Professional Documents
Culture Documents
XD
XD
CHƯƠNG X
CÔNG TÁC HOÀN THIỆN
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.11314 - Vữa XM mác 100 2
100m 37.581.345 3.587.259 8.614 41.177.218
Chiều cao ≤ 16m
AK.11321 - Vữa XM mác 25 100m2 37.500.087 3.996.837 261.531 41.758.455
AK.11322 - Vữa XM mác 50 100m2 37.530.290 3.996.837 261.531 41.788.658
AK.11323 - Vữa XM mác 75 100m2 37.555.807 3.996.837 261.531 41.814.175
AK.11324 - Vữa XM mác 100 100m2 37.581.345 3.996.837 261.531 41.839.713
Lợp mái ngói âm dương
80 viên/m2
Chiều cao ≤ 4m
AK.11411 - Vữa XM mác 25 100m2 7.012.587 3.658.590 8.614 10.679.791
AK.11412 - Vữa XM mác 50 100m2 7.042.790 3.658.590 8.614 10.709.994
AK.11413 - Vữa XM mác 75 100m2 7.068.307 3.658.590 8.614 10.735.511
AK.11414 - Vữa XM mác 100 100m2 7.093.845 3.658.590 8.614 10.761.049
Chiều cao ≤ 16m
AK.11421 - Vữa XM mác 25 100m2 7.012.587 4.077.372 261.531 11.351.490
AK.11422 - Vữa XM mác 50 100m2 7.042.790 4.077.372 261.531 11.381.693
AK.11423 - Vữa XM mác 75 100m2 7.068.307 4.077.372 261.531 11.407.210
AK.11424 - Vữa XM mác 100 100m2 7.093.845 4.077.372 261.531 11.432.748
AK.12000 - LỢP MÁI, CHE TƯỜNG BẰNG FIBRO XI MĂNG, TÔN TRÁNG KẼM,
TẤM NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, khoan, bắt vít, lợp mái che tường, tấm
úp nóc, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
AK.12111 Lợp mái, che tường bằng 100m2 3.139.500 1.679.730 4.819.230
fibrô xi măng
Lợp mái, che tường bằng
tôn múi
AK.12221 - Chiều dài ≤ 2m 100m2 12.997.500 1.472.640 14.470.140
AK.12222 - Chiều dài bất kỳ 100m2 12.273.000 1.035.450 13.308.450
AK.12331 Lợp mái, che tường bằng 100m2 1.181.718 1.178.112 2.359.830
tấm nhựa
583
Ghi chú: Nếu trát tường xây gạch rỗng thì chi phí vữa tăng 10%.
AK.21300÷AK.21400 - TRÁT TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA
TRÁT BÊ TÔNG NHẸ
AK.21500÷AK.21600 - TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA THÔNG
THƯỜNG
Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát thì đơn giá vật
liệu, nhân công ở bảng trên được nhân với hệ số KVL =1,25 và K NC =1,10.
587
Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát thì chi phí vật
liệu, nhân công nói trên được nhân với hệ số KVL = 1,25 và KNC = 1,10.
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.25114 - Vữa XM mác 100 m2 7.639 59.947 67.586
AK.26200 - TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG, TAY VỊN LAN CAN
AK.26300 - TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.26322 - Vữa XM mác 50 m 2
56.022 284.749 340.771
AK.26323 - Vữa XM mác 75 m2 57.797 284.749 342.546
AK.26324 - Vữa XM mác 100 m2 59.573 284.749 344.322
AK.27300 - TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.27314 - Vữa XM mác 100 m2 67.553 282.251 349.804
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.31181 - Vữa XM mác 25 m2 110.100 72.436 5.563 188.099
AK.31182 - Vữa XM mác 50 m2 111.824 72.436 5.563 189.823
AK.31183 - Vữa XM mác 75 m2 113.281 72.436 5.563 191.280
AK.31184 - Vữa XM mác 100 m2 114.739 72.436 5.563 192.738
Ghi chú: Trường hợp ốp gạch vào các kết cấu phức tạp thì chi phí vật liệu gạch ốp được
tăng thêm 1%.
Ốp đá granit tự nhiên
vào tường
AK.32110 - Có chốt bằng Inox m2 534.459 142.375 7.650 684.484
AK.32120 - Sử dụng keo dán m2 621.894 119.894 7.302 749.090
592
Vữa XM mác 25
Ốp đá cẩm thạch vào tường
AK.32211 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 201.276 259.771 7.650 468.697
AK.32221 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 224.564 244.784 7.302 476.650
AK.32231 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 214.305 227.300 7.302 448.907
Ốp đá hoa cương vào tường
AK.32241 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 309.977 259.771 7.650 577.398
AK.32251 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 320.842 244.784 7.302 572.928
AK.32261 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 310.583 227.300 7.302 545.185
Vữa XM mác 50
Ốp đá cẩm thạch vào tường
AK.32212 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 205.987 259.771 7.650 473.408
AK.32222 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 229.275 244.784 7.302 481.361
AK.32232 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 219.016 227.300 7.302 453.618
Ốp đá hoa cương vào tường
AK.32242 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 314.688 259.771 7.650 582.109
AK.32252 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 325.553 244.784 7.302 577.639
AK.32262 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 315.294 227.300 7.302 549.896
Vữa XM mác 75
Ốp đá cẩm thạch vào tường
AK.32213 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 209.967 259.771 7.650 477.388
AK.32223 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 233.255 244.784 7.302 485.341
AK.32233 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 222.996 227.300 7.302 457.598
Ốp đá hoa cương vào tường
AK.32243 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 318.668 259.771 7.650 586.089
AK.32253 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 329.533 244.784 7.302 581.619
AK.32263 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 319.274 227.300 7.302 553.876
Vữa XM mác 100
Ốp đá cẩm thạch vào tường
AK.32214 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 213.950 259.771 7.650 481.371
AK.32224 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 237.238 244.784 7.302 489.324
AK.32234 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 226.979 227.300 7.302 461.581
Ốp đá hoa cương vào tường
AK.32244 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 322.652 259.771 7.650 590.073
AK.32254 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 333.517 244.784 7.302 585.603
AK.32264 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 323.257 227.300 7.302 557.859
Ghi chú:
- Trường hợp ốp đá vào các kết cấu phức tạp khác thì chi phí vật liệu đá được tăng thêm
1%.
- Ốp đá granit, đá cẩm thạch, đá hoa cương vào cột, trụ chi phí nhân công nhân hệ số
1,25 so với đơn giá ốp đá vào tường tương ứng.
593
AK.42000 - LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC,
GIẾNG CÁP, MƯƠNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.51222 - Vữa XM mác 50 m2 57.390 44.960 835 103.185
AK.51223 - Vữa XM mác 75 m2 59.865 44.960 835 105.660
AK.51224 - Vữa XM mác 100 m2 62.378 44.960 835 108.173
AK.51225 - Vữa XM mác 125 m2 64.749 44.960 835 110.544
Tiết diện gạch ≤ 0,06m2
AK.51231 - Vữa XM mác 25 m2 56.542 42.463 835 99.840
AK.51232 - Vữa XM mác 50 m2 59.436 42.463 835 102.734
AK.51233 - Vữa XM mác 75 m2 61.911 42.463 835 105.209
AK.51234 - Vữa XM mác 100 m2 64.424 42.463 835 107.722
AK.51235 - Vữa XM mác 125 m2 66.796 42.463 835 110.094
Tiết diện gạch ≤ 0,09m2
AK.51241 - Vữa XM mác 25 m2 155.330 42.463 835 198.628
AK.51242 - Vữa XM mác 50 m2 158.225 42.463 835 201.523
AK.51243 - Vữa XM mác 75 m2 160.700 42.463 835 203.998
AK.51244 - Vữa XM mác 100 m2 163.212 42.463 835 206.510
AK.51245 - Vữa XM mác 125 m2 165.584 42.463 835 208.882
Tiết diện gạch ≤ 0,16m2
AK.51251 - Vữa XM mác 25 m2 108.945 37.467 974 147.386
AK.51252 - Vữa XM mác 50 m2 111.839 37.467 974 150.280
AK.51253 - Vữa XM mác 75 m2 114.314 37.467 974 152.755
AK.51254 - Vữa XM mác 100 m2 116.827 37.467 974 155.268
AK.51255 - Vữa XM mác 125 m2 119.198 37.467 974 157.639
Tiết diện gạch ≤ 0,25m2
AK.51261 - Vữa XM mác 25 m2 108.793 37.467 1.113 147.373
AK.51262 - Vữa XM mác 50 m2 111.687 37.467 1.113 150.267
AK.51263 - Vữa XM mác 75 m2 114.162 37.467 1.113 152.742
AK.51264 - Vữa XM mác 100 m2 116.675 37.467 1.113 155.255
AK.51265 - Vữa XM mác 125 m2 119.047 37.467 1.113 157.627
Tiết diện gạch ≤ 0,27m2
AK.51271 - Vữa XM mác 25 m2 108.724 37.467 1.113 147.304
AK.51272 - Vữa XM mác 50 m2 111.618 37.467 1.113 150.198
AK.51273 - Vữa XM mác 75 m2 114.093 37.467 1.113 152.673
AK.51274 - Vữa XM mác 100 m2 116.606 37.467 1.113 155.186
AK.51275 - Vữa XM mác 125 m2 118.977 37.467 1.113 157.557
Tiết diện gạch ≤ 0,36m2
AK.51281 - Vữa XM mác 25 m2 149.537 34.969 1.113 185.619
AK.51282 - Vữa XM mác 50 m2 152.431 34.969 1.113 188.513
AK.51283 - Vữa XM mác 75 m2 154.906 34.969 1.113 190.988
AK.51284 - Vữa XM mác 100 m2 157.418 34.969 1.113 193.500
AK.51285 - Vữa XM mác 125 m2 159.790 34.969 1.113 195.872
Tiết diện gạch ≤ 0,54m2
AK.51291 - Vữa XM mác 25 m2 223.322 29.974 1.113 254.409
AK.51292 - Vữa XM mác 50 m2 226.216 29.974 1.113 257.303
AK.51293 - Vữa XM mác 75 m2 228.692 29.974 1.113 259.779
AK.51294 - Vữa XM mác 100 m2 231.204 29.974 1.113 262.291
AK.51295 - Vữa XM mác 125 m2 233.576 29.974 1.113 264.663
Ghi chú: Trường hợp lát gạch granite nhân tạo thì máy thi công được nhân hệ số 1,2 so
với đơn giá tương ứng.
597
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.54313 - Vữa XM mác 75 m2 61.093 39.117 100.210
AK.54314 - Vữa XM mác 100 m2 64.224 39.117 103.341
AK.54315 - Vữa XM mác 125 m2 67.179 39.117 106.296
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.55425 - Vữa XM mác 125 m2 58.514 35.719 94.233
Tiết diện gạch ≤ 0,16m2
AK.55431 - Vữa XM mác 25 m2 47.558 34.719 82.277
AK.55432 - Vữa XM mác 50 m2 50.553 34.719 85.272
AK.55433 - Vữa XM mác 75 m2 53.114 34.719 87.833
AK.55434 - Vữa XM mác 100 m2 55.714 34.719 90.433
AK.55435 - Vữa XM mác 125 m2 58.169 34.719 92.888
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.56165 - Vữa XM mác 125 m 2
303.378 64.943 4.173 372.494
Ghi chú: Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương bậc tam cấp, bậc cầu thang chi phí nhân công
nhân hệ số 1,3 so với đơn giá lát đá nền sàn tương ứng.
AK.56200 - LÁT ĐÁ BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG, MẶT BỆ CÁC LOẠI (BỆ BẾP,
BỆ BÀN, BỆ LAVABO...)
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.57121 - Vữa XM mác 25 m 35.386 34.969 70.355
AK.57122 - Vữa XM mác 50 m 35.962 34.969 70.931
AK.57123 - Vữa XM mác 75 m 36.454 34.969 71.423
AK.57124 - Vữa XM mác 100 m 36.954 34.969 71.923
AK.57125 - Vữa XM mác 125 m 37.426 34.969 72.395
Bó vỉa cong 20x20cm
AK.57211 - Vữa XM mác 25 m 31.484 114.899 146.383
AK.57212 - Vữa XM mác 50 m 33.212 114.899 148.111
AK.57213 - Vữa XM mác 75 m 34.690 114.899 149.589
AK.57214 - Vữa XM mác 100 m 36.190 114.899 151.089
AK.57215 - Vữa XM mác 125 m 37.606 114.899 152.505
AK.62000 - THI CÔNG TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.63210 - THI CÔNG TRẦN VÁN ÉP CHIA Ô NHỎ CÓ GIOĂNG CHÌM HOẶC NẸP NỔI
TRANG TRÍ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.73100 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
AK.73200 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ DẦM SÀN
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Ghi chú: Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì
đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2.
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.76220 - Dày 3cm m2 110.500 82.427 192.927
AK.84100 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ
BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.84114 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 9.177 15.187 24.364
AK.84200 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ
KHÔNG BẢ BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
AK.85400 - SƠN SÀN, NỀN, BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Ghi chú: Chiều dày lớp sơn khác với quy định được áp dụng bằng cách cộng các đơn giá
hoặc nội suy từ đơn giá sơn dẻo nhiệt nói trên.
AK.92100 - QUÉT DUNG DỊCH CHỐNG THẤM MÁI, TƯỜNG, SÊ NÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, quét 3 lớp dung dịch chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.95110 QUÉT NHỰA ĐƯỜNG CHỐNG THẤM MỐI NỐI ỐNG CỐNG
Thành phần công việc:
Đun nhựa đường, quét 2 lớp nhựa đường bề ngoài ống cống, tẩm đay chét khe giữa các
ống cống, quét nhựa giấy dầu.
Đơn vị tính: đồng/1 ống cống
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá