Professional Documents
Culture Documents
Bản thuyết minh số 01
Bản thuyết minh số 01
KHOA CƠ KHÍ
1
Đầu đề PBL1 LỜI NÓI ĐẦU
Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí là nội dung không thể thiếu trong
chƣơng trình đào tạo kỹ sƣ cơ khí, đặc biệt là đối với kỹ sƣ nghành chế tạo máy.
Đồ án môn học Cơ Sở Thiết Kế Máy là môn học giúp cho sinh viên có thể hệ
thống hóa lại các kiến thức của các môn học nhƣ : Cơ sở thiết kế máy, Sức bền vật
liệu, Kỹ thuật đo, Nguyên lý máy, Vẽ kỹ thuật,.... Đồng thời giúp sinh viên làm
quen dần với công việc thiết kế và làm đồ án chuẩn bị cho việc thiết kế đồ án các
môn học khác sau này.
Nhiệm vụ đƣợc giao là thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trụ răng thẳng đồng
trục. Hệ đƣợc dẫn động bằng động cơ điện thông qua bộ truyền đai dẹt.
Nội dung của đồ án đƣợc chia làm 8 phần nhƣ sau:
Phần I: Chọn động cơ và phân phối tỉ số truyền.
Phần II: Thiết kế bộ truyền đai
Phần III: Thiết kế bộ truyền bánh răng
Phần IV: Thiết kế trục và tính mối ghép then
Phần V: Thiết kế gối đỡ trục dùng ổ lăn
Phần VI : Thiết kế vỏ hộp và các chi tiết máy khác
Phần VII : Bôi trơn, điều chỉnh ăn khớp, chọn kiểu lắp và dung sai lắp
ghép
Phần VIII: Sử dụng và bảo quản
Do lần đầu tiên làm quen thiết kế với khối lƣợng kiến thức tổng hợp còn có
nhiều vấn đề chƣa nắm vững cho nên dù đã rất cố gắng tham khảo các tài liệu và
bài giảng của các môn có liên quan song bài làm của em không thể tránh đƣợc
những sai sót. Em rất mong đƣợc sự hƣớng dẫn và chỉ bảo thêm của các thầy
trong bộ môn để em cũng cố và hiểu sâu hơn, nắm vững hơn về những kiến thức đã
học hỏi đƣợc.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn các thầy trong bộ môn, đặc biệt là
thầy Nguyễn Văn Yến đã trực tiếp hƣớng dẫn, chỉ bảo cho em hoàn thành
nhiệm vụ đƣợc giao.
2
MỤC LỤC Trang
CHƢƠNG I. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN ... Error!
Bookmark not defined.
I. Chọn động cơ ................................................ Error! Bookmark not defined.
1. Xác định công suất cần thiết ..................... Error! Bookmark not defined.
2. Xác định tốc độ quay sơ bộ của động cơ. ................................................... 6
3. Chọn động cơ ............................................ Error! Bookmark not defined.
II. Phân phối tỉ số truyền .................................................................................... 7
1. Tỷ số truyền chung ..................................................................................... 7
2. Tốc độ quay các trục ................................................................................... 8
3. Mômen xoắn trên trục ................................................................................. 8
CHƢƠNG II. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI .... Error! Bookmark not defined.
I. Thiết kế bộ truyền đai dẹt : ........................... Error! Bookmark not defined.
1. Chọn loại đai ............................................................................................. 10
2. Định đƣờng kính bánh đai ........................................................................ 10
3. Định khoảng cách trục a và chiều dài đai l :Error! Bookmark not defined.1
4. Kiểm nghiệm góc ôm............................. Error! Bookmark not defined. 5.
Xác định tiết diện đai : ............................ Error! Bookmark not defined.2
6. Xác đinh chiều rộng bánh đai ................... Error! Bookmark not defined.
7. Xác đinh lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục Error! Bookmark not
defined.
CHƢƠNG III. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRONG
HỘP GIẢM TỐC ................................................ Error! Bookmark not defined.
I. Tính toán bộ truyền bánh răng cấp chậm ..... Error! Bookmark not defined.
1. Chọn vật liệu : ........................................... Error! Bookmark not defined.
2. Định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phépError! Bookmark
not defined.3
3. Hệ số tải trọng ........................................ Error! Bookmark not defined.4
4. Chiều rộng bánh răng.............................. Error! Bookmark not defined.4
5. Khoảng cách trục .................................... Error! Bookmark not defined.4
6. Vận tốc vòng của bánh răng ................... Error! Bookmark not defined.4
3
7. Sức bền uốn của răng .............................. Error! Bookmark not defined.5
8. Lực tác dụng lên trục .............................. Error! Bookmark not defined.6
II. Tính toán bộ truyền bánh răng cấp nhanh ... Error! Bookmark not defined.
1. Xác định khoảng cách trục sơ bộ .............. Error! Bookmark not defined.
2. Xác định các thông số ăn khớp ................. Error! Bookmark not
defined. 3. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc ...... Error! Bookmark
not defined. 4. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn ............. Error!
Bookmark not defined. 5. Kiểm nghiệm răng về quá tải ....................
Error! Bookmark not defined.
6. Các thông số của bộ truyền ....................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG IV. THIẾT KẾ TRỤC VÀ TÍNH MỐI GHÉP THEN ..................... 20
I. Thiết Kế Trục : ............................................................................................. 21
1. Chọn Vật Liệu Chế Tạo Trục ................................................................... 21
2. Tính Thiết Kế Sơ Bộ Trục ...................... Error! Bookmark not defined.1
3. Tính Toán Thiết Kế Các Trục. ................ Error! Bookmark not defined...............
4. Kiểm nghiệm sức bền...............................................................................................
II. Tính then :...................................................................................................................
4
I. Vỏ Hộp ......................................................................................................... 41
II. Các Chi Tiết Máy Khác ............................................................................... 41
CHƢƠNG VII. DUNG SAI LẮP GHÉP ............................................................ 51
CHƢƠNG VIII. SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN................................................... 52
CHƢƠNG IX. CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................. 50
I. Chọn động cơ
Toàn bộ công thức và số liệu tham khảo sách “ Thiết kế chi tiết máy“ của thầy
Nguyễn Trọng Hiệp- Nguyễn Văn Lẫm
1. Chọn động cơ điện
Chọn loại động cơ điện không đồng bộ ba pha kiểu dây quấn.
* Ƣu điểm:
- Dòng điện mở máy nhỏ, vận hành dễ dàng, bảo quản thuận tiện.
- Có khả năng điều chỉnh vận tốc bằng phẳng trong một phạm vi hẹp.
- Là loại động cơ phổ biến, công suất lớn, khi động cơ quá tải sẽ không bị
cháy.
- Kết cấu đơn giản nên giá thành rẻ.
* Nhƣợc điểm:
- Động cơ không đồng bộ ba pha kiểu dây quấn so với động cơ lồng sóc thì
đắt, kích thƣớc lớn, vận hành phức tạp.
- Hệ số công suất cosθ thấp gây tổn thất nhiều công suất phản kháng của lƣới
điện.
- Động cơ đồng bộ ba pha giá đắt, mở máy phức tạp.
2. Chọn công suất của động cơ
Công suất cần thiết trên trục động cơ
5
Pct
Tra bảng 2.1 trang 27 giáo trình Thiết kế chi tiết máy( Nguyễn Trọng Hiệp-
Nguyễn Văn Lẫm) ta có:
- Hiệu suất bộ truyền đai: ηđ = 0,96
- Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ: ηbr = 0,97
- Hiệu suất một cặp ổ lăn: ηol = 0,99
Chọn công suất động cơ nằm trong dãy số tiêu chuẩn và lớn hơn hoặc bằng
công suất cần thiết: Chọn Pđc = 5,5 (KW)
Tra bảng 2P trang 322 giáo trình Thiết kế chi tiết máy( Nguyễn Trọng
Hiệp- Nguyễn Văn Lẫm) ta chọn động cơ : AO2 – 42 – 4
u=
Trong hộp giảm tốc đồng trục nằm ngang, để bánh răng bị dẫn cấp nhanh và
cấp chậm ngâm trong dầu nhƣ nhau nên lấy : unh
Ta chọn unh
Thay vào công thức u = uđ.unh.uch 28,3 = uđ . 10 uđ = 2,83
*Chú thích:
+ Trục truyền từ bộ truyền đai vào bộ truyền cấp nhanh: trục I
+ Trục truyền từ bộ truyền cấp nhanh sang bộ truyền cấp chậm: trục II
+ Trục truyền từ bộ truyền cấp chậm sang tang quấn cáp: trục III
7
*Tính toán các thông số cần thiết trên trục động cơ, trục I, trục II, trục III và
trục tag.
-
- nIII = ntag = 53 (v/ph)
- Pct = 4,4 (KW)
- PI = Pct. .ηol = 4,4.0,96.0,99 = 4,18 (KW)
- PII = PI.ηbr.ηol = 4,18.0,97.0,99 = 4 (KW)
- PIII = Ptag = 3,9 (KW)
- (N.mm)
- (N.mm)
- (N.mm)
- (N.mm)
- Ttag = TIII = 702736 (N.mm) Bảng số liệu:
8
PHẦN II: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
Bộ truyền đai thƣờng đƣợc dùng để truyền dẫn giữa các trục tƣơng đối xa nhau
yêu cầu làm việc êm. Bộ truyền có kết cấu khá đơn giản và có thể giữ an toàn
cho các chi tiết máy khác khi bị quá tải đột ngột. Tuy nhiên vì có trƣợt giữa đai
và bánh đai nên tỉ số truyền không ổn định.
Bộ truyền đai đƣợc đặc trƣng bởi các thông số hình học chủ yếu sau:
D , mm
Trong đó: N1 là công sút trên trục dẫn, KW n1 là số
vòng quay trong 1 phút của trục dẫn
10
Sai số nằm trong phạm vi cho phép, do đó không cần chọn lại đƣờng
kính D2
3. Xác định khoảng cách trục A và chiều dài đai L :
Từ điều kiện hạn chế số vòng chạy u của đai trong 1 giây (để đai có thể
làm việc tƣơng đối lâu), tìm đƣợc chiều dài tối thiểu Lmin của đai:
L
( umax = 3÷5 )
Tính khoảng cách trục A theo Lmin, D1 và D2:
= 1220 mm
Để khoảng cách góc ôm lớn, khoảng cách trục A của bộ truyền cần thoả
mãn điều kiện:
L = 2A +
= 3807 mm
Tuỳ theo cách nối đai mà ta thêm vào chiều dài tìm đƣợc một khoảng
100÷400 mm.
4. Kiểm nghiệm góc ôm
(thỏa mãn)
5. Xác định tiết diện đai:
Tra bảng 5-2 trong sách trang 86 đối với đai vải cao su, chiều dày đai
đƣợc chọn theo tỉ số:
11
Vậy ta tính đƣợc chiều dày đai
Theo bảng 5-3 trong sách trang 87, chọn đai vải cao su loại A có chiều
dày
Chiều rộng b của đai đƣợc lấy theo tiêu chuẩn, tra bảng 5-4, chọn chiều
rộng b = 45 mm
6. Định chiều rộng B của bánh đai
Chiều rộng B của bánh đai chọn theo chiều rộng b của đai, ta có thể tra
bảng 5-10 hoặc tính theo công thức :
Và quy tròn
Tra bảng 5-10 trong sách trang 91 ta chọn đƣợc chiều rộng bánh đai B =
55 mm.
7. Xác đinh lực căng và lực tác dụng lên trục Lực căng So tính theo công
thức:
So
Lực tác dụng lên trục
R = 3. So.
12
I. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP CHẬM (BỘ TRUYỀN BÁNH
RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG)
Độ cứng 160 HB
Giới hạn bền kéo = 500
Giới hạn chảy = 260
(Phôi rèn, giả thiết đƣờng kính phôi 100÷300 mm)
Tra bảng 3-6 và 3-8 trong sách
2. Định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép
a. Ứng suất tiếp xúc cho phép :
Số chu kì tƣơng đƣơng của bánh lớn:
N2 =
Số chu kì làm việc của bánh nhỏ:
N1 N2 = 3,16. =6531.
Ta thấy N1 và N2 đều lớn hơn số chu kỳ đƣờng cơ sở của đƣờng cong
mỏi tiếp xúc và dƣờng cong mỏi uốn (N0 = ) nên khi tính ứng suất
cho phép của bánh nhỏ và bánh lớn lấy hệ số chu kỳ ứng suất tiếp xúc
và
Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh lớn (tra bảng 3-9)
tx2 = 2,6.160 = 416
Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nhỏ (tra bảng 3-9)
tx1 = 2,6.190 = 494
Bánh lớn:
6. Tính vận tốc vòng của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh
răng.
Vận tốc vòng v:
Tra bản 3-11, với vận tốc 1,04 m/s ta có thể chọn cấp chính xác chế tạo
bánh răng theo cấp 9.
7. Định chính xác hệ số tải trọng K.
Vì tải trọng không thay đổi và độ rắn của bánh răng nhỏ hơn 350 HB nên
Ktt=1
Tra bảng 3-13 ta có hệ số tải trọng động Kđ = 1,3
Do đó K = 1.1,3 = 1,3
Vì trị số K khác nhiều so với Ksb
14
8. Xác định modun, số răng, chiều rộng bánh răng. Modun pháp
mn
Lấy mn = 3 mm Số
răng của bánh nhỏ:
Z
Số răng bánh lớn:
Z2 Z1 = 3,16.40 126
Chiều rộng bánh răng: ψA.
Độ cứng 160 HB
Giới hạn bền kéo = 480
Giới hạn chảy = 240
(Phôi rèn, giả thiết đƣờng kính phôi 300÷500 mm)
Tra bảng 3-6 và 3-8 trong sách
2. Định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép
a. Ứng suất tiếp xúc cho phép :
Số chu kì tƣơng đƣơng của bánh lớn:
N2 =
Số chu kì làm việc của bánh nhỏ:
N1 N2 = 3,16. = 2070.
Ta thấy N1 và N2 đều lớn hơn số chu kỳ đƣờng cơ sở của đƣờng cong
mỏi tiếp xúc và dƣờng cong mỏi uốn (N0 = ) nên khi tính ứng suất
cho phép của bánh nhỏ và bánh lớn lấy hệ số chu kỳ ứng suất tiếp xúc
và
16
Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh lớn (tra bảng 3-9)
tx2 = 2,6.160 = 416
Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nhỏ (tra bảng 3-9)
tx1 = 2,6.190 = 494
Hệ số an toàn n=1,5; hệ số tập trung ứng suất ở chân răng = 1,8 (vì là
phôi rèn, thép thƣờng hoá).
Từ đó ta tính đƣợc :
- Giới hạn mỏi của bánh nhỏ ( thép 45 ):
ζt1 = 0,43.580 = 249,4 N/mm2 -
Giới hạn mỏi của bánh lớn ( thép 35 ):
ζt2 = 0,43.480 = 206,4 N/mm2
Vì ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ mạch động cho nên ta có thể tính
ứng suất uốn cho phép của mỗi bánh nhƣ sau: Bánh nhỏ:
Bánh l
7. Các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền. Modun pháp mn = 3 mm
Số răng bánh răng nhỏ Z1 = 40, bánh lớn Z2 = 126
Đƣờng kính vòng chia (vòng
lăn) d1= m.Z1 = 3.40 = 120 mm
d2 = m.Z2 = 3.126 = 378 mm
Khoảng cách trục A = 234 mm
Chiều rộng bánh răng b = 74 mm
Đƣờng kính vòng tròn đỉnh răng
De1 = d1 + 2.m = 120 + 2.3 = 126 mm De2
= d2 + 2.m = 378 + 2.3 = 384 mm Đƣờng
kính vòng tròn chân răng
Di1 = d1 – 2,5.m = 120 – 3.2,5 =112.5 mm
Di2 = d2 – 2,5.m = 378 – 3.2,5 = 370.5 mm
H
- Bộ truyền cấp chậm:
U=
19
U=
Sai số tỉ số truyền không lệch quá 3% nên ta không cần điều chỉnh lại.
I. Thiết Kế Trục :
1. Chọn Vật Liệu Chế Tạo Trục Chọn thép 45 thƣờng
hóa có :
giới hạn bền = 600
2. Tính sức bền trục
a. Tính sơ bộ trục
→ mm
Lấy = 30 mm
mm
Lấy = 40 mm
mm
Lấy = 50 mm
Ta chọn ổ lăn theo bảng 14P trang 323, ta có các chiều rộng của ổ lăn lần
lƣợt là = 16 mm ; = 23 mm ; = 31 mm; Để thuận tiện cho việc
tính sơ bộ các trục ta chọn = 23 mm b. Tính gần đúng
* Chọn
- Khoảng cách từ mặt bên của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc
khoảng cách giữa các chi tiết quay là : k1 = 10 mm
20
- Khoảng cách từ mặt bên của ổ đến thành trong của hộp : k2 = 10 mm (sở
dĩ lấy tƣơng đối lớn nhƣ vậy vì cần phải làm bạc chắn mỡ để bảo vệ
mỡ trong bộ phận ổ, ở đây không dùng dầu bắn toé để bôi trơn bộ phận
ổ vì vận tốc bộ truyền thấp hơn 3m/s)
- Khoảng cách từ mặt bên của chi tiết quay đến nắp ổ : k3 = 10 mm
- Chiều cao nắp ổ và đầu bulông : hn = 15 mm
* Xét trục I
Chiều dài mayo bánh đai, mayo bánh răng trụ là
lm = (1,2 1,5)d = 36 45 mm
Vì lm < b = 55 mm chọn lm12 = 55 mm ( thuận tiện tính toán)
21
Ta có khoảng cách các đoạn trục l12 = - lc12 = 0,5( lm12 + b0 ) + k3 + hn
= 0,5.( 55 + 23 ) + 10+ 15 = 64 mm
- Chọn chiều dài mayo khớp nối trục đàn hồi lm31 = (1,4 2,5 ).d
- Chiều dài mayo bánh răng trụ : lm32 = (1,2 1,5)d = 60 75 mm
chọn lm32 = 70 mm
= 0,5.( 75 + 23) + 10 + 15 = 74 mm
l32 = 0,5.( lm32 + b0 ) + k1 + k2 = 0,5.( 70 + 23) + 10+ 10 = 66,5 mm
* Xét trục II
22
3. Xác Định Tải Trọng Lên Các Trục Lực tác dụng lên hệ
thống dẫn động
- Trên bánh đai = 1088 N
- Trên cặp bánh răng bộ truyền cấp nhanh.
= = 1255 N
= = 457 N
- Trên cặp bánh răng bộ truyền cấp chậm
= = N
= = N
4. Tính Toán Thiết Kế Các Trục.
a. Thiết kế trục I
* Tính gần đúng trục I
23
R= 1088 N ; = 1255 N ; = 475 N ;
- Tính phản lực tại các gối trục Σ =0
N
Σ =0;
. - . - . =0
24
→ = 353 N
Theo phƣơng trình cân bằng lực;
ΣX = 0 ;
= 628 N
ΣY = 0 ;
= 1916 N
Tính đƣờng kính trục ở tiết diện nguy hiểm theo công thức 10.17 trang
194 (I):
d3 0M,1tđ
Mtđ 65228
Tại A
Mtđ Nmm.
dA mm
theo tiêu chuẩn lấy dA = 25 mm.
Tại D
Mtđ 84746
Nmm.
25
dD mm.
theo tiêu chuẩn lấy dD = 28 mm
b. Thiết kế trục II
* Tính gần đúng trục II
26
Σ =0;
. - . + . =0
→ 961 N
Theo phƣơng trình cân bằng lực;
ΣX = 0 ;
= 1881 N
ΣY = 0 ;
= 39 N
Tính đƣờng kính trục ở tiết diện nguy hiểm theo công thức 10.17 trang
194 (I):
d3 0M,1tđ
Mtđ
dF mm theo
tiêu chuẩn lấy dF = 35 mm.
Tại G
Mtđ
dG mm.
theo tiêu chuẩn lấy dG = 35 mm
c. Thiết kế trục III
* Tính gần đúng trục III
27
- Các lực tác dụng
= 1084 N ; = 1379 N ; = 3789 N
- Tính phản lực tại các gối trục
Σ =0;
.l32 - . =0
Σ =0;
. - . =0
→ N
Theo phƣơng trình cân bằng lực;
ΣX = 0 ;
= 1894 N
28
ΣY = 0 ;
= 689 N
Tính đƣờng kính trục ở tiết diện nguy hiểm theo công thức 10.17 trang
194 (I):
d3 0M,1tđ
Mtđ
dM = 49,5mm theo
tiêu chuẩn lấy dM = 50 mm. Tại N
Mtđ
dN mm theo
tiêu chuẩn lấy dN = 52 mm.
5. Tính chính xác
Kiểm nghiệm sức bền.
Theo công thức 7-5/120 tính hệ số an toàn nhƣ sau:
n2 n
n n
n n 2
Với n – hệ số an toàn
[n] – hệ số an toàn cho phép. Thƣờng lấy [n] = (1,5 ÷ 2,5) nζ
– hệ số an toàn chỉ riêng ứng suất pháp.
29
nη – hệ số an toàn chỉ riêng ứng suất tiếp.
Vì trục quay 1 chiều nên ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng.
, ζm = 0
Trong đó:
W, Wo là mô men cản uốn và mômen cản xoắn của tiết diện trục (tra
bảng 7-3a và 7-3b). ζ-1 giới hạn mỏi uốn. ζ-1= (0,4 ÷ 0,5)ζb. η-1 giới
hạn mỏi xoắn. η-1 = (0,2 ÷ 0,3)ζb.
Vì các trục không dùng các biện pháp tăng bền nên β = 1. εζ, εη -
hệ số kích thƣớc. kζ, kη hệ số tập trung ứng suất thực tế tại rãnh
then. kζ=1,63; kη=1,5
Hoặc tra trị số đối với trục lắp có độ dôi với các chi tiết khác khi p ≥
30 (N/mm2).
, : Hệ số kể đến ảnh hƣởng của trị số ứng suất trung bình đến độ
bền mỏi. ; Thép cacbon trung bình.
* Trục I:
Trục đƣợc làm bằng thép C45 có ζb = 600 (N/mm2). ζ-1=
30
W=
Wo
Momen uốn tại D:
Mu
(MPa)
ζm = 0
(MPa)
> [n]
Hệ số an toàn cho phép [n] thƣờng lấy bằng 1,5 ÷ 2,5
Vậy trục đủ điều kiện an toàn nên không cần tính lại.
* Trục II:
Trục đƣợc làm bằng thép C45 có ζb = 600 (N/mm2). ζ-1=
W= ); Wo
Momen uốn tại G:
Mu
(N/mm2) ζm = 0
(N/mm2)
31
> [n]
Hệ số an toàn cho phép [n] thƣờng lấy bằng 1,5 ÷ 2,5
* Trục III:
Trục đƣợc làm bằng thép C45 có ζb = 600 (N/mm2). ζ-1=
W= ); Wo
Momen uốn tại N:
Mu
(N/mm2) ζm = 0
(N/mm2)
Tính then
-Điều kiện dập trên bề mặt cạnh làm việc của then.
32
-Điều kiện bền cắt của then.
-Trong đó:
, ứng suất dập và ứng suất cắt cho phép.(Bảng 9.5 TTTKHDĐCK
tập 1)
- Trục I
Đƣờng kính lắp then ở bánh răng 1: d1 = 25 mm
Chọn then có: b chiều dài
then
Kiểm nghiệm sức bền dập:
- Trục II
Đƣờng kính lắp then ở bánh răng 2: d2 = 35 mm,
Chọn then có: b chiều dài
then
Kiểm nghiệm sức bền dập:
33
Đƣờng kính lắp then ở bánh răng 3: d3 = 35 mm,
Chọn then có: b chiều dài
then
Kiểm nghiệm sức bền dập:
- Trục III
Đƣờng kính lắp then ở bánh răng 4: d4 = 52 mm,
Chọn then có: b chiều
dài then
Kiểm nghiệm sức bền dập:
34
Tính cho gối đỡ A vì lực RA lớn hơn RB
Hệ số khả năng làm việc tính theo công thức (8-1)/158 TKCTM
C = Q(nh)0,3 ≤ Cbảng
36
Q = (Kv.R + m.A).Kn.Kt
Q= = 241,8(daN)
Với
C = 241,8.(53.6500)0,3 = 11082
Chọn ổ trong bảng 14P/339 ứng với d = 50 (mm), chọn ổ bi đỡ cỡ trung
ký hiệu 310 có Cbảng = 72000
Đƣờng kính ngoài ổ D = 110 (mm), chiều rộng ổ B = 27 (mm), kích
thƣớc chỗ vát r = 3 mm, đƣờng kính bi 19,05 mm
4. Bôi trơn ổ
Trong ổ tốc độ của các bánh răng thấp nên ta dùng mỡ để bôi trơn do
không bôi trơn đƣợc bằng dầu.
Ta phải tạo các phớt chắn dầu để đỡ bị mất mỡ trong quá trình ổ làm việc
và dầu không vào đƣợc trong ổ, đồng thời tránh bụi bay vào ổ.Chọn loại
38
Khe hở nhỏ nhất của bánh răng và a = 1,2.δ = 1,2.8,5 = 10,2 mm a1
thành trong hộp = δ = 8,5 mm
Khe hở giữa bánh răng lớn nhất và đáy t = 6.δ = 51 mm
hộp
2. Các Chi Tiết Máy Khác
a. Bánh Răng :
Để truyền động
tốt,việc lắp ráp bánh
răng lên trục và ăn
khớp các bánh răng
đƣợc chính xác ta
chọn chiều dài mayo
= (1,2 1,5)d mm
nếu bé hơn bề rộng b
thì ta lấy chiều dài
mayer bằng chiều
rộng bánh răng
39
Các kích thƣớc nắp ổ đƣợc lấy theo bảng nhƣ sau:
b. Chốt Định Vị :
Để đảm bảo vị trí tƣơng đối giữa nắp và thân hộp ta dùng chốt định vị
hình côn trụ có các kích thƣớc nhƣ sau : d = 6 mm, c = 1 mm, l = 30
mm.
40
d. Cửa Thăm
Để kiểm tra và quan sát các chi tiết máy trong hộp khi lắp ghép và để đổ
dầu vào hộp, trên đỉnh hộp có làm cửa thăm, cửa thăm đƣợc đậy bằng
nắp, và trên nắp có lỗ thông hơi. Cửa thăm dầu đƣợc làm bằng vật liệu
t
h
é
p
C
T
3
.
C
á
c kích thƣớc đƣợc cho theo bảng nhƣ sau:
A B C K R vít Số vít
100 75 150 100 125 - 87 12 M8x22 4
41
M272 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
42
Kích thƣớc đƣợc chọn nhƣ sau
: a = 9 mm t = 3 mm b = 5 mm
h. Vít tách nắp:
Công dụng thuận tiện cho việc tháo nắp và thân hộp sau một thời gian
làm việc d = d1 = 12 mm
i. Vòng móc :
Công dụng của vòng móc là dùng để vận chuyển hộp giảm tốc từ vị trí
này sang vị trí khác.
43
Vì tải trọng rung động nên chọn nối trục vòng đàn hồi
- Tính chọn
T chọn K = 1,4 hệ số tải trọng động
T
Với d3 = 50 mm
44
- Kiểm nghiệm về sức bền uốn của chốt
45
Bảng dung sai lắp ghép:
Trục 1 Trục 2 Trục 3
Kiểu Kiểu lắp Dung Kiểu lăp Dung Kiểu lăp Dung
lắp sai(μm) sai(μm) sai(μm)
giữa
ổ lăn +15 +25 +18
trục +2 +0 +2
46
+5 +25 +21
+2 0 +2
+18
+2
47
PHẦN VIII : SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN
1.Sử Dụng:
- Dùng điện áp thích hợp với động cơ điện.
- Băng tải làm việc phù hợp với tải trọng cho phép.
- Trong quá trình làm việc lâu dài cần kiểm tra nhiệt độ dầu ở bộ phận ổ có
nằm trong phạm vi cho phép không.
2.Bảo Quản:
- Định kỳ kiểm tra mức dầu trong hộp giảm tốc.
- Thƣờng xuyên bôi trơn bộ phận ổ nhằm giảm mất mát ma sát giữa các chi
tiết lăn.
- Sau một thời gian làm việc nhất định cần thay dầu mới do dầu bị bẩn hoặc
bị biến chất.
[1]: Nguyễn Trọng Hiệp,Nguyễn Văn Lẫm, Thiết kế chi tiết máy, Nxb
Giáo dục.
[2]: Trịnh Chất, Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ kh,tập 1,
tập 2.Nxb Giáo Dục.
[3]: Nguyễn Văn Yến, Thiết lập các bản vẽ trong đồ án chi tiết máy, Nxb
Giao Thông Vận Tải.
48
49