Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 81

TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11 Điện thoại: 0946798489

Chương 5. ĐẠO HÀM


• Mức độ. VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số y  x3  3x 2  2 có đồ thị  C  . Tiếp tuyến
của đồ thị  C  tại điểm có hoành độ bằng 3 có dạng ax  by  25  0 . Khi đó, tổng a  b bằng:
A. 8 . B. 10 . C. 8 . D. 10 .
4 2 2
Câu 2. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số y  x  2m x  2 m  1 có đồ thị  C m  .
Tập tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến của đồ thị  Cm  tại giao điểm của  Cm  với
đường thẳng d : x  1 song song với đường thẳng d : y  12 x  4 là:
A. m  2 . B. m  1 . C. m  3 . D. m  0 .
x2
Câu 3. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi d là
x 1
khoảng cách từ điểm A 1;1 đến một tiếp tuyến bất kì của đồ thị  C  . Tìm giá trị lớn nhất của d?
A. 2 2 . B. 3 3 . C. 3. D. 6.
1
Câu 4. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh - 2019) Cho y  x 3   2m  1 x 2  mx  4. Để y   0 có
3
nghiệm với x   thì giá trị của m bằng bao nhiêu?
 m  1
A. 1  m  1 . B. 
m   1
 4
m  1 1
C.  D. 1  m   .
m  1 4

Câu 5. (THPT Phan Huy Chú - Hà Nội - 2020) Cho hàm số f  x   x x 2  1 . Giá trị của f   2  là:
3 2 9 5 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 5 2 2
1 m
Câu 6. (THPT Phan Huy Chú - Hà Nội - 2020) Cho hàm số y   x3  x 2  mx  5 . Tất cả các giá
3 2
trị của tham số m để y  0 ,  x   là:

 m  4 m  0
A.  . B. 4  m  0 . C.  . D. 4  m  0 .
m  0 m  4
x2  x  2 x2  ax  b
Câu 7. (THPT Phan Huy Chú - Hà Nội - 2020) Cho hàm số y  . Biết y  . Tính
x 1 ( x  1)2
P  a.b .
A. 8. B. 10. C. 7. D. 6.
x2
Câu 8. (THPT Phan Huy Chú - Hà Nội - 2020) Cho hàm số y  có đồ thị  C  và điểm A  m;1 .
1 x
Gọi S là tập hợp các giá trị của m để có đúng 1 tiếp tuyến của  C  đi qua A . Tính tổng các bình
phương các phần tử của S .
13 5 9 25
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 9. (THPT Phan Huy Chú - Hà Nội - 2020) Cho đường cong  C  : y  x 4  x 2  1 . Viết phương
1
trình tiếp tuyến của  C  , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y   x  1 .
6
A. y  6 x  2 . B. y  6 x  7 . C. y  6 x  8 . D. y  6 x  3 .

2x  3
Câu 10. (THPT Phan Huy Chú - Hà Nội - 2020) Đạo hàm của hàm số y  là
x2  1
2  3x 1  3x
A. y '  . B. y '  .
x 2
 1 x 2  1 x2  1

2x 2  x  1 4x 2 +3x  2
C. y '  . D. y '  .
x 2
 1 x 2  1 x 2
 1 x 2  1

Câu 11. (THPT Lê Hồng Phong - 2021) Cho hàm số y  sin  ax  b  , với a , b là các số thực. Giá trị nào
của a , b dưới đây thỏa mãn y   sin x ?
  
A. a  1 , b  . B. a  1 , b 
. C. a  1 , b  . D. a  1 , b  0 .
2 2 2
Câu 12. (THPT Lê Hồng Phong - 2021) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên khoảng  a; b  như hình vẽ
bên. Biết rằng tại các điểm M , N , P đồ thị hàm số có tiếp tuyến thể hiện như hình vẽ. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?

A. f   m   f   p   f   n  . B. f   m   f   n   f   p  .
C. f   p   f   n   f   m  . D. f   n   f   m   f   p  .
1
Câu 13. (THPT Lê Hồng Phong - 2021) Cho đồ thị hàm số y  x 2  có tiếp tuyến tại M  x0 ; y0  là
x
đường thẳng d : y   x  b . Tọa độ điểm M là
A. M  2;3 . B. M  1; 2  . C. M  1;0  . D. M 1;0  .
Câu 14. (THPT Lê Hồng Phong - 2021) Một chất điểm chuyển động theo quy luật
t 4 7t 2
s t     6t  10 , trong đó t được tính bằng giây và s  t  được tính bằng mét. Tính gia tốc
4 2
a tại thời điểm vận tốc triệt tiêu.
A. 20 m / s 2 . B. 5 m / s 2 . C. 4 m / s 2 . D. 30 m / s 2 .
Câu 15. (THPT Lê Hồng Phong - 2021) Cho hàm số f  x liên tục trên  1;1 và
x
f  x  , x   0;1 . Tính đạo hàm của hàm số g  x   f  sin x  ?
1  x2
sin x
A. g   x    tan x . B. g   x   cot x . C. g   x   . D. g   x   tan x .
1  sin 2 x

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Câu 16. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2021) Cho hàm số y  x3  3x 2  2 có đồ thị  C  . Viết
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  C  biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
y  9x  7 .
A. y  9 x  7; y  9 x  25 . B. y  9 x  25 .
C. y  9 x  7; y  9 x  25 . D. y  9 x  25 .
2 x2  4 x  7
Câu 17. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2021) Cho hàm số y  . Tổng các nghiệm của
x2
phương trình y  0 là
A. 4 . B. 4 . C. 6 . D.  6 .

Câu 18. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2021) Cho hàm số f  x   sin x  cos x  mx . Số giá trị
nguyên của m để phương trình f   x   0 có nghiệm là
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

mx3 mx 2
Câu 19. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2021) Cho hàm số f  x      3  m  x  2 . Số giá
3 2
trị nguyên của tham số m để f   x   0
với x   là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .

Câu 20. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2021) Tính đạo hàm của hàm số
f  x   x  x  1 x  2  ...  x  2021 tại điểm x  0 ?
A. f   0   0 . B. f   0   2021! . C. f   0   2021 . D. f   0   2021! .

1
Câu 21. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2021) Cho hàm số y  x3  mx 2   m  6  x  3 có đạo hàm
3
là y . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa
mãn x12  x22  30 :
7 7
A. m  3 ; m  . B. m  2 ; m  . C. m  3 . D. m  3 .
2 2

Câu 22. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho hàm số y  x3  2 x 2  (m  1) x  2m có đồ thị là (Cm ) .
Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (Cm ) tại điểm có hoành độ x  1 song song với đường thẳng
y  3 x  2020 .
A. m  2 . B. m  4 . C. m  3 . D. m  5 .
Câu 23. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho hàm số y  f  x  là một parabol và đồ thị như hình vẽ.
Tiếp tuyến tại A  2;3 của đồ thị hàm số y  f  x  là đường thẳng    . Tính f '  0 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A. f '  0   1 . B. f '  0   3 . C. f '  0   1. D. f '  0  2


Câu 24. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Gọi M  xM ; yM  là một điểm thuộc đồ thị  C  của hàm số
y  x3  3x 2  2 , biết tiếp tuyến của  C  tại M cắt  C  tại điểm N  xN ; yN  (khác M ) sao cho
P  5 xM2  xN2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính OM .
5 10 7 10 10 10 10
A. OM  . B. OM  . C. OM  . D. OM  .
27 27 27 27
Câu 25. (Chuyên Quang Trung - 2021) Cho hàm số y  x3  3x 2  6 x  1 có đồ thị  C  . Đồ thị hàm số
có bao nhiêu tiếp tuyến mà tiếp điểm thỏa mãn hoành độ dương và tung độ bằng 1.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. .
Câu 26. (Chuyên Quang Trung - 2021) Cho hàm số f  x   3 cos x  sinx  2 x . Phương trình
f   x   0 có nghiệm là:
 2
A. x   k 2 ,  k   . B. x   k 2 ,  k   .
2 3
 
C. x   k 2 ,  k   . D. x  k 2 ,  k   .
3 6
Câu 27. (Chuyên Quang Trung - 2021) Gọi đường thẳng y  ax  b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
x 1
y tại điểm có hoành độ x  2 . Tính S  a  b .
x 1
1 1
A. S   . B. S  . C. S  1 . D. S  1 .
9 9
2x  2
Câu 28. (Chuyên Quang Trung - 2021) Cho hàm số y  (C). Viết phương trình tiếp tuyến của
x 1
(C), biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
 y   x  11  y   x  11  y   x 1  y  x 1
A.  . B.  . C.  . D. 
 y  x  7  y   x  17  y   x  17  y  x  7
Câu 29. (Chuyên Quang Trung - 2021) Gọi M  xM ; yM  ,( với xM  0 ) là một điểm thuộc đồ thị  C  của
hàm số y  x3  3x  1 . Tiếp tuyến của  C  tại M cắt  C  tại điểm N  xN ; yN  (khác M ). Gọi
k1, k2 lần lượt là các hệ số góc của tiếp tuyến của  C  tại M , N . Khi k12  k 22 đạt giá trị lớn nhất
thì xM thuộc khoảng
 1 1   3 3 
A.  0;  . B.  ;1  . C.  1;  . D.  ; 2  .
 2 2   2 2 

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
x 1
Câu 30. (THPT Chu Văn An - 2021) Gọi d là tiếp tuyến của hàm số y  tại điểm có hoành độ
x2
bằng 3 . Khi đó d tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích là
49 121 25 169
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
6 6 6 6
x3 x 2
Câu 31. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hàm số y    6 x  1 . Tìm số các tiếp tuyến với đồ thị
3 2
hàm số song song với đường thẳng 24 x  6 y  13  0 .
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
u1  2020

Câu 32. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho dãy số  u n  xác định bởi:  1 . Tìm lim un .
un 1  2  un  1 ; n  1
A. 2020. B. 1. C. 0. D.  .
2  4  x
  0  x  4
 x
Câu 33. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hàm số f  x   m  x  0  . Biết f  x liên tục
n
  x  4
 x
trên nửa khoảng  0; , khi đó giá trị m.n bằng
1 1
A. 2 B. C. D. 4
4 2
Câu 34. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hàm số y  f  x  xác định trên  thỏa mãn
f  x   16 3 5 f  x   16  4
lim  12 . Tính giới hạn lim .
x 2 x2 x2 x2  2x  8
5 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
24 5 12 4
 ax 2  (a  2) x  2
 khi x  1
Câu 35. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hàm số f ( x)   x 3 2 . Có tất cả bao
8  a 2 khi x  1

nhiêu giá trị của a để hàm số liên tục tại x  1 ?
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2.
4x  3
Câu 36. (THPT Chu Văn An - 2021) Gọi M là một điểm tùy ý nằm trên đồ thị hàm số y  C .
2x 1
1
Tiếp tuyến tại M của đồ thị  C  chắn trên hai đường thẳng x   ; y  2 một tam giác có diện
2
tích bằng
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
3 2
Câu 37. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hàm số y  x  mx  2m , có đồ thị  C  với m là tham số thực.
Gọi A là điểm thuộc đồ thị  C  có hoành độ bằng 1. Viết phương trình tiếp tuyến  với đồ thị
2
C  tại A biết tiếp tuyến cắt đường tròn    : x 2   y  1  9 theo một dây cung có độ dài nhỏ
nhất.
A. y  x  1 . B. y   x  1 . C. y   x  4 . D. y   x  4 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 38. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hàm số y  x 3  3mx 2   m  1 x  1 . Gọi  là tiếp tuyến của
đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x  1 . Tìm m sao cho khoảng cách từ gốc toạ độ O
đến  là lớn nhất.
3 3 4 4
A. m  . B. m   . C. m  . D. m   .
5 5 5 5
Câu 39. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Một vật chuyển động bởi công thức v  t   8t  3t 2 , t tính
bằng giây, v  t  tính bằng  m / s  . Tính gia tốc của chất điểm khi vận tốc của vật là 11  m / s  .
A. 20 . B. 14 . C. 2 . D. 11.
1 3 2
Câu 40. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Cho hàm số f  x   x   m  2  x   2m  3 x  2020 , biết
3
rằng tồn tại giá trị m sao cho f   x   0 với  x   , khi đó m thuộc khoảng nào sau đây?
A.  0;2 . B.  3;  1 . C.  3;6 . D.  4;  2  .
x2
Câu 41. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Cho hàm số y   C  , đường thẳng y  ax  b là tiếp
2x  3
tuyến của đồ thị hàm số  C  , biết tiếp tuyến cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A và B sao
cho tam giác OAB cân tại O với O là gốc tọa độ. Tính S  a 2  b 2 ?
A. S  8 B. S  1 C. S  5 D. S  10
2
ax  bx  1, x  0
Câu 42. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Cho hàm số f  x    . Khi hàm số f  x  có
ax  b  1, x  0
đạo hàm tại x0  0 . Hãy tính T  a  2b .
A. T  4 . B. T  0 . C. T  6 . D. T  4 .
4 2
Câu 43. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Cho hàm số y  x  2mx  m , có đồ thị  C  với m là tham số
thực. Gọi A là điểm thuộc đồ thị  C  có hoành độ bằng 1 . Tìm m để tiếp tuyến  với đồ thị
2
 C  tại
A cắt đường tròn    : x 2   y  1  4 tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất.
16 13 13 16
A. . B.  . C. . D.  .
13 16 16 13

x 1
Câu 44. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Gọi (d) là tiếp tuyến của hàm số y  tại điểm có hoành độ
x2
bằng 3 . Khi đó (d) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích là
49 121 25 169
A. S  B. S  C. S  D. S 
6 6 6 6
x3 x 2
Câu 45. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho hàm số y    6 x  1 . Tìm số các tiếp tuyến với đồ
3 2
thị hàm số song song với đường thẳng 24 x  6 y  13  0 .
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
4x  3
Câu 46. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Gọi M là điểm tùy ý nằm trên đồ thị hàm số y  C  .
2x 1
Tiếp tuyến tại M của đồ thị  C  cắt hai đường tiệm cận của  C  tạo thành một tam giác có diện
tích bằng
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 47. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho hàm số y  x3  mx2  2m , có đồ thị  C  với m là tham số
thực. Gọi A là điểm thuộc đồ thị  C  có hoành độ bằng 1 . Viết phương trình tiếp tuyến  với đồ

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
2 2
thị  C  tại A biết tiếp tuyến cắt đường tròn    : x   y  1  9 theo một dây cung có độ dài
nhỏ nhất.
A. y  x  1 . B. y   x  1 . C. y   x  4 . D. y   x  4 .

Câu 48. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho hàm số y  x 3  3mx 2  (m  1)x  1 . Gọi  là tiếp tuyến
của đồ thị hàm số đã cho tại hoành độ x  1 . Tìm m sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
 là lớn nhất.
3 3 4 4
A. m  . B. m   . C. m  . D. m  
5 5 5 5
3
Câu 49. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho hàm số y  (m  2) x3  ( m  2) x 2  3 x  1 , m là tham
2
số. Số giá trị nguyên của m để y   0, x   là
A. 5. B. Vô số. C. 3. D. 4.
2
 1 x  /
Câu 50. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho hàm số f ( x)    . Giá trị f (4) .
 1 x 
1 1 1 1
A.  . B. . C.  . D. .
27 54 54 27
Câu 51. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho hàm số y  2 x4  8x2 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu tiếp
tuyến của đồ thị  C  song song với trục hoành?
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2.
x2  2 x 1
Câu 52. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho hàm số f  x   có đồ thị là  C  . Phương
x2
1
trình tiếp tuyến của đồ thị  C  vuông góc với đường thẳng d : y  x  2020 có dạng
6
ax  by  c  0 với a , b nguyên tố cùng nhau. Hãy tính giá trị của biểu thức P  a  b  c biết rằng
hoành độ tiếp điểm lớn hơn 2.
A. 27 . B. 37 . C. 27 . D. 25 .
Câu 53. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho hai hàm số f  x  và g  x  đều có đạo hàm trên  và
thỏa mãn: f 3  2  x   2 f 2  2  3x   x 2 .g  x   36 x  0 , với x   . Viết phương trình tiếp tuyến
của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x0  2.
A. y  x. B. y  x  2. C. y  x  2. D. y   x.
cos 2 x
Câu 54. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Cho hàm số y  f ( x)  . Hãy tính
1  sin 2 x
   
T  f    3 f   .
4 4
8 8
A.  3 . B. . C. 3 . D.  .
3 3

cos x 4
Câu 55. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Cho hàm số f  x     cot x . Kết quả của biểu thức
3sin 3 x 3
 cot 4 x  f   x  là:
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .

Câu 56. (Sở Thái Bình - 2020) Cho hàm số y  x3  3x 2 có đồ thị  C  và điểm M  m; 0  sao cho từ
M vẽ được ba tiếp tuyến đến đồ thị  C  , trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Khi đó
khẳng định nào sau đây đúng?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1   1   1  1
A. m   ;1  . B. m    ; 0  . C. m   1;   . D. m   0;  .
2   2   2  2
ax 2  bx  1 khi x  0
Câu 57. (Sở Thái Bình - 2020) Cho hàm số f ( x)   . Khi hàm số f ( x ) có đạo hàm
 ax  b  1 khi x  0
tại xo  0 . Hãy tính T  a  2b .
A. T  4 . B. T  4 . C. T  2 . D. T  6 .
2019
Câu 58. (Sở Thái Bình - 2020) Cho hàm số f ( x)   x 2  x  1 . Tính giá trị của biểu thức
S  f 1  f  1 .
A. S  2018 . B. S  2020 . C. S  2019 . D. S  2021 .
Câu 59. (THPT Lê Quý Đôn - 2021) Cho f  x   1  3x  1  2 x , g  x   sin x . Tính giá trị của
3

f   0
.
g  0
5 5
A. . B.  . C. 0 . D. 1 .
6 6
b
Câu 60. (THPT Lê Quý Đôn - 2021) Cho hàm số f ( x)  sin 3x  cot 2 x . Biết f  ( x)  a cos3x 
sin 2 2 x
với a, b  . Tính a  b .
A. 5. B. 1. C. 1 . D. 5 .
3 2
Câu 61. (THPT Lê Quý Đôn - 2021) Cho hàm số y  x  3x  mx  2 . Tìm giá trị của m để y   0 với
mọi x   0;   ?
A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  0 .
x2
Câu 62. (THPT Lê Quý Đôn - 2021) Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Viết phương trình các tiếp
x2
tuyến của  C  biết tiếp tuyến đi qua điểm M  6;5  .
1 7 1 7
A. y  – x – 1 ; y  x . B. y  – x – 1 ; y   x  .
4 2 4 2

1 7 1 7
C. y  – x  1 ; y   x  . D. y  – x  1 ; y   x  .
4 2 4 2

x 3
Câu 63. (THPT Lê Quý Đôn - 2021) Cho hàm số y  f  x   có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp
x 1
tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân.
A. y  x  2 , y  x  6 . B. y  x  2 , y  x  6 .
C. y  x , y  x  3 . D. y  x  2 , y  x  6 .
Câu 64. (Chuyên Nguyễn Du - 2021) Cho hàm số f  x    x 3  3mx 2  12 x  3 với m là tham số thực. Số
giá trị nguyên của tham số m để f   x   0 với  x  R là
A. 1 . B. 5 . C. 4 D. 3 .
3
x
Câu 65. (Chuyên Nguyễn Du - 2021) Cho y   2x 2  (4  m) x  m (C). Tìm m để tiếp tuyến của
3
 C  có hệ số góc lớn nhất là 9 .
A. m  1 . B. m  17 . C. m  1. D. m  9 .
Lời giải
 x3
Xét hàm số y   2x 2  (4  m) x  m :
3
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Tập xác định D   .
2
y '   x 2  4 x  4  m    x 2  4 x  4  m     x 2  4 x  4   m  8    x  2   8  m  8  m.
Ta thấy rằng, hệ số góc của tiếp tuyến với  C  tại tiếp điểm M  x0 ; y0  là y '  x0  . Do đó, tiếp
tuyến của  C  tại M có hệ số góc lớn nhất là 9 thì y '  x0   9 .
Suy ra 8  m  9  m   1 . Lúc đó, tiếp điểm có hoành độ x  2.
3
Câu 66. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị  C  . Biết rằng trên  C  có
hai điểm A  x A ; y A  , B  xB ; y B  phân biệt, các tiếp tuyến với  C  tại A, B có cùng hệ số góc, đồng
thời đường thẳng đi qua A và B vuông góc với đường thẳng x  y  5  0. Tính tổng
xA  2xB  2 yA  3 yB , biết xA  xB .
A. 8 . B. 14 . C. 6 . D. 10 .
Câu 67. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho hàm số y  x3  6 x2  9 x  1 có đồ thị là  C  . Hỏi trên đường
thẳng y  3 có bao nhiêu điểm mà từ đó kẻ được 2 tiếp tuyến đến  C  mà 2 tiếp tuyến đó vuông
góc với nhau?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0.
1
Câu 68. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho hàm số y   m  1 x3  2 x 2  2mx  1 . Tập các giá trị của
3
tham số m để y  0 với mọi x   ?
A. m   1;1 . B. m   ; 1 .
C.  1;1 . D.  ;  1 .
1
Câu 69. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho y  sin 2 x  2 cos x  3x  2 . Tổng các nghiệm trên đoạn
2
 0 ;50  của phương trình y   0 bằng
12251225
A. 1225 . B. . . C. D. 2450 .
2 4
x 1
Câu 70. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Gọi điểm M  x0 ; y0 
2  x  1
với x0  1 là điểm thuộc  C  , biết tiếp tuyến của  C  tại điểm M cắt trục hoành, trục tung lần
lượt tại hai điểm phân biệt A , B và tam giác OAB có trọng tâm G nằm trên đường thẳng
d : 4 x  y  0 . Giá trị của 4 x0  2 y0 bằng bao nhiêu?
A. 5 . B. 7 . C.  7 . D.  5 .
Câu 71. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho n  * ; Cn4Cnn  4  Cn6Cnn 6  2Cn4Cnn 6 . Tính
2 1 2 2 2 2 n n
T  1 .3.C  2 .3 .C  ...  n .3 .C ?
n n n

A. 930.48 . B. 930.29 . C. 930.49 . D. 930.28


Câu 72. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Tính tổng
2 3
S  2.C2021  3.2.9.C2021  4.3.92.C2021
4
 ....  2019.2020.92018 C2021
2020
 2020.2021.92019.C2021
2021

A. 2021.102021 . B. 2020.2021.92019 .
C. 2020.2021.102019 . D. 2019.2020.2021.102021
x2
Câu 73. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   H  cắt
2x  3
trục tung và cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A , B sao cho tam giác OAB vuông cân. Tính
diện tích tam giác vuông cân đó.
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 74. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Cho hàm số y  x3  3x 2  2 có đồ thị  C  . Tìm M
thuộc  C  để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có hệ số góc nhỏ nhất
A. M 1; 0  B. M  1; 0  C. M  2; 0  D. M  0;1

Câu 75. (THPT Nguyễn Văn Trỗi - 2021) Cho hàm số y  f  x liên tục, có đạo hàm trên  và
 
 x. f  x  '  f ' x   2  f ' x   5   f  x   2 x . Đạo hàm của hàm số y  f  x tại x0  2 thuộc khoảng
    2 

nào sau đây, biết đạo hàm cấp hai tại x0 khác 0 ?
 3 3 
A. 0;2 . B.  2;  . C.  1;0  . D.  ; 4  .
 2 2 
Câu 76. (THPT Nguyễn Văn Trỗi - 2021) Cho hàm số f  x   x3  mx 2  x  1 . Gọi k là hệ số góc tiếp
tuyến của đồ thị hàm số tại M có hoành độ x  1 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m để thỏa mãn k. f  1  0 .
A. m  2 . B. m  2 . C. 2  m  1 . D. m  1
Câu 77. (THPT Nguyễn Văn Trỗi - 2021) Biết rằng đi qua điểm A 1;0  có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm
số y  x3  3x  2 và các tiếp tuyến này có hệ số góc lần lượt là k1 , k2 . Khi đó tích k1.k2 bằng:
A. 2 . B. 0 . C.  3 . D. 6 .
x2
Câu 78. (THPT Nguyễn Văn Trỗi - 2021) Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm tất cả giá trị của
x 1
tham số m để từ điểm A 1; m kẻ được hai tiếp tuyến đến  C  .
 1  1
1 m   1 m  
A. m   . B.  2. C. m   . D.  2.
2 m  2 2 m  1

Câu 79. (THPT Nguyễn Văn Trỗi - 2021) Cho hàm số y  x3  2 x  2 có đồ thị  C  và điểm A 1;5  .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  biết tiếp tuyến đi qua điểm A .
A. y  5x  10 . B. y  x  4 . C. y   x  6 . D. y  x  4 .
Câu 80. (THPT Nguyễn Văn Trỗi - 2021) Cho hàm số y  f  x  , xác định, có đạo hàm trên  . Biết tiếp
tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x   x f  2 x  1 tại điểm có hoành độ x  1 vuông
góc với nhau.Tìm biểu thức đúng?
A. 2  f 2 1  4 . B. f 2  x   2 . C. f 2  x   8 . D. 4  f 2  x   8 .
Câu 81. (THPT Nguyễn Văn Trỗi - 2021) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn
f  x 2   2 f 1  x   x 4  2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có
hoành độ bằng 1 là
A. y  2 x  2 . B. y   x  2 . C. y   x . D. y  1 .
3 2
Câu 82. (THPT Nguyễn Văn Trỗi - 2021) Cho hàm số y  f  x   x  6 x  9 x  3  C  . Tồn tại hai tiếp
tuyến của  C  phân biệt và có cùng hệ số góc k , đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của
hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA  2017.OB . Hỏi có bao
nhiêu giá trị của k thỏa mãn yêu cầu bài toán?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 83. (THPT Nguyễn Văn Trỗi - 2021) Cho hàm số y  x3  3x 2  1 có đồ thị (C). Gọi A, B thuộc đồ
thị (C) có hoành độ a, b sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau và độ dài
đoạn AB  4 2 . Khi đó tích a. b có giá trị bằng:
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
A. 2 . B.  3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 84. (THPT Hùng Vương - 2021) Cho hàm số y  sin x  cos x . Phương trình y "  0 có bao nhiêu
nghiệm trong đoạn  0;3  .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 85. (THPT Hùng Vương - 2021) Cho hàm số y   3cosx  sin x  x 2  2021x  2022. Số nghiệm
của phương trình y ''  0 trong đoạn  0;4  là
A. 1. . B. 2. . C. 0. . D. 3.
3 2
Câu 86. (Chuyên Nguyễn Huệ - 2021) Cho hàm số y  x  3x  mx  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình y '  0 có hai nghiệm dươnng phân biệt ?
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
3x  2
(Chuyên Nguyễn Huệ - 2021) Cho đồ thị  C  : y  và A  9;0  . Có hai tiếp tuyến của đồ
Câu 87. x 1
a
thị hàm số  C  đi qua điểm A  9;0  . Biết tổng hệ số góc của hai tiếp tuyến đó có dạng  ( với
b
a
a , b là các số nguyên dương, là phân số tối giản). Giá trị của a  b là bao nhiêu?
b
A. 30 . B. 29 . C. 3 . D. 29 .
Câu 88. (Chuyên Nguyễn Huệ - 2021) Cho hàm số y  ( m  1) sin x  m cos x  ( m  2) x  1 . Tính tổng tất
cả các giá trị nguyên của tham số m để y   0 vô nghiệm
A. S  2 . B. S  3 . C. S  4 . D. S  5 .
a
Câu 89. (Chuyên Nguyễn Huệ - 2021) Cho hàm số y  cos4 x  sin 4 x . Biết y  sin 4 x, a , b là số
b
2 2
nguyên và a , b nguyên tố cùng nhau. Tính a  b .
A. 17 . B. 257 . C. 5 . D. 226 .
x 1
Câu 90. (Chuyên Nguyễn Huệ - 2021) Biết đồ thị hàm số  C  : y  và đường thẳng d : y  2 x  m
x 1
giao nhau tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến của  C  tại A và B song song với
nhau. Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây:
A.  2;0  . B.   ;  2  . C.  0; 2  . D.  2;    .
Câu 91. (Chuyên Nguyễn Huệ - 2021) Giá trị của tổng
2 4 2k 2020
S  2.1C2021  4.3C2021  ...2k (2 k  1)C2021  ...  2020.2019C2021 bằng?
A. 2021.2020.2 2018 . B. 2021.2020.2 2019 . C. 2021.2020.2 2020 .
D. 2021.2020.2 2021 .
3x  2
Câu 92. (Chuyên Nguyễn Du - Đắk Lắk - 2021) Có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   C  đi
x 1
qua điểm A  9;0  . Tích hệ số góc của hai tiếp tuyến đó bằng
3 9 3 9
A.  . B. . C. . D. .
8 64 8 64
Câu 93. (Chuyên Nguyễn Du - Đắk Lắk - 2021) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , thỏa
mãn 2 f  2 x   f 1  2 x   12 x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại
điểm có hoành độ x  1 .
A. y  2 x  6 . B. y  x  1 . C. y  4 x  6 . D. y  4 x  2 .

Câu 94. (Chuyên Nguyễn Du - Đắk Lắk - 2021) Cho hàm số y  1  3 x  x 2 . Khẳng định nào dưới đây
đúng?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 2 2 2
A.  y    y. y  1 . B.  y   y. y  1 . C.  y   2 y. y  1 . D. y. y   y   1 .
Câu 95. (Chuyên Nguyễn Du - Đắk Lắk - 2021) Một chất điểm chuyển động xác định bởi phương trình
S  t   t 3  3t 2  9t , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc của
chất điểm tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A. 12 m/s2 . B. 12 m/s 2 . C. 21 m/s . D. 12 m/s .
Câu 96. (Chuyên Nguyễn Du - Đắk Lắk - 2021) Cho hàm số f ( x)  mx 4  nx3  px2  qx  r (m  0) .
Chia f ( x ) cho x  2 ta được phần dư bằng 2021 , chia f '( x ) cho x  2 được phần dư 2020 . Gọi
2
g ( x) là phần dư khi chia f ( x ) cho ( x  2) . Giá trị của g (1) là
A. 4035 . B. 4037 . C. 4039 . D. 4033 .
3 2
Câu 97. (Chuyên Nguyễn Du - Đắk Lắk - 2021) Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị C . Tìm số tiếp
tuyến của đồ thị C song song với đường thẳng d : y  9 x  25 .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 98. (Chuyên Nguyễn Du - Đắk Lắk - 2021) Tính đạo hàm của hàm số f  x   sin 2 2 x  cos 3x .
A. f   x   2 sin 4 x  3sin 3 x . B. f   x   2 sin 2 x  3sin 3 x .
C. f   x   2sin 4 x  3sin 3x . D. f   x   sin 4 x  3sin 3x .
x 2  3x
Câu 99. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho hàm số y  có đạo hàm là biểu thức có dạng
2x 1
ax 2  bx  c
2
, với a , b , c là các số nguyên. Khi đó 3a  2b  c bằng
 2 x  1
A.  1 . B. 5 . C. 8 . D. 4 .
3 2
Câu 100. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp
tuyến của đồ thị  C  biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y  9 x  7 .
A. y  9 x  7; y  9 x  25 . B. y  9 x  25 .
C. y  9 x  7; y  9 x  25 . D. y  9 x  25 .
2 x 1 9
Câu 101. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho hàm số y   C  và điểm M   ;0  . Tìm trên  C  cặp
x2  2 
điểm A  a; b  , B  c; d  sao cho tiếp tuyến của  C  tại A, B song song với nhau và  MAB cân tại
M khi đó a  b  c  d bằng
A. 8 . B. 8 . C. 0 . D. 6 .
2
x
 khi x  1
Câu 102. (THPT Lê Duẩn - 2021) Cho hàm số f ( x)   2 . Với giá trị nào sau đây của a , b
 ax  b khi x  1

thì hàm số có đạo hàm tại x  1 ?
1 1 1 1 1 1
A. a  1; b   . B. a  ; b  . C. a  ; b   . D. a  1; b  .
2 2 2 2 2 2
ax  b
Câu 103. (THPT Lê Duẩn - 2021) Biết đồ thị hàm số y   C  ;  a, b    đi qua điểm A  2;0  và có
x 1
hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm B  0; 2  bằng 3 . Tính S  a  b .
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 104. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hàm số f  x   4 x3  6 6 x 2  3m 2 x  5 . Số giá trị nguyên của
tham số m để phương trình f '  x   0 có nghiệm là
A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
1 1
Câu 105. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hàm số f  x   . Tính f   
x 2  2x 2
A. 24. B. 16. C. 48. D. 32.
1
Câu 106. (THPT Chu Văn An - 2021) Trong mặt phẳng Oxy , cho đồ thị  C  : y  x 3  x  1 . Gọi d là
3
tiếp tuyến của  C  tại điểm  0;1 . Góc giữa d và trục Ox bằng bao nhiêu?
A. 45 . B. 60 . C. 120 . D. 135 .
Câu 107. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên tập  . Đặt
g  x   f  x   f  3x  . Biết g  1  1 và g   3  3 . Tính đạo hàm của hàm số f  x   f  9 x  tại
x 1.
A.  8 . B. 12 . C. 15 . D. 10 .
 
Câu 108. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho đồ thị C y  f  x  , biết tiếp tuyến của  C  tại điểm có
hoành độ x  1 là đường thẳng y  2 x  5 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3 . f  x  tại điểm
có hoành độ x  1 có phương trình là
A. y  3x  4 . B. y  7 x  10 . C. y  7 x  4 . D. y  3x  1 .
2x  1
Câu 109. (THPT Lê Lợi - 2021) Cho hàm số y  có đồ thị là  C  và điểm M thuộc  C  có
x 3
hoành độ bằng 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm M có dạng y  ax  b với a, b   . Tính
P  a  2b .
A. P  31 . B. P  31 . C. P  11 . D. P  5 .
4 f  x  
Câu 110. (THPT Lê Lợi - 2021) Cho hàm số f  x   sin 2 x . Đặt g  x   . Tính g   .
f   x  6
  3     3  
A. g     . B. g     1 . C. g    . D. g    1 .
6 2 6 6 2 6
2021
Câu 111. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Cho hàm số f ( x)  x3  2 x 2   , có đạo hàm là f ( x) . Tập
nghiệm của phương trình
f ( x )  0 là

4   4 
#A. T  0; 2 . B. T   ; 2  . C. T   0; ; 2  . D. T  0;1; 2 .
3   3 
3 2
Câu 112. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Cho hàm số y  x  2 x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x trên  2021;2021 thoả mãn bất phương trình y   y  1  0 ?
A. 1. B. 2021 . C. 2024. D. 2026 .
Câu 113. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Cho hàm số y  sin 2 x  2 cos x . Phương trình y   0 có bao
nghiệm thuộc khoảng  0;   ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 114. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Cho hàm số y  2 cos 2 x  9 cos x . Nghiệm dương nhỏ nhất của
phương trình y   0 là
 
A. x  . B. x   . C. x  . D. x  2 .
2 6
Câu 115. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Đạo hàm của hàm số y   2 x 4  3x 2  5 x  1 3x 2  5 x 
bằng biểu thức nào dưới đây?
A.  8 x3  6 x  5 3x 2  5 x    2 x 4  3x 2  5 x  1  6 x  5 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
B.  8 x 3  6 x  5 3x 2  5 x    2 x 4  3x 2  5 x  1  6 x  5  .

C.  8 x 3  6 x  4  3 x 2  5 x    2 x 4  3 x 2  5 x  1  6 x  5  .

D.  8 x3  6 x  4  3x 2  5 x    2 x 4  3x 2  5 x  1  6 x  5 .

Câu 116. (THPT Phạm Văn Đồng - 2021) Biết hàm số f  x   f  2 x  có đạo hàm bằng 18 tại x  1 và
đạo hàm bằng 1000 tại x  2 . Tính đạo hàm của hàm số f  x   f  4 x  tại x  1 .
A. 2018 . B. 2018 . C. 1018 . D. 1018 .
3

Câu 117. (THPT Phạm Văn Đồng - 2021) Tìm m để hàm số y 


 m  1 x   m  1 x 2   3m  2  x  1 có
3
y   0 , x   .
1
A. m   . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
2
3x
Câu 118. (THPT Phạm Văn Đồng - 2021) Trên đồ thị của hàm số y  có điểm M  xo ; yo , ( xo  0)
x2
3
sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng . Khi
4
đó xo  2yo bằng:
1 1
A.  . B.  1 . . C. D. 1 .
2 2
1
Câu 119. (THPT Phạm Văn Đồng - 2021) Cho hàm số y   x3  2 x 2  3x  1 có đồ thị  C  . Trong các
3
tiếp tuyến với  C  , tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. k  3 . B. k  2 . C. k  0 . D. k  1 .
x  1
Câu 120. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2021) Cho hàm số y  có đồ thị là  C  , đường thẳng
2x  1
d : y  x  m . Với mọi m ta luôn
có d cắt  C  tại 2 điểm phân biệt A, B . Gọi k1 , k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với
 C  tại A, B . Tìm m để tổng k1  k2 đạt giá trị lớn nhất.
A. m  1 . B. m  2 . C. m  3 . D. m   5 .
Câu 121. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2021) Cho hàm số y  f  x  xác định, có đạo hàm và liên tục trên
 thỏa mãn f 1  x   f 2 1  2 x   4 f 2 1  3x   7 x  2 và f  x   0 x   . Tiếp tuyến của đồ
thị hàm số tại điểm có hoành độ x 1 song song với đường thẳng nào sau đây
1 2 1 2 1 2 1 2
A. y  x  . B. y   x  . C. y   x  . D. y  x  .
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 122. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , f   x   0 có đúng hai nghiệm x  1; x  2 . Hàm số
g  x   f  x 2  2 x  m  , có bao nhiêu giá trị nguyên của m   20; 20 để phương trình g   x   0
có nhiều nghiệm nhất?
A. 5 . B. 20 . C. 22 . D. 41 .
 ax  b
Câu 123. (Sở Hà Nội - 2021) Cho  2 x 2  3  cos3x  
2 x2  3
 c sin 3x  a, b, c   . Tính

P  a  b  c bằng
A. 2 . B. 1. C. 1. D. 2.

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Câu 124. (Sở Hà Nội - 2021) Một vật chuyển động tại thời điểm t (giây) đi được quãng đường S  t  mét có
phương trình S  t   t 3  3t 2  7t  2 , gia tốc của chuyển động tại thời điểm vật đạt vận tốc
7  m / s  là

A. 8 m / s 2 .  
B. 6 m / s 2 .  
C. 5 m / s 2 .  
D. 7 m / s 2 . 
1
Câu 125. (Sở Hà Nội - 2021) Cho hàm số y  sin x  x  2020 . Phương trình y '  0 có bao nhiêu nghiệm
2
  
trên   ;  
 2 
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
1
Câu 126. (Sở Hà Nội - 2021) Tìm trên đồ thị y  điểm M  a; b  sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với
x 1
các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tính giá trị 4a  b được kết quả bằng
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .
Câu 127. (SGD&ĐT BẮC NINH - 2018) Xét các mệnh đề sau:
(1). Nếu hàm số f  x   x thì f   0   0 .

(2). Nếu hàm số f  x   x 2017 thì f   0   0 .

(3). Nếu hàm số f  x   x 2  3x  1 thì phương trình f   x   0 có 3 nghiệm phân biệt.


Những mệnh đề đúng là?
A. (1); (2). B. (2); (3). C. (1); (2); (3). D. (2).
Câu 128. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ SỐ 5) Tính đạo hàm cấp n  n   *
 của hàm số y  ln 2 x  3 .
n n
2   2 
 n  1!
n 1
A. y     1 B. y     n  1 !
n n
 .  .
 2x  3   2x  3 
n n
n n  2  n  1  n 1
C. y   1  n  1 !  . D. y   1  n  1 !  .
 2x  3   2x  3 
ax  b
Câu 129. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ SỐ 6) Biết luôn có hai số a và b để F  x    4a  b  0  là
x4
nguyên hàm của hàm số f  x  và thỏa mãn: 2 f 2  x    F  x   1 f   x  .
Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất?
A. a  1 , b  4 . B. a  1 , b  1 . C. a  1 , b   \ 4 . D. a   , b   .
Câu 130. (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ THỌ - LẦN 1 - 2018) Đạo hàm bậc 21 của hàm số
f  x   cos  x  a  là
 
A. f 
21
 x    cos  x  a  . B. f 
21
 x    sin  x  a  .
 2  2
 
C. f 
21
 x   cos  x  a  . D. f 
21
 x   sin  x  a  .
 2  2
9
Câu 131. (SGD THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số f  x   3x 2  2 x  1 . Tính đạo hàm cấp 6 
của hàm số tại điểm x  0 .
A. f    0   60480 . B. f    0   34560 . C. f    0   60480 . D. f    0   34560 .
6 6 6 6

2 n
 x  x
Câu 132. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ - THÁNG 4 - 2018) Cho hàm số f  x    x  1 1   ... 1   , với
 2  n
n   . Giá trị f   0  bằng?
*

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1
A. 0 . B. 1 . . C. n . D.
n
ax 2  bx  1, x  0
Câu 133. (ĐẶNG THÚC HỨA - NGHỆ AN - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số f  x    . Khi
ax  b  1, x  0
hàm số f  x  có đạo hàm tại x0  0 . Hãy tính T  a  2b .
A. T  4 . B. T  0 . C. T  6 . D. T  4 .
2 7
( x  2012) 1  2 x  2012 a a
Câu 134. (THPT HÀ HUY TẬP - LẦN 2 - 2018) lim  , với là phân số tối
x 0 x b b
giản, a là số nguyên âm. Tổng a  b bằng
A. 4017 . B. 4018 . C. 4015 . D. 4016 .

Câu 135. (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ - 2018) Cho hàm số y  sin 2 x . Tính y 
2018 
 
 2018  2018  2018
y
2018
A. y    22017 . B. y    22018 . C. y    22017 .D.    22018 .
Lời giải
1  cos2 x
Ta có y  sin 2 x  .
2
 
Khi đó y  sin 2 x ; y  2.c os2 x  2.sin  2 x   ; y  22.sin2 x  22.sin  2 x    …
 2

y    2n 1 sin  2 x 
n  n  1   .

 2 
 2017     2017
Vậy y  2018  22017.sin  2.  2017
  2 .sin 1010    2 .
 2   2
Câu 136. (THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM - 2018) Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc
v  km / h  phụ thuộc vào thời gian t  h  có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1
giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I  2;5 và
trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song
song với trục hoành. Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó.

32 35
A. 15  km  .  km  .
B. C. 12  km  . D.  km  .
3 3
Câu 137. (THPT CHUYÊN KHTN - LẦN 3 - 2018) Cho hàm số
f  x   x  x  1 x  4  x  9  x  16  . Hỏi phương trình f '  x   0 có bao nhiêu nghiệm?
2 2 2 2 2

A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
Câu 138. (THPT CHUYÊN HẠ LONG - LẦN 2 - 2018) Cho hàm số y  f  x    x 3  6 x 2  2 có đồ
thị  C  và điểm M  m; 2  . Gọi S là tập các giá trị thực của m để qua M kẻ được đúng hai tiếp tuyến với
đồ thị  C  . Tổng các phần tử của S là

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
12 20 19 23
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 139. (SGD&ĐT HÀ NỘI - 2018) Cho hàm số y  x 3  3 x  2 có đồ thị  C  . Hỏi có bao nhiêu điểm
trên đường thẳng d : y  9 x  14 sao cho từ đó kẻ được hai tiếp tuyến với  C  .
A. 3 điểm. B. 4 điểm. C. 2 điểm. D. 1 điểm.
2x
Câu 140. (THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN - 2018) Cho hàm số y  có đồ thị
x2
 C  và điểm M  x0 ; y0    C   x0  0  . Biết rằng khoảng cách từ I  2; 2  đến tiếp tuyến của
 C  tại M là lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2 x0  y0  0 . B. 2 x0  y0  2 . C. 2 x0  y0  2 . D. 2 x0  y0  4 .
Câu 141. (THPT KIẾN AN - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  x 2  2 x  1 ,
M là điểm di động trên  C  ; Mt , Mz là các đường thẳng đi qua M sao cho Mt song song với
trục tung đồng thời tiếp tuyến tại M là phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng Mt , Mz . Khi M
di chuyển trên  C  thì Mz luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây?
 1  1
A. M 0  1;  . B. M 0  1;  . C. M 0  1;1 . D. M 0  1;0  .
 4  2
Câu 142. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số y  f  x   x 3  6 x 2  9 x  3  C  . Tồn tại
hai tiếp tuyến của  C  phân biệt và có cùng hệ số góc k , đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp
điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA  2017.OB .
Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thỏa mãn yêu cầu bài toán?
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
1 7
Câu 143. (THPTQG 2018 - MÃ ĐỀ 104) Cho hàm số y  x 4  x 2 có đồ thị (C ) . Có bao nhiêu điểm A
6 3
thuộc (C ) sao cho tiếp tuyến của (C ) tại A cắt (C ) tại hai điểm phân biệt M  x1 ; y1  , N  x2 ; y2 
( M , N khác A ) thỏa mãn y1  y2  4  x1  x2 
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11 Điện thoại: 0946798489

Chương 5. ĐẠO HÀM


• Mức độ. VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số y  x3  3x 2  2 có đồ thị  C  . Tiếp tuyến
của đồ thị  C  tại điểm có hoành độ bằng 3 có dạng ax  by  25  0 . Khi đó, tổng a  b bằng:
A. 8 . B. 10 . C. 8 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A

Ta có điểm có hoành độ bằng 3 thuộc đồ thị  C  là: M  3;2 .


y  3x2  6 x  k  y  3  9 .
Có phương trình tiếp tuyến: y  9  x  3  2  9 x  y  25  0
 a  b  9 1  8 .
Câu 2. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số y  x 4  2m 2 x 2  2m  1 có đồ thị  C m  .
Tập tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến của đồ thị  Cm  tại giao điểm của  Cm  với
đường thẳng d : x  1 song song với đường thẳng d : y  12 x  4 là:
A. m  2 . B. m  1 . C. m  3 . D. m  0 .
Lời giải
Chọn A

Tọa độ giao điểm của  Cm  và đường thẳng d là nghiệm của hệ


 y  x 4  2m 2 x 2  2m  1
  M 1; 2m 2  2m  2 
x  1

Ta có y   4 x 3  4m 2 x . Hệ số góc của tiếp tuyến là k  y 1  4  4m2

Do tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y  12 x  4 nên:

k  12  4  4m 2  12  m  2 .

x2
Câu 3. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi d là khoảng
x 1
cách từ điểm A 1;1 đến một tiếp tuyến bất kì của đồ thị  C  . Tìm giá trị lớn nhất của d?
A. 2 2 . B. 3 3 . C. 3 . D. 6.
Lời giải
Chọn D

3
Ta có y '  2
.
 x  1
3 x0  2
Phương trình tiếp tuyến (d) của  C  tại điểm M  x0 ; y0  : y  2  x  x0  
 x0  1 x0  1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

3 x0  2 3   x0  1  x0  2
2 1  x0   1 
 x0  1 x0  1 x0  1 6 x0  1 6 x0  1
d  A;  d      
4 4 2
9 9   x0  1 9   x0  1 2.3  x0  1 V
4
1
 x0  1  x0  1
4

 d  A;  d    6
ậy d max  6 .
1
Câu 4. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh - 2019) Cho y  x 3   2m  1 x 2  mx  4. Để y  0 có
3
nghiệm với x   thì giá trị của m bằng bao nhiêu?
 m  1
A. 1  m  1 . B. 
m   1
 4
 m  1 1
C.  D. 1  m   .
m  1 4

Lời giải
Chọn D

Ta có: y '  x 2  2  2m  1 x  m

Để y  0 có nghiệm với x   thì x 2  2  2m  1 x  m  0 có nghiệm x  

2
   0   '  0   2m  1  (m)  0
1
 4m 2  5m  1  0  1  m   .
4

Câu 5. (THPT Phan Huy Chú - Hà Nội - 2020) Cho hàm số f  x   x x 2  1 . Giá trị của f   2  là:
3 2 9 5 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 5 2 2
Lời giải
Chọn B

f  x   x x2  1
 x x2
 f   x    x  x 2  1  x  
x 2  1  x 2  1  x.
x2  1
 x2  1 
x2  1
.

4 4 9 5
 f   2   4  1   5 
4 1 5 5

1 m
Câu 6. (THPT Phan Huy Chú - Hà Nội - 2020) Cho hàm số y   x 3  x 2  mx  5 . Tất cả các giá trị
3 2
của tham số m để y  0 ,  x   là:
 m  4 m  0
A.  . B. 4  m  0 . C.  . D. 4  m  0 .
m  0 m  4
Lời giải
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Chọn B

1 m
y   x3  x 2  mx  5
3 2

Ta có: y   x 2  mx  m .

Để y  0 ,  x  

  x 2  mx  m  0, x  
a  0  1  0  1  0
  2  
  0 m  4m  0  m   4;0 
 4  m  0

x2  x  2 x 2  ax  b
Câu 7. (THPT Phan Huy Chú - Hà Nội - 2020) Cho hàm số y  . Biết y  . Tính
x 1 ( x  1) 2
P  a.b .
A. 8. B. 10. C. 7. D. 6.
Lời giải
Chọn A

( x 2  x  2).  x  1  ( x 2  x  2).  x  1


y  2
 x  1
 2 x  1 .  x  1   x 2  x  2 
 2
 x  1
x2  2 x  4
 2
 x  1
 a  2, b  4
 P  a.b  8.

x2
Câu 8. (THPT Phan Huy Chú - Hà Nội - 2020) Cho hàm số y  có đồ thị  C  và điểm A  m;1 . Gọi
1 x
S là tập hợp các giá trị của m để có đúng 1 tiếp tuyến của  C  đi qua A . Tính tổng các bình
phương các phần tử của S .
13 5 9 25
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Lời giải
Chọn C

Đường thẳng d qua điểm A  m;1 có hệ số góc k : y  k  x  m   1  y  kx  km  1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x2
Đường thẳng d là tiếp tuyến duy nhất với  C  : y  khi hệ phương trình sau có nghiệm duy
1 x
 x2  1 1 x2
kx  km  1  1  x  2
x 2
m 1 
  1  x  1  x  1 x
nhất:    
k   x  2   1  k  1
   2
 2
   x  1  1  x   1  x 
1 1 x2 2
 2
x 2
m 1    x  m  1  x   1  x  x  2 
1  x  1  x  1 x

2
  x  2  (1  x )   x  m  11  x   2 x 2  6 x  3  m  0

 g  x   2 x 2  6 x  3  m  0 có nghiệm duy nhất khác 1.

  '  9  6  2m  0 3  2m  0 3 3 9
   m   S     m2  .
 g 1  0 m  1 2 2 4

Câu 9. (THPT Phan Huy Chú - Hà Nội - 2020) Cho đường cong  C  : y  x 4  x 2  1 . Viết phương trình
1
tiếp tuyến của  C  , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y   x  1 .
6
A. y  6 x  2 . B. y  6 x  7 . C. y  6 x  8 . D. y  6 x  3 .

Lời giải
ChọnD
Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm.

1
Vì tiếp tuyến vuông góc với y   x  1 nên f   x0   6  2 x03  x0  3  0  x0  1 .
6

Do vậy M 1;3 , lúc đó phương trình tiếp tuyến tại M 1;3 là y  6  x  1  3  y  6 x  3 .

Vậy phương trình tiếp tuyến của  C  là y  6 x  3 .

2x  3
Câu 10. (THPT Phan Huy Chú - Hà Nội - 2020) Đạo hàm của hàm số y  là
x2 1
2  3x 1  3x
A. y '  . B. y '  .
x 2
 1 x 2  1 x2  1

2x 2  x  1 4x 2 +3x  2
C. y '  . D. y '  .
x 2
 1 x 2  1 x 2
 1 x 2  1
Lời giải
Chọn A

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
'

y'
 2x  3
'
x2  1   x2  1   2x  3
2

 x2  1 
x
2 x2  1   2x  3
2
 x 1
2

 x2  1 
2  x 2  1  2x 2  3x 2  3x
  .
x 2
 1 x  1
2
x 2
 1 x 2  1

Câu 11. (THPT Lê Hồng Phong - 2021) Cho hàm số y  sin  ax  b  , với a , b là các số thực. Giá trị nào
của a , b dưới đây thỏa mãn y   sin x ?
  
A. a  1 , b  . B. a  1 , b  . C. a  1 , b  . D. a  1 , b  0 .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có y  a cos  ax  b  .

Để y   sin x .

a  1
 
Thì a cos  ax  b   sin x  x       (vì cos  x    sin x  x    ).
b    2
 2

Câu 12. (THPT Lê Hồng Phong - 2021) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên khoảng  a; b  như hình vẽ
bên. Biết rằng tại các điểm M , N , P đồ thị hàm số có tiếp tuyến thể hiện như hình vẽ. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?

A. f   m   f   p   f   n  . B. f   m   f   n   f   p  .
C. f   p   f   n   f   m  . D. f   n   f   m   f   p  .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
- Tiếp tuyến tại M là đường thẳng của hàm số đồng biến nên hệ số góc f   m   0 .
- Tiếp tuyến tại N là đường thẳng của hàm số nghịch biến nên hệ số góc f   n   0 .
- Tiếp tuyến tại P là đường thẳng song song trục hoành nên hệ số góc f   p   0 .
Vậy f   m   f   p   f   n  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1
Câu 13. (THPT Lê Hồng Phong - 2021) Cho đồ thị hàm số y  x 2  có tiếp tuyến tại M  x0 ; y0  là
x
đường thẳng d : y   x  b . Tọa độ điểm M là
A. M  2;3 . B. M  1; 2  . C. M  1;0  . D. M 1;0  .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D   \ 0 .
1
Ta có: y  2 x  .
x2
1
- Hệ số góc của tiếp tuyến tại M  x0 ; y0  là k  2 x0  .
x02
- Đường thẳng d có hệ số góc k  1 .
1
 2 x0  2  1  2 x03  x02  1  0  x0  1 . Vậy tọa độ điểm M  1; 2  .
x0
Câu 14. (THPT Lê Hồng Phong - 2021) Một chất điểm chuyển động theo quy luật
t 4 7t 2
s t     6t  10 , trong đó t được tính bằng giây và s  t  được tính bằng mét. Tính gia tốc
4 2
a tại thời điểm vận tốc triệt tiêu.
A. 20 m / s 2 . B. 5 m / s 2 . C. 4 m / s 2 . D. 30 m / s 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có vận tốc của chất điểm chuyển động là v  t   s  t   t 3  7t  6 .
Gia tốc của chất điểm chuyển động là a  t   v  t   3t 2  7 .
t  3
Thời điểm vận tốc triệt tiêu là v  t   0  t  7t  6  0  t  1 .
3

t  2
Vậy gia tốc của chất điểm chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là
a  3  3.32  7  20  m / s 2  .
Câu 15. (THPT Lê Hồng Phong - 2021) Cho hàm số f  x liên tục trên  1;1 và
x
f  x  , x   0;1 . Tính đạo hàm của hàm số g  x   f  sin x  ?
1  x2
sin x
A. g   x    tan x . B. g   x   cot x . C. g   x   . D. g   x   tan x .
1  sin 2 x
Lời giải
Chọn D
 Ta có g  x   f  sin x  .
sin x sin x.cos x sin x
  g   x   cos x. f   sin x   cos x.
2
   tan x .
1  sin x cos 2 x cos x
Câu 16. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2021) Cho hàm số y  x3  3x 2  2 có đồ thị  C  . Viết
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  C  biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
y  9x  7 .
A. y  9 x  7; y  9 x  25 . B. y  9 x  25 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
C. y  9 x  7; y  9 x  25 . D. y  9 x  25 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y  3x2  6 x .
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y  9 x  7  hệ số góc của tiếp tuyến bằng 9 .
 x  1  y  2  M  1;  2 
Ta có 3 x 2  6 x  9  3 x 2  6 x  9  0   .
 x  3  y  2  N  3; 2 
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm M  1;  2  là y  9  x  1  2  9 x  7 (loại).
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm N  3; 2  là y  9  x  3  2  9 x  25 .
2 x2  4 x  7
Câu 17. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2021) Cho hàm số y  . Tổng các nghiệm của
x2
phương trình y  0 là
A. 4 . B. 4 . C. 6 . D.  6 .

Lời giải
Chọn A
 4 x  4  x  2    2 x 2  4 x  7  2 x 2  8 x  1
 Ta có: y  2
 2
.
 x  2  x  2

 4  14
2  x
2 x  8 x  1  0 2
 Khi đó y  0    .
x  2  4  14
x 
 2

4  14 4  14
 Vậy tổng các nghiệm của phương trình y  0 là   4.
2 2

Câu 18. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2021) Cho hàm số f  x   sin x  cos x  mx . Số giá trị
nguyên của m để phương trình f   x   0 có nghiệm là
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

Lời giải
Chọn D
f   x   cos x  sin x  m ;
f   x   0  cos x  sin x  m .
f   x   0 có nghiệm khi cos x  sin x  m có nghiệm
Mà cos x  sin x  m khi 12  12  m 2   2  m  2 .
Vì m    m  0;1
mx3 mx 2
Câu 19. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2021) Cho hàm số f  x      3  m  x  2 . Số giá
3 2
trị nguyên của tham số m để f   x   0
với x   là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn A
 Tập xác định D   .

 Ta có f   x   mx 2  mx   3  m  .

 Nếu m  0 ta có f   x   3  0, x   . Suy ra m  0 thỏa mãn ycbt.

m  0
 Nếu m  0 ta có f   x   0, x     2
  m  4m  3  m   0

m  0 12
 2
0m .
   5m  12m  0 5

 12 
Kết hợp cả hai trường hợp ta được m   0;  . Do m    m  0;1; 2 . Vậy có ba giá trị
 5
nguyên của m thỏa mãn ycbt.

Câu 20. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2021) Tính đạo hàm của hàm số
f  x   x  x  1 x  2  ...  x  2021 tại điểm x  0 ?
A. f   0   0 . B. f   0   2021! . C. f   0   2021 . D. f   0   2021! .

Lời giải
Chọn D
(*) Cách 1:

 f  x   x.  x  1 x  2  x  2021 

f   x    x  1 x  2   x  2021  x.  x  1 x  2   x  2021 

f   0    1 2  2021   1.22021  2021!

(*) Cách 2:

f  x   f  0 x  x  1 x  2   x  2021
 f   0   lim  lim
x 0 x x  0 x

 lim  x  1 x  2   x  2021   1 2    2021   1.2  2021  2021!


x 0

1
Câu 21. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2021) Cho hàm số y  x3  mx 2   m  6  x  3 có đạo hàm
3
là y . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa
mãn x12  x22  30 :
7 7
A. m  3 ; m  . B. m  2 ; m  . C. m  3 . D. m  3 .
2 2

Lời giải
Chọn A
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Ta có: y  x 2  2mx  m  6

 m  2
Phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt    0  m2  m  6  0  
m  3

Khi đó phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 .

 x1  x2  2m
Theo định lý Viet ta có: 
 x1 x2  m  6
2
Do đó x12  x22  30   x1  x2   2 x1 x2  30  4m2  2  m  6   30

 m  3  N 
 4m2  2m  42  0  
m  7 N
 2

Câu 22. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho hàm số y  x3  2 x 2  (m  1) x  2m có đồ thị là (Cm ) .
Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (Cm ) tại điểm có hoành độ x  1 song song với đường thẳng
y  3 x  2020 .
A. m  2 . B. m  4 . C. m  3 . D. m  5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: y  3x2  4x  m  1  y  1  m  2 .
y  1  3m  2 .
Tiếp tuyến của (Cm ) tại điểm có hoành độ x  1 có phương trình y  ( m  2)( x  1)  3m  2
hay y  ( m  2) x  2 m .
Tiếp tuyến của đồ thị (Cm ) tại điểm có hoành độ x  1 song song với đường thẳng y  3 x  2020
m  2  3 m  5
   m5.
2m  2020 m  1010
Vậy m  5 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 23. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho hàm số y  f  x  là một parabol và đồ thị như hình vẽ.
Tiếp tuyến tại A  2;3 của đồ thị hàm số y  f  x  là đường thẳng    . Tính f '  0 

A. f '  0   1 . B. f '  0  3 . C. f '  0   1. D. f '  0   2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn C

Phương trình f  x   ax 2  bx  c  a  0  (P)


f '  x   2ax  b
4a  2b  c  3
(P) qua điểm A  2;3 ; B  0;1 suy ra  (1)
c  1
AH
Dựa vào tiếp tuyến    suy ra hệ số góc k  tan  AIx  3
IH
Suy ra f '  xA   3  2a.2  b  3  4a  b  3 (2)
a  1

Từ (1) và (2) giải hệ ta được b  1 suy ra f  x   x 2  x  1  f '  x   2 x  1  f '  0   1 .
c  1

Câu 24. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Gọi M  xM ; yM  là một điểm thuộc đồ thị  C  của hàm số
y  x3  3x 2  2 , biết tiếp tuyến của  C  tại M cắt  C  tại điểm N  xN ; yN  (khác M ) sao cho
P  5 xM2  xN2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính OM .
5 10 7 10 10 10 10
A. OM  . B. OM  . C. OM  . D. OM  .
27 27 27 27
Lời giải
Chọn D

Ta có y  x3  3x 2  2  y  3x 2  6 x .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
3 2
Do M  xM ; yM  là một điểm thuộc  C  : y  x  3x  2 , suy ra tiếp tuyến của  C  tại M có


phương trình là: y  3xM2  6 xM  x  x   x
M
3
M  3xM2  2 .

Tiếp tuyến của  C  tại M cắt  C  tại điểm N  xN ; yN  (khác M ) nên xM , xN là nghiệm của


phương trình: x3  3x 2  2  3xM2  6 xM  x  x   x
M
3
M  3xM2  2

  x3  xM3   3  x2  xM2    3xM2  6 xM   x  xM   0

2  x  xM
  x  xM   x  2 xM  3  0   .
 x  2 xM  3

Để tồn tại hai điểm M , N và N khác M thì xM  2 xM  3  xM  1  xN  2 xM  3

2
2  2
Khi đó P  5 xM2  xN2  5 xM2   2 xM  3  9 xM2  12 xM  9  9  xM    5  5 .
 3

2  2 26  10 10
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 khi xM  . Khi đó M  ;   OM  .
3  3 27  27

Câu 25. (Chuyên Quang Trung - 2021) Cho hàm số y  x3  3x 2  6 x  1 có đồ thị  C  . Đồ thị hàm số
có bao nhiêu tiếp tuyến mà tiếp điểm thỏa mãn hoành độ dương và tung độ bằng 1.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. .
Lời giải
Chọn A
Gọi tiếp điểm là điểm M  x0 ; y0  .
Vì tiếp điểm có tung độ bằng 1 nên ta có:

 x0  0

3  33
x0  3 x0  6 x0  1  1  x0  3 x0  6 x0  0   x0 
3 2 3 2
 2

 x  3  33
 0 2
3  33
Vì tiếp điểm có hoành độ dương nên x0  .
2
Vậy có 1 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu.
Câu 26. (Chuyên Quang Trung - 2021) Cho hàm số f  x   3 cos x  sinx  2 x . Phương trình
f   x   0 có nghiệm là:
 2
A. x   k 2 ,  k   . B. x   k 2 ,  k   .
2 3
 
C. x   k 2 ,  k   . D. x   k 2 ,  k   .
3 6
Lời giải
Chọn B
Ta có:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
f   x    3 sin x  cosx  2

f   x   0   3 sin x  cosx  2  0
3 1
 3 sin x  cosx  2  sin x  cosx  1
2 2
   
 sin  x    1  x    k 2
 6 6 2
2
x  k 2
3
Câu 27. (Chuyên Quang Trung - 2021) Gọi đường thẳng y  ax  b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
x 1
y tại điểm có hoành độ x  2 . Tính S  a  b .
x 1
1 1
A. S   . B. S  . C. S  1 . D. S  1 .
9 9
Lời giải
Chọn B
1
Với x  2  y  .
3
2 2 2 1
Ta có y   2
 y '(2)  .  y  x  .
 x  1 9 9 9
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x  2 là:
2 1 2 1
y   x  2   y  x  .
9 3 9 9
 2
a  9 1
  S  ab  .
b  1 9
 9
2x  2
Câu 28. (Chuyên Quang Trung - 2021) Cho hàm số y  (C). Viết phương trình tiếp tuyến của
x 1
(C), biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
 y   x  11  y   x  11  y  x 1  y  x 1
A.  . B.  . C.  . D. 
 y  x  7  y   x  17  y   x  17  y  x  7
Lời giải
Chọn D
4
Hàm số xác định với mọi x  1 . Ta có: y ' 
( x  1) 2
Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân nên tiếp tuyến phải vuông góc với
một trong hai đường phân giác y   x , do đó hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1 hay y '( x0 )  1 .
Mà y '  0, x  1 nên ta có
4
y '( x0 )  1   1  x0  1, x0  3
( x0  1) 2
 x0  1  y0  0   : y   x  1
 x0  3  y0  4   : y   x  7 .

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Câu 29. (Chuyên Quang Trung - 2021) Gọi M  xM ; yM  ,( với xM  0 ) là một điểm thuộc đồ thị  C  của
hàm số y  x3  3x  1 . Tiếp tuyến của  C  tại M cắt  C  tại điểm N  xN ; yN  (khác M ). Gọi
k1 , k2 lần lượt là các hệ số góc của tiếp tuyến của  C  tại M , N . Khi k12  k 22 đạt giá trị lớn nhất
thì xM thuộc khoảng
 1 1   3 3 
A.  0;  . B.  ;1  . C. 1;  . D.  ; 2  .
 2 2   2 2 
Lời giải
Chọn A

Ta có y  x3  3x  1  y  3x2  3

 
Phương trình tiếp tuyến của  C  tại M là: y  3xM2  3  x  xM   xM3  3xM  1 .
Hoành độ giao điểm của tiếp tuyến tại M và đồ thị  C  là nghiệm của phương trình:
 3x
2
M  3  x  xM   xM3  3xM  1  x3  3x  1
2
  x  xM   x2  x.xM  xM2   3  x  xM    3xM2  3  x  xM   0   x  xM   x  2 xM   0
 x  xM

 x  2 xM
Do N  M nên xN  2 xM và xM  0 .
2 2
Khi đó, k12  k22   3 xM2  3  12 xM2  3  135 xM4  54 xM2
2
 2   2 1  27 27
 135  xM4  xM2   135  xM    
 5   5 5 5
27 1 5
nên k12  k 22 đạt giá trị lớn nhất bằng khi xM2   xM  (do xM  0 ).
5 5 5
 1
Vậy xM   0;  .
 2
x 1
Câu 30. (THPT Chu Văn An - 2021) Gọi d là tiếp tuyến của hàm số y  tại điểm có hoành độ
x2
bằng 3 . Khi đó d tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích là
49 121 25 169
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
6 6 6 6
Lời giải
3  1
Ta có x0  3  y0   4.
3  2
3
f ' x  2
. Suy ra f '  x0   f '  3  3 .
 x  2
Phương trình tiếp tuyến d là: y  3  x  3  4  y  3 x  13 .
 13 
d cắt Ox tại A   ;0  và cắt O y tại B  0;13 .
 3 
1 1 13 169
Diện tích tam giác OAB là: S  OA.OB  . .13  .
2 2 3 6
x3 x 2
Câu 31. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hàm số y    6 x  1 . Tìm số các tiếp tuyến với đồ thị
3 2
hàm số song song với đường thẳng 24 x  6 y  13  0 .
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
13
Giả sử d : 24 x  6 y  13  0  y  4 x  .
6
Ta có f '  x   x2  x  6 .
Giả sử M  x0 ; y0  là tiếp điểm. Vì tiếp tuyến song song với d nên ta có
 x0  2
x02  x0  6  4  
 x0   1.
37
Với x0  1  y0  .
6
 37  37 13
Phương trình tiếp tuyến tại M1  1;  : y  4  x  1   y  4 x  (loại vì tt trùng với
 6 6 6
d  )
31
Với x0  2  y0   .
3
 31  31 7
Phương trình tiếp tuyến tại M2  2;   : y  4  x  2    y  4 x  (tm)
 3 3 3
Vậy có 1 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài.
u1  2020

Câu 32. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho dãy số  un  xác định bởi:  1 . Tìm lim un .
un 1  2  un  1 ; n  1
A. 2020. B. 1. C. 0. D.  .
Lời giải
1 1
Ta có un 1   un  1  un 1  1   un  1 .
2 2
v1  2019

Đặt vn  un  1 với n  1 . Khi đó  1 .
v 
 n 1 2 n v , n  1

1
Dãy số  vn  là một cấp số nhân công bội q  và có công thức là
2
n 1 n n
1 1 1
vn  v1 .q n 1  2019.    4038.    un  4038.    1 .
2 2 2
n
 1 
Do đó, lim un  lim  4038.    1  1.
 2 
2  4  x
  0  x  4
 x
Câu 33. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hàm số f  x   m  x  0 . Biết f  x liên tục
n
  x  4
 x
trên nửa khoảng  0; , khi đó giá trị m.n bằng
1 1
A. 2 B. C. D. 4
4 2
Lời giải
TXĐ: D   0;  .

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
 lim f  x   f  0 

Hàm số liên tục trên  0; nên ta có:  x 0
 xlim f  x   lim f  x   f  4 
 4 x4

2 4 x x 1
lim f  x   lim  lim 
x0 x0 x x0
x 2 4 x 4  
f  0  m

n n
lim f  x   lim 
x  4 x4 x 4

2 4 x 1
lim f  x   lim 
x4 x4 x 2
n
f  4 
4

 1
 lim f  x   f  0   m  1
 x 0  4 m  1
     4  m.n  .
 xlim f  x   lim f  x   f  4   n 1 n  2 2
 4 x 4 
 4 2

Câu 34. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hàm số y  f  x  xác định trên  thỏa mãn
f  x   16 3 5 f  x   16  4
lim  12 . Tính giới hạn lim .
x 2 x2 x2 x2  2x  8
5 1 5 1
A. . B. . .
C. D. .
24 5 12 4
Lời giải
f  x   16
Do lim  12 , mà lim  x  2  0 nên lim  f  x   16  0  lim f  x   16 .
x 2 x2 x2 x 2 x 2

3 5 f  x   16  4 5 f  x   16  43
Ta có lim  lim
x2  2 x  8 2
 x  2 x  4  3 5 f  x  16   4. 3 5 f  x   16  42 
x 2 x 2

 
5  f  x   16 
 lim 2
 x  2  x  4   3 5 f  x   16   4. 3 5 f  x   16  42 
x2

 
 f  x   16  5
 lim  . .
 x  2  x  4  
2
 4. 3 5 f  x   16  42 
x2


 3 5 f  x   16  
f  x   16 5 5
Mà lim  12 và lim 2
 .
x2 288
 x  4   3 5 f  x   16  
x 2 x 2
 4. 3 5 f  x   16  4 2 
 
 f  x   16  5 5 5
Nên lim  .  12.  .
 x  2  x  4  2
 4. 3 5 f  x   16  42 
288 24
x2

  3 5 f  x   16  

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 ax 2  (a  2) x  2
 khi x  1
Câu 35. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hàm số f ( x)   x 3 2 . Có tất cả bao
8  a 2 khi x  1

nhiêu giá trị của a để hàm số liên tục tại x  1?
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
2
Ta có lim f  x   f 1  8  a .
x1

ax 2  (a  2) x  2  x 1 ax  2  lim ax  2
lim f  x   lim
x 1 x 1 x32
 lim
x 1 x 1 x 1
   
x  3  2  4a  8 .

x32

a  0
Hàm số liên tục tại x  1  lim f  x   lim f  x   f 1  4a  8  8  a 2   .
x 1 x 1
a  4

Câu 36. (THPT Chu Văn An - 2021) Gọi M là một điểm tùy ý nằm trên đồ thị hàm số y  4x  3  C  .
2x  1
1
Tiếp tuyến tại M của đồ thị  C  chắn trên hai đường thẳng x   ; y  2 một tam giác có diện
2
tích bằng
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
10
Ta có: y '  2
.
 2x 1
 1   4x  3   1
Gọi   ; 2  , giả sử tọa độ tiếp điểm là M  x0 ; 0    C   x0    .
 2   2 x0  1   2
10 4x  3
2 
Phương trình tiếp tuyến của  C  tại M là: y  x  x0   0 .
 2x 1 0
2x0 1

1 10  1  4x  3 5 4x  3 4x0  8
Cho x   suy ra y  2 
  x0   0   0  ..
2  2x  1  2  2x0  1 2 x0  1 2 x0  1 2x0  1
0

Cho y  2 suy ra
10
2  x  x   42xx 13  2 
0
0 10
2  x  x   2  42xx 13  2x51 .
0
0

 2x 1
0 0  2x 1
0 0 0

2 x0  1 4x 1
x  x0  0 .
2 2
1  1 4x  8 
Khi đó tiếp tuyến cắt đường x   tại A  ; 0  và cắt đường y  2 tại điểm
2  2 2x0 1 
 4x 1 
B 0 ; 2 . Diện tích tam giác IAB là :
 2 
1 1 4x  8 4x 1 1 1 10 4x0  2
S  .IA.IB  . 0 2 . 0   . .  5.
2 2 2x0 1 2 2 2 2x0 1 2

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
3 2
Câu 37. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hàm số y  x  mx  2m , có đồ thị  C  với m là tham số thực.
Gọi A là điểm thuộc đồ thị  C  có hoành độ bằng 1. Viết phương trình tiếp tuyến  với đồ thị
2
C  tại A biết tiếp tuyến cắt đường tròn    : x 2   y  1  9 theo một dây cung có độ dài nhỏ
nhất.
A. y  x  1 . B. y   x  1 . C. y   x  4 . D. y   x  4 .
Lời giải

Theo giả thiết ta có xA  1  yA  1 m . Vậy A 1;1  m  .


2
Ta có y  3x  2mx  y 1  3  2m .
Do đó phương trình tiếp tuyến với  C  tại A 1;1  m  là y   3  2m  x  1  1  m   
3 5
 luôn đi qua điểm cố định E  ;  , đường tròn    có tâm I  0;1 bán kính R  3 .
2 2
Dễ có IE  R nên E nằm trong đường tròn    , khi đó    đi qua E và cắt    theo một dây

cung có độ dài nhỏ nhất thì    nhận IE là một vecto pháp tuyến, từ đó tìm được m  2 . Vậy
  y  1 x  1  1  2 hay y   x  4 .
Câu 38. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hàm số y  x 3  3mx 2   m  1 x  1 . Gọi  là tiếp tuyến của
đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x  1 . Tìm m sao cho khoảng cách từ gốc toạ độ O
đến  là lớn nhất.
3 3 4 4
A. m  . B. m   . C. m  . D. m   .
5 5 5 5
Lời giải
Gọi M là điểm thuộc đồ thị hàm số và có hoành độ bằng 1  M  1; 2m  1 .
y  3x2  6mx  m 1
y  1  4  5m
Phương trình đường thẳng  là: y   4  5m  x  1  2 m  1   5m  4  x  y  3m  3  0
 3 3
Nhận thấy đường thẳng  luôn đi qua điểm cố định A   ;  .
 5 5
3 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên . Ta có OH  OA  d  O,    .
5
Dấu bằng xảy ra khi H  A hay OA   .
 có hệ số góc k1  4  5m .
OA có hệ số góc k2  1.
3
OA   nên k1.k2  1   4  5m  .  1  1  m  .
5
Câu 39. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Một vật chuyển động bởi công thức v  t   8t  3t 2 , t tính
bằng giây, v  t  tính bằng  m / s  . Tính gia tốc của chất điểm khi vận tốc của vật là 11  m / s  .
A. 20 . B. 14 . C. 2 . D. 11.
Lời giải
Chọn B
Ta có a  t   v '  t   8  6t .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
t  1
Tại thời điểm vận tốc của vật là 11  m / s  , nghĩa là 8t  3t  11  
2
 t  1 t  0
t   11
 3
Thay vào biểu thức a  t   v '  t   8  6t ta được a 1  v ' 1  14
Vậy tại thời điểm vận tốc của vật là 11  m / s  thì gia tốc của vật là 14  m / s 2  .
1 3 2
Câu 40. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Cho hàm số f  x   x   m  2  x   2m  3 x  2020 , biết
3
rằng tồn tại giá trị m sao cho f   x   0 với  x   , khi đó m thuộc khoảng nào sau đây?
A.  0;2 . B.  3;  1 . C.  3;6 . D.  4;  2  .
Lời giải
Chọn A
Ta có: f   x   x 2  2  m  2  x   2m  3
 a0  1  0 t / m  2
f   x   0, x      2
 m2  2m  1  0   m  1  0
 f '  0  m  2   2 m  3  0
 m  1  m   0;2 
x2
Câu 41. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Cho hàm số y   C  , đường thẳng y  ax  b là tiếp
2x  3
tuyến của đồ thị hàm số  C  , biết tiếp tuyến cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A và B sao
cho tam giác OAB cân tại O với O là gốc tọa độ. Tính S  a 2  b 2 ?
A. S  8 B. S  1 C. S  5 D. S  10
Lời giải
Chọn C
 3 
Tập xác định D  R \   .
2
Tam giác OAB vuông cân tại O nên hệ số góc của tiếp tuyến là k  1 hoặc k  1 .
Khi đó hoành độ tiêp điểm x0 là nghiệm của phương trình:
 1
 (2 x  3)2  1 (VN)  x0  1
0 1
y '  x0   k    2
 1  
 1 (2 x0  3)  x0  2
 (2 x  3)2  1
 0
Với x0  1  y0  1 , phương trình tiếp tuyến là y   x (loại vì cắt trục tung và trục hoành tại O
nên A  B  O ).
Với x0  2  y0  0 , phương trình tiếp tuyến là y   x  2 (thỏa mãn).
Vậy tiếp tuyến là: y   x  2  S  a 2  b 2  5 .
ax 2  bx  1, x  0
Câu 42. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Cho hàm số f  x    . Khi hàm số f  x  có
ax  b  1, x  0
đạo hàm tại x0  0 . Hãy tính T  a  2b .
A. T  4 . B. T  0 . C. T  6 . D. T  4 .
Lời giải

Chọn C
Ta có f  0   1 .
lim f  x   lim  ax 2  bx  1  1 .
x  0 x 0

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
lim f  x   lim  ax  b  1  b  1 .
x 0 x0

Để hàm số có đạo hàm tại x0  0 thì hàm số phải liên tục tại x0  0 nên
f  0   lim f  x   lim f  x  . Suy ra b  1  1  b  2 .
x 0 x0
2
ax  2 x  1, x  0
Khi đó f  x    .
ax  1, x  0
Xét:
f  x   f  0 ax 2  2 x  1  1
+) lim  lim  lim  ax  2   2 .
x 0 x x 0 x x 0

f  x   f  0 ax  1  1
+) lim  lim  lim  a   a .
x 0 x x 0 x x0

Hàm số có đạo hàm tại x0  0 thì a  2 .


Vậy với a  2 , b  2 thì hàm số có đạo hàm tại x0  0 khi đó T  6 .
Câu 43. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Cho hàm số y  x4  2mx2  m , có đồ thị  C  với m là tham số
thực. Gọi A là điểm thuộc đồ thị  C  có hoành độ bằng 1 . Tìm m để tiếp tuyến  với đồ thị
2
 C  tại A cắt đường tròn    : x 2   y  1  4 tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất.
16 13 13 16
A. . B.  . C. . D.  .
13 16 16 13

Lời giải

Chọn C
2
Đường tròn    : x 2   y  1  4 có tâm I  0;1 , R  2 .
Ta có A 1;1  m  ; y  4 x3  4mx  y 1  4  4m .
Suy ra phương trình  : y   4  4m  x  1  1  m . Dễ thấy  luôn đi qua điểm cố định
3 
F  ;0  và điểm F nằm trong đường tròn    .
4 

M N
F d
R
I

Giả sử  cắt    tại M , N . Thế thì ta có: MN  2 R 2  d 2  I ,    2 4  d 2  I ,   .


Do đó MN nhỏ nhất  d  I ,   lớn nhất  d  I ,    IF    IF .
   3  
Khi đó đường  có 1 vectơ chỉ phương u  IF   ;  1 ; u  1; 4  4m  nên ta có:
4 
 3 13
u.n  0  1.   4  4m   0  m  .
4 16
x 1
Câu 44. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Gọi (d) là tiếp tuyến của hàm số y  tại điểm có hoành độ
x2
bằng 3 . Khi đó (d) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
49 121 25 169
A. S  B. S  C. S  D. S 
6 6 6 6
Lời giải
Chọn D
3
Ta có f   x   2
 x  2
Với xo  3  yo  4 Tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị là M  3; 4  .
f   3  3 .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M  3; 4  là:
y  3  x  3  4 hay y  3 x  13 .
 13 
Các giao điểm của tiếp tuyến này với các trục tọa độ là: A  0;13 , B   ;0  .
 3 
Tam giác OAB tạo thành có diện tích là:
1 1 13 169
S  OA.OB  .13.  .
2 2 3 6
169
Vậy S  .
6
x3 x 2
Câu 45. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho hàm số y    6 x  1 . Tìm số các tiếp tuyến với đồ
3 2
thị hàm số song song với đường thẳng 24 x  6 y  13  0 .
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Lời giải
Chọn B

Ta có: y  x2  x  6
Tiếp tuyến song song với đường thẳng 24 x  6 y  13  0 nên hệ số góc k  4 xét phương trình
 x  1
y '  x   4  x 2  x  6  4  x 2  x  2  0  
x  2
37
*Với x0  1  y0  , phương trình tiếp tuyến là
6
37 13
y  4  x  1   4 x   24 x  6 y  13  0
6 6 (loại)
31
*Với x0  2  yo   , phương trình tiếp tuyến là:
3
31 7
y  4  x  2    y  4 x   12 x  3 y  7  0 . (Thỏa mãn)
3 3
Vậy có một tiếp tuyến song song với đường thẳng 24 x  6 y  13  0
4x  3
Câu 46. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Gọi M là điểm tùy ý nằm trên đồ thị hàm số y  C  .
2x 1
Tiếp tuyến tại M của đồ thị  C  cắt hai đường tiệm cận của  C  tạo thành một tam giác có diện
tích bằng
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
1 10
Gọi M  x0 ; y0  là điểm nằm trên đồ thị hàm số, x0   . Ta có y  2
.
2  2 x  1
Phương trình tiếp tuyến tại M là y  y ( x0 )  x  x0   y0 .
10 4 x0  3
y 2  x  x0   .
 2 x0  1 2 x0  1
1
Tiệm cận đứng là x   , tiệm cận ngang là y  2 .
2
Gọi A là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng
1 10  1  4 x  3 4 x0  8  1 4x  8 
 xA    y A  2 
  x0   0   A  ; 0 .
2  2 x0  1  2  2 x0  1 2 x0  1  2 2 x0  1 
Gọi B là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận
10 4 x0  3 1  4 x0  1 
2  B
ngang  yB  2  2  x  x0    xB  2 x0   B  ;2 .
 2 x0  1 2 x0  1 2  2 
 1 
Giao điểm của hai đường tiệm cận là I   ; 2  .
 2 
  10  10
Ta có: IA   0;    IA 
 2 x0  1  2 x0  1

IB   2 x0  1;0   IB  2 x0  1
1 1 10
Tam giác IAB vuông tại I nên SIAB  IA.IB  . 2 x0  1  5 .
2 2 2 x0  1
Câu 47. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho hàm số y  x3  mx2  2m , có đồ thị  C  với m là tham số
thực. Gọi A là điểm thuộc đồ thị  C  có hoành độ bằng 1 . Viết phương trình tiếp tuyến  với đồ
2
thị  C  tại A biết tiếp tuyến cắt đường tròn    : x 2   y  1  9 theo một dây cung có độ dài
nhỏ nhất.
A. y  x  1 . B. y   x  1 . C. y   x  4 . D. y   x  4 .

Lời giải

Chọn C
2
Đường tròn    : x 2   y  1  4 có tâm I  0;1 , R  3 .
Ta có A 1;1 m  ; y  3x 2  2mx  y 1  3  2m .
Suy ra phương trình  : y   3  2m  x  1  1  m . Dễ thấy  luôn đi qua điểm cố định
3 5 3 2
F  ;  và điểm F nằm trong đường tròn    (do IF   R ).
2 2 2

M N
F d
R
I

Giả sử  cắt    tại M , N . Thế thì ta có: MN  2 R 2  d 2  I ;    2 9  d 2  I ;   .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Do đó MN nhỏ nhất  d  I ;   lớn nhất  d  I ;    IF    IF .
   3 3  
Khi đó đường  có 1 vectơ chỉ phương u  IF   ;  ; u  1; 3  2m  nên ta có:
2 2
 3 3
u .n  0  1.   3  2 m  .  0  m  2 .
2 2
Với m  2 ta có A 1;3 , y 1  1 .
Phương trình tiếp tuyến là: y  1.  x  1  3  y   x  4 .
Câu 48. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho hàm số y  x 3  3mx 2  (m  1)x  1 . Gọi  là tiếp tuyến
của đồ thị hàm số đã cho tại hoành độ x  1 . Tìm m sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
 là lớn nhất.
3 3 4 4
A. m  . B. m   . C. m  . D. m  
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
x  1  y  2m  1
y '  3x 2  6mx  m  1  y '(1)  5m  4
Phương trình tiếp tuyến là:  : y  (5m  4)(x  1)  2m  1  y  (5m  4)x  3m  3
Ta có y  (5m  4)x  3m  3  m(5x  3)  4x  y  3  0
 3
5x  3  0 x   5
Tọa độ M (x ; y ) cố định của  thỏa mãn  
4x  y  3  0 y  3

 5
Gọi H là hình chiếu
 
của O
trên   OH  OM  d (O, )max  OH  H  M  OM    OM .u   0
  3 3  
Với OM    ;  , u   (4  5m; 1)
 5 5
  3
OM .u  0  m  .
5
3
Câu 49. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho hàm số y  (m  2) x3  ( m  2) x 2  3x  1 , m là tham
2
số. Số giá trị nguyên của m để y   0, x   là
A. 5. B. Vô số. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn A
y  3(m  2) x2  3(m  2) x  3 .
Xét m  2  0  m  2 khi đó y   3  0 x   (thỏa mãn).
Xét m  2  0  m  2 .
Khi đó
y  0, x    (m  2) x 2  (m  2) x  1  0 x  
m  2  0  m  2
 2 
   m  4  0  2  m  2
m   m  
 
 m  1, 0,1, 2.

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
2
 1 x  /
Câu 50. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho hàm số f ( x)    . Giá trị f (4) .
 1 x 
1 1 1 1
A.  . B. . C.  . D. .
27 54 54 27
Lời giải
Chọn D
/
/
 1 x   1 x 
f ( x)  2    
 1 x   1 x 
 1 1 
 1 x   2 x 1 x 
2 x

1 x   
 2    2 
1 x  


1 x 


 
 1 x   1 
 2    2 
 1  x 
  x 1 x 
  
/ 1
Vậy f (4)  .
27
Câu 51. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho hàm số y  2 x 4  8x2 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu tiếp
tuyến của đồ thị  C  song song với trục hoành?
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2.
Lời giải
Chọn C
Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm của đồ thị  C  với tiếp tuyến song song trục hoành.
Vì tiếp tuyến song song với trục hoành nên có hệ số góc bằng 0.
 x0  0
3 
Ta có f   x0   0  8 x0  16 x0  0   x0   2 .

 x0  2
Với x0  0  y0  0 , thì phương trình tiếp tuyến là y  0 (loại).
Với x0   2  y0  8 , thì phương trình tiếp tuyến là y  8 .
Vậy có một tiếp tuyến của đồ thị  C  song song với trục hoành.
x2  2 x 1
Câu 52. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho hàm số f  x   có đồ thị là  C  . Phương
x2
1
trình tiếp tuyến của đồ thị  C  vuông góc với đường thẳng d : y  x  2020 có dạng
6
ax  by  c  0 với a , b nguyên tố cùng nhau. Hãy tính giá trị của biểu thức P  a  b  c biết rằng
hoành độ tiếp điểm lớn hơn 2.
A. 27 . B. 37 . C. 27 . D. 25 .
Lời giải
Chọn D
x2  2x 1 x2  4 x  3
Ta có f  x    f ' x  2
.
x2  x  2
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị  C  .
1
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d nên f '  x0  .  1  f '  x0   6 .
6
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x0 2  4 x0  3  x0  1(loai )
 2
 6  7 x0 2  28 x0  21  0  
x 0
 2  x0  3(n)
Với x0  3  y0  14  phương trình tiếp tuyến là y  6  x  3  14  6 x  y  32  0 .
 a  6, b  1, c  32  P  25 .
Câu 53. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho hai hàm số f  x  và g  x  đều có đạo hàm trên  và
thỏa mãn: f 3  2  x   2 f 2  2  3x   x 2 .g  x   36 x  0 , với x   . Viết phương trình tiếp tuyến
của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x0  2.
A. y  x. B. y  x  2. C. y  x  2. D. y   x.
Lời giải
Chọn A
Với x   , ta có f 3 (2  x)  2 f 2  2  3x   x 2 .g  x   36 x  0.
 f  2  0
Thay x  0 , ta có f 3  2   2 f 2  2   0  
 f  2   2
Đạo hàm hai vế của 1 , ta được
3 f 2  2  x  . f   2  x   12 f  2  3x  . f   2  3x   2 x.g  x   x 2 .g   x   36  0.
Thay x  0 , ta có 3 f 2  2  . f   2   12 f  2  . f   2   36  0 (*).
Với f  2   0 , thế vào * ta được 36  0 (vô lí).
Với f  2   2 , thế vào * ta được 36. f   2   36  0  f   2   1 .
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  1 x  2   2  y  x.
cos 2 x
Câu 54. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Cho hàm số y  f ( x)  . Hãy tính
1  sin 2 x
   
T  f    3 f   .
4 4
8 8
A.  3 . B. . C. 3 . D.  .
3 3

Lời giải
Chọn C
2sin x.cos x 1  sin 2 x   2sin x.cos x.cos 2 x 2sin 2 x
 Ta có: Ta có: f   x   2
 2
.
1  sin x 
2
1  sin x 
2

 
cos 2  
  4 1.
 Do đó: f   
 4  1  sin 2    3
 
4
 
2sin  2. 
   4  8 .
 f    2
4  2   
9
 1  sin  
  4 
    1  8 
 Suy ra: f    3 f      3.    3 .
4 4 3  9 

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
cos x 4
Câu 55. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Cho hàm số f  x     cot x . Kết quả của biểu thức
3sin 3 x 3
 cot 4 x  f   x  là:
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .

Lời giải
Chọn B
1 4 1
 Ta có : f  x    cot x(1  cot 2 x)  cot x   cot 3 x  cot x .
3 3 3
2 2 2 4
  f   x   cot x(1  cot x)  1  cot x  cot x  1 .

 Suy ra :  cot 4 x  f   x    cot 4 x  cot 4 x  1  1 .


Câu 56. (Sở Thái Bình - 2020) Cho hàm số y  x3  3x 2 có đồ thị  C  và điểm M  m; 0  sao cho từ
M vẽ được ba tiếp tuyến đến đồ thị  C  , trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Khi đó
khẳng định nào sau đây đúng?
1   1   1  1
A. m   ;1  . B. m    ; 0  . C. m   1;   . D. m   0;  .
2   2   2  2
Lời giải

Chọn.D.
Gọi phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  có dạng y  k  x  m  .
 x3  3x 2  k ( x  m)
Để vẽ được 3 tiếp tuyến từ điểm M thì hệ phương trình  2 phải có 3 nghiệm k
3x  6 x  k
phân biệt.
Ta có:
3 2
 x  3 x  k ( x  m)
 2
3 x  6 x  k
 x3  3 x 2   3 x 2  6 x  ( x  m)

2
3 x  6 x  k
 x  0

   2 x 2   3  3m  x  6m  0 .
 2
3 x  6 x  k
 x  0

 k  0

3 x 2  6 x  k
 
 2 x 2   3  3m  x  6m  0

Hệ phương trình trên có 3 nghiệm k phân biệt thì phương trình 2 x 2   3  3m  x  6m  0 phải có
 1
m   3

2 nghiệm phân biệt khác 0    .
m  3

m  0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Khi đó ta có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 cho ta 2 giá trị k1 , k2 tương ứng. Hai tiếp tuyến vuông góc
với nhau sẽ có hệ số góc k1 , k2 suy ra:
k1 .k2  1   3 x12  6 x1  3 x2 2  6 x2   1
 9 x1 x2  x1 x2  2  x1  x2   4   1 .
1
 9  3m  3m  3m  3  4   1  m   TM 
27
ax 2  bx  1 khi x  0
Câu 57. (Sở Thái Bình - 2020) Cho hàm số f ( x)   . Khi hàm số f ( x ) có đạo hàm
ax  b  1 khi x  0
tại xo  0 . Hãy tính T  a  2b .
A. T  4 . B. T  4 . C. T  2 . D. T  6 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: lim f ( x)  lim  ax 2  bx  1  1; lim f ( x)  lim  ax  b  1  b  1; f (0)  1
x  0 x 0 x 0 x0

Do hàm số f ( x ) có đạo hàm tại xo  0 nên hàm số f ( x ) liên tục tại xo  0 , tức là
b  1  1  b   2 .
Lại có:
f ( x)  f (0) ax 2  2 x  1  1
lim  lim  lim  ax  2   2 .
x 0 x0 x 0 x x 0

f ( x)  f (0) ax  1  1
lim  lim  lim a  a .
x  0 x0 x 0 x x 0

Do hàm số f ( x ) có đạo hàm tại xo  0 nên a   2 .


Vậy T  a  2b  2  2.(2)  2 .
2019
Câu 58. (Sở Thái Bình - 2020) Cho hàm số f ( x)   x 2  x  1 . Tính giá trị của biểu thức
S  f 1  f  1 .
A. S  2018 . B. S  2020 . C. S  2019 . D. S  2021 .
Lời giải
Chọn B
.  x 2  x  1  2019  x 2  x  1 .  2 x  1 .
2018 2018
Ta có f   x   2019  x 2  x  1
Suy ra f 1  1 và f  1  2019 .
Do đó S  f 1  f  1  1  2019  2020 .
Câu 59. (THPT Lê Quý Đôn - 2021) Cho f  x   1  3x  3 1  2 x , g  x   sin x . Tính giá trị của
f   0
.
g  0
5 5
A. . B.  . C. 0 . D. 1 .
6 6
Lời giải
Chọn A
3 2 3 2 5
Ta có f   x     f  0    .
2 2 3 6
2 1  3x 3 (1  2 x)
3

Lại có g   x   cos x  g   0   1

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
f   0 5
Suy ra  .
g  0 6

b
Câu 60. (THPT Lê Quý Đôn - 2021) Cho hàm số f ( x)  sin 3x  cot 2 x . Biết f  ( x)  a cos3x 
sin 2 2 x
với a, b  . Tính a  b .
A. 5. B. 1. C. 1 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
2
Ta có f ( x)   sin 3x  cot 2 x   3cos3x  . Vì a, b  nên a  3, b  2 .
sin 2 2 x
Vậy a  b  1 .
Câu 61. (THPT Lê Quý Đôn - 2021) Cho hàm số y  x3  3x2  mx  2 . Tìm giá trị của m để y   0 với
mọi x   0;   ?
A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y  3x 2  6 x  m
y  0 x  0  3x 2  6 x  m  0 x  0
 3x 2  6 x  m x  0 (*)
Xét hàm số g  x   3x 2  6 x , x   0;  
Ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta thấy min g  x   g 1  3 .


x 0; 

Do đó (*) thỏa mãn với mọi x   0;    m  min 3x 2  6 x  m  3 .


x 0;  
 
x2
Câu 62. (THPT Lê Quý Đôn - 2021) Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Viết phương trình các tiếp
x2
tuyến của  C  biết tiếp tuyến đi qua điểm M  6;5 .
1 7 1 7
A. y  – x – 1 ; y  x . B. y  – x – 1 ; y   x  .
4 2 4 2

1 7 1 7
C. y  – x  1 ; y   x  . D. y  – x  1 ; y   x  .
4 2 4 2

Lời giải
Chọn B
4
Tập xác định D   \ 2 . Ta có y  2
.
 x  2
x2
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  : y  tại điểm M  x0 ;y0    C  là:
x2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
4 x0  2
y  y  x0  x  x0   y0  y  2  x  x0   .
 x0  2  x0  2
Vì tiếp tuyến đi qua điểm M  6;5  nên ta có
4 x0  2  x0  0
5 2  6  x0    4 x02  24 x0  0   .
 x0  2  x0  2  x0  6
Với x0  0 ta có phương trình tiếp tuyến là y   x  1 .
1 7
Với x0  6 ta có phương trình tiếp tuyến là y   x  .
4 2
x 3
Câu 63. (THPT Lê Quý Đôn - 2021) Cho hàm số y  f  x   có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp
x 1
tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân.
A. y  x  2 , y  x  6 . B. y  x  2 , y  x  6 .
C. y  x , y  x  3 . D. y  x  2 , y  x  6 .
Lời giải
Chọn D
4
Hàm số đã cho xác định với x  1 . Ta có: y '  2
 x  1
Gọi M  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm, x0  1 . Suy ra phương trình tiếp tuyến  của  C  tại M là:
4 x0  3 4 x 3
y 2  x  x0   với f   x0   2
và y0  0
 x0  1 x0  1  x0  1 x0  1
Tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng
1 .
Mặt khác: f   x0   0 , nên ta suy ra f   x0   1
4 2  x0  1  2  x0  1
Tức  1   x0  1  4  
2
 .
 x0  1  x0  1  2  x0  3
 Với x0  1  y0  1   : y  x  2
 Với x0  3  y0  3   : y  x  6
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y  x  2 , y  x  6 .
Câu 64. (Chuyên Nguyễn Du - 2021) Cho hàm số f  x    x 3  3mx 2  12 x  3 với m là tham số thực. Số
giá trị nguyên của tham số m để f   x   0 với  x  R là
A. 1 . B. 5 . C. 4 D. 3 .
Lời giải
2
Ta có f   x   3 x  6 mx  12 .
a  0 2 2 3 2 3
f   x   0, x  R     3m    1 .  12   0  9m2  12  0   m
  0 3 3
Suy ra có ba giá trị nguyên của tham số m thoả đề là m  0 , m  1 , m   1 .
 x3
Câu 65. (Chuyên Nguyễn Du - 2021) Cho y   2x 2  (4  m) x  m (C). Tìm m để tiếp tuyến của
3
 C  có hệ số góc lớn nhất là 9 .
A. m  1 . B. m  17 . C. m  1 . D. m  9 .
Lời giải
 x3
Xét hàm số y   2x 2  (4  m) x  m :
3

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Tập xác định D   .
2
y '   x 2  4 x  4  m    x 2  4 x  4  m     x 2  4 x  4   m  8    x  2   8  m  8  m.
Ta thấy rằng, hệ số góc của tiếp tuyến với  C  tại tiếp điểm M  x0 ; y0  là y '  x0  . Do đó, tiếp
tuyến của  C  tại M có hệ số góc lớn nhất là 9 thì y '  x0   9 .
Suy ra 8  m  9  m   1 . Lúc đó, tiếp điểm có hoành độ x  2.
3
Câu 66. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị  C  . Biết rằng trên  C  có
hai điểm A  x A ; y A  , B  xB ; y B  phân biệt, các tiếp tuyến với  C  tại A, B có cùng hệ số góc, đồng
thời đường thẳng đi qua A và B vuông góc với đường thẳng x  y  5  0. Tính tổng
xA  2xB  2 yA  3 yB , biết xA  xB .
A. 8 . B. 14 . C. 6 . D. 10 .
Lời giải
y  x3  3x  2  y  3x2  3
Tiếp tuyến với C  tại A, B có cùng hệ số góc và chỉ khi
 x  xB  L 
f   x A   f   xB   x A2  xB2   A
 x A  xB  0
 A, B đối xứng nhau qua I  0; 2  là tâm đối xứng của  C  .
AB  d : x  y  5  0  AB : x  y  m  0.
AB qua I nên ta có m  2  AB : x  y  2  0.
Khi đó hoành độ A, B thỏa mãn phương trình
 x  0 ( L)
x3  3 x  2  x  2    A  2; 4  , B  2;0 
 x  2
xA  2xB  2 yA  3 yB  14.
Câu 67. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho hàm số y  x3  6 x 2  9 x  1 có đồ thị là  C  . Hỏi trên đường
thẳng y  3 có bao nhiêu điểm mà từ đó kẻ được 2 tiếp tuyến đến  C  mà 2 tiếp tuyến đó vuông
góc với nhau?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0.
Lời giải
Lấy điểm M  m; 3  bất kì thuộc đường thẳng y  3 . Đường thẳng d đi qua M  m; 3  có hệ số
góc k có phương trình y  k  x  m   3 .
Ta có: y  3x2 12 x  9 . Để d tiếp xúc với đồ thị  C  khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm:
 x 3  6 x 2  9 x  1  k  x  m   3 1
 2 .
 k  3 x  12 x  9  2 
Thay  2  vào 1 ta có:
x3  6 x 2  9 x  1   3 x 2  12 x  9   x  m   3
 2 x3  3  m  2  x 2  12mx  9m  4  0
  x  1  2 x 2   4  3m  x  9m  4   0
x  1
 2
 2 x   4  3m  x  9m  4  0
Với x  1  k  0 . Tiếp tuyến là y  3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Do không có tiếp tuyến nào của đồ thị vuông góc với tiếp tuyến y  3 , nên yêu cầu bài toán tương
đương với phương trình 2 x 2   4  3m  x  9 m  4  0    có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 , và tiếp
tuyến tại chúng vuông góc với nhau.
Phương trình    có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
2
    4  3m   8  9m  4   0
 4
2
 m
 9m  48m  48  0  3
m  4

 4  3m
 x1  x2  2
Theo Viet, ta có: 
9m  4
 x1.x2 
 2
f   x1  . f   x2   1   3 x12  12 x1  9  .  3 x22  12 x2  9   1
2 2 1
Ta có:   x1 x2   4 x1 x2  x1  x2   3  x1  x2   10 x1 x2  12  x1  x2   9 
9
26
m
27
 26 
Vây M  ;3  thỏa mãn yêu cầu bài toán.
 27 
1
Câu 68. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho hàm số y   m  1 x3  2 x2  2mx  1 . Tập các giá trị của
3
tham số m để y  0 với mọi x   ?
A. m   1;1 . B. m   ; 1 .
C.  1;1 . D.   ;  1 .
Lời giải
Ta có: y    m  1 x 2  4 x  2m .

y   0   m  1 x 2  4 x  2 m  0 ,  x   1

1
Nếu m  1 thì bất phương trình trở thành 4 x  2  0  x  ( không thỏa mãn với mọi x   )
2

Nếu m  1 . Khi đó

m  1
1  
m 1  0
  0
m  1

 4  2m.  m  1  0
m  1
 2
 2 m  2 m  4  0


  m  1  m   1 .
  m  2

1
Câu 69. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho y  sin 2 x  2 cos x  3x  2 . Tổng các nghiệm trên đoạn
2
 0;50  của phương trình y   0 bằng
1225 1225
A. 1225 . B. . . C. D. 2450 .
2 4
Lời giải
Ta có: y  cos 2 x  2sin x  3  2sin 2 x  2sin x  4 .

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11

y  0  x   k 2 ; k  .
2
 1 99
vì x   0 ;50  nên 0 
 k 2  50    k  .
2 4 4
Mặt khác k   nên k  0 ;1; 2;3;...; 24 .
Suy ra tổng các nghiệm trên đoạn  0;50  của phương trình y  0 là:
  97 
25   
 5 9 13 97 2 2  1225
S 25      ....     .
2 2 2 2 2 2 2
x 1
Câu 70. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Gọi điểm M  x0 ; y0 
2  x  1
với x0  1 là điểm thuộc  C  , biết tiếp tuyến của  C  tại điểm M cắt trục hoành, trục tung lần
lượt tại hai điểm phân biệt A , B và tam giác OAB có trọng tâm G nằm trên đường thẳng
d : 4 x  y  0 . Giá trị của 4 x0  2 y0 bằng bao nhiêu?
A. 5 . B. 7 . C.  7 . D.  5 .
Lời giải
x 1 1
Có y   y  2
 0, x  1 .
2  x  1  x  1
1 x0  1
Tiếp tuyến của  C  tại điểm M  x0 ; y0  có phương trình: y  2  x  x0   d  .
 x0  1 2  x0  1
 x2 1   x2  2 x 1 
Ta có: A   0  x0  ; 0  , B  0; 0 0
2

 2 2   2  x  1 
 0 
 x 2
x 1 x  2 x0  1 
2
suy ra G   0  0  ; 0 .
 6 3 6 6  x  1 2 
 0 
2
 x x 1  x 2  2 x0  1
Vì G  d : 4 x  y  0 ta có: 4.   0  0    0 0
 6 3 6  6  x0  12
 x02  2 x0  1  0 1
 1  
  x02  2 x0  1  2  0   1 .


2
2  x0  1 
 2  x  12
2  2
 0

1 : x02  2 x0 1  0 không xảy ra vì lúc này A  B  O .


 1
1 1  x0   2  1  N 
2
 2: 2
 2   x0  1    .
2  x0  1 4  x   3  1  L 
 0 2
1 3
Với x0    y0    4 x0  2 y0  5 .
2 2
Câu 71. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho n  * ; Cn4Cnn  4  Cn6Cnn 6  2Cn4Cnn 6 . Tính
T  12.3.Cn1  22.32.Cn2  ...  n 2 .3n.Cnn ?
A. 930.48 . B. 930.29 . C. 930.49 . D. 930.28
Lời giải
Ta có Cn4Cnn  4  Cn6Cnn 6  2Cn4Cnn 6  Cn Cn  Cn6Cnn6  2Cn4Cnn 6  0
4 n4

 Cnn 4Cnn  4  Cnn  6Cnn  6  2Cnn  4Cnn  6  0


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2
  Cnn  4  Cnn 6   0  Cnn4  Cnn6  n  10 .
n
Ta có 1  3x   Cn0  Cn1 3x  Cn2 32 x 2  ...  Cnn 3n x n .
n 1
Đạo hàm hai vế ta được: 3n 1  3x   3Cn1  2.32 Cn2 x  ...  n.3n Cnn x n1 .
n 1
 3nx 1  3x   3Cn1 x  2.32 Cn2 x 2  ...  n.3n Cnn x n .

Đạo hàm 2 vế ta được: 3n  1  3x 


  n 1
  3x  n 11  3x  n2
  3.C 1  22.32.C 2 x  ...  n2 .3n.C n x n1 .
 n n n

Thay x  1 vào 2 vế : 3n  4n 1  3  n  1 4n 2   3.Cn1  22.32 Cn2  ...  n2 .3n.Cnn .

Với n  10, T  12.3.Cn1  22.32.Cn2  ...  n2 .3n.Cnn  3n 4n1  3  n  1 4n 2  .

T  30  49  27.48   30  4.48  27.48   930.48 .


Câu 72. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Tính tổng
2 3
S  2.C2021  3.2.9.C2021  4.3.92.C2021
4
 ....  2019.2020.92018 C2021
2020
 2020.2021.92019.C2021
2021

A. 2021.102021 . B. 2020.2021.92019 .
C. 2020.2021.102019 . D. 2019.2020.2021.102021
Lời giải
n
Với n là số nguyên dương, xét hàm số f ( x)  1  x 
f ( x)  n.(1  x)n1 , f ( x)  n.(n 1)(1  x)n2
Mặt khác
f ( x)  Cn0  Cn1 .x  Cn2 x 2  ...  Cnn 2 x n  2  Cnn 1 x n 1  Cnn x n
f ( x )  Cn1  2Cn2 x  3Cn3 x 2  ...  (n  2)Cnn 2 x n 3  (n  1)Cnn 1 x n 2  nCnn x n 1
f ( x)  2Cn2  3.2Cn3 x  ...  (n  2).(n  3)Cnn 2 x n 4  (n  1).(n  2)Cnn1 x n 3  n.(n  1)Cnn x n2
Thay n  2021 , x  9 vào biểu thức f ( x)
2 3
S  2.C2021  3.2.9.C2021  4.3.92.C2021
4
 ....  2019.2020.9 2018 C2021
2020
 2020.2021.92019.C2021
2021

 2020.2021.102019
x2
Câu 73. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   H  cắt
2x  3
trục tung và cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A , B sao cho tam giác OAB vuông cân. Tính
diện tích tam giác vuông cân đó.
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .

Lời giải

Tam giác OAB vuông cân tại O nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1 .
1
Gọi tọa độ tiếp điểm là ( x0 , y0 ) ta có :  1  x0  2 .hoặc x0  1 .
(2 x0  3) 2
Với x0  1, y0  1 , phương trình tiếp tuyến là: y   x loại vì không cắt hai trục tạo thành tam
giác.
Với x0  2, y0  0 , phương trình tiếp tuyến là: y   x  2 .
Khi đó tiếp tuyến y   x  2 cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A  2;0  ; B  0;  2  tạo thành tam
1 1
giác OAB vuông cân tại O nên SOAB  .OA.OB  .2.2  2 .
2 2

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Câu 74. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Cho hàm số y  x3  3x 2  2 có đồ thị  C  . Tìm M
thuộc  C  để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có hệ số góc nhỏ nhất
A. M 1; 0  B. M  1; 0  C. M  2; 0  D. M  0;1
Lời giải

Gọi M ( x0 ; x03  3x02  2) là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị  C 

y '  3x02  6 x0

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có dạng: y  k ( x  x0 )  y0

Với k  y '( x0 )  3x02  6 x0  3( x02  2 x0  1)  3  3( x0  1) 2  3  3

Hệ số góc nhỏ nhất bằng  3 khi x0  1  y0  y(1)  0 ; k  3


Vậy M 1; 0  .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11 Điện thoại: 0946798489

Chương 5. ĐẠO HÀM


• Mức độ. VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 75. (THPT Nguyễn Văn Trỗi - 2021) Cho hàm số y  f  x liên tục, có đạo hàm trên  và
 
 x. f  x  '  f ' x   2  f ' x   5   f  x   2 x . Đạo hàm của hàm số y  f  x tại x0  2 thuộc khoảng
    2 

nào sau đây, biết đạo hàm cấp hai tại x0 khác 0 ?
 3 3 
A. 0;2 . B.  2;  . C.  1;0  . D.  ; 4  .
 2 2 
Lời giải
Chọn A
 5 
Ta có:  x. f  x  '  f ' x   2  f ' x   x   f  x   2 x
 2 
 5 
 f  x   x. f ' x    f ' x   2  f ' x   x   f  x   2 x
 2 
 5 
 x.  f ' x   2   f ' x   2  f ' x   x   0
 2 
 3 
  f ' x   2  f ' x   x   0
 2 
 f ' x    2


 f ' x   3 x
 2
3
* Vì đạo hàm cấp hai của hàm số y  f  x khác 0 nên f ' x  x.
2
3
Vậy f ''2  .2  3 .
2
Câu 76. (THPT Nguyễn Văn Trỗi - 2021) Cho hàm số f  x   x3  mx 2  x  1 . Gọi k là hệ số góc tiếp
tuyến của đồ thị hàm số tại M có hoành độ x  1 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m để thỏa mãn k . f  1  0 .
A. m  2 . B. m  2 . C. 2  m  1 . D. m  1
Lời giải
Chọn C
Ta có: f   x   3x 2  2mx  1
k  f  1  4  2m
 k . f  1   4  2m  m  1 .
Khi đó: k. f  1  0   4  2m  m  1  0  2  m  1 .
Câu 77. (THPT Nguyễn Văn Trỗi - 2021) Biết rằng đi qua điểm A 1;0  có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm
số y  x3  3x  2 và các tiếp tuyến này có hệ số góc lần lượt là k1 , k2 . Khi đó tích k1.k2 bằng:
A. 2 . B. 0 . C.  3 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y '  3x 2  3 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x0 có dạng:
y   3x02  3  x  x0   x03  3x0  2.
Tiếp tuyến đi qua A 1;0    3x02  3 1  x0   x03  3x0  2  0
 2 x03  3x02  1  0
 x0  1

 x0   1
 2.
Với x0  1 phương trình tiếp tuyến là đường thẳng y  0 , có hệ số góc k1  0 .
1 9 9 9
Với x0   phương trình tiếp tuyến là đường thẳng y   x  có hệ số góc k2   .
2 4 4 4
Vậy k1.k2  0 .
x2
Câu 78. (THPT Nguyễn Văn Trỗi - 2021) Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm tất cả giá trị của
x 1
tham số m để từ điểm A 1; m kẻ được hai tiếp tuyến đến  C  .
 1  1
1 m   1 m  
A. m   . B.  2. C. m   . D.  2.
2 m  2 2 m  1
Lời giải
Chọn D
3
TXĐ: D    1 , y  2
 x  1
Đường thẳng d đi qua A có dạng y  k  x  1  m .
x2
 x  1  k  x  1  m

d là tiếp tuyến của  C  khi và chỉ khi hệ  có nghiệm.
3
k  2
  x  1
Từ hệ trên suy ra:
x2 3
  x  1  m
x  1  x  1 2
2
  x  2  x  1  3  x  1  m  x  1
 x2  x  2  3x  3  mx2  2mx  m
 1  m  x 2  2  2  m  x  1  m  0 1
Đặt f  x   1  m  x 2  2  2  m  x  1  m .
Từ A kẻ được hai tiếp tuyến đến  C   phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khác 1
1  m  0 m  1  1
  2 2 m  1 m  

   0   2  m   1  m   0    2.
 f 1  0 6  0 6 m  3  0  m  1
    
Câu 79. (THPT Nguyễn Văn Trỗi - 2021) Cho hàm số y  x3  2 x  2 có đồ thị  C  và điểm A 1;5  .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  biết tiếp tuyến đi qua điểm A .
A. y  5x  10 . B. y  x  4 . C. y   x  6 . D. y  x  4 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Lời giải
Chọn D
Gọi M  x0 ; y0    C  là tiếp điểm, với y0  x03  2 x0  2 .
Ta có y  3x 2  2 ; y  x0   3x02  2 .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là y   3x02  2   x  x0   x03  2 x0  2 1 .
Vì tiếp tuyến đi qua điểm A nên thay tọa độ điểm A vào phương trình (1) ta được
5   3x02  2  1  x0   x03  2 x0  2  2 x03  3x02  5  0  x0  1.
Với x0  1  y0  3, y '  1  1
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  x  4 .
Câu 80. (THPT Nguyễn Văn Trỗi - 2021) Cho hàm số y  f  x  , xác định, có đạo hàm trên  . Biết tiếp
tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x   x f  2 x  1 tại điểm có hoành độ x  1 vuông
góc với nhau.Tìm biểu thức đúng?
A. 2  f 2 1  4 . B. f 2  x   2 . C. f 2  x   8 . D. 4  f 2  x   8 .
Lời giải
Chọn C
Có phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x  1 là:
y  f  1 x  1  f 1 và có phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  g  x   x f  2 x  1
tại điểm có hoành độ x  1 là: y   f 1  2 f  1   x  1  f 1
( Do y '  g '  x   f  2 x  1  2 xf '  2 x  1  y ' 1  g ' 1  f 1  2 f ' 1 ).
Theo giả thiết có hai tiếp tuyến này vuông góc nên tích hệ số góc bằng 1 là, tức
2
2 1 2  1 
f  1  f 1  2 f  1   1  2  f  1   f 1 f  1  1  0  f 1  1  2  f  1  f 1 
8  4  .
1 2
 f 1  1  0  f 2 1  8
8
Câu 81. (THPT Nguyễn Văn Trỗi - 2021) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn
f  x 2   2 f 1  x   x 4  2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có
hoành độ bằng 1 là
A. y  2 x  2 . B. y   x  2 . C. y   x . D. y  1 .
Lời giải
Chọn D
Từ f  x 2   2 f 1  x   x 4  2 (*), cho x  1 và x  0 ta có hệ phương trình
 f 1  2 f  0   1
  f 1  1
 f  0   2 f 1  2
Lấy đạo hàm hai vế của (*) ta được 2 xf   x   2 f  1  x   4 x3 , cho x  0 ta được
2 f  1  0  f  1  0 .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm x  1 là y  f  1 x  1  f 1
 y  0  x  1  1  y  1 .
Câu 82. (THPT Nguyễn Văn Trỗi - 2021) Cho hàm số y  f  x   x3  6 x 2  9 x  3  C  . Tồn tại hai tiếp
tuyến của  C  phân biệt và có cùng hệ số góc k , đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của
hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA  2017.OB . Hỏi có bao
nhiêu giá trị của k thỏa mãn yêu cầu bài toán?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn B
Gọi M1  x1; f  x1   , M 2  x2 ; f  x2   là hai tiếp điểm mà tại đó các tiếp tuyến của  C  có cùng hệ
số góc k .
Ta có y  3x 2  12 x  9 .
Khi đó k  3x12  12 x1  9  3x22  12 x2  9   x1  x2  x1  x2  4   0
 x  x  0  loaïi do x1  x2 
 1 2 1
 x1  x2  4  S
OB 1 f  x2   f  x1 
Hệ số góc của đường thẳng M 1M 2 là k     
OA 2017 x2  x1
 2016
1 2
 x1 x2  2017
P
   x1  x2   x1 x2  6  x1  x2   9    2
2017 x x  2018
P
 1 2 2017
 x1  x2  4  S

Với  2016 , do S 2  4P nên tồn tại hai cặp x1 , x2  tồn tại 1 giá trị k .
x x 
 1 2 2017  P

 x1  x2  4  S

Với  2018 , do S 2  4P nên tồn tại hai cặp x1 , x2  tồn tại 1 giá trị k .
x x 
 1 2 2017  P

Vậy có 2 giá trị k thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 83. (THPT Nguyễn Văn Trỗi - 2021) Cho hàm số y  x3  3x2  1 có đồ thị (C). Gọi A, B thuộc đồ
thị (C) có hoành độ a, b sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau và độ dài
đoạn AB  4 2 . Khi đó tích a. b có giá trị bằng:
A. 2 . B.  3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Giả sử A(a; a3  3a 2  1), B(b; b3  3b2  1) thuộc (C), với a  b .
Vì tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau nên:
y ( a )  y (b)  3a 2  6a  3b2  6b  a 2  b2  2(a  b)  0  (a  b)(a  b  2)  0
 a  b  2  0  b  2  a . Vì a  b nên a  2  a  a  1 .
Ta có: AB  (b  a ) 2  (b3  3b 2  1  a 3  3a 2  1)2  (b  a ) 2  (b3  a 3  3(b2  a 2 ))2
2 2
 (b  a ) 2   (b  a )3  3ab(b  a )  3(b  a )(b  a )   (b  a ) 2  (b  a ) 2  (b  a ) 2  3ab  3.2 
2
 (b  a ) 2  (b  a ) 2  (b  a ) 2  ab  6   (b  a)2  (b  a)2 (2  ab) 2 .
AB 2  (b  a) 2 1  (2  ab) 2   (2  2a) 2 1  (a 2  2a  2) 2 
2
 4(a  1) 2 1   (a  1)2  3   4(a  1) 2  (a  1)4  6(a  1) 2  10 
 4(a  1)6  24(a  1)4  40(a  1)2 .
Mà AB  4 2 nên 4(a  1)6  24(a  1)4  40(a  1)2  32
 (a  1)6  6(a  1)4  10(a  1)2  8  0 . (*)
Đặt t  (a  1)2 , t  0 . Khi đó (*) trở thành: t 3  6t 2  10t  8  0  (t  4)(t 2  2t  2)  0  t  4
 a  3  b  1
 (a  1)2  4   .
 a  1  b  3
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Vậy a. b  3 .
Câu 84. (THPT Hùng Vương - 2021) Cho hàm số y  sin x  cos x . Phương trình y "  0 có bao nhiêu
nghiệm trong đoạn  0;3  .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Lời giải
Chọn C
Ta có: y '  cos x  sin x ; y "   sin x  cos x

y "  0   sin x  cos x  0


 
  2 sin  x    0
 4


 x  k ( k  )
. 4

x  k ( k   )
4


x   0;3   0   k  3 (k  )
4
1 13
 k
 4 4  k  1; 2;3
k  
Vậy phương trình y '  0 có ba nghiệm trong đoạn  0;3  .
Câu 85. (THPT Hùng Vương - 2021) Cho hàm số y   3cosx  sin x  x 2  2021x  2022. Số nghiệm
của phương trình y ''  0 trong đoạn  0;4  là
A. 1. . B. 2. . C. 0. . D. 3.
Lời giải
Chọn B
Ta có: y '  3 s inx  cos x  2 x  2021
y ''  3 cos x  sin x  2
y ''  0  3 cos x  sin x  2  0  sin x  3 cos x  2
1 3  
 sin x  cos x  1  sin  x    1
2 2  3
 
 x     k 2 , k  
3 2

 x    k 2 , k  
6
 1 25
Vì x   0;4   0    k 2  4   k 
6 12 12
Mà k    k  1;2. .
Câu 86. (Chuyên Nguyễn Huệ - 2021) Cho hàm số y  x3  3x2  mx  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình y '  0 có hai nghiệm dươnng phân biệt ?
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Với y  x3  3x 2  mx  1 ta có y '  3x 2  6 x  m
Khi đó: y '  0  3x2  6 x  m  0 . (1)

 '  9  3m  0

Phương trình (1) ó hai nghiệm dương phân biệt khi  S  2  0 0m3
 m
P   0
 3
Vậy có hai giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
3x  2
(Chuyên Nguyễn Huệ - 2021) Cho đồ thị  C  : y  và A  9;0  . Có hai tiếp tuyến của đồ
Câu 87. x 1
a
thị hàm số  C  đi qua điểm A  9;0  . Biết tổng hệ số góc của hai tiếp tuyến đó có dạng  ( với
b
a
a , b là các số nguyên dương, là phân số tối giản). Giá trị của a  b là bao nhiêu?
b
A. 30 . B. 29 . C. 3 . D. 29 .
Lời giải
Tập xác định D   \ 1
1
Ta có: y   2
 x  1
Đường thẳng d đi qua điểm A  9;0  với hệ số góc k có phương trình y  k  x  9 
Đường thẳng d tiếp xúc với đồ thị  C  khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm
 3x  2
 x 1  k  x  9 1

 1
 2
k  2
  x  1
Thế  2  vào 1 , ta có:
 x  1
3x  2 1
  x  9    x  1 .  3x  2     x  9   3x  4 x  7  0   7
2

x  1  x  12 x
 3
7 1  9 13
Do đó tổng hệ số góc của hai tiếp tuyến đó bằng y  1  y          
3 4  16  16
Khi đó a  b  13  16  29
Câu 88. (Chuyên Nguyễn Huệ - 2021) Cho hàm số y  ( m  1) sin x  m cos x  ( m  2) x  1 . Tính tổng tất
cả các giá trị nguyên của tham số m để y   0 vô nghiệm
A. S  2 . B. S  3 . C. S  4 . D. S  5 .
Lời giải
Ta có: y   ( m  1) cos x  m sin x  ( m  2)
Phương trình y   0  (m  1) cos x  m sin x  (m  2)
Điều kiện phương trình vô nghiệm là a 2  b 2  c 2
 (m  1)2  m2  (m  2)2  m2  2m  3  0  1  m  3 .
Vậy: m  0,1, 2  S  3

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
a
Câu 89. (Chuyên Nguyễn Huệ - 2021) Cho hàm số y  cos4 x  sin 4 x . Biết y  sin 4 x, a , b là số
b
nguyên và a , b nguyên tố cùng nhau. Tính a 2  b 2 .
A. 17 . B. 257 . C. 5 . D. 226 .
Lời giải
1 1 3 1
y  cos 4 x  sin 4 x  1  2sin 2 x cos2 x  1  sin 2 2 x  1  (1  cos 4 x)   cos 4 x
2 4 4 4
1
 y   sin 4 x . Do đó: a 2  b 2  1  16 2  257 .
16
x 1
Câu 90. (Chuyên Nguyễn Huệ - 2021) Biết đồ thị hàm số  C  : y  và đường thẳng d : y  2 x  m
x 1
giao nhau tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến của  C  tại A và B song song với
nhau. Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây:
A.  2;0  . B.   ;  2  . C.  0; 2  . D.  2;    .
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm:
x 1
 2 x  m  x  1   x  1 2 x  m   2 x 2   m  3 x  m  1  0 1 .
x 1
Để đồ thị  C  và đường thẳng d giao nhau tại hai điểm phân biệt A và B thì phương trình 1
có 2 nghiệm phân biệt, điều này xảy ra khi và chỉ khi
2 2
  0   m  3  8  m  1  0   m  1  16  0 (luôn đúng m   )
Vậy d và  C  luôn giao nhau tại hai điểm phân biệt A và B.
Gọi x1 , x2  x1  x2  lần lượt là hoành độ của A và B thì x1 , x2 là hai nghiệm của 1 .
2 2
Hệ số góc tiếp tuyến tại A và B lần lượt là k1  y  x1   2
; k2  y  x2   2
 x1  1  x2  1
2 2
Để hai tiếp tuyến này song song thì k1  k2   x1  1   x2  1  0  x1  1  1  x2 (do x1  x2 )
 x1  x2  2.
3 m 3 m
Theo định lý Vi-et: x1  x2  suy ra  2  m  1. Vậy m  2;0  .
2 2
Câu 91. (Chuyên Nguyễn Huệ - 2021) Giá trị của tổng
2 4 2k 2020
S  2.1C2021  4.3C2021  ...2k (2 k  1)C2021  ...  2020.2019C2021 bằng?
A. 2021.2020.2 2018 . B. 2021.2020.2 2019 . C. 2021.2020.2 2020 . D. 2021.2020.2 2021 .
Lời giải
2021 0 1 2
Xét biểu thức: f ( x )  (1  x )  C2021  C2021 x  C2021 x 2  C2021
3
x 3  ...  C20201
2020 2020
x 2021 2021
 C2021 x
2020 1 2 3 2 2020 2019 2021 2020
f ( x )  2021(1  x )  C2021  2C2021 x  3C2021 x  ...  2020C20201 x  2021C2021 x
f ( x )  2021.2020(1  x ) 2019  2.1C2021
2 3
 3.2C2021 2020 2018
x  ...  2020.2019C20201 x 2021 2019
 2021.2020C2021 x
f (1)  2021.2020.2 2019  2.1C2021
2 3
 3.2C2021 2020
 ...  2020.2019C20201 2021
 2021.2020C2021
2 3 2020 2021
f ( 1)  0  2.1C2021  3.2C2021  ...  2020.2019C20201  2021.2020C2021
f (1)  f (1)  2021.2020.22019  2[2.1C2021
2 4
 4.3C2021 2020
 ...  2020.2019C20201 ]
 2021.2020.22018  2.1C2021
2 4
 4.3C2021 2020
 ...  2020.2019C20201
Vậy S  2021.2020.2 2018

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
3x  2
Câu 92. (Chuyên Nguyễn Du - Đắk Lắk - 2021) Có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   C  đi
x 1
qua điểm A  9;0  . Tích hệ số góc của hai tiếp tuyến đó bằng
3 9 3 9
A.  . B. . C. . D. .
8 64 8 64
Lời giải
Hàm số có TXĐ: D   ;1  1;   .
1
Ta có y '  x    2
có TXĐ: D '   ;1  1;   .
 x  1
 3x  2 
Giả sử M  x0 ; 0   x0  1 là tiếp điểm. Ta có phương trình tiếp tuyến của  C  tại M là:
 x0  1 
1 3x  2
2 
: y  x  x0   0 .
 x0  1 x0  1
Mà A  9;0    nên suy ra
1 3 x0  2
0 2  9  x0     x0  9    3 x0  2  x0  1  0
 x0  1 x0  1
 x0  1  t / m 
 3 x02  4 x0  7  0  
 x  7 t / m.
 0 3
7  1  9  9
Vậy tích hệ số góc của hai tiếp tuyến đó bằng y '  1 . y '       .     .
 3   4   16  64
Câu 93. (Chuyên Nguyễn Du - Đắk Lắk - 2021) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , thỏa
mãn 2 f  2 x   f 1  2 x   12 x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại
điểm có hoành độ x  1 .
A. y  2 x  6 . B. y  x  1 . C. y  4 x  6 . D. y  4 x  2 .

Lời giải
Xét 2 f  2 x   f 1  2 x   12 x 2 :

1
Cho x  ta có: 2 f 1  f  0   3 ; cho x  0 ta có: 2 f  0   f 1  0 .
2
 f  0   1
Giải hệ ta có:  .
 f 1  2
Ta có: 2 f  2 x   f 1  2 x   12 x 2  4 f   2 x   2 f  1  2 x   24 x .
1
Cho x  ta có: 4 f  1  2 f   0   12 ; cho x  0 ta có: 4 f   0   2 f  1  0 .
2
 f   0   2
Giải hệ ta có:  .
 f  1  4
Với f 1  2 và f  1  4 ta có phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  4  x  1  2  4 x  2 .

Câu 94. (Chuyên Nguyễn Du - Đắk Lắk - 2021) Cho hàm số y  1  3 x  x 2 . Khẳng định nào dưới đây
đúng?

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
2 2 2 2
A.  y    y. y  1 . B.  y  y. y  1 . C.  y   2 y. y  1 . D. y. y   y   1 .
Lời giải
Ta có:

y 
1  3x  x 
2


3  2x
.
2
2 1  3x  x2 1  3x  x 2
 

y  
3  2x

 1   3  2 x  .
  
 
1  3x  x 2   3  2 x  .  
1  3x  x 2 

2
 2 1  3x  x  2 
2


 1  3x  x 2  

 3  2x 
1   
2 1  3 x  x 2   3  2 x  .
2 1  3x  x 2
 1  4 1  3 x  x 2    3  2 x 2 
    
2 1  3x  x 2  2  2 1  3 x  x 2 1  3 x  x 2  
   

13  1 


4  1  3 x  x 2  1  3 x  x 2 
 
Ta có:
2
 3  2x   
2 2 13 1
 
y   y. y      1  3 x  x .  
2
 2 1  3x  x  4  1  3x  x  1  3x  x 2
2 
 
4 x 2  12 x  4 4 1  3x  x 
2
4 x 2  12 x  9 13
     1
4 1  3x  x 2  4 1  3x  x 2  4 1  3x  x 2  4 1  3x  x 2 
Câu 95. (Chuyên Nguyễn Du - Đắk Lắk - 2021) Một chất điểm chuyển động xác định bởi phương trình
S  t   t 3  3t 2  9t , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc của
chất điểm tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A. 12 m/s2 . B. 12 m/s2 . C. 21 m/s . D. 12 m/s .
Lời giải
Ta có:
v  t   S   t   3t 2  6t  9
a  t   v  t   6t  6
Thời điểm gia tốc triệt tiêu: a  t   0  6t  6  0  t  1
Vậy tại t  1 thì gia tốc triệt tiêu.
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm gia tốc triệt tiêu: v 1  3  6  9  12 m/s
Câu 96. (Chuyên Nguyễn Du - Đắk Lắk - 2021) Cho hàm số f ( x)  mx 4  nx3  px2  qx  r (m  0) .
Chia f ( x ) cho x  2 ta được phần dư bằng 2021 , chia f '( x ) cho x  2 được phần dư 2020 . Gọi
2
g ( x) là phần dư khi chia f ( x ) cho ( x  2) . Giá trị của g ( 1) là
A. 4035 . B. 4037 . C. 4039 . D. 4033 .
Lời giải
+) Từ giả thiết: chia f ( x ) cho x  2 ta được phần dư bằng 2021 , ta được:
f ( x )  h( x ).( x  2)  2021 (1)
 f '( x )  h '( x )( x  2)  h ( x )  h( x)  f '( x )  h '( x ).( x  2) (2)
+) Từ giả thiết: chia f '( x ) cho x  2 được phần dư 2020 , ta được
f '( x )  k ( x )( x  2)  2020 (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
f ( x)   f '( x)  h '( x)( x  2)  ( x  2)  2021   k ( x)( x  2)  2020  h '( x)( x  2) ( x  2)  2021
 f ( x)  k ( x)( x  2)2  h '( x)( x  2)2  2020( x  2)  2021 .
Suy ra g ( x )  2020( x  2)  2021 . Vậy g ( 1)  4039 .
Câu 97. (Chuyên Nguyễn Du - Đắk Lắk - 2021) Cho hàm số y  x3  3x2  2 có đồ thị C . Tìm số tiếp
tuyến của đồ thị C song song với đường thẳng d : y  9 x  25 .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
TXĐ D   và y  3x2  6 x . Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm của đồ thị hàm số và tiếp tuyến.
Khi đó, hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 là y   x0   3 x02  6 x0 .
Tiếp tuyến song song với đường thẳng y  9 x  25 nên
 x0  3
y  x0   9  3x02  6 x0  9  0   .
 x0  1
- Tại x0  1 , y0  2 ta có phương trình tiếp tuyến với đồ thị là: y  9 x  7 (thỏa mãn).
- Tại x0  3 , y0  2 ta có phương trình tiếp tuyến với đồ thị là: y  9 x  25 (loại vì trùng với
đường thẳng đề cho).
Vậy có 1 tiếp tuyến thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 98. (Chuyên Nguyễn Du - Đắk Lắk - 2021) Tính đạo hàm của hàm số f  x   sin 2 2 x  cos 3x .
A. f   x   2 sin 4 x  3sin 3 x . B. f   x   2 sin 2 x  3sin 3 x .
C. f   x   2sin 4 x  3sin 3x . D. f   x   sin 4 x  3sin 3x .
Lời giải
Ta có:


 
f   x   sin 2 2 x   cos 3x 

 2sin 2 x.  sin 2 x    3x  .sin 3x .


 2.2.sin 2 x.cos 2 x  3sin 3x
 2sin 4 x  3sin 3x.

Vậy: f   x   2 sin 4 x  3sin 3 x .

x 2  3x
Câu 99. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho hàm số y  có đạo hàm là biểu thức có dạng
2x 1
ax 2  bx  c
2
, với a , b , c là các số nguyên. Khi đó 3a  2b  c bằng
 2 x  1
A.  1 . B. 5 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
x 2  3x  1
Ta có: y  Tập xác định: D   \    .
2x 1  2

 x 2  3x   2 x  1   2 x  1  x 2  3x 
 y  2
 2 x  1
 2 x  3 2 x  1  2  x 2  3x  2 x 2  2 x  3
 2
 2
.
 2 x  1  2 x  1
Vậy a  2, b  2, c  3  3a  2b  c  5 .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
3 2
Câu 100. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp
tuyến của đồ thị  C  biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y  9 x  7 .
A. y  9 x  7; y  9 x  25 . B. y  9 x  25 .
C. y  9 x  7; y  9 x  25 . D. y  9 x  25 .
Lời giải
Gọi M  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm. Ta tính được y  x0   3x0 2  6 x0 .
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y  9x  7 nên :
 x0  1
y  x0   9  3x0 2  6 x0  9  
 x0  3
 y0  2
Với x0  1 ta có :  .
 y  1  9
Suy ra phương trình tiếp tuyến là: y  9  x  1  2  y  9 x  7 (loại)
 y0  2
Với x0  3 ta có :  .
 y  3  9
Suy ra phương trình tiếp tuyến là: y  9  x  3  2  y  9 x  25 ( thỏa mãn).
2 x 1 9
Câu 101. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho hàm số y   C  và điểm M   ;0  . Tìm trên  C  cặp
x2  2 
điểm A  a; b  , B  c; d  sao cho tiếp tuyến của  C  tại A, B song song với nhau và  MAB cân tại
M khi đó a  b  c  d bằng
A. 8 . B. 8 . C. 0 . D. 6 .
Lời giải
5
Ta có y '  2
 x  2
Do tiếp tuyến của  C  tại A, B song song với nhau nên
2 2 a  c l 
y ' a   y ' c    a  2   c  2  
 a  c  4
 ac
 x  2  2

Gọi I  x; y  là trung điểm AB ,ta có  5 5 5 5
 2 2 4 
a2 c2  a2 a2  2
y 
 2 2
  5 5   5c  a 
Vậy I  2; 2  , AB  c  a;     c  a; 
 a2 c2    a  2  c  2  
  5 
AB   c  a  1; 2 
.
 (c  2) 
Vì tam giác  MAB cân tại M
  9  1 
 A  4;  , B  0; 
  5 10 c  0  2  2 
Nên ta có MI . AB  0   2
0  .
2 c  2  c  4   1   9
 A  0;  , B  4; 
  2   2
Vậy a  b  c  d  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 x2
 khi x  1
Câu 102. (THPT Lê Duẩn - 2021) Cho hàm số f ( x)   2 . Với giá trị nào sau đây của a , b
 ax  b khi x  1

thì hàm số có đạo hàm tại x  1 ?
1 1 1 1 1 1
A. a  1; b   . B. a  ; b  . C. a  ; b   . D. a  1; b  .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
1
Hàm số liên tục tại x  1 nên ta có a  b  .
2
f  x   f 1
Hàm số có đạo hàm tại x  1 nên giới hạn 2 bên của bằng nhau và ta có:
x 1
1
f  x   f 1 ax  b 
lim  lim 2  lim ax  b   a  b   lim a  x  1  lim a  a
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

x2 1
f  x   f 1 
lim  lim 2 2  lim
 x  1 x  1  lim  x  1  1
x 1 x 1 x 1 x  1 x 1 2  x  1 x 1 2
1
Vậy a  1; b   .
2
ax  b
Câu 103. (THPT Lê Duẩn - 2021) Biết đồ thị hàm số y   C  ;  a, b    đi qua điểm A  2;0  và có
x 1
hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm B  0; 2  bằng 3 . Tính S  a  b .
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Vì đồ thị  C  đi qua điểm A  2;0  nên 2a  b  0 1 .
a b
Ta có y  2
 y  0   a  b .
 x  1
gt y  0   3  a  b  3  2  .
2a  b  0 a  1
Từ 1 và  2  ta được   
a  b  3 b  2
Do đó S  a  b  3 .
Câu 104. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hàm số f  x   4 x3  6 6 x 2  3m 2 x  5 . Số giá trị nguyên của
tham số m để phương trình f '  x   0 có nghiệm là
A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Ta có:
f  x   4 x 3  6 6 x 2  3m 2 x  5
f '  x   12 x 2  12 6 x  3m2
 f '  x   0  12 x 2  12 6 x  3m 2  0
Để phương trình f '  x   0 có nghiệm thì
2
' 0  6 6   12.3m 2  0  216  36m 2  0  m 2  6   6  m  6
Vậy có 5 giá trị m nguyên là m  2; 1;0;1; 2 .
1 1
Câu 105. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hàm số f  x   . Tính f   
x  2  2x  2
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
A. 24. B. 16. C. 48. D. 32.
Lời giải
1 1
f  x  
x  2  2 x  2 x 2  2 x
4x  2
f  x  2
 2 x  2 x 
2

2
4  2 x  2 x 
2
 2  4 x  2   2 x 2  2 x   4 x  2 
f   x   4
 2 x  2 x  2

4  2 x 2  2 x   2 16 x  16 x  4 
2

 3
 2 x  2 x  2

8 x 2  8 x  32 x 2  32 x  8
 3
 2 x 2
 2x
24 x 2  24 x  8
 3
 2 x 2
 2x
1
Vậy f     16 .
2
1 3
Câu 106. (THPT Chu Văn An - 2021) Trong mặt phẳng Oxy , cho đồ thị  C  : y  x  x  1 . Gọi d là
3
tiếp tuyến của  C  tại điểm  0;1 . Góc giữa d và trục Ox bằng bao nhiêu?
A. 45 . B. 60 . C. 120 . D. 135 .
Lời giải
Cách 1.
Ta có y  x2  1 .
Phương trình đường thẳng d có dạng y  y  x0    x  x0   y0 trong đó y  x0   y  0   1 , x0  0
và y0  y  x0   y  0   1 . Do đó, d : y  x  1 .
 
Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến là n  1; 1 và trục Ox có vectơ pháp tuyến là j   0;1
 
n j 2
Gọi  là góc giữa đường thẳng d và trục Ox , ta có cos         45 .
n j 2
Cách 2.
Ta có y  x 2  1 . Khi đó, tan   y  0   1 trong đó  được xác định như trong hình bên dưới.

Suy ra   45 . Do đó, d


, Ox    45 .  

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 107. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên tập  . Đặt
g  x   f  x   f  3x  . Biết g  1  1 và g   3  3 . Tính đạo hàm của hàm số f  x   f  9 x  tại
x 1.
A.  8 . B. 12 . C. 15 . D. 10 .
Lời giải
Đặt h  x   f  x   f  9 x  . Khi đó:

h  x   f   x   9. f   9 x   h 1  f  1  9. f   9  .

Mặt khác: g  x   f  x   f  3x   g   x   f   x   3 f   3x  .

 g  1  1  f  1  3 f   3  1  f  1  3 f   3  1


Mà     f  1  9 f   9   10
 g   3  3  f   3  3 f   9   3 3 f   3  9 f   9   9
Vậy h 1  10.

Câu 108. (THPT Chu Văn An - 2021) Cho đồ thị C   y  f  x  , biết tiếp tuyến của  C  tại điểm có
hoành độ x  1 là đường thẳng y  2 x  5 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3 . f  x  tại điểm
có hoành độ x  1 có phương trình là
A. y  3x  4 . B. y  7 x  10 . C. y  7 x  4 . D. y  3x  1 .
Lời giải
Ta có: f  1  2 và f 1  5  1.  2   3 .
Đặt g  x   x 3 . f  x  .
Khi đó:
g   x    x 3 . f  x    3 x 2 . f  x   x 3 . f   x 
-  g  1  3.12. f 1  13. f  1  7 .
3
- g 1  1 . f 1  3 .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm y  g  x  tại điểm có hoành độ x  1 có phương trình là
y  g  1 x  1  g 1  y  7  x  1  3  7 x  4 .
2x  1
Câu 109. (THPT Lê Lợi - 2021) Cho hàm số y  có đồ thị là  C  và điểm M thuộc  C  có
x 3
hoành độ bằng 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm M có dạng y  ax  b với a, b   . Tính
P  a  2b .
A. P  31. B. P  31 . C. P  11 . D. P  5 .
Lời giải
Tập xác định: D   \ 3 .
7
Ta có: y   2
.
 x  3
Hệ số góc của tiếp tuyến của  C  tại điểm M  2;  5  là k  y  2   7 .

Tiếp tuyến của  C  tại M  2;  5  có phương trình là: y  7  x  2   5  y  7 x  9 .


Suy ra a  7; b  9 .
Vậy P  a  2b  11 .
4 f  x  
Câu 110. (THPT Lê Lợi - 2021) Cho hàm số f  x   sin 2 x . Đặt g  x   . Tính g   .
f   x  6

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
  3     3  
A. g     . B. g     1 . C. g    . D. g    1 .
6 2 6 6 2 6
Lời giải
Ta có f   x   2cos2 x và f   x    4sin 2 x .
4 f  x 4 sin 2 x k
Khi đó g  x      1 , x  , k  .
f   x   4 sin 2 x 2
 
Vậy g     1 .
6
2021
Câu 111. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Cho hàm số f ( x)  x3  2 x 2   , có đạo hàm là f ( x) . Tập
nghiệm của phương trình
f ( x )  0 là

4   4 
#A. T  0; 2 . B. T   ; 2  . C. T   0; ; 2  . D. T  0;1; 2 .
3   3 
Lời giải
2020

Ta có f ( x)  2021 x3  2 x 2   3x 2
 4x .

x  0
 x3  2 x 2  0 
f  x  0   2  x  2 .
3 x  4 x  0  4
x 
 3
 4 
Vậy T   0; ; 2  .
 3 
Câu 112. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Cho hàm số y  x3  2 x2  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x trên  2021;2021 thoả mãn bất phương trình y   y  1  0 ?
A. 1. B. 2021 . C. 2024. D. 2026 .
Lời giải
TXĐ D  
2
Ta có y  3x  4 x .
Bất phương trình y  y  1  0  3x2  4 x  x3  2 x2  0  x3  5x2  4 x  0
 x  x 2  5 x  4   0  x   4; 1   0;   .
 x  
Do  nên x  4; 3; 2; 1;0;1;.....; 2021 .
 x   2021; 2021
Vậy có 2026 giá trị x thoả mãn.
Câu 113. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Cho hàm số y  sin 2 x  2 cos x . Phương trình y   0 có bao
nghiệm thuộc khoảng  0;   ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Lời giải
Ta có y   2 cos 2 x  2 sin x .
Khi đó y   0  2 cos 2 x  2 sin x  0
 2 1  2sin 2 x   2sin x  0  1  2 sin 2 x  sin x  0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 
 x  2  k 2
sin x  1 

  1    x    k 2 k  
sin x    sin  6
 2 6 
 x  7  k 2
 6

Vì x   0;   nên phương trình y   0 có 1 nghiệm là x  .
2
Vậy phương trình y   0 có đúng 1 nghiệm thuộc  0;   .
Câu 114. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Cho hàm số y  2 cos 2 x  9 cos x . Nghiệm dương nhỏ nhất của
phương trình y   0 là
 
A. x  . B. x   . C. x  . D. x  2 .
2 6
Lời giải
Ta có y   4 sin 2 x  9 sin x .
Khi đó y   0  4 sin 2 x  9 sin x  0
 8sin x cos x  9 sin x  0  sin x  8 cos x  9   0
sin x  0
 9  sin x  0  x  k   k   
cos x 
 8
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình y   0 là x   (ứng với k  1 ).
Câu 115. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Đạo hàm của hàm số y   2 x 4  3x 2  5 x  1 3x 2  5 x 
bằng biểu thức nào dưới đây?
A.  8 x3  6 x  5 3x 2  5 x    2 x 4  3x 2  5 x  1  6 x  5 .

B.  8 x 3  6 x  5 3x 2  5 x    2 x 4  3x 2  5 x  1  6 x  5  .

C.  8 x3  6 x  4  3x 2  5 x    2 x 4  3x 2  5 x  1  6 x  5  .

D.  8 x3  6 x  4  3x 2  5 x    2 x 4  3x 2  5 x  1  6 x  5 .
Lời giải
Ta có: y   2 x 4  3 x 2  5 x  1  3 x 2  5 x    2 x 4  3 x 2  5 x  1 3 x 2  5 x 

  8 x 3  6 x  5  3x 2  5 x    2 x 4  3x 2  5 x  1  6 x  5 .
Câu 116. (THPT Phạm Văn Đồng - 2021) Biết hàm số f  x   f  2 x  có đạo hàm bằng 18 tại x  1 và
đạo hàm bằng 1000 tại x  2 . Tính đạo hàm của hàm số f  x   f  4 x  tại x  1 .
A. 2018 . B. 2018 . C. 1018 . D. 1018 .
Lời giải
Ta có  f  x   f  2 x   '  f ' x   2 f ' 2 x  .
Từ yêu cầu bài toán ta có
 f ' 1  2 f '  2   18  f ' 1  2 f '  2   18
   f ' 1  4 f '  4  2018 .
 f '  2   2 f '  4   1000 2 f '  2   4 f '  4   2000
Mặt khác  f  x   f  4 x   '  f '  x   4 f '  4 x  .

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Nên  f  x   f  4 x   ' 1  f ' 1  4 f '  4   2018 .
 m  1 x3 
Câu 117. (THPT Phạm Văn Đồng - 2021) Tìm m để hàm số y   m  1 x 2   3m  2  x  1 có
3
y   0 , x   .
1
A. m   . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
2
Lời giải
Tâp xác định: D   .
y   m  1 x 2  2  m  1 x   3m  2 
TH1: Nếu m  1 , suy ra y   1  0 x   ( thoả đk)
TH2: Nếu m  1
m  1  0
Để hàm số luôn có y   0 , x   thì  2
   m  1   m  1 3m  2   0
m  1

  1   m  1
m   ; 1    2 ;  
  
Vậy m  1 thoả điều kiện bài toán.
3x
Câu 118. (THPT Phạm Văn Đồng - 2021) Trên đồ thị của hàm số y  có điểm M  xo ; yo  , ( xo  0)
x2
3
sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng . Khi
4
đó xo  2yo bằng:
1 1
A.  . B.  1 . C. . D. 1 .
2 2
Lời giải
6
Ta có: y '  2
.
 x  2
6 3x0
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M ( x0 ; y0 ) : y  2  x  x0   .
 x0  2  x0  2

x2   3x0 2 
Tiếp tuyến giao với trục hoành tại A  0 ; 0  , giao với trục tung tại B  0; .
 2    x  2 2 
 0 
3 1 x0 2 3x0 2 3
Theo đề: SOAB   . 2

4 2 2  x0  2  4

 x0 2  x0  2  0 (VN )
2  x  1(l )
4
 x0   x0  2    2
 0
 x0  x0  2  0  x0  2 ( n)
3
Với x0  2  y0 
2
Khi đó xo  2yo  1
1
Câu 119. (THPT Phạm Văn Đồng - 2021) Cho hàm số y   x3  2 x 2  3x  1 có đồ thị  C  . Trong các
3
tiếp tuyến với  C  , tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. k  3 . B. k  2 . C. k  0 . D. k  1 .
Lời giải
1
Ta có: y   x3  2 x 2  3x  1 .
3
2
 y   x 2  4 x  3    x  2   1 .
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm.
2
 Hệ số góc k  y  x0     x0  2   1  1 .
Vậy hệ số góc lớn nhất k  1 khi x0  2 .
x  1
Câu 120. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2021) Cho hàm số y  có đồ thị là  C  , đường thẳng
2x  1
d : y  x  m . Với mọi m ta luôn
có d cắt  C  tại 2 điểm phân biệt A, B . Gọi k1 , k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với

 C  tại A, B . Tìm m để tổng k1  k2 đạt giá trị lớn nhất.


A. m  1 . B. m  2 . C. m  3 . D. m   5 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của d và  C  là
 1
x  1 x 
 xm   2 .
2x  1  g  x   2 x  2mx  m  1  0 (*)
2

m  1
Theo định lí Viet ta có x1  x2   m; x1 x2  . Giả sử A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2  .
2
1 1
Ta có y  2
, nên tiếp tuyến của  C  tại A và B có hệ số góc lần lượt là k1   2
 2 x  1  2 x1 1
1
và k2   2
.
 2 x2  1
1 1 4( x12  x22 )  4( x1  x2 )  2
Vậy k1  k 2      2
(2 x1  1) 2 (2 x2  1) 2  4 x1 x2  2( x1  x2 )  1
2
   4m2  8m  6   4  m  1  2  2
Dấu "=" xảy ra  m  1 .
Vậy k1  k2 đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi m  1 .
Câu 121. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2021) Cho hàm số y  f  x  xác định, có đạo hàm và liên tục trên
 thỏa mãn f 1  x   f 2 1  2 x   4 f 2 1  3x   7 x  2 và f  x   0 x   . Tiếp tuyến của đồ
thị hàm số tại điểm có hoành độ x 1 song song với đường thẳng nào sau đây
1 2 1 2 1 2 1 2
A. y  x  . B. y   x  . C. y   x  . D. y  x  .
3 3 3 3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
Theo đề bài ta có f 1  x   f 2 1  2 x   4 f 2 1  3x   7 x  2 *

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
 f 1  1
Thay x  0 vào biểu thức * ta có f 1  f 1  4 f 1  2  
2 2
.
 f 1   2
 3
Vì f  x   0 x   nên f 1  1 .
Lấy đạo hàm 2 vế theo biến x của biểu thức * ta được:
 f ' 1  x   4 f 1  2 x  f ' 1  2 x   24 f 1  3x  f ' 1  3x   7 ** .
1
Thay x  0 và f 1  1 vào biểu thức ** ta được  f ' 1  4 f ' 1  24 f ' 1  7  f ' 1  .
3
1 2
Vậy phương trình tiếp tuyến là y  x  .
3 3
Câu 122. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , f   x   0 có đúng hai nghiệm x  1; x  2 . Hàm số
g  x   f  x 2  2 x  m  , có bao nhiêu giá trị nguyên của m   20; 20 để phương trình g   x   0
có nhiều nghiệm nhất?
A. 5 . B. 20 . C. 22 . D. 41 .
Lời giải
Xét g  x   f  x 2  2 x  m  liên tục trên  có g   x    2 x  2  . f   x 2  2 x  m 
Khi đó phương trình: g   x   0   2 x  2  . f   x 2  2 x  m   0
2 x  2  0  x  1
 2 
  x  2 x  m  1   h  x   x 2  2 x  m  1  0  *
 x2  2x  m  2  2
  k  x   x  2 x  m  2  0 **
Để phương trình g   x   0 có nhiều nghiệm nhất thì phương trình * và ** đều có 2 nghiệm
phân biệt, đồng thời các nghiệm đó khác nhau và khác 1. Nên ta có:
 h x   m  2  0

 h  1   m  2  0
  m  2 .

 
k x
 m  3  0

 k  1  m  3  0
Do m là số nguyên, m   20; 20 và thỏa mãn điều kiện m  2 nên m  1;0;1; 2;....; 20
Vậy có 22 giá trị của m .
 ax  b
Câu 123. (Sở Hà Nội - 2021) Cho 
2 x 2  3  cos 3x  
2 x2  3
 c sin 3x  a, b, c   . Tính

P  a  b  c bằng
A. 2 . B. 1. C. 1. D. 2.
Lời giải
Ta có:

  2 x  3
2
4x 2x
 2
2 x  3  cos 3 x   2
2 2x  3
  3 x  .sin 3 x 
2
2 2x  3
 3sin 3 x 
2 x2  3
 3sin 3 x .

Suy ra a  2; b  0; c  3 .
Vậy P  a  b  c  2  0   3  1 .
Câu 124. (Sở Hà Nội - 2021) Một vật chuyển động tại thời điểm t (giây) đi được quãng đường S  t  mét có
phương trình S  t   t 3  3t 2  7t  2 , gia tốc của chuyển động tại thời điểm vật đạt vận tốc
7  m / s  là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A. 8 m / s 2 .  
B. 6 m / s 2 .  
C. 5 m / s 2 .  
D. 7 m / s 2 .
Lời giải
Phương trình vận tốc chuyển động của vật là v  t   S   t   3t 2  6t  7 .
Phương trình gia tốc chuyển động của vật là a  t   v  t   6t  6 .
Thời điểm vật đạt vận tốc 7m / s là nghiệm của phương trình
t  0(l )
3t 2  6t  7  7    t  2.
t  2( n )
Vậy gia tốc của chuyển động tại thời điểm vật đạt vận tốc 7  m / s  là a  t   6.2  6  6 m / s 2 .  
1
Câu 125. (Sở Hà Nội - 2021) Cho hàm số y  sin x  x  2020 . Phương trình y '  0 có bao nhiêu nghiệm
2
  
trên   ;  
 2 
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải
1 1
y '  cos x   0  cos x 
2 2
 
 x  3  k 2
 , (k , l  ) (1)
 x    l 2
 3
    5 2  5 1
  2  3  k 2    6  k 2  3  12  k  3
Mà  x   nên   
2      l 2      l 2  4  1  l  2
 2 3  6 3  12 3
k  0

l  0

Thay vào (1) ta được: x   .
3
1
Câu 126. (Sở Hà Nội - 2021) Tìm trên đồ thị y  điểm M  a; b  sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với
x 1
các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tính giá trị 4a  b được kết quả bằng
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải
 1 
Ta có: M  a;  (với a  1 ).
 a 1 
1 1
y  2
( x  1)  y   a   2
.
 x  1  a  1
1
Gọi  là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm M  a; b  .
x 1
1 1 1 2a  1
2 
Khi đó  có phương trình là: y   x  a   2
x 2
.
 a  1 a 1  a  1  a  1
 2a  1 
Tiếp tuyến  cắt trục Ox tại điểm A  2a  1; 0  , cắt trục Oy tại điểm B  0; .
  a  12 
 

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
1 2a  1
Diện tích tam giác OAB là: S  .OA.OB  2  OA.OB  4  2a  1 . 2
4
2  a  1
2 2


 2a  1 4
 2a  1  4  4a  3  a 
3
.
2 2
 a  1  a  1 4
Suy ra b  4 .
3
Vậy 4a  b  4.   4   7 .
4
Câu 127. (SGD&ĐT BẮC NINH - 2018) Xét các mệnh đề sau:
(1). Nếu hàm số f  x   x thì f   0   0 .

(2). Nếu hàm số f  x   x 2017 thì f   0   0 .

(3). Nếu hàm số f  x   x 2  3x  1 thì phương trình f   x   0 có 3 nghiệm phân biệt.


Những mệnh đề đúng là?
A. (1); (2). B. (2); (3). C. (1); (2); (3). D. (2).
Lời giải

 x khi x  0 1 khi x  0
Ta có: f  x   x    f   x   .
 x khi x  0 1 khi x  0
Do đó, f   0   1 . Vậy (1) sai.
 x 2017 khi x  0 2017 x 2016 khi x  0
Ta có: f  x   x 2017   2017  f   x   2016
.
 x khi x  0 2017 x khi x  0

Do đó, f   0   0 . Vậy (2) đúng.


 2 3 5 3 5
 x  3 x  1 khi x  x
 2 2 .
Ta có: f  x   x 2  3 x  1  
  x 2  3x  1 khi 3  5  x  3  5
 2 2
 3 5 3 5
 2 x  3 khi x  x
 2 2 .
Suy ra f   x   
 2 x  3 khi 3  5  x  3  5
 2 2
3 5 3 5 3
Do đó, với x  x , phương trình f   x   0  2 x  3  0  x   l  .
2 2 2
3 5 3 5 3
Với x , phương trình f   x   0  2 x  3  0  x   n  .
2 2 2
Vậy phương trình f   x   0 chỉ có 1 nghiệm, do đó (3) sai.
Câu 128. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ SỐ 5) Tính đạo hàm cấp n  n  *  của hàm số y  ln 2 x  3 .
n n
2   2 
 n  1!
n 1
A. y     1 B. y     n  1 !
n n
 .  .
 2x  3   2x  3 
n n
 2  1 
 n  1!
n n 1
C. y     1  n  1 ! D. y     1
n n
 .  .
 2x  3   2x  3 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
2
Ta có: y  ln 2 x  3  y 
2x  3

 y  22.
 1 .1 .
2
 2 x  3
n
1.2 2 
 n  1!
2 n 1
 y  23.  1 . 3
  1  .
 2 x  3  2x  3 
n
n  2  n 1
Giả sử y   1 .  n  1 !  1 . Ta chứng minh công thức 1 đúng. Thật vậy:
 2x  3 
2
Với n  1 ta có: y  .
2x  3
k
* k  k 1  2 
Giả sử 1 đúng đến n  k , 2  k   tức là y   1 .  k  1 !  .
 2x  3 
k 1
 k 1 k  2 
Ta phải chứng minh 1 đúng đến n  k  1 , tức là chứng minh y   1 .k !  .
 2x  3 

 k 1  k   k 1  2 k  k 1 k  1 2k  2 x  3 
k 1

Ta có: y   y    1 .  k  1 ! 
     1 .  k  1 !.2 . 2k
 2 x  3    2 x  3
k 1
k 2 k 1 k  2 
  1 .k !. k 1
  1 .k !  .
 2 x  3  2x  3 
n
 n n 1  2 
Vậy y   1 .  n  1 !  .
 2x  3 
ax  b
Câu 129. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ SỐ 6) Biết luôn có hai số a và b để F  x    4a  b  0  là
x4
nguyên hàm của hàm số f  x  và thỏa mãn: 2 f 2  x    F  x   1 f   x  .
Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất?
A. a  1 , b  4 . B. a  1 , b  1 . C. a  1 , b   \ 4 . D. a   , b   .
Lời giải
ax  b 4a  b
Ta có F  x  là nguyên hàm của f  x nên f  x  F x  2

x4  x  4
2b  8a
f  x  3
.
 x  4
2
2  4a  b   ax  b  2b  8a
Do đó: 2 f 2  x    F  x   1 f   x   4
  1 3
 x  4  x4   x  4
 4a  b    ax  b  x  4    x  4 1  a   0  a  1 (Do x4 0)
Với a  1 mà 4a  b  0 nên b  4 .
Vậy a  1 , b   \ 4 .
Chú ý: Ta có thể làm trắc nghiệm như sau:
+ Vì 4a  b  0 nên loại được ngay phương án A: a  1 , b  4 và phương án D: a   , b   .
+ Để kiểm tra hai phương án còn lại, ta lấy b  0 , a  1 . Khi đó, ta có

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
x 4 8
F  x  , f  x  2
, f  x   3
.
x4  x  4  x  4
Câu 130. (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ THỌ - LẦN 1 - 2018) Đạo hàm bậc 21 của hàm số
f  x   cos  x  a  là
 
A. f 
21
 x    cos  x  a  . B. f 
21
 x    sin  x  a  .
 2  2
 
C. f 
21
 x   cos  x  a  . D. f 
21
 x   sin  x  a  .
 2  2
Lời giải
 
f   x    sin  x  a   cos  x  a  
 2
   2 
f   x    sin  x  a    cos  x  a  
 2  2 
...
 21   
f    x   cos  x  a 
21
  cos  x  a  
 2   2
9
Câu 131. (SGD THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số f  x   3x 2  2 x  1 . Tính đạo hàm cấp 6  
của hàm số tại điểm x  0 .
A. f    0   60480 . B. f    0   34560 . C. f    0   60480 . D. f    0   34560 .
6 6 6 6

Lời giải
2 18
Giả sử f  x   a0  a1 x  a2 x  ...  a18 x .
Khi đó f 
6
 x   6!.a6  b7 x  b8 x 2  ...  b18 x12  f  6  0   720a6 .
9 9 9 k
 
Ta có 3x 2  2 x  1   1  2 x  3x 2   
  C9k 2 x  3x 2 
k 0
9 k i 9 k
k i i
  C9k  Cki  2 x   3x 2
  C9k Cki 2k i  3 x k i .
k 0 i 0 k 0 i 0

0  i  k  9
Số hạng chứa x 6 ứng với k , i thỏa mãn 
k  i  6
  k ; i    6;0  ,  5;1 ,  4; 2  ,  3;3
0 2 3
 a6   C96C60 26  3  C95C51 24  3  C94 C42 22  3  C93C33 20  3   84
 
 f  6  0   720.  64   60480 .
2 n
 x  x
Câu 132. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ - THÁNG 4 - 2018) Cho hàm số f  x    x  1 1   ... 1   , với
 2  n
n   . Giá trị f   0  bằng?
*

1
A. 0 . B. 1 . C. n . D. .
n
Lời giải
Xét với x  0 .
2 n 2 n
 x  x   x  x 
Ta có f  x    x  1 1   ... 1    ln f  x   ln  x  1 1   ... 1   
 2  n   2   n  

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 n
 x  x
 ln f  x   ln  x  1  ln 1    ...  ln 1   .
 2  n
Lấy đạo hàm hai vế ta được:
f  x 1 1 1
   ...   f   0   1  1  ...  1 . f  0   n .
f  x x 1 1 x x   
1 n
2 n
Vậy f   0   n .
ax 2  bx  1, x  0
Câu 133. (ĐẶNG THÚC HỨA - NGHỆ AN - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số f  x    . Khi
ax  b  1, x  0
hàm số f  x  có đạo hàm tại x0  0 . Hãy tính T  a  2b .
A. T  4 . B. T  0 . C. T  6 . D. T  4 .
Lời giải

Ta có f  0   1 .
lim f  x   lim  ax 2  bx  1  1 .
x  0 x0

lim f  x   lim  ax  b  1  b  1 .
x  0 x 0

Để hàm số có đạo hàm tại x0  0 thì hàm số phải liên tục tại x0  0 nên
f  0   lim f  x   lim f  x  . Suy ra b  1  1  b  2 .
x 0 x 0
2
ax  2 x  1, x  0
Khi đó f  x    .
ax  1, x  0
Xét:
f  x  f 0 ax 2  2 x  1  1
+) lim  lim  lim  ax  2   2 .
x 0 x x 0 x x0

f  x   f 0 ax  1  1
+) lim  lim  lim  a   a .
x 0 x x 0 x x0

Hàm số có đạo hàm tại x0  0 thì a  2 .


Vậy với a  2 , b  2 thì hàm số có đạo hàm tại x0  0 khi đó T  6 .
( x 2  2012) 7 1  2 x  2012 a a
Câu 134. (THPT HÀ HUY TẬP - LẦN 2 - 2018) lim  , với là phân số tối
x 0 x b b
giản, a là số nguyên âm. Tổng a  b bằng
A. 4017 . B. 4018 . C. 4015 . D. 4016 .
Lời giải
* Ta có:

( x 2  2012) 7 1  2 x  2012 ( 7 1  2 x  1) 7
1  2x 1
lim
x 0 x x  0
 
 lim x 7 1  2 x  2012.lim
x  0 x
 2012.lim
x  0 x

* Xét hàm số y  f  x   7 1  2 x ta có f  0   1 . Theo định nghĩa đạo hàm ta có:

f  x   f  0 7
1  2x 1
f   0   lim  lim
x 0 x0 x 0 x

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
7
2 2 1  2x 1 2
f  x   6
 f   0    lim 
x 7
7  7
1 2x  7 x  0

( x 2  2012) 7 1  2 x  2012 4024 a  4024


 lim    a  b  4017 .
x 0 x 7 b  7

Câu 135. (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ - 2018) Cho hàm số y  sin 2 x . Tính y 
2018 
 
 2018  2018  2018
y
2018 
A. y    22017 . B. y    22018 . C. y    22017 .D.    22018 .
Lời giải
1  cos2 x
Ta có y  sin 2 x  .
2
 
Khi đó y  sin 2 x ; y  2.c os2 x  2.sin  2 x   ; y  22.sin2 x  2 2.sin  2 x    …
 2

y  n   2n 1 sin  2 x 
 n  1   .

 2 
 2017     2017
Vậy y 
2018
 22017.sin  2.  2017
  2 .sin 1010    2 .
 2   2
Câu 136. (THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM - 2018) Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc
v  km / h  phụ thuộc vào thời gian t  h  có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1
giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I  2;5 và
trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song
song với trục hoành. Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó.

32 35
A. 15  km  . B.  km  . C. 12  km  . D.  km  .
3 3
Lời giải

Parabol có đỉnh I  2;5  và đi qua điểm  0;1 có phương trình y   x 2  4 x  1 .


Quãng đường vật đi được trong 1 giờ đầu là:
1
 x3  x 1 8
S1     x 2  4 x  1 dx     2 x 2  x  
0  3  x0 3
Quãng đường vật đi được trong 2 giờ sau là S 2  2.4  8
8 32
Vậy trong ba giờ vật đi được quãng đường là S  S1  S2   8   km  .
3 3
Câu 137. (THPT CHUYÊN KHTN - LẦN 3 - 2018) Cho hàm số
f  x   x  x  1 x  4  x  9  x  16  . Hỏi phương trình f '  x   0 có bao nhiêu nghiệm?
2 2 2 2 2

A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Cách 1: Nhận xét:
+) Hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  có nghiệm x  a, x  b và f  x   0, x   a; b  thì
tồn tại duy nhất x  x0   a; b  sao cho f '  x0   0 .
+) Hàm số y  f  x  có nghiệm bội x  x0 thì phương trình f '  x   0 cũng có nghiệm x  x0 .
Từ đó ta có:
+) Phương trình f  x   0 có các nghiệm là: S  0; 1; 2; 3; 4 , trong đó nghiệm x  0 là
nghiệm kép (bội 2) nên phương trình f '  x   0 sẽ có 9 nghiệm là x  0 và các nghiệm lần lượt
thuộc các khoảng  4; 3 ,  3; 2  ,  2; 1 ,  1;0  ,  0;1 , 1; 2  ,  2;3 ,  3;4  .
Cách 2: Ta có: f '  x   2 x.  x 2  1 x 2  4  x 2  9  x 2  16 

2 x.x 2  x 2  4  x 2  9  x 2  16   2 x.x 2  x 2  1 x 2  9  x 2  16 

2 x.x 2  x 2  1 x 2  4  x 2  16   2 x.x 2  x 2  1 x 2  4  x 2  9 

 f '  x   2 x.[  x 2  1 x 2  4  x 2  9  x 2  16   x 2  x 2  4  x 2  9  x 2  16 

 x 2  x 2  1 x 2  9  x 2  16   x 2  x 2  1 x 2  4  x 2  16   x 2  x 2  1 x 2  4  x 2  9  ]

Nên f '  x   0 luôn có nghiệm x  0 .

Xét g  x    x 2  1 x 2  4  x 2  9  x 2  16   x 2  x 2  4  x 2  9  x 2  16 

 x 2  x 2  1 x 2  9  x 2  16   x 2  x 2  1 x 2  4  x 2  16   x 2  x 2  1 x 2  4  x 2  9 


là hàm liên tục trên  có:
+) g  4   16. 16  1 . 16  4  . 16  9   0; g  3  9.  9  1 .  9  4  .  9  16   0 nên
g  4  .g  3  0 . Suy ra phương trình g  x   0 luôn có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
 4; 3 .
Chứng minh tương tự ta có: phương trình g  x   0 luôn có ít nhất một nghiệm trong mỗi khoảng
 3; 2  ,  2; 1 ,  1;0 ,  0;1 , 1;2  ,  2;3 ,  3;4  .
Vậy phương trình f '  x   0 luôn có ít nhất 9 nghiệm.
Mà phương trình f '  x   0 là phương trình bậc 9 nên có nhiều nhất 9 nghiệm.
Suy ra phương trình f '  x   0 có đúng 9 nghiệm.
Câu 138. (THPT CHUYÊN HẠ LONG - LẦN 2 - 2018) Cho hàm số y  f  x    x3  6 x 2  2 có đồ
thị  C  và điểm M  m; 2  . Gọi S là tập các giá trị thực của m để qua M kẻ được đúng hai tiếp tuyến với
đồ thị  C  . Tổng các phần tử của S là
12 20 19 23
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải

Ta có: f   x   3 x 2  12 x .

Phương trình tiếp tuyến tại M  x o ; yo  có dạng:    : y  f   xo  x  xo   f  xo  .

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Do tiếp tuyến qua M  m; 2  nên ta có:

2   3xo2  12 xo   m  xo     xo3  6 xo2  2   2 xo3   3m  6  xo2  12mxo  0 1

 xo  0
 2
 2 xo   3m  6  xo  12m  0  2 

Để kẻ được đúng hai tiếp tuyến từ M thì phương trình 1 có 2 nghiệm.

Trường hợp 1: Phương trình  2  có nghiệm kép khác 0 .

 3m  6  2  4.2.12m  0 m  6
9m 2  60m  36  0
Ta có:    .
2
2.0   3m  6  .0  12m  0  m  0 m  2
 3

Trường hợp 2: Phương trình  2  có hai nghiệm phân biệt và có một nghiệm bằng 0 .

 3m  6  2  4.2.12m  0 9m 2  60m  36  0


Ta có:    m 0.
m  0 m  0

 2 
Vậy các giá trị thỏa yêu cầu bài toán là 0; ;6  .
 3 

2 20
Do đó, tổng các giá trị bằng 0  6  .
3 3

Câu 139. (SGD&ĐT HÀ NỘI - 2018) Cho hàm số y  x 3  3 x  2 có đồ thị  C  . Hỏi có bao nhiêu điểm
trên đường thẳng d : y  9 x  14 sao cho từ đó kẻ được hai tiếp tuyến với  C  .
A. 3 điểm. B. 4 điểm. C. 2 điểm. D. 1 điểm.
Lời giải
Ta có y  x 3  3 x  2  y  3 x 2  3 .
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm, phương trình tiếp tuyến có dạng
y   3x02  3  x  x0   x03  3x0  2
Gọi M  m;9m  14  là điểm nằm trên đường thẳng d : y  9 x  14 .
Tiếp tuyến đi qua điểm M khi và chỉ khi
9m  14   3x02  3  m  x0   x03  3x0  2 1

  x0  2   2 x02   3m  4  x0  8  6m   0

  x0  2   2 x02   3m  4  x0  8  6m   0
 x0  2
 2
 2 x0   3m  4  x0  8  6m  0  g  x0   2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Yêu cầu đề bài   2  có hai nghiệm phân biệt có một nghiệm bằng 2 hoặc  2  có nghiệm kép
 9m 2  24m  48  0 m  2
 
  0   0  12m  24  0 4
khác 2   hoặc    m  .
 g  2   0  g  2   0 2
 9m  24m  48  0
 3
 m  4
 12m  24  0 
Vậy có 3 điểm M thỏa đề bài.
2x
Câu 140. (THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN - 2018) Cho hàm số y  có đồ thị
x2
 C  và điểm M  x0 ; y0    C   x0  0  . Biết rằng khoảng cách từ I  2; 2  đến tiếp tuyến của
 C  tại M là lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2 x0  y0  0 . B. 2 x0  y0  2 . C. 2 x0  y0  2 . D. 2 x0  y0  4 .
Lời giải
Phương trình tiếp tuyến của  C  tại M có dạng d : y  y  x0  .  x  x0   y0 .
2 x0
Ta có M  x0 ; y0    C   y0 
x0  2
4 4
Lại có y  2
 y  x0   2
.
 x  2  x0  2 
4 2 x0
Do đó d : y  2
.  x  x0  
 x0  2  x0  2
2 2
 d : y  x0  2   4 x  4 x0  2 x0  x0  2   d : 4 x   x0  2  y  2 x02  0
2
8  2  x0  2   2 x02 16  8 x0 8
 d  I; d     .
4 4
42   x0  2   x0  2   16 2 16
 x0  2   2
 x0  2 
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
2 16 2 16
 x0  2   2
2  x0  2  . 2
 8  0  d  I;d   1.
 x0  2   x0  2 
2 16 2 x  0
Dấu “  ” xảy ra   x0  2   2
  x0  2   4   0
 x0  2   x0  4
Bài ra x0  0 nên x0  4  y0  4  2 x0  y0  4 .
Câu 141. (THPT KIẾN AN - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  x 2  2 x  1 ,
M là điểm di động trên  C  ; Mt , Mz là các đường thẳng đi qua M sao cho Mt song song với
trục tung đồng thời tiếp tuyến tại M là phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng Mt , Mz . Khi M
di chuyển trên  C  thì Mz luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây?
 1  1
A. M 0  1;  . B. M 0  1;  . C. M 0  1;1 . D. M 0  1;0  .
 4  2
Lời giải
Gọi tọa độ điểm M là: M x0 ;  x0  1  2
.
2 2
Phương trình đường thẳng Mz có dạng: y  k  x  x0    x0  1  kx  y  kx0   x0  1  0 .

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Phương trình đường thẳng Mt là: x  x0  x  x0  0 .
Phương trình đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng Mt , Mz là:
2 2
x  x0 kx  y  kx0   x0  1 x  x0 kx  y  kx0   x0  1
  0 hoặc  0
1 k 2 1 1 k 2 1

 
 y  k  k 2  1 x  kx0  x0 k 2  1   x0  1
2

 
hoặc y  k  k 2  1 x  kx0  x0 k 2  1   x0  1 .
2

Mặt khác tiếp tuyến tại M là phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng Mt , Mz nên:
 1
 y  x   k  k 2  1
 0
2 x  2  k  k 2  1
0
 2

x0  1  k  k 2  1 
  (*).
 y  x   k  k 2  1  1
 0 2
 0 x  2  k  k 2
 1  x 1  k  k 1
 0 2
2
 
Thay (*) vào phương trình đường thẳng Mz ta có:
1

+) Với x0  1  k  k 2  1 ta có:
2

2 2
Mz : kx  y  kx0   x0  1  0  y  kx  k  k  x0  1   x0  1
2
1 1  1
   
 y  kx  k  k . k  k 2  1   k  k 2  1   y  kx  k  .
2 2  4
1

+) Với x0  1  k  k 2  1 ta có:
2

2 2
Mz : kx  y  kx0   x0  1  0  y  kx  k  k  x0  1   x0  1
2
1 1  1
 y  kx  k  k .
2
 2
  

k  k 2  1   k  k 2  1   y  kx  k  .
4
1
Do đó phương trình đường thẳng Mz : y  kx  k  .
4
1
Gọi M 0  x0 ; y0  là tọa độ điểm cố định mà Mz luôn đi qua ta có: y0  kx0  k  k   .
4
 x0  1  0  x0  1
1    1
 k  x0  1   y0  0 k     1  1  M 0  1;  .
4  4  y0  0  y0  4  4

 1
Vậy Mz luôn đi qua điểm cố định M 0  1;  .
 4
Câu 142. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số y  f  x   x 3  6 x 2  9 x  3  C  . Tồn tại
hai tiếp tuyến của  C  phân biệt và có cùng hệ số góc k , đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp
điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA  2017.OB .
Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thỏa mãn yêu cầu bài toán?
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Gọi M 1  x1; f  x1   ; M 2  x2 ; f  x2   với là hai tiếp điểm mà tại đó tiếp tuyến có cùng hệ số góc.
Ta có y  3 x 2  12 x  9
Khi đó k  3 x12  12 x1  9  3x22  12 x2  9   x1  x2  x1  x2  4   0  x1  x2  4  S 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Hệ số góc của đường thẳng M 1M 2 là
OB 1 f  x2   f  x1 
k    
OA 2017 x2  x1
 2016
1 2  x1 x2  2017  P  2 
   x1  x2   x1 x2  6  x1  x2   9  
2017  x x  2018  P
 1 2 2017
 x1  x2  4  S

Với  2016 , do S 2  4 P nên  hai cặp x1 , x2   1 giá trị k
x x 
 1 2 2017  P

 x1  x2  4  S

Với  2018 , do S 2  4P nên  hai cặp x1 , x2   1 giá trị k
 x1 x2  2017  P
KL: Có 2 giá trị k
1 7
Câu 143. (THPTQG 2018 - MÃ ĐỀ 104) Cho hàm số y  x 4  x 2 có đồ thị (C ) . Có bao nhiêu điểm A
6 3
thuộc (C ) sao cho tiếp tuyến của (C ) tại A cắt (C ) tại hai điểm phân biệt M  x1 ; y1  , N  x2 ; y2 
( M , N khác A ) thỏa mãn y1  y2  4  x1  x2 
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Lời giải

Đường thẳng MN có VTCP là NM  ( x1  x2 ; y1  y2 )  ( x1  x2 ; 4( x1  x2 )) .
 
Chọn VTCP là u  (1; 4)  VTPT n  (4; 1) .

1 4 7 2
Phương trình đường thẳng MN : 4( x  x1 )  ( y  y1 )  0  y  4 x  4 x1  x1  x1 .
6 3

Đường thẳng MN còn tiếp xúc với đồ thị (C ) tại điểm A . Như vậy, nếu A có hoành độ là x0 thì
 x  1
2 3 14
x0 là nghiệm của phương trình x  x  4  x  7 x  6  0   x  2
3

3 3
 x  3

 13 
+ x  1: A  1;  
 6

Vì đường thẳng MN tiếp xúc với đồ thị (C ) tại A nên ta có:

13 1 7 2
  4  x14  x12  4 x1   x1  1  x12  2 x1  11  0 (1)
6 6 3

(1) có 1 nghiệm kép và 2 nghiệm đơn phân biệt nên đường thẳng MN tiếp xúc với đồ thị (C ) tại
A và cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt M , N khác A .

 20 
+ x  2 : A  2;  
 3 
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Vì đường thẳng MN tiếp xúc với đồ thị (C ) tại A nên ta có:

20 1 7 2
  8  x14  x12  4 x1   x1  2   x12  4 x1  4   0 (2)
3 6 3

(2) có 1 nghiệm kép và 2 nghiệm đơn phân biệt nên đường thẳng MN tiếp xúc với đồ thị (C ) tại
A và cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt M , N khác A .

 15 
+ x  3 : A  3;  
 2

Vì đường thẳng MN tiếp xúc với đồ thị (C ) tại A nên ta có:

15 1 7 2
  12  x14  x12  4 x1   x1  3  x12  6 x1  13  0 (3)
2 6 3

(3) chỉ có 1 nghiệm kép nên đường thẳng MN chỉ tiếp xúc với đồ thị (C ) tại A nên loại.

Vậy có 2 điểm A thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31

You might also like