k1+2 trong 1 phút.
Tính xác suất để
LỜI GIẢI
a. Gọi X là số cuộc gọi nhận được trong 2 phút . X P( 2(k1 2))
e . k2 1
Xác suất để có đúng k2+1cuộc gọi trong 2 phút là P( X k2 1)
(k2 1)!
e . 0
Xác suất để không có cuộc gọi nào trong 30 giây là P( X 0)
(0)!
c. p 1 P ( X 0)
Bài 4: Biết thời gian sử dụng ( tính bằng năm ) của 1 sản phẩm của cty A là đại
lượng ngẫu nhiên có phân bố mũ với thời gian sử dụng trung bình là 2+0,1k1 năm
và mỗi sản phẩm được bảo hành 10+k2 tháng. Tính xác suất để khi chọn ngẫu nhiên
1 sản phẩm này có thời gian sử dụng vượt quá thời gian bảo hành.
LỜI GIẢI
1
X có phân bố mũ với tham số
2 0,1k1
Xác suất để sản phẩm này vượt quá thời hạn bảo hành là
P( X 10 k2 ) 1 P( X 10 k2 ) 1 F (10 k2 ) e (10 k2 )
Bài 5 Cho đại lượng ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất là
0 khi x 0
f ( x) k
2x
a (1 0, 05k1 ) 4 khi x 0
LỜI GIẢI
a.
Ta có
k2 k2 k2
x 4
x ln(1 0,05 k1 ) x k2
a(1 0, 05k1 ) 4
a.eln(1 0,05 k1 ) a.e 4
a ln(1 0, 05k1 )
4
1 1
E( X )
a
1 1
D( X ) 2
a2
k22 k22
D ( k2 X )
2 a2
E (k2 X k1 ) (k X k ). f ( x)dx
2 1
2 2
D(k2 X k1 ) (k X k ) . f ( x)dx E (k X k )
2 1 2 1
b.
0 khi x 0
Hàm phân bố xác suất của phân bố mũ F ( X ) x
1 e khi x 0
Ta có
Y k1 x k1 ' 1
Y k2 X k1 X 1 ( y ) 1 ( y )
k2 k2 k2
0 khi y k1
g ( y) '
f ( ( y )). ( y ) khi y k1
1 1
2
Bài 6 Cho đại lượng ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất là f ( x) A.e x 2 k1 x k2
.
Bằng cách biến đổi về phân bố chuẩn tìm a , E ( X ), D ( X )
LỜI GIẢI
Ta có
2 2
2 k1 x k12 k2 ) 2
k12 k2 2 2
f ( x) A.e x 2 k1 x k2
A.e ( x A.e ( x k1 ) e k1 k2 . A.e ( x k1 )
( x a )2
1
2 2
Lại có phân bố chuẩn có dạng tổng quát như sau f ( x) .e
2
2
D( X ) 1
2
a k1 E ( X ) k1
2 1 1 k12 k2
e k1 k2 A A e
2
Bài 7 Lượng xăng tiêu thụ của 1 loại xe khi chạy trên quãng đường AB là đại lượng
ngẫu nhiên có phân bố chuẩn. Biết có (50+k1)% số xe tiêu thu hơn 7,9 lít khi chạy
trên quãng đường AB, (60-k2)% số xe tiêu thụ ít hơn 8,2 lít trên quãng đường AB.
Hỏi trong 500 xe trung bình có bao nhiêu xe tiêu thụ nhiều hơn 8l khi chạy trên
quãng đường AB.
LỜI GIẢI
( Các em sinh viên dùng excel lệnh normsinv để sẽ tra được và giải hpt tìm a ,
)
10 a
Ví dụ ( ) 0,5 , vào excel gõ “=normsinv(0,5) =’’ máy cho ra 1 kết quả và
10 a
kết quả đó chính là
8a
Sau khi tìm được a , thì tính p P( X 8) 1
Trong 500 xe trung bình có số xe tiêu thụ nhiều hơn 8l khi chạy trên quãng đường
AB là 500 p
Bài 8: Cho VTNN liên tục (X,Y) có hàm mật độ xác suất là
f2[y_] := f[x,y]dx
f2 ( y)
f2[y]
Kiểm tra tính Simplify[f1[x]*f2[y]-f[x,y]]
độc lập của X,Y
E( X ) ex = ( x*f[x, y ]dy)dx
D( X ) dx = ( x *f[x, y ]dy)dx - (ex) 2
2
E (3 X 2Y ) et = ( (3*x+2*y)*f[x, y ]dy)dx
D (3 X 2Y ) dt = ( (3*x+2*y)2 *f[x, y ]dy)dx - (et) 2
+
g[z_] := f[x,z-x]dx
Hàm mật độ xác -
suất của Z=X+Y g[z]
Bài 9
Cho ĐLNN liên tục X có hàm mật độ xác suất f ( x) được cho như sau
0 khi x 0;6
f ( x) 2
a (x 5 x) khi x 0;6
Tìm a
f[x]dx
a :=…
Tính E ( X ) x *f[x]dx
2
Tính D ( X ) x 2
*f[x]dx x *f[x]dx
2
Tính P (5 X 8) f[x]dx
5
2
2
Tính D (5 X 2) (5x+2) *f[x]dx (5x+2)*f[x]dx
Tính E (5 X 2) (5x+2)*f[x]dx
a) Xác định A
b) Tính EX và DX
x2 y 2
Bài 2 Vecto ngẫu nhiên (X,Y) có phân bố đều trên hình elip 1 .Hãy tìm hàm mật
k 2 25
độ mỗi thành phần và tính EX
Bài 3 Cho vecto ngẫu nhiên (X,Y) có hàm mật độ xác suất đồng thời
0
f ( x, y )
A.( x 3xy y ) (x;y) 0; k x 0; k
2 2
k
b) Tính P( X Y)
2
0 x<0
3 x
a) Tính EX, DX b) Tìm hàm mật độ xác suất Y=kX+4
3ln 5.5 x 0
Bài 5 Cho vecto ngẫu nhiên (X,Y) có hàm mật độ xác suất đồng thời
0
f ( x, y )
A.( x 5 xy y ) (x;y) 0; k x 0; k
2 2
a) Tính A
b) X,Y có phải 2 đại lượng ngẫu nhiên độc lập hay không ? Vì sao
Bài 6 Cho vecto ngẫu nhiên (X,Y) có hàm mật độ xác suất đồng thời
0
f ( x, y )
A.( x 3xy y ) (x;y) 0; k x 0; k
2 2
k k
Xác định A và tính P (Y /X )
2 2
Bài 7 Cho vecto ngẫu nhiên (X,Y) có hàm mật độ xác suất đồng thời
0
f ( x, y ) hãy xác định A và tính P ( X Y 4)
A.(x k)(y +1) (x;y) 0; k x 0; k
2
Bài 8 Cho vecto ngẫu nhiên (X,Y) có hàm mật độ xác suất đồng thời
0
f ( x, y ) 1 x 4 y 2 Tìm độ lệch chuẩn của Z=X+Y
4 ln 4 (x;y) 0; x 0;
Xi X1 X2 X3 ……. …… XK
Ni N1 N2 N3 ……. …… NK
+) kì vọng mẫu cụ thể x n1 . x1 n 2 . x 2 n 3 . x 3 ....... n k . x k với n n1 n2 n3 ...... nk
n
2 2 2 2
+) phương sai mẫu s 2 n1 .( x1 ) n2 .( x2 ) n3 .( x3 ) ....... nk .( xk ) ( x ) 2
n
n 2
+) phương sai mẫu điều chỉnh s '2 s
n 1
+) độ lệch chuẩn mẫu kí hiệu là s và độ lệnh chuẩn mẫu điều chỉnh kí hiệu là s ' và
s s2 và s' s'2
Ví dụ Tính các giá trị đặc trưng của X
Khoảng
(200k1; (202k1; (204k1; (206k1; (208k1; (210k1;
giá trị
202k1) 204k1) 206k1) 208k1) 210k1) 212k1)
của X
Số giá
2 12+k2 15+k2 11+k2 10 1
trị
Lần lượt với k1=4,k2=6 và k1=2, k2=4 tính các giá trị đặc trưng của X
Ta có n 2 18 23 17 10 1 71
n 2 71 2
s '2 s s 79,8904 s ' 8, 9381
n 1 70
n 1 s 't o s 't
Ta có t 0 t1 khoảng tin cậy của E(x) là bằng a là ( x ;x 0)
n n
2 1
u1 ( 2 ; n 1) ns 2 ns 2
suy ra khoảng tin cậy của D(x) là ( ; )
u 2 (1 ; n 1) u1 u2
2 2
Bài 1 Tuổi thọ trung bình 1 loại bóng đèn do nhà máy A sản xuất là ĐLNN có phân bố
chuẩn theo dõi một số bóng thu được bảng số liệu sau
Với độ tin cậy (94%)cho một ước lượng về khoảng tuổi thọ trung bình của bóng đèn với
Bài giải
Số bóng 2 20 23 19 4
Ta có n 2 20 23 19 4 68
68 2
s '2 .s 374, 7512 s ' 19,3585
67
1 1 0,94
Ta có (z 0 ) 0,97 zo 1,8808 ( lệnh excel =NORMSINV(0.97))
2 2
Vậy với độ tin cậy 94% và độ lệch chuẩn bằng 19, ước lượng 1 khoảng về tuổi thọ trung
bình của bóng đèn là
(x z0 ; x z0 ) 6046,5489; 6055, 2159
n n
Ta có to t1n1 t0.06
67
1, 9132 ( lệnh excel =TINV(0.06,67))
Vậy với độ tin cậy 94% ước lượng 1 khoảng về tuổi thọ trung bình của bóng đèn là
s 't o s 't 0
(x ;x ) 6046, 3910; 6055, 3738
n n
Ta có
2 1
u1 ( 2 ; n 1) u1 88,5738
1 u 48,1744
u (2
; n 1) 2
2 2
ns 2 ns 2
( ; ) 277, 7541;534, 4632
u1 u2
Bài 2 Cường độ chịu kéo của loại thép nhà máy A là đlnn có phân bố chuẩn được cho dưới
bảng số liệu sau
b) Với độ tin cậy (92+0,3k1%) cho 1 ước lượng khoảng cường độ tb của thép
c) Với độ tin cậy (95+0,1k1%) cho 1 ước lượng của phương sai
Bài 3(đề thi năm 2018) Cường độ chịu kéo của loại thép nhà máy A là đlnn có phân bố
chuẩn được cho dưới bảng số liệu sau
Bài 4 (đề thi 2018) Gỉa sử lượng gạch dùng để xây 1 bức tường 1m3 là 1 đlnn có phân bố
chuẩn X N ( a; ) quan sát số liệu về X ta có
b)Với độ tin cậy 96% cho 1 ước lượng phương sai của gạch
Dạng 3 Bài toán về kiếm định
Gỉa sử W là miền bác bỏ giả thuyết của H
H : = 0 H : = 0
+) Kiểm định 2 phía +)Bên phải
K : #0 K : 0
H : =0
+) Bên trái trong đó 0 là tiêu chuẩn , định mức , mức tiêu hao sử dụng …. Và
K : 0
thực tế hiện tại
x 0
TH1 Biết độ lệch chuẩn ta có Z qs n
H : z =z0
+) Nếu kiểm định 2 phía miền W z R; z z0 với ( z0 ) 1
K : z # z0 2
z z0
+) bên phải với miền w z R :z z0 với ( z ) 1
0
z z0
z z0
+) bên trái với miền w z R:z z0 với ( z ) 1
0
z z0
x 0
TH2 chưa biết độ lệch chuẩn Tqs n
s'
t t0
+) Kiểm định 2 phía với miền w t R : t t0 với t tn1
t # t0
0
t t0
+) bên phải với miền w t R :t t0 với t t2n1
t t0
0
t t0
+) bên trái với miền w t R :t t0 với t t2n1
t t0
0
X Y
Z QS
D(x) D( y )
n m
z z0
+) 2 phía với z R : z z0 với ( z0 ) 1
z # z0 2
z z0
+) bên phải với z R : z z0 với ( z0 ) 1
z z0
z z0
+) bên trái ới z R : z z0 với ( z0 ) 1
z z0
X Y n.m(n m 2)
TH2 Chưa biết D(X) và D(Y) Tqs '2
S .n S .m
X
'2
y
nm
t t0
+) 2 phía với t R : t t0 với t0 tn m 2
t
0# t
t t0
+) bên phải với t R : t t0 với t0 t2n m 2
t t 0
t t0
+) bên trái với t R : t t0 với t0 t2n m 2
t t 0
f p0
3.3. Kiểm định giá trị tỷ lệ Z qs n
p0 .(1 p0 )
z z0
+) 2 phía ới z R : z z0 với ( z0 ) 1
z # z0 2
z z0
+) bên phải với z R : z z0 với ( z0 ) 1
z z0
z z0
+) bên trái ới z R : z z0 với ( z0 ) 1
z z0
h
(ni Ei ) 2
3.4. Kiểm định phi tham số U qs
i 1 Ei
Pi P0 i 1, h
Cặp giả thuyết- đối thuyết W U R : U 2 ( , h 1)
Pi # P0
Bài giải
X 0
Ta có 0 13,8 , Gía trị quan sát Z qs n 6,539
H : =13,8
Cặp giả thuyết- đối thuyết ta có miền bác bỏ giả thuyết
K : <13,8
Vậy với mức ý nghĩa cho trước là 0,012 và độ lệch chuẩn bằng 1 thì định mức thời gian gia
công 1 sản phẩm trên là quá nhiều .
Bài 2(ví dụ dạng 1 chua biết phương sai ) cho bảng số liệu sau
Bài giải
Ta có n=29, X 322, 7586 , S 2 58,5969 , S '2 60, 6896 suy ra S ' 7, 7903
X 0
Ta có 0 318 với giá trị quan sát Tqs n 3, 2895
S'
H : =318 w t R : t t0
Cặp giả thuyết đối thuyết với t
0 tn1 t0,009
28
2,807
K : #318
Vậy với mức ý nghĩa 0,009 thì mức sử dụng điện của các hộ gia đình so với tháng trước là
không đổi
Bài 3(dạng 4) Cho nhóm biến cố đầy đủ gồm A1,A2,A3,A4 thực hiện 60 phép thử ta có các
kết quả sau
Biến cố A1 A2 A3 A4
Tần số 15 17-k k+3 25
Hãy kiểm định ở mức ý nghĩa k% giả thuyết H: P(A1)=0,2 ; P(A2)=0,3 ; P(A3)=0,1 và
P(A4)=0,4
Bài giải
Lấy k=8
Biến cố A1 A2 A3 A4
Tần số 15 9 11 25
ni Pi Ei n.Pi
15 0,2 12
9 0,3 18
11 0,1 6
25 0,4 24
Ta có U QS
4
ni Ei 174, 3
i 1 Ei
Cặp giả thuyết đối thuyết
W U R : U QS 2 ( , h 1)
Ta thấy
U QS 2 (0, 08;3)
Bài 1 Gỉa sử X là cường độ chịu nén của các thanh thép cùng loại trên công trường,X có
phân bố chuẩn. Kiểm tra ngẫu nhiên 31 thanh thép trên công trường ta có bảng số liệu sau
Bài 2 Định mức thời gian trung bình hoàn thành 1 sản phẩm là 300 phút, liệu có cần thay
đổi mức định mức đó hay không nếu theo dõi thời gian hoàn thành sản phẩm của 30 công
nhân ta có bảng số liệu sau
Bài 3 Cho nhóm biến cố đầy đủ gồm A1,A2,A3,A4 thực hiện 60 phép thử ta có các kết quả
sau
Biến cố A1 A2 A3 A4
Tần số 15 17-k k+3 25
Hãy kiểm định ở mức ý nghĩa k% giả thuyết H: P(A1)=0,2 ; P(A2)=0,3 ; P(A3)=0,1 và
P(A4)=0,4
Bài 4 Gỉa sử lượng gạch dùng để xây 1m3 tường là đại lượng ngẫu nhiên có phân bố chuẩn .
Quan sát về X ta có số liệu sau
b) Với độ tin cậy (100-k)% hãy ước lượng số gạch trung bình dùng để xây 1m3 tường
Bài 5 Gỉa sử thời gian gia công 1 sản phẩm là đại lượng ngẫu nhiên có phân bố chuẩn. Quan
sát thời gian gia công của 31 sản phẩm ta có bảng số liệu sau
b) Hãy ước lượng 1 khoảng về thời gian gia công trung bình 1 sản phẩm với độ tin cậy
(100-k)%
Bài 7 Tỉ lệ phế phẩm của phương pháp sản xuất cũ là 5%. Người ta áp dụng 1 phương pháp
sản suất mới nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm. Hãy kiểm định ở mức ý nghĩa k% xem
phương pháp mới có tốt hơn phương pháp cũ hay không, biết rằng kiểm tra chất lượng của
400 sản phẩm sản xuất theo phương pháp mới có 385+k sản phẩm đạt chất lượng
Bài 8 Một mẫu cỡ 100 từ đại lượng ngẫu nhiên X ta có số liệu sau
Bài 9 Trọng lượng thực tế của 1 bao xi măng là X và X có phân bố chuẩn, với trọng lượng
trung bình theo quy định là 50kg, do nghi ngờ về các bao bị đóng thiếu ng ta cân thử 30 bao
thu được bảng số liệu sau
Bài 6 Dạng bài toán thuộc dạng kiểm định phi tham số
Ta có n 18 23 29 16 14 100
(;3610);(3610;3620);(3620;3630);(3630;3640);(3640; )
3610 3625
p1 P( X 3610 / H ) φ 0, 0863
11
3640 3625
p5 P( X 3640 / H ) 1 φ 0, 0863
11
STT ni pi Ei n. pi
1 18 0,0863 8,63
2 23 0,2384 23,84
3 29 0,3506 35,06
4 16 0,2384 23,84
5 14 0,0863 8,63
Ta có U QS
5
ni Ei 17,1702
i 1 Ei
Với mẫu cụ thể trên và mức ý nghĩ 8% thì X không có phân bố chuẩn.
Bài 7 Tỉ lệ phế phẩm của phương pháp sản xuất cũ là 5%. Người ta áp dụng 1 phương pháp
sản suất mới nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm. Hãy kiểm định ở mức ý nghĩa 3% xem
phương pháp mới có tốt hơn phương pháp cũ hay không, biết rằng kiểm tra chất lượng của
400 sản phẩm sản xuất theo phương pháp mới có 385+k sản phẩm đạt chất lượng
Gọi X là biến cố phế phẩm sản xuất theo phương pháp mới
15 3
Xác suất phế phẩm sản xuất theo phương pháp mới là f
400 80
H : X 0, 05
Cặp giả thuyết đối thuyết
K : X 0, 05
3
0, 05
f p0 80
Z qs n . 400 1,1471
p0 .(1 p0 ) 0, 05.(1 0, 05)
Dễ thấy
Z QS z0
Với mức ý nghĩa 3% thì việc thay đổi phương pháp mới là không có hiệu quả