Professional Documents
Culture Documents
Kháng Sinh DLCB
Kháng Sinh DLCB
1 2
1 2
3. Nêu áp dụng điều trị và độc tính của nhóm aminoglycosid ➢ Các nhóm kháng sinh
4. Trình bày độc tính và áp dụng điều trị của kháng sinh nhóm
cloramphenicol, tetracyclin, quinolon, 5-nitro-imidazol, co-trimoxazol,
macrolid và lincosamid ➢ Nguyên tắc sử dụng kháng sinh
5. Trình bày được nguyên tắc sử dụng kháng sinh an toàn và hợp lý
3 4
3 4
5 6
1
9/22/2023
1.2. PHÂN LOẠI KHÁNG SINH 1.2. PHÂN LOẠI KHÁNG SINH
1.2.3. Phân loại kháng sinh theo nhóm
1.2.2. Theo dược lực học - dược động học
β-lactam
Phenicol
◼ Aminoglycosid, fluoroquinolon
Cyclin
✓ Kháng sinh diệt khuẩn phụ thuộc thời gian
Macrolid và lincosamid
◼ β-lactam Quinolon
5-nitro-imidazol
Sulfamid và co-trimoxazol
7 8
7 8
➢ Đại cương
Tổn thương
ƯCTH
màng
acid folic ➢ Các nhóm kháng sinh
9 10
2.1.2. Peptid
11 12
2
9/22/2023
β-LACTAM B A
✓ Cephalosporin Penem
➢ Penem
B
➢ Monobactam
13 Monobactam 14
13 14
PENICILIN PENICILIN G
◼ Penicilin G
Phổ tác dụng Penicilin G (benzyl penicilin)
◼ Penicilin V Cầu khuẩn Gram (+) Liên cầu, phế cầu và tụ cầu
◼ Penicillin kháng trực khuẩn mủ xanh Xoắn khuẩn Xoắn khuẩn giang mai
15 16
15 16
PENICILIN G PENICILIN
Chỉ định
Thuốc Đường dùng
✓ Giang mai
Penicilin G Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
✓ Thấp khớp, thấp tim do liên cầu Hỗn dịch
✓ Viêm màng não mủ Benzathin penicilin => Tiêm bắp sâu
✓ Phòng: thấp khớp cấp tái diễn, viêm màng trong tim do Procain penicillin => Tác dụng kéo dài
=> Thay đổi vị trí giữa các lần tiêm
vi khuẩn, nhiễm khuẩn trong phẫu thuật van tim
Penicilin V Uống, F kém
17 18
17 18
3
9/22/2023
TTDKMM PENICILIN
✓ Viêm thận kẽ
Penicilin G Penicilin A
✓ Ức chế tủy xương ở liều cao
PENICILIN Gram (+): giống penicilin G
Phổ tác dụng
Gram (-)
Penicilin G Penicilin M
Bị penicilinase phá hủy Có Có
Phổ tác dụng Giống penicilin G
➢ Ampicilin, amoxicilin
Không
➢ Chỉ định
Bị penicilinase phá hủy Có Chỉ định: Nhiễm tụ cầu vàng
sản xuất penicilinase
✓ Nhiễm khuẩn đường hô hấp
✓ Viêm màng não mủ
Penicilin M ✓ Nhiễm khuẩn đường mật
• Oxacilin / cloxacilin / dicloxacillin / nafcilin ✓ Phối hợp trong điều trị nhiễm Helicobacter pylori: Amoxicilin
19 20
19 20
21 22
β-LACTAM CEPHALOSPORIN
➢ Penam
5 thế hệ
✓ Penicilin
23 24
4
9/22/2023
CEPHALOSPORIN CEPHALOSPORIN
Thế hệ Chỉ định
THẾ HỆ THUỐC
➢ Nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu
1 ➢ Sốc nhiễm khuẩn 1 Cephalexin Cefadroxil Cefazolin Cephradin
25 26
β-LACTAM β-LACTAM
➢ Penam
Penem
✓ Penicilin
Imipenem, ertapenem, meropenem, doripenem
✓ Chất ức chế β-lactamase
❑ Phổ kháng khuẩn rất rộng
➢ Cephem
❑ Chỉ định: Nhiễm khuẩn nặng, đa kháng thuốc trong bệnh viện
✓ Cephalosporin
❑ Không hấp thu qua đường uống
➢ Penem
❑ Imipenem + cilastatin (chất ức chế dihydropeptidase)
➢ Monobactam
27 28
27 28
TDKMM
Monobactam
◼ Dị ứng
Aztreonam
➢ Mề đay, ban đỏ, mẩn ngứa, phù Quincke
✓ Chỉ định: Nhiễm khuẩn Gram (-) đa kháng thuốc
➢ Sốc phản vệ Dị ứng chéo
✓ Có thể dùng cho bệnh nhân dị ứng với penicilin
=> Thử test nội bì trước khi tiêm lần đầu
hoặc cephalosporin
29
➢ Rối loạn tâm thần, nói sảng, co giật, hôn mê 30
29 30
5
9/22/2023
✓ Vancomycin:
2.1.2. Peptid: glycopeptid / polypeptid / lipopeptid
➢ Tiêm: Điều trị tụ cầu kháng methicilin
➢ Uống: Điều trị viêm đại tràng giả mạc do Clostridium difficile
31 32
2.2. POLYMYCIN
CÁC NHÓM KHÁNG SINH
Polymycin B và polymycin E (colistin)
ƯCTH vách tế bào
TDKMM
✓ Viêm thận và hoại tử ống thận
✓ Độc tính trên thần kinh
Chỉ định
Tổn thương
màng ✓ Nhiễm khuẩn đa kháng thuốc do Pseudomonas aeruginosa,
Acinetobacter baumannii, Klebsiella pneumoniae
Dạng dùng
✓ Truyền tĩnh mạch
✓ Khí dung
✓ Điều trị tại chỗ dưới dạng kem bôi, thuốc đặt
ƯCTH: Ức chế tổng hợp 33 34
33 34
2.2. POLYMYCIN
CÁC NHÓM KHÁNG SINH
Polymycin B và polymycin E (colistin)
ƯCTH vách tế bào ƯCTH acid nucleic
TDKMM
✓ Viêm thận và hoại tử ống thận
✓ Độc tính trên thần kinh
Chỉ định
Tổn thương
✓ Nhiễm khuẩn đa kháng thuốc do Pseudomonas aeruginosa, màng
Acinetobacter baumannii, Klebsiella pneumoniae
Dạng dùng
✓ Truyền tĩnh mạch
✓ Khí dung
✓ Điều trị tại chỗ dưới dạng kem bôi, thuốc đặt
35 ƯCTH: Ức chế tổng hợp 36
35 36
6
9/22/2023
QUINOLON
2.3. ỨC CHẾ TỔNG HỢP ACID NUCLEIC Kháng sinh tổng hợp
Phổ tác Gram (-) đường tiết Hoạt tính kháng khuẩn cũng mạnh hơn
◼ Rifampicin
dụng niệu và đường tiêu Phổ tác dụng mở rộng hơn
hóa ✓ Thế hệ 2: Chủ yếu trên Gram (-)
✓ Thế hệ 3: Gram (-) và Gram (+)
=> Quinolon hô hấp
37 38
37 38
QUINOLON FLUOROQUINOLON
39 40
41 42
41 42
7
9/22/2023
5-NITRO-IMIDAZOL
Cơ chế tác dụng 5-NITRO-IMIDAZOL
✓ Nhóm nitro bị khử bởi các protein vận chuyển electron đặc biệt
của vi khuẩn (trong điều kiện không có oxy) => tạo ra các Chỉ định
sản phẩm độc ➢ Nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm
=> thay đổi cấu trúc của ADN => Diệt khuẩn/kìm khuẩn? ➢ Nhiễm khuẩn răng, miệng: Metronidazol + spiramycin
Phổ tác dụng ➢ Viêm đại tràng giả mạc do Clostridium difficile
✓ Đơn bào: Entamoeba histolytica, Trichomonas vaginalis, ➢ Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật vùng bụng - hố chậu
43 44
Giardia lamblia
43 44
5-NITRO-IMIDAZOL 5-NITRO-IMIDAZOL
✓ TDKMM
▪ Rối loạn thần kinh ✓ Metronidazol
▪ Rối loạn tiêu hóa
✓ Tinidazol
▪ Vị kim loại => Thời điểm uống thuốc???
✓ Secnidazol
▪ Tương tác thuốc do ức chế CYP P450
✓ Ornidazol
✓ Không uống rượu bia trong thời gian dùng thuốc
✓ Nimodazol
45 46
45 46
➢ Phenicol
ƯCTH protein ➢ Linezolid; Streptogramin
ƯCTH: Ức chế tổng hợp 47 48
47 48
8
9/22/2023
AMINOGLYCOSID
AMINOGLYCOSID
Cơ chế tác dụng
➢ Vận chuyển qua màng tế bào chất nhờ: Năng lượng từ hệ Phổ tác dụng
thống vận chuyển electron của quá trình phụ thuộc oxy
✓ Kháng sinh diệt khuẩn: Gram (-) hiếu khí
=> tác dụng trên vi khuẩn hiếu khí
✓ Kết hợp với β-lactam: Tác dụng hiệp đồng trên một số
➢ Là cation mang điện tích dương nên gắn vào điện tích âm Gram (+) hiếu khí
ở màng vi khuẩn => rối loạn màng => diệt khuẩn
49 50
49 50
AMINOGLYCOSID
51 52
AMINOGLYCOSID AMINOGLYCOSID
53 54
53 54
9
9/22/2023
Hạ calci huyết
◼ Độc tính trên tiền đình ➢
➢ Đau đầu, buồn nôn và nôn, rung giật nhãn cầu, mất
điều hòa, mất thăng bằng Đường dùng: truyền tĩnh mạch / tiêm bắp
Theo dõi bệnh nhân, xử trí bằng tiêm truyền tĩnh mạch calci
55 56
55 56
CYCLIN
Phổ tác dụng CYCLIN
• Kháng sinh kìm khuẩn phổ rộng
TDKMM
Chỉ định
➢ Rối loạn tiêu hóa
• Nhiễm vi khuẩn nội bào: Rickettsia; Mycoplasma pneumoniae;
➢ Vàng răng trẻ em
Clamydia
• Bệnh lây truyền qua đường tình dục ➢ Độc với gan, thận
• Nhiễm trực khuẩn: Brucella, bệnh tả, lỵ, E.coli ➢ Tăng nhạy cảm với ánh sáng
• Điều trị trứng cá do Propionibacteria
57 58
CYCLIN
Tạo phức với sắt, calci, magnesi trong thức ăn
✓ Tetracyclin
=> Giảm hấp thu
✓ Minocyclin
o Tetracyclin: giảm hấp thu 50% - 80%
✓ Doxycyclin: t/2 dài, F cao
o Doxycyclin, minocyclin: giảm hấp thu 25% - 30%
✓ Tigecyclin: thuốc mới, ít kháng => điều trị
nhiễm trùng da và vùng bụng có biến chứng
60
59 60
10
9/22/2023
MACROLID
Phổ tác dụng
2.4. ỨC CHẾ TỔNG HỢP PROTEIN
✓ Kháng sinh kìm khuẩn phổ rộng
◼ Tác dụng trên tiểu phần 30S ✓ Vi khuẩn Gram (+) hiếu khí và kị khí
➢ Linezolid; Streptogramin ✓ Thay thế cho penicilin ở bệnh nhân bị dị ứng với penicilin
61 62
61 62
MACROLID
MACROLID
Một số đặc điểm nhóm macrolid
63 64
63 64
✓ Viêm xương khớp do vi khuẩn Gram (+) ◼ Dị ứng da: ban da, mẩn ngứa
◼ Độc với gan
✓ Lựa chọn thay thế cho nhiễm khuẩn Gram (+)
Điều trị ???
như tụ cầu, liên cầu, phế cầu Lincosamid
◼ Ảnh hưởng đến các tế bào máu: bạch cầu, tiểu cầu
65 66
65 66
11
9/22/2023
PHENICOL PHENICOL
Cloramphenicol Cân nhắc trước khi dùng
Phổ tác dụng
TDKMM
✓ Kháng sinh kìm khuẩn phổ rộng
❑ Hội chứng xám
✓ Diệt khuẩn: Haemophilus influenzae
Nhịp thở nhanh, tím xanh, ngủ lịm
Chỉ định
=> trụy mạch và tử vong
✓ Viêm màng não do trực khuẩn Haemophilus influenzae
❑ Suy tủy
✓ Sốt thương hàn Grey baby syndrome
✓ Bệnh do xoắn khuẩn Rickettsia
67 68
67 68
Linezolid/Tedizolid Streptogramin
Nhiễm khuẩn nặng Điều trị nhiễm trùng máu Tổn thương
ƯCTH
Gram (+) đa kháng màng
do VREF (Vancomycin - acid folic
Chỉ định
thuốc trong bệnh viện resistant Enterococcus
faecium)
Đường dùng Uống, tiêm tĩnh mạch Tiêm tĩnh mạch ƯCTH protein
69 70
ADN ARN
71 PABA – Para-aminobenzoic acid 72
71 72
12
9/22/2023
CO-TRIMOXAZOL
SULFAMID KÌM KHUẨN (SULFAMETHOXAZOL VÀ TRIMETHOPRIM)
73 74
73 74
CO-TRIMOXAZOL CO-TRIMOXAZOL
Tổn thương thận
TDKMM
❑ Sulfamid và dẫn xuất acetyl hóa ít tan Uống nhiều nước
❑ Rối loạn tiêu hóa
=> kết tủa trong ống thận
❑ Tổn thương thận => gây cơn đau bụng thận, đái máu, vô niệu
❑ Dị ứng da
Dị ứng da
❑ Gây thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ
✓ Ban đỏ, mẩn ngứa
✓ Hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell
75 76
75 76
➢ Đại cương
Tổn thương
ƯCTH
màng
acid folic ➢ Các nhóm kháng sinh
77 78
13
9/22/2023
➢ Dựa vào tính chất dược lực học, dược động học
79
14