Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

VOCABULARY – TOEIC A – LESSON 8

Name: ………………………..………………………..……………………….. Class: ………………………..

I. SUGGESTION
ACCEPT/AGREE

1. Sure = Of course A. Nếu nó không quá phiền


2. That's a good idea B. Đó là vinh dự của tôi.

3. That would be great C. Ý kiến hay đó

4. If you're not too busy. D. Cảm ơn đã mời tôi

5. If it's not too much trouble. E. Chắc chắn rồi

6. I think we'd better F. Tôi biết ơn điều đó.

7. It's my pleasure. G. Cứ tự nhiên nhé

8. I appreciate it. H. Tôi sẽ làm điều đó.


9. Thanks for inviting me. I. Nếu bạn không bận.

10. Go ahead = Be my guest J. Thật tuyệt vời.

11. I'll do that K. Tôi nghĩ chúng ta nên làm vậy.

REJECT/ DENY

1. I've never considered that A. Dù sao cũng xin cảm ơn bạn

2. I'll consider it. B. Xin lỗi, tôi có hẹn rồi.

3. Let me think about it. C. Xin lỗi, đã hết chỗ.

4. I'm afraid I won't have time. D. Tôi xin lỗi, chúng đã được bán hết rồi.

5. I'm not sure I can help you. E. Để tôi cân nhắc/suy nghĩ nhé.

6. Sorry, I have an appointment then. F. Tôi không chắc tối có thể giúp bạn.

7. I'm OK, thanks. G. Tôi sẽ cân nhắc.

8. Thanks, anyway. H. Tôi chưa bao giờ nghĩ đến điều đó.

9. I'm sorry, they're sold out I. Tôi e rằng tôi sẽ không có thời gian.

10. Sorry, it's all booked. J. Tôi ổn. Cảm ơn.


II. REQUEST
ACCEPT/ AGREE
1. Certainly = Absolutely. A. Nếu bạn không phiền.
Definitely.
Why not?
2. Yes, please. B. Đó là vinh dự của tôi.
3. No problem. Not at all. C. Tôi có thể chờ.

4. That should help. D. Nghe thật tuyệt.

5. That sounds good to me. E. Tôi cũng rất muốn.

6. If you don't mind. F. Chắc chắn rồi.


7. I'd love to = I'd be happy to. G. Không có gì. Không hề gì.

8. I really should. H. Vâng, vui lòng.

9. I can wait a little while. I. Điều đó sẽ giúp ích đó.

10. It would be my pleasure. J. Tôi thật sự nên làm vậy.

REJECT/ DENY

1. I'm sorry, but I'll do that next time. A. Tôi không muốn..
2. Thanks, but I can handle it. B. Tôi rất muốn, nhưng hôm nay tôi bận rồi.

3. I'm afraid I can't. C. Tôi có thể tự xoay sở được, cảm ơn.

4. I can manage, thanks. D. Tôi xin lỗi, nhưng tôi sẽ làm điều đó lần tới
nhé.

5. I'd rather not. E. Tôi có những kế hoạch khác rồi

6. I'd love to, but I am busy today. F. Cảm ơn, nhưng tôi có thể xử lý nó.

7. I have other plans. G. Tôi e rằng tôi không thể.

You might also like