Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 703

581

CHƯƠNG X
CÔNG TÁC HOÀN THIỆN

AK.10000 - CÔNG TÁC THI CÔNG MÁI


AK.11000 - LỢP MÁI NGÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m lên mái, lợp ngói, xây bờ nóc, bờ chảy,
hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.

AK.11100 - LỢP MÁI NGÓI 22 VIÊN/M2


AK.11200 - LỢP MÁI NGÓI 13 VIÊN/M2
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Công tác lợp mái ngói


Lợp mái ngói 22 viên/m2
Chiều cao ≤ 4m
AK.11111 - Vữa XM mác 25 100m2 18.266.037 2.613.416 8.614 20.888.067
AK.11112 - Vữa XM mác 50 100m2 18.296.240 2.613.416 8.614 20.918.270
AK.11113 - Vữa XM mác 75 100m2 18.321.757 2.613.416 8.614 20.943.787
AK.11114 - Vữa XM mác 100 100m2 18.347.295 2.613.416 8.614 20.969.325
Chiều cao ≤ 16m
AK.11121 - Vữa XM mác 25 100m2 18.266.037 2.882.754 261.531 21.410.322
AK.11122 - Vữa XM mác 50 100m2 18.296.240 2.882.754 261.531 21.440.525
AK.11123 - Vữa XM mác 75 100m2 18.321.757 2.882.754 261.531 21.466.042
AK.11124 - Vữa XM mác 100 100m2 18.347.295 2.882.754 261.531 21.491.580
Lợp mái ngói 13 viên/m2
Chiều cao ≤ 4m
AK.11211 - Vữa XM mác 25 100m2 14.728.037 2.146.284 8.614 16.882.935
AK.11212 - Vữa XM mác 50 100m2 14.758.240 2.146.284 8.614 16.913.138
AK.11213 - Vữa XM mác 75 100m2 14.783.757 2.146.284 8.614 16.938.655
AK.11214 - Vữa XM mác 100 100m2 14.809.295 2.146.284 8.614 16.964.193
Chiều cao ≤ 16m
AK.11221 - Vữa XM mác 25 100m2 14.728.037 2.360.912 261.531 17.350.480
AK.11222 - Vữa XM mác 50 100m2 14.758.240 2.360.912 261.531 17.380.683
AK.11223 - Vữa XM mác 75 100m2 14.783.757 2.360.912 261.531 17.406.200
AK.11224 - Vữa XM mác 100 100m2 14.809.295 2.360.912 261.531 17.431.738

AK.11300 - LỢP MÁI NGÓI 75 VIÊN/M2


AK.11400 - LỢP NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lợp mái ngói 75 viên/m2


Chiều cao ≤ 4m
AK.11311 - Vữa XM mác 25 100m2 37.500.087 3.587.259 8.614 41.095.960
AK.11312 - Vữa XM mác 50 100m2 37.530.290 3.587.259 8.614 41.126.163
AK.11313 - Vữa XM mác 75 100m2 37.555.807 3.587.259 8.614 41.151.680
582

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.11314 - Vữa XM mác 100 2
100m 37.581.345 3.587.259 8.614 41.177.218
Chiều cao ≤ 16m
AK.11321 - Vữa XM mác 25 100m2 37.500.087 3.996.837 261.531 41.758.455
AK.11322 - Vữa XM mác 50 100m2 37.530.290 3.996.837 261.531 41.788.658
AK.11323 - Vữa XM mác 75 100m2 37.555.807 3.996.837 261.531 41.814.175
AK.11324 - Vữa XM mác 100 100m2 37.581.345 3.996.837 261.531 41.839.713
Lợp mái ngói âm dương
80 viên/m2
Chiều cao ≤ 4m
AK.11411 - Vữa XM mác 25 100m2 7.012.587 3.658.590 8.614 10.679.791
AK.11412 - Vữa XM mác 50 100m2 7.042.790 3.658.590 8.614 10.709.994
AK.11413 - Vữa XM mác 75 100m2 7.068.307 3.658.590 8.614 10.735.511
AK.11414 - Vữa XM mác 100 100m2 7.093.845 3.658.590 8.614 10.761.049
Chiều cao ≤ 16m
AK.11421 - Vữa XM mác 25 100m2 7.012.587 4.077.372 261.531 11.351.490
AK.11422 - Vữa XM mác 50 100m2 7.042.790 4.077.372 261.531 11.381.693
AK.11423 - Vữa XM mác 75 100m2 7.068.307 4.077.372 261.531 11.407.210
AK.11424 - Vữa XM mác 100 100m2 7.093.845 4.077.372 261.531 11.432.748

AK.12000 - LỢP MÁI, CHE TƯỜNG BẰNG FIBRO XI MĂNG, TÔN TRÁNG KẼM,
TẤM NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, khoan, bắt vít, lợp mái che tường, tấm
úp nóc, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

AK.12100 - LỢP MÁI, CHE TƯỜNG FIBRÔ XI MĂNG (0,92 X 1,52M)


AK.12200 - LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TÔN MÚI
AK.12300 - LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TẤM NHỰA
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

AK.12111 Lợp mái, che tường bằng 100m2 3.139.500 1.679.730 4.819.230
fibrô xi măng
Lợp mái, che tường bằng
tôn múi
AK.12221 - Chiều dài ≤ 2m 100m2 12.997.500 1.472.640 14.470.140
AK.12222 - Chiều dài bất kỳ 100m2 12.273.000 1.035.450 13.308.450
AK.12331 Lợp mái, che tường bằng 100m2 1.181.718 1.178.112 2.359.830
tấm nhựa
583

AK.13100 - DÁN NGÓI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊ TÔNG


Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Dán ngói trên mái


nghiêng bê tông
Ngói mũi hài 75 viên/m2
AK.13111 - Vữa XM mác 25 m2 362.346 88.589 450.935
AK.13112 - Vữa XM mác 50 m2 365.629 88.589 454.218
AK.13113 - Vữa XM mác 75 m2 368.403 88.589 456.992
AK.13114 - Vữa XM mác 100 m2 371.179 88.589 459.768
Ngói 22 viên/m2
AK.13121 - Vữa XM mác 25 m2 174.746 69.030 243.776
AK.13122 - Vữa XM mác 50 m2 178.029 69.030 247.059
AK.13123 - Vữa XM mác 75 m2 180.803 69.030 249.833
AK.13124 - Vữa XM mác 100 m2 183.579 69.030 252.609

AK.20000 - CÔNG TÁC TRÁT


Hướng dẫn áp dụng:
Trường hợp sử dụng vữa khô trộn sẵn đóng bao thay cho vữa thông thường (vữa trộn tại
hiện trường xây dựng) thì chi phí nhân công và máy trộn vữa của các công tác trát sử dụng vữa
thông thường được điều chỉnh nhân hệ số k=0,9.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vữa xi măng dùng trong đơn giá: vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 0,7÷1,4
và 1,5÷2,0.

AK.21000 - TRÁT TƯỜNG


AK.21100 - TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát tường ngoài


Chiều dày trát 1cm
AK.21111 - Vữa XM mác 25 m2 3.303 50.622 538 54.463
AK.21112 - Vữa XM mác 50 m2 4.886 50.622 538 56.046
AK.21113 - Vữa XM mác 75 m2 6.224 50.622 538 57.384
AK.21114 - Vữa XM mác 100 m2 7.563 50.622 538 58.723
Chiều dày trát 1,5cm
AK.21121 - Vữa XM mác 25 m2 4.679 59.826 538 65.043
AK.21122 - Vữa XM mác 50 m2 6.922 59.826 538 67.286
AK.21123 - Vữa XM mác 75 m2 8.818 59.826 538 69.182
AK.21124 - Vữa XM mác 100 m2 10.715 59.826 538 71.079
Chiều dày trát 2,0cm
AK.21131 - Vữa XM mác 25 m2 6.330 73.632 808 80.770
AK.21132 - Vữa XM mác 50 m2 9.366 73.632 808 83.806
AK.21133 - Vữa XM mác 75 m2 11.930 73.632 808 86.370
AK.21134 - Vữa XM mác 100 m2 14.497 73.632 808 88.937
584

AK.21200 - TRÁT TƯỜNG TRONG


Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát tường trong


Chiều dày trát 1cm
AK.21211 - Vữa XM mác 25 m2 3.303 34.515 538 38.356
AK.21212 - Vữa XM mác 50 m2 4.886 34.515 538 39.939
AK.21213 - Vữa XM mác 75 m2 6.224 34.515 538 41.277
AK.21214 - Vữa XM mác 100 m2 7.563 34.515 538 42.616
Chiều dày trát 1,5cm
AK.21221 - Vữa XM mác 25 m2 4.679 46.020 538 51.237
AK.21222 - Vữa XM mác 50 m2 6.922 46.020 538 53.480
AK.21223 - Vữa XM mác 75 m2 8.818 46.020 538 55.376
AK.21224 - Vữa XM mác 100 m2 10.715 46.020 538 57.273
Chiều dày trát 2,0cm
AK.21231 - Vữa XM mác 25 m2 6.330 50.622 808 57.760
AK.21232 - Vữa XM mác 50 m2 9.366 50.622 808 60.796
AK.21233 - Vữa XM mác 75 m2 11.930 50.622 808 63.360
AK.21234 - Vữa XM mác 100 m2 14.497 50.622 808 65.927

Ghi chú: Nếu trát tường xây gạch rỗng thì chi phí vữa tăng 10%.

AK.21300÷AK.21400 - TRÁT TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA
TRÁT BÊ TÔNG NHẸ

AK.21300 - TRÁT TƯỜNG NGOÀI


Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát tường ngoài


Vữa khô trộn sẵn M50
(trát)
AK.21311 - Chiều dày trát 0,5 (cm) m2 14.672 39.117 53.789
AK.21321 - Chiều dày trát 0,7 (cm) m2 19.563 46.020 65.583
AK.21331 - Chiều dày trát 1,0 (cm) m2 26.899 55.224 82.123
Vữa khô trộn sẵn M75
(trát)
AK.21312 - Chiều dày trát 0,5 (cm) m2 14.778 39.117 53.895
AK.21322 - Chiều dày trát 0,7 (cm) m2 19.703 46.020 65.723
AK.21332 - Chiều dày trát 1,0 (cm) m2 27.092 55.224 82.316
585

AK.21400 - TRÁT TƯỜNG TRONG


Đơn vị tính: đồng/1m2
Đơn Nhân
Mã hiệu Danh mục đơn giá Vật liệu Máy Đơn giá
vị công

Trát tường trong


Vữa khô trộn sẵn M50
(trát)
AK.21411 - Chiều dày trát 0,5 (cm) m2 14.672 27.612 42.284
AK.21421 - Chiều dày trát 0,7 (cm) m2 19.563 34.515 54.078
AK.21431 - Chiều dày trát 1,0 (cm) m2 26.899 39.117 66.016
Vữa khô trộn sẵn M75
(trát)
AK.21412 - Chiều dày trát 0,5 (cm) m2 14.778 27.612 42.390
AK.21422 - Chiều dày trát 0,7 (cm) m2 19.703 34.515 54.218
AK.21432 - Chiều dày trát 1,0 (cm) m2 27.092 39.117 66.209

AK.21500÷AK.21600 - TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA THÔNG
THƯỜNG

AK.21500 - TRÁT TƯỜNG NGOÀI


Đơn vị tính: đồng/1m2
Đơn Nhân
Mã hiệu Danh mục đơn giá Vật liệu Máy Đơn giá
vị công

Trát tường ngoài


Chiều dày trát 1,0 (cm)
AK.21511 - Vữa XM mác 25 m2 3.063 55.224 538 58.825
AK.21512 - Vữa XM mác 50 m2 4.452 55.224 538 60.214
AK.21513 - Vữa XM mác 75 m2 5.640 55.224 538 61.402
AK.21514 - Vữa XM mác 100 m2 6.846 55.224 538 62.608
AK.21515 - Vữa XM mác 125 m2 7.984 55.224 538 63.746
Chiều dày trát 1,5 (cm)
AK.21521 - Vữa XM mác 25 m2 4.339 66.729 538 71.606
AK.21522 - Vữa XM mác 50 m2 6.307 66.729 538 73.574
AK.21523 - Vữa XM mác 75 m2 7.990 66.729 538 75.257
AK.21524 - Vữa XM mác 100 m2 9.699 66.729 538 76.966
AK.21525 - Vữa XM mác 125 m2 11.311 66.729 538 78.578
Chiều dày trát 2,0 (cm)
AK.21531 - Vữa XM mác 25 m2 5.870 80.535 808 87.213
AK.21532 - Vữa XM mác 50 m2 8.533 80.535 808 89.876
AK.21533 - Vữa XM mác 75 m2 10.810 80.535 808 92.153
AK.21534 - Vữa XM mác 100 m2 13.122 80.535 808 94.465
AK.21535 - Vữa XM mác 125 m2 15.304 80.535 808 96.647
586

AK.21600 - TRÁT TƯỜNG TRONG


Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát tường trong


Chiều dày trát 1,0 (cm)
AK.21611 - Vữa XM mác 25 m2 3.063 39.117 538 42.718
AK.21612 - Vữa XM mác 50 m2 4.452 39.117 538 44.107
AK.21613 - Vữa XM mác 75 m2 5.640 39.117 538 45.295
AK.21614 - Vữa XM mác 100 m2 6.846 39.117 538 46.501
AK.21615 - Vữa XM mác 125 m2 7.984 39.117 538 47.639
Chiều dày trát 1,5 (cm)
AK.21621 - Vữa XM mác 25 m2 4.339 50.622 538 55.499
AK.21622 - Vữa XM mác 50 m2 6.307 50.622 538 57.467
AK.21623 - Vữa XM mác 75 m2 7.990 50.622 538 59.150
AK.21624 - Vữa XM mác 100 m2 9.699 50.622 538 60.859
AK.21625 - Vữa XM mác 125 m2 11.311 50.622 538 62.471
Chiều dày trát 2,0 (cm)
AK.21631 - Vữa XM mác 25 m2 5.870 55.224 808 61.902
AK.21632 - Vữa XM mác 50 m2 8.533 55.224 808 64.565
AK.21633 - Vữa XM mác 75 m2 10.810 55.224 808 66.842
AK.21634 - Vữa XM mác 100 m2 13.122 55.224 808 69.154
AK.21635 - Vữa XM mác 125 m2 15.304 55.224 808 71.336

AK.22100 - TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m2


Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát trụ, cột, lam đứng, cầu


thang
Chiều dày trát 1,0cm
AK.22111 - Vữa XM mác 25 m2 3.578 124.890 538 129.006
AK.22112 - Vữa XM mác 50 m2 5.294 124.890 538 130.722
AK.22113 - Vữa XM mác 75 m2 6.743 124.890 538 132.171
AK.22114 - Vữa XM mác 100 m2 8.194 124.890 538 133.622
Chiều dày trát 1,5cm
AK.22121 - Vữa XM mác 25 m2 4.954 129.886 808 135.648
AK.22122 - Vữa XM mác 50 m2 7.330 129.886 808 138.024
AK.22123 - Vữa XM mác 75 m2 9.337 129.886 808 140.031
AK.22124 - Vữa XM mác 100 m2 11.345 129.886 808 142.039
Chiều dày trát 2,0cm
AK.22131 - Vữa XM mác 25 m2 6.881 142.375 1.077 150.333
AK.22132 - Vữa XM mác 50 m2 10.180 142.375 1.077 153.632
AK.22133 - Vữa XM mác 75 m2 12.967 142.375 1.077 156.419
AK.22134 - Vữa XM mác 100 m2 15.757 142.375 1.077 159.209

Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát thì đơn giá vật
liệu, nhân công ở bảng trên được nhân với hệ số KVL =1,25 và K NC =1,10.
587

AK.23000 - TRÁT XÀ DẦM, TRẦN


Đơn vị tính: đồng/1m2
Đơn Nhân
Mã hiệu Danh mục đơn giá Vật liệu Máy Đơn giá
vị công

Trát xà dầm, trần


Trát xà dầm
AK.23111 - Vữa XM mác 25 m2 4.954 87.423 808 93.185
AK.23112 - Vữa XM mác 50 m2 7.330 87.423 808 95.561
AK.23113 - Vữa XM mác 75 m2 9.337 87.423 808 97.568
AK.23114 - Vữa XM mác 100 m2 11.345 87.423 808 99.576
Trát trần
AK.23211 - Vữa XM mác 25 m2 4.954 124.890 808 130.652
AK.23212 - Vữa XM mác 50 m2 7.330 124.890 808 133.028
AK.23213 - Vữa XM mác 75 m2 9.337 124.890 808 135.035
AK.23214 - Vữa XM mác 100 m2 11.345 124.890 808 137.043

Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát thì chi phí vật
liệu, nhân công nói trên được nhân với hệ số KVL = 1,25 và KNC = 1,10.

AK.24000 - TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ


Đơn vị tính: đồng/1m
Đơn Nhân
Mã hiệu Danh mục đơn giá Vật liệu Máy Đơn giá
vị công

Đắp phào đơn


AK.24111 - Vữa XM mác 25 m 3.058 49.956 53.014
AK.24112 - Vữa XM mác 50 m 4.524 49.956 54.480
AK.24113 - Vữa XM mác 75 m 5.762 49.956 55.718
AK.24114 - Vữa XM mác 100 m 7.002 49.956 56.958
Đắp phào kép
AK.24211 - Vữa XM mác 25 m 3.898 62.445 66.343
AK.24212 - Vữa XM mác 50 m 5.768 62.445 68.213
AK.24213 - Vữa XM mác 75 m 7.347 62.445 69.792
AK.24214 - Vữa XM mác 100 m 8.927 62.445 71.372
Trát gờ chỉ
AK.24311 - Vữa XM mác 25 m 750 29.974 30.724
AK.24312 - Vữa XM mác 50 m 1.109 29.974 31.083
AK.24313 - Vữa XM mác 75 m 1.413 29.974 31.387
AK.24314 - Vữa XM mác 100 m 1.717 29.974 31.691

AK.25100 - TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG


Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát sê nô, mái hắt,


lam ngang
AK.25111 - Vữa XM mác 25 m2 3.336 59.947 63.283
AK.25112 - Vữa XM mác 50 m2 4.935 59.947 64.882
AK.25113 - Vữa XM mác 75 m2 6.286 59.947 66.233
588

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.25114 - Vữa XM mác 100 m2 7.639 59.947 67.586

AK.25200 - TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG


Đơn vị tính: đồng/1m2
Đơn Nhân
Mã hiệu Danh mục đơn giá Vật liệu Máy Đơn giá
vị công

Trát vẩy tường chống vang


AK.25211 - Vữa XM mác 25 m2 11.396 77.432 88.828
AK.25212 - Vữa XM mác 50 m2 16.861 77.432 94.293
AK.25213 - Vữa XM mác 75 m2 21.478 77.432 98.910
AK.25214 - Vữa XM mác 100 m2 26.099 77.432 103.531

AK.26100 - TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG


Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi,


đố tường
AK.26111 - Vữa XM mác 25 m 4.986 79.930 84.916
AK.26112 - Vữa XM mác 50 m 5.248 79.930 85.178
AK.26113 - Vữa XM mác 75 m 5.470 79.930 85.400
AK.26114 - Vữa XM mác 100 m 5.692 79.930 85.622

AK.26200 - TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG, TAY VỊN LAN CAN
AK.26300 - TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát granitô tay vịn cầu


thang, lan can dày 2,5cm,
vữa lót
AK.26211 - Vữa XM mác 25 m2 59.045 731.855 790.900
AK.26212 - Vữa XM mác 50 m2 61.146 731.855 793.001
AK.26213 - Vữa XM mác 75 m2 62.921 731.855 794.776
AK.26214 - Vữa XM mác 100 m2 64.697 731.855 796.552
Trát granitô thành ô văng,
sê nô, lan can, diềm che
nắng
Dày 1cm
AK.26311 - Vữa XM mác 25 m2 48.732 272.260 320.992
AK.26312 - Vữa XM mác 50 m2 50.833 272.260 323.093
AK.26313 - Vữa XM mác 75 m2 52.608 272.260 324.868
AK.26314 - Vữa XM mác 100 m2 54.384 272.260 326.644
Dày 1,5cm
AK.26321 - Vữa XM mác 25 m2 53.921 284.749 338.670
589

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.26322 - Vữa XM mác 50 m 2
56.022 284.749 340.771
AK.26323 - Vữa XM mác 75 m2 57.797 284.749 342.546
AK.26324 - Vữa XM mác 100 m2 59.573 284.749 344.322

AK.26400 - TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ CỘT


Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát granitô tường


AK.26411 - Vữa XM mác 25 m2 53.921 184.837 238.758
AK.26412 - Vữa XM mác 50 m2 56.022 184.837 240.859
AK.26413 - Vữa XM mác 75 m2 57.797 184.837 242.634
AK.26414 - Vữa XM mác 100 m2 59.573 184.837 244.410
Trát granitô trụ cột
AK.26421 - Vữa XM mác 25 m2 53.921 442.111 496.032
AK.26422 - Vữa XM mác 50 m2 56.022 442.111 498.133
AK.26423 - Vữa XM mác 75 m2 57.797 442.111 499.908
AK.26424 - Vữa XM mác 100 m2 59.573 442.111 501.684

AK.27000 - TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT


Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát đá rửa tường, trụ, cột


Trát tường, vữa lót
AK.27111 - Vữa XM mác 25 m2 55.275 119.894 175.169
AK.27112 - Vữa XM mác 50 m2 57.387 119.894 177.281
AK.27113 - Vữa XM mác 75 m2 59.171 119.894 179.065
AK.27114 - Vữa XM mác 100 m2 60.956 119.894 180.850
Trát trụ, cột, vữa lót
AK.27211 - Vữa XM mác 25 m2 55.275 207.317 262.592
AK.27212 - Vữa XM mác 50 m2 57.387 207.317 264.704
AK.27213 - Vữa XM mác 75 m2 59.171 207.317 266.488
AK.27214 - Vữa XM mác 100 m2 60.956 207.317 268.273

AK.27300 - TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát đá rửa thành ô


văng, sê nô, lan can,
diềm chắn nắng, vữa lót
AK.27311 - Vữa XM mác 25 m2 58.720 282.251 340.971
AK.27312 - Vữa XM mác 50 m2 62.003 282.251 344.254
AK.27313 - Vữa XM mác 75 m2 64.777 282.251 347.028
590

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.27314 - Vữa XM mác 100 m2 67.553 282.251 349.804

AK.30000 - CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ


Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trát lớp lót, cưa cắt gạch, ốp gạch, tráng mạch, đánh bóng lau chùi theo đúng yêu
cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AK.31000 - CÔNG TÁC ỐP GẠCH


AK.31100 - ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Ốp tường, trụ, cột


Tiết diện gạch ≤ 0,05m2
AK.31111 - Vữa XM mác 25 m2 76.611 119.894 5.563 202.068
AK.31112 - Vữa XM mác 50 m2 78.335 119.894 5.563 203.792
AK.31113 - Vữa XM mác 75 m2 79.792 119.894 5.563 205.249
AK.31114 - Vữa XM mác 100 m2 81.250 119.894 5.563 206.707
Tiết diện gạch ≤ 0,06m2
AK.31121 - Vữa XM mác 25 m2 76.639 104.908 5.563 187.110
AK.31122 - Vữa XM mác 50 m2 78.364 104.908 5.563 188.835
AK.31123 - Vữa XM mác 75 m2 79.820 104.908 5.563 190.291
AK.31124 - Vữa XM mác 100 m2 81.278 104.908 5.563 191.749
Tiết diện gạch ≤ 0,09m2
AK.31131 - Vữa XM mác 25 m2 76.668 97.414 5.563 179.645
AK.31132 - Vữa XM mác 50 m2 78.392 97.414 5.563 181.369
AK.31133 - Vữa XM mác 75 m2 79.849 97.414 5.563 182.826
AK.31134 - Vữa XM mác 100 m2 81.307 97.414 5.563 184.284
Tiết diện gạch ≤ 0,16m2
AK.31141 - Vữa XM mác 25 m2 72.202 87.423 5.563 165.188
AK.31142 - Vữa XM mác 50 m2 73.926 87.423 5.563 166.912
AK.31143 - Vữa XM mác 75 m2 75.383 87.423 5.563 168.369
AK.31144 - Vữa XM mác 100 m2 76.840 87.423 5.563 169.826
Tiết diện gạch ≤ 0,25m2
AK.31151 - Vữa XM mác 25 m2 104.147 84.925 5.563 194.635
AK.31152 - Vữa XM mác 50 m2 105.872 84.925 5.563 196.360
AK.31153 - Vữa XM mác 75 m2 107.328 84.925 5.563 197.816
AK.31154 - Vữa XM mác 100 m2 108.786 84.925 5.563 199.274
Tiết diện gạch ≤ 0,36m2
AK.31161 - Vữa XM mác 25 m2 108.062 79.930 5.563 193.555
AK.31162 - Vữa XM mác 50 m2 109.786 79.930 5.563 195.279
AK.31163 - Vữa XM mác 75 m2 111.243 79.930 5.563 196.736
AK.31164 - Vữa XM mác 100 m2 112.701 79.930 5.563 198.194
Tiết diện gạch ≤ 0,40m2
AK.31171 - Vữa XM mác 25 m2 109.850 77.432 5.563 192.845
AK.31172 - Vữa XM mác 50 m2 111.574 77.432 5.563 194.569
AK.31173 - Vữa XM mác 75 m2 113.031 77.432 5.563 196.026
AK.31174 - Vữa XM mác 100 m2 114.489 77.432 5.563 197.484
Tiết diện gạch ≤ 0,54m2
591

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.31181 - Vữa XM mác 25 m2 110.100 72.436 5.563 188.099
AK.31182 - Vữa XM mác 50 m2 111.824 72.436 5.563 189.823
AK.31183 - Vữa XM mác 75 m2 113.281 72.436 5.563 191.280
AK.31184 - Vữa XM mác 100 m2 114.739 72.436 5.563 192.738

AK.31200 - ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG, VIỀN TRỤ, CỘT


Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Ốp chân tường, viền


tường, viền trụ, cột
Tiết diện gạch
AK.31210 - ≤ 0,036m2 m2 64.370 112.401 2.782 179.553
AK.31220 - ≤ 0,048m2 m2 64.370 99.912 2.782 167.064
AK.31230 - ≤ 0,06m2 m2 64.370 94.916 2.782 162.068
AK.31240 - ≤ 0,023m2 m2 64.370 119.894 2.782 187.046
AK.31250 - ≤ 0,045m2 m2 69.446 104.908 2.782 177.136
AK.31260 - ≤ 0,08m2 m2 69.446 89.921 2.782 162.149
AK.31270 - ≤ 0,075m2 m2 69.446 92.419 2.782 164.647

Ghi chú: Trường hợp ốp gạch vào các kết cấu phức tạp thì chi phí vật liệu gạch ốp được
tăng thêm 1%.

AK.32000 - CÔNG TÁC ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN


AK.32100 - ỐP ĐÁ GRANIT TỰ NHIÊN VÀO TƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra và xử lý để tạo phẳng bề mặt kết cấu trước khi ốp, xác định ô tuyến,
kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạc lazer lever, định vị góc và tạo mạch đồng nhất bằng ke chữ
thập, khoan lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc treo, ốp đá chít mạch (bằng Silicon), đánh
bóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Ốp đá granit tự nhiên
vào tường
AK.32110 - Có chốt bằng Inox m2 534.459 142.375 7.650 684.484
AK.32120 - Sử dụng keo dán m2 621.894 119.894 7.302 749.090
592

AK.32200 - ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG


Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Vữa XM mác 25
Ốp đá cẩm thạch vào tường
AK.32211 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 201.276 259.771 7.650 468.697
AK.32221 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 224.564 244.784 7.302 476.650
AK.32231 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 214.305 227.300 7.302 448.907
Ốp đá hoa cương vào tường
AK.32241 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 309.977 259.771 7.650 577.398
AK.32251 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 320.842 244.784 7.302 572.928
AK.32261 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 310.583 227.300 7.302 545.185
Vữa XM mác 50
Ốp đá cẩm thạch vào tường
AK.32212 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 205.987 259.771 7.650 473.408
AK.32222 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 229.275 244.784 7.302 481.361
AK.32232 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 219.016 227.300 7.302 453.618
Ốp đá hoa cương vào tường
AK.32242 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 314.688 259.771 7.650 582.109
AK.32252 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 325.553 244.784 7.302 577.639
AK.32262 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 315.294 227.300 7.302 549.896
Vữa XM mác 75
Ốp đá cẩm thạch vào tường
AK.32213 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 209.967 259.771 7.650 477.388
AK.32223 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 233.255 244.784 7.302 485.341
AK.32233 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 222.996 227.300 7.302 457.598
Ốp đá hoa cương vào tường
AK.32243 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 318.668 259.771 7.650 586.089
AK.32253 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 329.533 244.784 7.302 581.619
AK.32263 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 319.274 227.300 7.302 553.876
Vữa XM mác 100
Ốp đá cẩm thạch vào tường
AK.32214 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 213.950 259.771 7.650 481.371
AK.32224 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 237.238 244.784 7.302 489.324
AK.32234 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 226.979 227.300 7.302 461.581
Ốp đá hoa cương vào tường
AK.32244 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 322.652 259.771 7.650 590.073
AK.32254 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 333.517 244.784 7.302 585.603
AK.32264 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 323.257 227.300 7.302 557.859

Ghi chú:
- Trường hợp ốp đá vào các kết cấu phức tạp khác thì chi phí vật liệu đá được tăng thêm
1%.
- Ốp đá granit, đá cẩm thạch, đá hoa cương vào cột, trụ chi phí nhân công nhân hệ số
1,25 so với đơn giá ốp đá vào tường tương ứng.
593

AK.40000 - CÔNG TÁC LÁNG


Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, láng vữa, đánh mầu theo
đúng yêu cầu kỹ thuật. Vữa tính trong công tác láng sử dụng: vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun
độ lớn ML=1,5÷2.

AK.41100 - LÁNG NỀN, SÀN KHÔNG ĐÁNH MẦU


Đơn vị tính: đồng/1m2
Đơn Nhân
Mã hiệu Danh mục đơn giá Vật liệu Máy Đơn giá
vị công

Láng nền sàn không đánh


mầu
Chiều dày 2cm
AK.41111 - Vữa XM mác 25 m2 6.349 16.985 1.077 24.411
AK.41112 - Vữa XM mác 50 m2 9.229 16.985 1.077 27.291
AK.41113 - Vữa XM mác 75 m2 11.692 16.985 1.077 29.754
AK.41114 - Vữa XM mác 100 m2 14.192 16.985 1.077 32.254
AK.41115 - Vữa XM mác 125 m2 16.552 16.985 1.077 34.614
Chiều dày 3cm
AK.41121 - Vữa XM mác 25 m2 8.889 26.477 1.346 36.712
AK.41122 - Vữa XM mác 50 m2 12.920 26.477 1.346 40.743
AK.41123 - Vữa XM mác 75 m2 16.368 26.477 1.346 44.191
AK.41124 - Vữa XM mác 100 m2 19.868 26.477 1.346 47.691
AK.41125 - Vữa XM mác 125 m2 23.172 26.477 1.346 50.995

AK.41200 - LÁNG NỀN, SÀN CÓ ĐÁNH MẦU


Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Láng nền, sàn có đánh mầu


Chiều dày 2cm
AK.41211 - Vữa XM mác 25 m2 6.765 22.730 1.077 30.572
AK.41212 - Vữa XM mác 50 m2 9.644 22.730 1.077 33.451
AK.41213 - Vữa XM mác 75 m2 12.107 22.730 1.077 35.914
AK.41214 - Vữa XM mác 100 m2 14.607 22.730 1.077 38.414
AK.41215 - Vữa XM mác 125 m2 16.967 22.730 1.077 40.774
Chiều dày 3cm
AK.41221 - Vữa XM mác 25 m2 9.304 31.223 1.346 41.873
AK.41222 - Vữa XM mác 50 m2 13.336 31.223 1.346 45.905
AK.41223 - Vữa XM mác 75 m2 16.784 31.223 1.346 49.353
AK.41224 - Vữa XM mác 100 m2 20.284 31.223 1.346 52.853
AK.41225 - Vữa XM mác 125 m2 23.588 31.223 1.346 56.157
594

AK.42000 - LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC,
GIẾNG CÁP, MƯƠNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Láng sê nô, mái hắt, máng


nước dầy 1cm
AK.42111 - Vữa XM mác 25 m2 3.318 29.474 538 33.330
AK.42112 - Vữa XM mác 50 m2 4.823 29.474 538 34.835
AK.42113 - Vữa XM mác 75 m2 6.110 29.474 538 36.122
AK.42114 - Vữa XM mác 100 m2 7.417 29.474 538 37.429
AK.42115 - Vữa XM mác 125 m2 8.650 29.474 538 38.662
Láng bể nước, giếng nước,
giếng cáp dầy 2cm
AK.42211 - Vữa XM mác 25 m2 6.801 35.469 1.077 43.347
AK.42212 - Vữa XM mác 50 m2 9.695 35.469 1.077 46.241
AK.42213 - Vữa XM mác 75 m2 12.170 35.469 1.077 48.716
AK.42214 - Vữa XM mác 100 m2 14.683 35.469 1.077 51.229
AK.42215 - Vữa XM mác 125 m2 17.055 35.469 1.077 53.601
Láng mương cáp, mương
rãnh dầy 1cm
AK.42311 - Vữa XM mác 25 m2 3.318 29.474 538 33.330
AK.42312 - Vữa XM mác 50 m2 4.823 29.474 538 34.835
AK.42313 - Vữa XM mác 75 m2 6.110 29.474 538 36.122
AK.42314 - Vữa XM mác 100 m2 7.417 29.474 538 37.429
AK.42315 - Vữa XM mác 125 m2 8.650 29.474 538 38.662
Láng hè dày 3cm
AK.42411 - Vữa XM mác 25 m2 9.351 33.720 1.346 44.417
AK.42412 - Vữa XM mác 50 m2 13.402 33.720 1.346 48.468
AK.42413 - Vữa XM mác 75 m2 16.868 33.720 1.346 51.934
AK.42414 - Vữa XM mác 100 m2 20.385 33.720 1.346 55.451
AK.42415 - Vữa XM mác 125 m2 23.706 33.720 1.346 58.772

AK.43000 - LÁNG GRANITÔ NỀN SÀN, CẦU THANG


Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

AK.43110 Láng granitô nền sàn m2 34.059 379.666 413.725


AK.43210 Láng granitô cầu thang m2 55.915 691.891 747.806
595

AK.44000 - LÁNG, GẮN SỎI NỀN, SÂN, HÈ ĐƯỜNG


Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn vữa, láng vữa, gắn sỏi, chà rửa mặt láng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Láng gắn sỏi nền, sân, hè


đường
AK.44110 Chiều dày láng 1,5cm m2 25.347 99.912 808 126.067
AK.44120 Chiều dày láng 2cm m2 33.241 112.401 808 146.450

AK.50000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ


Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa láng vữa, cắt gạch, đá, lát
gạch, đá, miết mạch, lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

AK.51000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH


AK.51100 - LÁT GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lát gạch chỉ


AK.51111 - Vữa XM mác 25 m2 28.434 39.117 67.551
AK.51112 - Vữa XM mác 50 m2 31.602 39.117 70.719
AK.51113 - Vữa XM mác 75 m2 34.311 39.117 73.428
AK.51114 - Vữa XM mác 100 m2 37.061 39.117 76.178
AK.51115 - Vữa XM mác 125 m2 39.657 39.117 78.774
Lát gạch thẻ
AK.51121 - Vữa XM mác 25 m2 99.060 46.020 145.080
AK.51122 - Vữa XM mác 50 m2 102.251 46.020 148.271
AK.51123 - Vữa XM mác 75 m2 104.979 46.020 150.999
AK.51124 - Vữa XM mác 100 m2 107.749 46.020 153.769
AK.51125 - Vữa XM mác 125 m2 110.364 46.020 156.384

AK.51200 - LÁT NỀN, SÀN


Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lát nền, sàn


Tiết diện gạch ≤ 0,023m2
AK.51211 - Vữa XM mác 25 m2 54.660 44.960 835 100.455
AK.51212 - Vữa XM mác 50 m2 57.554 44.960 835 103.349
AK.51213 - Vữa XM mác 75 m2 60.030 44.960 835 105.825
AK.51214 - Vữa XM mác 100 m2 62.542 44.960 835 108.337
AK.51215 - Vữa XM mác 125 m2 64.914 44.960 835 110.709
Tiết diện gạch ≤ 0,04m2
AK.51221 - Vữa XM mác 25 m2 54.496 44.960 835 100.291
596

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.51222 - Vữa XM mác 50 m2 57.390 44.960 835 103.185
AK.51223 - Vữa XM mác 75 m2 59.865 44.960 835 105.660
AK.51224 - Vữa XM mác 100 m2 62.378 44.960 835 108.173
AK.51225 - Vữa XM mác 125 m2 64.749 44.960 835 110.544
Tiết diện gạch ≤ 0,06m2
AK.51231 - Vữa XM mác 25 m2 56.542 42.463 835 99.840
AK.51232 - Vữa XM mác 50 m2 59.436 42.463 835 102.734
AK.51233 - Vữa XM mác 75 m2 61.911 42.463 835 105.209
AK.51234 - Vữa XM mác 100 m2 64.424 42.463 835 107.722
AK.51235 - Vữa XM mác 125 m2 66.796 42.463 835 110.094
Tiết diện gạch ≤ 0,09m2
AK.51241 - Vữa XM mác 25 m2 155.330 42.463 835 198.628
AK.51242 - Vữa XM mác 50 m2 158.225 42.463 835 201.523
AK.51243 - Vữa XM mác 75 m2 160.700 42.463 835 203.998
AK.51244 - Vữa XM mác 100 m2 163.212 42.463 835 206.510
AK.51245 - Vữa XM mác 125 m2 165.584 42.463 835 208.882
Tiết diện gạch ≤ 0,16m2
AK.51251 - Vữa XM mác 25 m2 108.945 37.467 974 147.386
AK.51252 - Vữa XM mác 50 m2 111.839 37.467 974 150.280
AK.51253 - Vữa XM mác 75 m2 114.314 37.467 974 152.755
AK.51254 - Vữa XM mác 100 m2 116.827 37.467 974 155.268
AK.51255 - Vữa XM mác 125 m2 119.198 37.467 974 157.639
Tiết diện gạch ≤ 0,25m2
AK.51261 - Vữa XM mác 25 m2 108.793 37.467 1.113 147.373
AK.51262 - Vữa XM mác 50 m2 111.687 37.467 1.113 150.267
AK.51263 - Vữa XM mác 75 m2 114.162 37.467 1.113 152.742
AK.51264 - Vữa XM mác 100 m2 116.675 37.467 1.113 155.255
AK.51265 - Vữa XM mác 125 m2 119.047 37.467 1.113 157.627
Tiết diện gạch ≤ 0,27m2
AK.51271 - Vữa XM mác 25 m2 108.724 37.467 1.113 147.304
AK.51272 - Vữa XM mác 50 m2 111.618 37.467 1.113 150.198
AK.51273 - Vữa XM mác 75 m2 114.093 37.467 1.113 152.673
AK.51274 - Vữa XM mác 100 m2 116.606 37.467 1.113 155.186
AK.51275 - Vữa XM mác 125 m2 118.977 37.467 1.113 157.557
Tiết diện gạch ≤ 0,36m2
AK.51281 - Vữa XM mác 25 m2 149.537 34.969 1.113 185.619
AK.51282 - Vữa XM mác 50 m2 152.431 34.969 1.113 188.513
AK.51283 - Vữa XM mác 75 m2 154.906 34.969 1.113 190.988
AK.51284 - Vữa XM mác 100 m2 157.418 34.969 1.113 193.500
AK.51285 - Vữa XM mác 125 m2 159.790 34.969 1.113 195.872
Tiết diện gạch ≤ 0,54m2
AK.51291 - Vữa XM mác 25 m2 223.322 29.974 1.113 254.409
AK.51292 - Vữa XM mác 50 m2 226.216 29.974 1.113 257.303
AK.51293 - Vữa XM mác 75 m2 228.692 29.974 1.113 259.779
AK.51294 - Vữa XM mác 100 m2 231.204 29.974 1.113 262.291
AK.51295 - Vữa XM mác 125 m2 233.576 29.974 1.113 264.663

Ghi chú: Trường hợp lát gạch granite nhân tạo thì máy thi công được nhân hệ số 1,2 so
với đơn giá tương ứng.
597

AK.52000 - LÁT, DÁN GẠCH VỈ


Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lát gạch vỉ
AK.52111 - Vữa XM mác 25 m2 59.687 49.956 109.643
AK.52112 - Vữa XM mác 50 m2 61.548 49.956 111.504
AK.52113 - Vữa XM mác 75 m2 63.140 49.956 113.096
AK.52114 - Vữa XM mác 100 m2 64.756 49.956 114.712
AK.52115 - Vữa XM mác 125 m2 66.282 49.956 116.238
AK.52210 Dán gạch vỉ m2 60.859 54.952 115.811

AK.53000 - LÁT BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG


Đơn vị tính: đồng/1m2
Nhân
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Máy Đơn giá
công

Lát bậc tam cấp


AK.53111 - Vữa XM mác 25 m2 118.971 79.930 4.173 203.074
AK.53112 - Vữa XM mác 50 m2 121.894 79.930 4.173 205.997
AK.53113 - Vữa XM mác 75 m2 124.394 79.930 4.173 208.497
AK.53114 - Vữa XM mác 100 m2 126.931 79.930 4.173 211.034
AK.53115 - Vữa XM mác 125 m2 129.326 79.930 4.173 213.429
Lát bậc cầu thang
AK.53211 - Vữa XM mác 25 m2 118.971 102.410 5.563 226.944
AK.53212 - Vữa XM mác 50 m2 121.894 102.410 5.563 229.867
AK.53213 - Vữa XM mác 75 m2 124.394 102.410 5.563 232.367
AK.53214 - Vữa XM mác 100 m2 126.931 102.410 5.563 234.904
AK.53215 - Vữa XM mác 125 m2 129.326 102.410 5.563 237.299

AK.54000 - LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG


Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lát gạch chống nóng


Gạch 22x10,5x15 4 lỗ (cm)
AK.54111 - Vữa XM mác 25 m2 44.623 46.020 90.643
AK.54112 - Vữa XM mác 50 m2 48.462 46.020 94.482
AK.54113 - Vữa XM mác 75 m2 51.745 46.020 97.765
AK.54114 - Vữa XM mác 100 m2 55.078 46.020 101.098
AK.54115 - Vữa XM mác 125 m2 58.225 46.020 104.245
Gạch 22x15x10,5 6 lỗ (cm)
AK.54211 - Vữa XM mác 25 m2 75.062 41.418 116.480
AK.54212 - Vữa XM mác 50 m2 78.552 41.418 119.970
AK.54213 - Vữa XM mác 75 m2 81.537 41.418 122.955
AK.54214 - Vữa XM mác 100 m2 84.567 41.418 125.985
AK.54215 - Vữa XM mác 125 m2 87.428 41.418 128.846
Gạch 22x22x10,5 10 lỗ (cm)
AK.54311 - Vữa XM mác 25 m2 54.402 39.117 93.519
AK.54312 - Vữa XM mác 50 m2 58.008 39.117 97.125
598

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.54313 - Vữa XM mác 75 m2 61.093 39.117 100.210
AK.54314 - Vữa XM mác 100 m2 64.224 39.117 103.341
AK.54315 - Vữa XM mác 125 m2 67.179 39.117 106.296

AK.55000 - LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ


Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lát gạch, miết mạch
đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật, bảo đảm an toàn giao thông, phần móng tính riêng.

AK.55100 - LÁT GẠCH XI MĂNG


AK.55200 - LÁT GẠCH LÁ DỪA
AK.55300 - LÁT GẠCH XI MĂNG TỰ CHÈN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lát gạch xi măng


AK.55111 - Vữa XM mác 25 m2 47.365 37.467 84.832
AK.55112 - Vữa XM mác 50 m2 50.244 37.467 87.711
AK.55113 - Vữa XM mác 75 m2 52.707 37.467 90.174
AK.55114 - Vữa XM mác 100 m2 55.207 37.467 92.674
AK.55115 - Vữa XM mác 125 m2 57.567 37.467 95.034
Lát gạch lá dừa
AK.55211 - Vữa XM mác 25 m2 144.471 39.965 184.436
AK.55212 - Vữa XM mác 50 m2 147.696 39.965 187.661
AK.55213 - Vữa XM mác 75 m2 150.455 39.965 190.420
AK.55214 - Vữa XM mác 100 m2 153.255 39.965 193.220
AK.55215 - Vữa XM mác 125 m2 155.898 39.965 195.863
Gạch xi măng tự chèn
AK.55310 - Chiều dày 3,5cm m2 50.500 29.974 80.474
AK.55320 - Chiều dày 5,5cm m2 50.500 32.471 82.971

AK.55400 - LÁT GẠCH ĐẤT NUNG


Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lát gạch đất nung


Tiết diện gạch ≤ 0,09m2
AK.55411 - Vữa XM mác 25 m2 52.187 36.218 88.405
AK.55412 - Vữa XM mác 50 m2 55.182 36.218 91.400
AK.55413 - Vữa XM mác 75 m2 57.743 36.218 93.961
AK.55414 - Vữa XM mác 100 m2 60.343 36.218 96.561
AK.55415 - Vữa XM mác 125 m2 62.798 36.218 99.016
Tiết diện gạch ≤ 0,122m2
AK.55421 - Vữa XM mác 25 m2 47.903 35.719 83.622
AK.55422 - Vữa XM mác 50 m2 50.898 35.719 86.617
AK.55423 - Vữa XM mác 75 m2 53.459 35.719 89.178
AK.55424 - Vữa XM mác 100 m2 56.059 35.719 91.778
599

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.55425 - Vữa XM mác 125 m2 58.514 35.719 94.233
Tiết diện gạch ≤ 0,16m2
AK.55431 - Vữa XM mác 25 m2 47.558 34.719 82.277
AK.55432 - Vữa XM mác 50 m2 50.553 34.719 85.272
AK.55433 - Vữa XM mác 75 m2 53.114 34.719 87.833
AK.55434 - Vữa XM mác 100 m2 55.714 34.719 90.433
AK.55435 - Vữa XM mác 125 m2 58.169 34.719 92.888

AK.56100 - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG NỀN, SÀN


Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lát đá cẩm thạch


Tiết diện đá ≤ 0,16m2
AK.56111 - Vữa XM mác 25 m2 166.594 87.423 4.173 258.190
AK.56112 - Vữa XM mác 50 m2 169.503 87.423 4.173 261.099
AK.56113 - Vữa XM mác 75 m2 171.990 87.423 4.173 263.586
AK.56114 - Vữa XM mác 100 m2 174.515 87.423 4.173 266.111
AK.56115 - Vữa XM mác 125 m2 176.899 87.423 4.173 268.495
Tiết diện đá ≤ 0,25m2
AK.56121 - Vữa XM mác 25 m2 198.617 74.934 4.173 277.724
AK.56122 - Vữa XM mác 50 m2 201.526 74.934 4.173 280.633
AK.56123 - Vữa XM mác 75 m2 204.014 74.934 4.173 283.121
AK.56124 - Vữa XM mác 100 m2 206.539 74.934 4.173 285.646
AK.56125 - Vữa XM mác 125 m2 208.922 74.934 4.173 288.029
Tiết diện đá > 0,25m2
AK.56131 - Vữa XM mác 25 m2 198.204 64.943 4.173 267.320
AK.56132 - Vữa XM mác 50 m2 201.113 64.943 4.173 270.229
AK.56133 - Vữa XM mác 75 m2 203.600 64.943 4.173 272.716
AK.56134 - Vữa XM mác 100 m2 206.125 64.943 4.173 275.241
AK.56135 - Vữa XM mác 125 m2 208.509 64.943 4.173 277.625
Lát đá hoa cương
Tiết diện đá ≤ 0,16m2
AK.56141 - Vữa XM mác 25 m2 273.705 87.423 4.173 365.301
AK.56142 - Vữa XM mác 50 m2 276.613 87.423 4.173 368.209
AK.56143 - Vữa XM mác 75 m2 279.101 87.423 4.173 370.697
AK.56144 - Vữa XM mác 100 m2 281.626 87.423 4.173 373.222
AK.56145 - Vữa XM mác 125 m2 284.009 87.423 4.173 375.605
Tiết diện đá ≤ 0,25m2
AK.56151 - Vữa XM mác 25 m2 293.487 74.934 4.173 372.594
AK.56152 - Vữa XM mác 50 m2 296.395 74.934 4.173 375.502
AK.56153 - Vữa XM mác 75 m2 298.883 74.934 4.173 377.990
AK.56154 - Vữa XM mác 100 m2 301.408 74.934 4.173 380.515
AK.56155 - Vữa XM mác 125 m2 303.791 74.934 4.173 382.898
Tiết diện đá > 0,25m2
AK.56161 - Vữa XM mác 25 m2 293.074 64.943 4.173 362.190
AK.56162 - Vữa XM mác 50 m2 295.982 64.943 4.173 365.098
AK.56163 - Vữa XM mác 75 m2 298.470 64.943 4.173 367.586
AK.56164 - Vữa XM mác 100 m2 300.995 64.943 4.173 370.111
600

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.56165 - Vữa XM mác 125 m 2
303.378 64.943 4.173 372.494

Ghi chú: Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương bậc tam cấp, bậc cầu thang chi phí nhân công
nhân hệ số 1,3 so với đơn giá lát đá nền sàn tương ứng.

AK.56200 - LÁT ĐÁ BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG, MẶT BỆ CÁC LOẠI (BỆ BẾP,
BỆ BÀN, BỆ LAVABO...)
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lát đá bậc tam cấp


AK.56211 - Vữa XM mác 25 m2 513.518 79.930 5.563 599.011
AK.56212 - Vữa XM mác 50 m2 516.412 79.930 5.563 601.905
AK.56213 - Vữa XM mác 75 m2 518.887 79.930 5.563 604.380
AK.56214 - Vữa XM mác 100 m2 521.399 79.930 5.563 606.892
AK.56215 - Vữa XM mác 125 m2 523.771 79.930 5.563 609.264
Lát đá bậc cầu thang
AK.56221 - Vữa XM mác 25 m2 513.518 87.423 5.563 606.504
AK.56222 - Vữa XM mác 50 m2 516.412 87.423 5.563 609.398
AK.56223 - Vữa XM mác 75 m2 518.887 87.423 5.563 611.873
AK.56224 - Vữa XM mác 100 m2 521.399 87.423 5.563 614.385
AK.56225 - Vữa XM mác 125 m2 523.771 87.423 5.563 616.757
Lát đá mặt bệ các loại
AK.56231 - Vữa XM mác 25 m2 513.518 107.405 9.736 630.659
AK.56232 - Vữa XM mác 50 m2 516.412 107.405 9.736 633.553
AK.56233 - Vữa XM mác 75 m2 518.887 107.405 9.736 636.028
AK.56234 - Vữa XM mác 100 m2 521.399 107.405 9.736 638.540
AK.56235 - Vữa XM mác 125 m2 523.771 107.405 9.736 640.912

AK.57000 - BÓ VỈA HÈ, ĐƯỜNG BẰNG TẤM BÊ TÔNG ĐÚC SẴN


Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lắp vỉa, miết mạch hoàn
chỉnh bảo quản vỉa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bó vỉa hè, đường bằng tấm


bê tông đúc sẵn
Bó vỉa thẳng 18x22x100cm
AK.57111 - Vữa XM mác 25 m 32.311 24.978 57.289
AK.57112 - Vữa XM mác 50 m 32.887 24.978 57.865
AK.57113 - Vữa XM mác 75 m 33.379 24.978 58.357
AK.57114 - Vữa XM mác 100 m 33.879 24.978 58.857
AK.57115 - Vữa XM mác 125 m 34.351 24.978 59.329
Bó vỉa thẳng 18x33x100cm
601

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.57121 - Vữa XM mác 25 m 35.386 34.969 70.355
AK.57122 - Vữa XM mác 50 m 35.962 34.969 70.931
AK.57123 - Vữa XM mác 75 m 36.454 34.969 71.423
AK.57124 - Vữa XM mác 100 m 36.954 34.969 71.923
AK.57125 - Vữa XM mác 125 m 37.426 34.969 72.395
Bó vỉa cong 20x20cm
AK.57211 - Vữa XM mác 25 m 31.484 114.899 146.383
AK.57212 - Vữa XM mác 50 m 33.212 114.899 148.111
AK.57213 - Vữa XM mác 75 m 34.690 114.899 149.589
AK.57214 - Vữa XM mác 100 m 36.190 114.899 151.089
AK.57215 - Vữa XM mác 125 m 37.606 114.899 152.505

AK.60000 - CÔNG TÁC THI CÔNG TRẦN


Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công, lắp dựng trần theo yêu cầu
kỹ thuật.

AK.61000 - THI CÔNG TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉP


Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

AK.61210 Thi công trần gỗ dán, m2 103.500 4.996 108.496


ván ép

AK.62000 - THI CÔNG TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

AK.62110 Thi công trần gỗ dán (ván m2 146.050 108.692 254.742


ép) cách âm acostic
AK.62210 Thi công trần gỗ dán (ván m2 160.750 108.692 269.442
ép) cách nhiệt sirofort

AK.63210 - THI CÔNG TRẦN VÁN ÉP CHIA Ô NHỎ CÓ GIOĂNG CHÌM HOẶC NẸP NỔI
TRANG TRÍ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

AK.63210 Thi công trần ván ép chia m2 161.700 149.868 311.568


ô nhỏ có gioăng chìm
hoặc nẹp nổi trang trí
602

AK.64320 - THI CÔNG TRẦN BẰNG TẤM NHỰA


Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

AK.64320 Thi công trần bằng tấm m2 81.932 32.471 114.403


nhựa

AK.66000 - THI CÔNG TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO


Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt khung xương. Gắn tấm thạch cao vào khung xương, xử lý mối nối, hoàn
thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

AK.66110 Thi công trần phẳng bằng m2 89.006 89.921 178.927


tấm thạch cao
AK.66210 Thi công trần giật cấp m2 94.797 104.908 199.705
bằng tấm thạch cao

AK.70000 - CÔNG TÁC THI CÔNG MỘC TRANG TRÍ


Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công và lắp dựng các cấu kiện gỗ
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.

AK.71100 - THI CÔNG VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP


AK.71200 - THI CÔNG VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
AK.71300 - THI CÔNG VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

AK.71110 Thi công vách ngăn m2 97.200 74.934 172.134


bằng ván ép
Thi công vách ngăn
bằng gỗ ván ghép khít
AK.71210 - Chiều dầy gỗ 1,5cm m2 55.700 94.916 150.616
AK.71220 - Chiều dầy gỗ 2,0cm m2 74.300 94.916 169.216
Thi công vách ngăn
bằng gỗ ván chồng mí
AK.71310 - Chiều dầy gỗ 1,5cm m2 65.000 144.872 209.872
AK.71320 - Chiều dầy gỗ 2,0cm m2 80.500 144.872 225.372
603

AK.72100 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ


AK.72200 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và đóng chân


tường bằng gỗ
AK.72110 - Kích thước 2x10cm m 6.510 38.857 45.367
AK.72120 - Kích thước 2x20cm m 16.275 46.738 63.013
Gia công và lắp đặt tay
vịn cầu thang bằng gỗ
AK.72210 - Kích thước 8x10cm m 29.295 108.692 137.987
AK.72220 - Kích thước 8x14cm m 42.315 133.148 175.463

AK.73100 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
AK.73200 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ DẦM SÀN
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

AK.73110 Gia công và lắp dựng m3 3.532.000 1.498.680 5.030.680


khung gỗ để đóng lưới,
vách ngăn
AK.73210 Gia công và lắp dựng m3 3.532.000 1.873.350 5.405.350
khung gỗ dầm sàn

AK.74100 - THI CÔNG MẶT SÀN GỖ


Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thi công mặt sàn gỗ


AK.74110 - Ván dày 2cm m2 74.300 189.833 264.133
AK.74120 - Ván dày 3cm m2 111.500 189.833 301.333

Ghi chú: Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì
đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2.

AK.76100 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CM


AK.76200 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và đóng mắt cáo


bằng nẹp gỗ 3x1cm
AK.76110 - Lỗ 5x5cm m2 35.000 209.815 244.815
AK.76120 - Lỗ 10x10cm m2 25.700 184.837 210.537
Gia công và đóng diềm mái
bằng gỗ
AK.76210 - Dày 2cm m2 73.300 74.934 148.234
604

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.76220 - Dày 3cm m2 110.500 82.427 192.927

AK.77100 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU


Đơn vị tính: đồng/1m2, đồng/1m
Đơn Nhân
Mã hiệu Danh mục đơn giá Vật liệu Máy Đơn giá
vị công

Dán Foocmica vào các kết cấu


AK.77110 - Dán dạng tấm 1m2 51.449 24.978 76.427
AK.77120 - Dán dạng chỉ rộng =3cm 1m 1.556 12.489 14.045

AK.77300 - DÁN GIẤY TRANG TRÍ


Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Dán giấy vào tường


AK.77311 - Tường gỗ ván m2 19.285 17.485 36.770
AK.77312 - Tường trát vữa m2 21.315 19.982 41.297
Dán giấy vào trần
AK.77321 - Trần gỗ m2 19.285 22.480 41.765
AK.77322 - Trần trát vữa m2 21.315 24.978 46.293

AK.77410 - THI CÔNG VÁCH BẰNG TẤM THẠCH CAO


Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương. Gắn tấm bông thuỷ tinh, gắn tấm thạch cao
vào khung xương, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

AK.77410 Thi công vách bằng tấm m2 110.850 59.947 170.797


thạch cao
605

AK.77420 THI CÔNG TƯỜNG BẰNG TẤM THẠCH CAO


Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương bằng thép mạ kẽm, gắn tấm bông thuỷ tinh,
lắp dựng tấm thạch cao vào khung xương, xử lý khe nối, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thi công tường bằng tấm


thạch cao
Lớp thạch cao (1 lớp
gồm 2 mặt)
AK.77421 - 1 lớp m2 220.111 119.894 340.005
AK.77422 - 2 lớp m2 368.280 129.886 498.166
AK.77423 - 3 lớp m2 455.410 139.877 595.287

AK.77500 - LẮP GIOĂNG ĐỒNG, GIOĂNG KÍNH


Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt gioăng, đặt gioăng vào vị trí và hoàn thiện theo đúng yêu cầu thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp gioăng đồng, gioăng


kính trang trí không có hoa
văn cho láng nền sàn
granitô
AK.77510 - Gioăng đồng m 4.080 54.952 59.032
AK.77520 - Gioăng kính m 1.575 29.974 31.549

CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, SƠN, BẢ,


QUÉT NHỰA BITUM CHÉT KHE NỐI, THI CÔNG TẦNG LỌC, KHỚP NỐI

AK.81100 - QUÉT VÔI, QUÉT NƯỚC XI MĂNG


Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra, trám, vá lại bề mặt (nếu có).
Pha mầu, quét vôi, nước xi măng đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Quét vôi, quét nước xi măng


AK.81110 Quét vôi 1 nước trắng, 2 m2 1.289 8.744 10.033
nước mầu
AK.81120 Quét vôi 3 nước trắng m2 1.188 8.744 9.932
AK.81130 Quét nước xi măng 2 nước m2 1.519 6.903 8.422
606

AK.82500 - BẢ BẰNG BỘT BẢ VÀO CÁC KẾT CẤU


Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt kết cấu, trộn bột bả, bả các bộ phận kết cấu, mài phẳng bề mặt
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bả bằng bột bả; 1 lớp bả


AK.82510 - Vào tường m2 3.442 20.709 24.151
AK.82520 - Vào cột, dầm, trần m2 3.442 25.311 28.753

AK.83000 - CÔNG TÁC SƠN


Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AK.83300 - SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN CÁC LOẠI


Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn kết cấu gỗ


AK.83310 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 10.625 11.505 22.130
AK.83320 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 13.494 15.647 29.141

AK.83500 - SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN CÁC LOẠI


Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn sắt thép


AK.83510 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.393 16.337 28.730
AK.83520 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 16.473 21.629 38.102

AK.84100 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ
BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường


trong nhà, tường ngoài nhà
đã bả
Sơn dầm, trần, cột, tường
trong nhà
AK.84111 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.168 9.664 25.832
AK.84112 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 23.179 13.806 36.985
Sơn tường ngoài nhà
AK.84113 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 6.466 10.585 17.051
607

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.84114 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 9.177 15.187 24.364

AK.84200 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ
KHÔNG BẢ BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường


trong nhà, tường ngoài nhà
không bả
Sơn dầm, trần, cột, tường
trong nhà
AK.84221 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 20.175 10.585 30.760
AK.84222 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 28.760 15.187 43.947
Sơn tường ngoài nhà
AK.84223 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 8.015 11.735 19.750
AK.84224 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 11.531 16.797 28.328

AK.85400 - SƠN SÀN, NỀN, BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn sàn, nền, bề mặt bê


tông
AK.85410 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.534 11.505 29.039
AK.85420 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 24.038 16.337 40.375

AK. 85910 - SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT


Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt kính trước khi sơn, trộn dung dịch sơn và sơn kính đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

AK.85911 Sơn bề mặt kính bằng m2 5.927 18.408 24.335


sơn cách nhiệt
608

AK.91100 - SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG


Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn,
đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo


nhiệt phản quang
Chiều dày lớp sơn
AK.91111 - 1mm m2 95.095 18.408 48.942 162.445
AK.91121 - 1,5mm m2 122.456 20.709 57.382 200.547
AK.91131 - 2mm m2 154.826 23.010 64.126 241.962
AK.91141 - 3mm m2 224.169 29.913 77.615 331.697
AK.91151 - 3,2mm m2 282.371 34.515 91.103 407.989

Ghi chú: Chiều dày lớp sơn khác với quy định được áp dụng bằng cách cộng các đơn giá
hoặc nội suy từ đơn giá sơn dẻo nhiệt nói trên.

AK.91200 - SƠN KẺ PHÂN TUYẾN ĐƯỜNG


Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt trước khi sơn,
- Sơn kẻ đúng yêu cầu kỹ thuật,
- Bảo đảm an toàn giao thông.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn, kẻ phân tuyến đường


AK.91211 - Sơn nút, đảo bằng thủ công m2 17.452 18.408 35.860
AK.91221 - Sơn phân tuyến bằng thủ m2 17.452 25.311 42.763
công
AK.91231 - Sơn phân tuyến bằng máy m2 16.550 9.204 10.152 35.906

AK.92100 - QUÉT DUNG DỊCH CHỐNG THẤM MÁI, TƯỜNG, SÊ NÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, quét 3 lớp dung dịch chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2


Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

AK.92111 Quét dung dịch chống thấm m2 108.202 6.903 115.105


mái, tường, sê nô, ô văng
609

AK.94100 - QUÉT NHỰA BI TUM


Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, quét nhựa bi tum vào tường theo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn mặt bằng
sau thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Quét nhựa bi tum


AK.94111 - Nhựa bi tum nóng vào tường m2 49.306 16.107 65.413
AK.94121 - Nhựa bi tum nguội vào tường m2 12.563 4.602 17.165

AK.94200 - QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN GIẤY DẦU


Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, quét nhựa bi tum, dán giấy dầu theo lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu
dọn mặt bằng sau thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Quét nhựa bi tum và dán


giấy dầu
AK.94211 - 1 lớp giấy 1 lớp nhựa m2 46.964 64.428 111.392
AK.94221 - 2 lớp giấy 2 lớp nhựa m2 93.927 92.040 185.967
AK.94231 - 2 lớp giấy 3 lớp nhựa m2 130.907 108.147 239.054
AK.94241 - 3 lớp giấy 4 lớp nhựa m2 177.870 117.351 295.221

AK.94300 - QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI


Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, quét nhựa bi tum, dán bao tải theo lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu
dọn mặt bằng sau thi công.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Quét nhựa bi tum và dán


bao tải
AK.94311 - 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa m2 79.960 115.050 195.010
AK.94321 - 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa m2 121.940 174.876 296.816
610

AK.95110 QUÉT NHỰA ĐƯỜNG CHỐNG THẤM MỐI NỐI ỐNG CỐNG
Thành phần công việc:
Đun nhựa đường, quét 2 lớp nhựa đường bề ngoài ống cống, tẩm đay chét khe giữa các
ống cống, quét nhựa giấy dầu.
Đơn vị tính: đồng/1 ống cống
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Quét nhựa đường chống thấm


mối nối ống cống
AK.95111 Đường kính ống cống Ф0,75m ống cống 259.060 80.535 339.595
AK.95121 Đường kính ống cống Ф1,0m ống cống 342.800 94.341 437.141
AK.95131 Đường kính ống cống Ф1,25m ống cống 420.060 124.254 544.314
AK.95141 Đường kính ống cống Ф1,5m ống cống 501.360 151.866 653.226

AK.95300 BẢO VỆ BỀ MẶT BÊ TÔNG, BỀ MẶT ĐÁ TỰ NHIÊN BẰNG DUNG DỊCH


BẢO VỆ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bê tông, lắc đều dung dịch, phun, quét dung dịch bảo vệ lên bề
mặt bê tông, bề mặt đá tự nhiên theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bảo vệ bề mặt bằng dung


dịch bảo vệ
AK.95311 Bảo vệ bề mặt bê tông m2 2.962 11.505 3.659 18.126
AK.95321 Bảo vệ bề mặt đá tự m2 8.201 6.903 1.829 16.933
nhiên

AK.96100 - THI CÔNG TẦNG LỌC


Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Rải cấp phối theo thiết kế. San ủi, lu lèn
hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Đơn Nhân
Mã hiệu Danh mục đơn giá Vật liệu Máy Đơn giá
vị công

Thi công tầng lọc


AK.96110 - Tầng lọc cát 100m3 11.135.000 1.235.165 1.118.985 13.489.150
AK.96120 - Tầng lọc đá cấp phối 100m3 22.770.000 1.809.612 1.309.082 25.888.694
Dmax ≤6
AK.96131 - Tầng lọc đá dăm 1x2 100m3 20.130.000 1.809.612 1.309.082 23.248.694
AK.96132 - Tầng lọc đá dăm 2x4 100m3 20.130.000 1.809.612 1.309.082 23.248.694
AK.96133 - Tầng lọc đá dăm 4x6 100m3 18.910.000 1.809.612 1.309.082 22.028.694
611

AK.97000 - MIẾT MẠCH TƯỜNG ĐÁ, TƯỜNG GẠCH


Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Trộn vữa, thi công miết mạch đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Miết mạch tường đá,


tường gạch
AK.97110 - Tường đá loại lõm m2 29.913 29.913
AK.97120 - Tường đá loại lồi m2 3.795 23.010 26.805
AK.97210 - Tường gạch loại lõm m2 45.560 45.560
AK.97220 - Tường gạch loại lồi m2 5.426 35.205 40.631

AK.98000 - THI CÔNG LỚP ĐÁ ĐỆM MÓNG


Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thi công lớp đá đệm móng đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thi công lớp đá đệm móng


Loại đá có đường kính
AK.98110 - Dmax ≤ 4 m3 223.500 369.674 593.174
AK.98120 - Dmax ≤ 6 m3 223.500 349.692 573.192
AK.98130 - Dmax > 6 m3 223.500 337.203 560.703
AK.98210 Đá hộc m3 222.000 287.247 509.247

You might also like