Professional Documents
Culture Documents
Bang Tính Thép C A M NH
Bang Tính Thép C A M NH
MSSV 2051160185
Lớp XC20A
Lớp học phần KC20
Stt 14
Đề số 28
SỐ LIỆU THIẾT KẾ
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN
chngang bước cột
STT Đề S (mm) B (mm)
14 24 27600 8000
f 230 Mpa
Cường độ tiêu
chuẩn fc 380 Mpa
fv 139.2 Mpa
gammaC 1 Mpa
f*gammaC 240 Mpa
E 210000 Mpa
25 25.5 1380
i
a
cos(a)
a
gtt
gxa
gtt-xa
gtt-xa chọn
gtt-cot
gctruc
gtt-cautruc
M-gtt-ctruc
HOẠT TẢI
HOẠT TẢI SỬA CHỮA MÁI
qht
qht-mai
TẢI TRỌNG GIÓ a
H/L
ce0
ce1
ce2
ce3
IIA Wo 0.83
k mái 1.033
k cột 1
qgio-don 6.3744
qgio-khuat -3.984
qgio-mdon -3.21006816
q-gio-mkhuat -3.2923776
Q
Q
Lk
Hk
zmin
Bk
Kk
G
Gxe
Gxe
Pmax
Pmin
y2
y3
y1
y4
åyi
nc
Dmax
Dmin
Mmax
Mmin
LỰC XÔ NGANG CẦU TRỤC
n0
T1
T
3 THIẾT KẾ XÀ GỒ MÁI
Chọn xà gồ mái
i 14%
dày tôn 0.7
p 30
Hệ số lượn sóng 1.2
gama bthan 7850
Gton 6.594
qtc 54.0288
qtt 63.95994
qtcx 0.0749097666278053
qtcy 0.535069761627181
qttx 0.0886790781754995
qtty 0.633421986967854
M
M
N(nén)
V
Tính C
trường hợp mx'<=5
mx'
a
a chọn
lc
ly
b
jc
b
b chọn
C
dy
M
M
N(nén)
V
1d1
t1
dtd
1,15*f*gc
sigmaTD<=1.15*f*gama c
bản bụng
hw/tw
độ mảnh quy đổi lamda
tuyệt đối x
hw/tw<=[hw/tw]
độ mảnh quy đổi lamda
tuyệt đối x < 3,2
2,5*sqrt(E/f)
M
M
N(nén)
V
1d1
t1
dtd
1,15*f*gc
sigmaTD<=1.15*f*gama c
bản bụng
hw/tw
độ mảnh quy đổi lamda
tuyệt đối x
độ mảnh quy đổi lamda
tuyệt đối x < 3,2
2,5*sqrt(E/f)
Dmax
Gdct
Vmax
Z
Mmax
Mmax
kích thước tiết diện cột
h
bf
tf
tw
bdct
2,5*sqrt(E/f)
hw/tw<=2,5*sqrt(E/f)
ko cần đặt sườn ngang
đặt sườn cấu tạo
5 tính toán đường hàn
hf
Lw1
Lw2
Lw3
Aw
Ww
6 kiểm tra đường hàn
xích ma td
B.Fw (min).gammaC
xích ma td <= B.Fw (min).gammaC
Thỏa
N(nén) 160 KN
M 342 KNm
M 34200 KNcm
V 77 KN
L1 45.32 cm
L2 39.68 cm
d=L1-Lbd/2 2.82 cm
sigma 1 0.22 KN/cm2
sigma 2 0.40 Kn/cm2
Ô1
M1=anphaB*sigma1*d1^2
M1 35.1683688914383
Sigma1= Sigma 2 0.40
a2=h/2=d1 30
b2=(Bbd-tw)/2 27
b2/a2 0.90
anphaB 0.098 noi suy
Tính dầm đế
tdd 0.8 cm
bdd=Bbd 55 cm
s1 0.22 KN/cm2
s2 0.40 KN/cm2
Ndd 603.085691023814 KN
hf 0.8 cm
Lw 30.91 cm
hdd 32 cm
Tính sườn A
ts 0.8 cm
Ls 26.9 cm
qs 6.49438410154877 kn/cm
Ms 2350 kncm
Vs 174.7 kn
hs>= 28.4 cm
hs 30 cm
kiểm tra tiết diện sườn
sigma1 19.58 Kn/cm2
to1 7.28 Kn/cm2
sigma TD 23.3 Kn/cm2
1,15*f*Gama c 25.1275 Kn/cm2
sigmaTD<=1,15*f*gamac
ok
Kiểm tra đường hàn
hf 0.8 cm
Aw 46.4 cm2
Ww 224.266666666667 cm3
Sigma TD 11.13 Kn/cm2
bê ta 0.7 hàn tay
beta*fw*gama c 11.97 Kn/cm2
Sigma TD<=Beta*fw*gama c
ok
Tính sườn B
ts 0.8 cm
Ls 11.7 cm
qs 9.66 kn/cm
Ms 661 kncm
Vs 113.1 kn
hs>= 15 cm
hs 20 cm
kiểm tra tiết diện sườn
sigma1 12.40 Kn/cm2
to1 7.07 Kn/cm2
sigma TD 17.4 Kn/cm2
1,15*f*Gama c 25.1275 Kn/cm2
sigmaTD<=1,15*f*gamac
ok
Kiểm tra đường hàn
hf 0.8 cm
Aw 30.4 cm2
Ww 96.2666666666667 cm3
Sigma TD 7.81 Kn/cm2
bê ta 0.7
beta*fw*gama c 11.97 Kn/cm2
Sigma TD<=Beta*fw*gama c
ok
tính toán đường hàn của liên kết cột vào kèo
tổng đường hàn phía cánh ngoài kể cả sườn
L1 73.6 cm
L2 18 cm
Lw 91.6 cm
lực kéo tác dụng lên bản cánh ngoài cột(bao gồm M và N)
Nk 463.5 Kn
chiều cao đường hàn cánh ngoài cột
hfyc 0.402 cm
chiều dài mối hàn bụng
Lwb 112.4 cm
hfyc 0.044 cm
åhfyc 0.446
hf 0.8 cm
tính toán đường hàn của liên kết cột vào kèo
tổng đường hàn phía cánh ngoài kể cả sườn
L1 73.6 cm
L2 18 cm
Lw 91.6 cm
lực kéo tác dụng lên bản cánh ngoài cột(bao gồm M và N)
Nk 203.751104901285 Kn
chiều cao đường hàn cánh ngoài cột
hfyc 0.185827655840187 cm
chiều dài mối hàn bụng
Lwb 72.4 cm
hfyc 0.0151986148967822 cm
åhfyc 0.20102627073697 cm
hf 0.8 cm
hfyc 0.0375847902973552
hf 0.8 cm
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN
đỉnh ray chdai
h (mm) L (mm) Q (tấn) i% Vùng gió Địa hình
9300 72000 25 14 IIA B
240000 KN/m2
210000000 KN/m2 21000 KN/cm2
14 % độ dốc
27.6 m Chiều ngang nhà
8 m Bước cột
9.3 m Cao trình đỉnh ray (chân cột tới đỉnh ray)
25 Tấn Sức nâng cầu trục
1.38 m Tra bảng cầu trục II.3/87
1.932 m L/2*i
0.2 m Chọn khoảng hở từ đỉnh cầu trục tới đáy xà ngang
1.58 m H2=Hk+bk
9.3 m H1=Cao trình đỉnh ray
1.6 m Chọn H2>=Hk+bk
10.88 m H=H1+H2 chiều cao cột khung
10.9 m
2.8 m Ht=H2+Hray+Hdct
2.8 m
0.2 m Chọn sơ bộ chiều cao ray
1 m Hdct=(1/8-1/10)*B Hdct=1/8B 1
8.1 m Hd=H-Ht Hdct=1/10 0.8
0.19 m Tra bảng cầu trục II.3/87
0.35 m z>=zmin tối đa 0.5m
0.7 m h=(1/15-1/20)*H bề rộng cột h=1/15H 0.725333
1.05 m L1=h+z h=1/20H 0.544
25.5 m Lk=L-2*L1
12.812 m
Trọng
Bề rộng Trọng Áp lực Áp lực
Khoảng cách lượng xe
Bề rộng gabarit Bk (mm) đáy Kk lượng cần Pmax Pmin
Zmin (mm) con Gxe
(mm) trục G (T) (kN) (kN)
(T)
190 4730 3200 17.06 1.573 166 44.3
14 % độ dốc
0.1391 rad anpha= arctan(i/100)
0.990
7.97365270 độ anpha=(anpha/3.14)*180
0.15 KN/m2 gtt=tôn+xà gồ+cách nhiệt
1 KN/m trọng lượng bản thân xà ngang- giả định
1.2 KN/m gtt-xa=1.1*gtt*B/cos(an)+1.05*gxa
1.7 kn/m tĩnh tải tác dụng lên xà ngang
13.71 KN gtt-cot=1.1*B*H*gtt
tĩnh tải tác dụng lên cột quy thành tải tập trung đỉnh cột
1 KN/m trọng lượng bản thân của dầm dọc cầu trục-giả định
8.4 KN gtt-cautruc=1.05*gctruc*B - tĩnh tải trọng lượng bản thân cầu trục
5.88 kNm M-gtt-ctruc=gtt-ctruc*(L1-h/2)
momen bản thân trục khi dời lực về tim cột
0.3 KN/m2 hoạt tải sửa chữa mái- tiêu chuẩn ngành
3.15042762812 KN/m qht-mai=1.3*qht*B/cos(a)
Hoạt tải sửa chữa trên mái
7.97365270 độ anpha=(anpha/3.14)*180
0.39420289855
0.8 dựa vào sơ đồ nhà thép(Bảng III.3)/91
-0.39 tra theo bảng theo anpha(độ) và H/L trang 91 là -0.394 làm tròn -0.4
-0.4 tra theo bảng theo anpha(độ) và H/L
-0.5 tra theo bảng theo anpha(độ) và H/L
I II III IV V
0.65 0.95 1.25 1.55 1.85 kn/m2
0.55 0.83 1.1 1.55 1.85 kn/m2
80 KN
80 tấn
25.5 m khoảng cách 2 tim ray
1.38 m từ mép trên đường ray đến vị trí cao nhất cầu truc
0.19 m
4.73 m Khoảng cách từ đầu xe đến cuối xe
3.2 m khoảng cách 2 bánh xe
17.06 Tấn Trọng lượng cầu trục
15.73 KN
1.573 Tấn Trọng lượng xe con
166 KN Áp lực max
44.3 KN Áp lực min
0.6 y1=(B-Kk)/B
0.80875 y2=(B-(Bk-Kk)/B
1 y3=1
0.40875 y4=(B-Kk-(Bk-Kk))/B
2.8175 sigma*y)=y1+y2+y3+y4
0.85 hệ số điều kiện làm việc của cầu trục
437.304175 KN Dmax=nc*1.1*Pmax*sigma(y)
116.7023 KN Dmin=nc*1.1*Pmin*sigma(y)
306.1129225 KNm Mmax=(L1-h/2)*Dmax
81.69161 KNm Min=(L1-h/2)*Dmin
2 số bánh xe cầu trục 1 bên ray
2.39325 KN T1=0.05*(Q+Gxe)/n0 Lực hãm ngang tiêu chuẩn
6.30468805313 KN T=nc*1.1*T1*sigma(y)
Tổng các lực xô ngang của 4 bánh xe(2 cầu trục) tác dụng lên vai cột
đoạn móc t g Ix Iy Wx Wy
mm mm Kg/m mm4 mm4 mm3 mm3
20 3 8.43 6410860 588990 64109 13131
m
anpha 7.96961039432136 độ
mm
kg/m2 tải sửa chữa
kg/m3
kg/m2
kNm
kNm
Mpa <= f.gamaC 240 Mpa
Thỏa
mm
mm
mm
<= 0.005
Thỏa
Bảng nội lưc
TỔ HỢP U14
Cấu kiện
0.95
23 kn/cm2
13.3 kn/cm2
21000 kn/cm2
252 kn.m
25200 kn.cm
238 kn
Cột
59 kn
0.72533333333 m h=1/15H
0.544 m h=1/20H
60 cm
18 bf=0,3h
30 bf=0,5h
40 cm
0.85714285714 cm tw=1/70h
0.6 cm tw=1/100h
0.6 cm
1.2 cm
55.9038901602 Ayc=N/f*gama c*(1,25+2,2*M/N*h)
67.4370709382 Ayc=N/f*gama c*(1,25+2,8*M/N*h)
1.4 cm tf>=tw+0,2
ok
ok
3.32971900308 1<=mx'<=5
0.81648595015 anpha=0,65+0,05*mx' với 1<mx'<5
0.81648595015
94.8801532369 lamda c=3,14*sqrt(E/f)
43.9813782506
1 lamda y< lamda c
0.59157694267 bảng IV.2 với lamda c
B ta=sqrt(phi c/phiy) với lamda y>=lamda c
1
0.26891343599 C=B ta/(1+anpha*mx')
5.56269330174 C=B ta/(1+anpha*mx') c với mx'=5
7.38688508342 c=c5*(2-0,2*mx')+c10*(0,2*mx-1)
0.26891343599
47.6666666667
=1 và lamda tuyệt đối x<2
55.7856909886 [hw/tw]=(1,3+0,15*lamda tuyệt đối x^2)*sqrt(E/f)
=1 và lamda tuyệt đối x>=2
93.6714888645 <=3,1*sqrt(E/f)
56.4408617319 [hw/tw]=(1,2+0,35*lamda tuyệt đối x)*sqrt(E/f)
55.7856909886
56.9014048083 c1=0,85*tw*[hw/tw]
113.802809617 hw'=2*c1
57.2
có nghĩa không tồn tại vùng mất ổn định
19.4 bo=0,5*(bf-tw)
13.8571428571
lamda tuyệt đối x<=4
16.6439595116 [bo/tf]=(0,36+0,1*lamda tuyệt đối x)*sqrt(E/f)
a tuyệt đối x<=0,8
13.2953080969 [bo/tf]=(0,36+0,1*lamda tuyệt đối x)*sqrt(E/f) với lamda tuyệt đối x=0,8
a tuyệt đối x>4
22.9646230765 [bo/tf]=(0,36+0,1*lamda tuyệt đối x)*sqrt(E/f) với lamda tuyệt đối x=4
16.6439595116
ok
261.00 kn/m
26100 kn/cm
57 kn
63 kn
0.12465373961 cm tw>=(3/2)*V/(h*fv*gama c)
1.2 cm chọn
1.4 cm tf>=tw+0,2
58.6 cm hf=h-tf khoảng cách 2 tim cánh
57.2 cm hw=h-2*tf chiều cao bụng
9.97117932335 cm2 Afyc=(Wxyc*h/2-(tw*hw^3)/12)*2/hf^2
40 cm chọn sao cho A=bf*tf>=Afyc
ok
6.49750498223 kn/cm2 sigma1=(M/Wx)*(hw/h)
0.74981656643 kn/cm2 tô1=(V*Sf)/(Ix*tw)
6.62602789339 kn/cm2 sigmaTD=sqrt(sigma1^2+3to1^2)
25.1275 kn/cm2
ok
19.4 cm bo=0,5*(bf-tw)
13.8571428571
15.1083046556 [bo/tf]=1/2*sqrt(E/f)
ok
47.6666666667
1.57749885753 [hw/tw]<=3,2*sqrt(E/f)
ok
75.5415232778
diện xà 2) TỔ HỢP U1
0.95
23 kn/cm2
14 kn/cm2
21000 kn/cm2
90.12 kn.m
9012 kn.cm
45 kn
7.7 kn
412.448512586 cm3 Wxyc=M/(f*gama c)
1.2 cm3 chọn sơ bộ
21.3202399513 cm h=(1,15-1,2)*sqrt(Wxyc/tw)
22.2472069057 cm
40 cm chọn
0.02171052632 cm tw>=(3/2)*V/(h*fv*gama c)
1.2 cm chọn
1.4 cm tf>=tw+0,2
38.6 cm hf=h-tf khoảng cách 2 tim cánh
37.2 cm hw=h-2*tf chiều cao bụng
4.16264255647 cm2 Afyc=(Wxyc*h/2-(tw*hw^3)/12)*2/hf^2
40 cm chọn sao cho A=bf*tf>=Afyc
ok
3.57519445797 kn/cm2 sigma1=(M/Wx)*(hw/h)
0.14791777188 kn/cm2 tô1=(V*Sf)/(Ix*tw)
3.58436248363 kn/cm2 sigmaTD=sqrt(sigma1^2+3to1^2)
25.1275 kn/cm2
ok
19.3 cm bo=0,5*(bf-tw)
13.7857142857
15.1083046556 [bo/tf]=1/2*sqrt(E/f)
ok 1 10
31
1.02592583042 [hw/tw]<=3,2*sqrt(E/f)
ok
75.5415232778
0.95
23 kn/cm2
13.3 kn/cm2
21000 kn/cm2
ok
19.6 cm bo=0,5*(bf-tw)
14 cm
15.1083046556 [bo/tf]=1/2*sqrt(E/f)
ok
46.5
75.5415232778 [hw/tw]<=3,2*sqrt(E/f)
ok
75.5415232778
12.813056151 KN/cm2
11.97 KN/cm2
w (min).gammaC
Chân cột
chọn
dày dầm đế
Bbd=bf+2*c1
ứng suất trong bt phan bố k đều
Rb,loc=1*1,1*1,15 với giả thiết B20c0s Rb=1,15KN/cm2 và hệ số tăng cường độ phib=1,12 tương ứng với kích thước mặt
Lbd=N/(2*Bbd*ψ*Rb,loc)+sqrt((N/(2*Bbd*ψ*Rb,loc)^2+(6*M/(Bbd*ψ*Rbd,loc)
sigmaMax=N/(Bbd*Lbd)+(6*M)/(Bbd*Lbd^2)
sigmaMin=N/(Bbd*Lbd)-(6*M)/(Bbd*Lbd^2)
chọn
chọn
L1=Lbd-L2
L2=SigmaMin/(SigmaMin+SingmaMax)*Lbd
d=L1-Lbd/2
sigma1=sigmaMax*(d+h/4)/L1
sigma2=sigmaMax*(d+h/2)/L1
Ô2
M2=anphaB*sigma2*d2^2
M2 28.78497
sigma2=sigmaMax 0.550613 Bảng 2.4
a=(Lbd/2)-tdđ-(h/2) 11.7 b2/a2 0
b=(Bbd-tsuonB)/2 27.1 anphaB 0.06
d2=a2=sqrt(a^2+b^2) 29.5
b2=a*b/d2 10.7
b2/a2 0.36
anphaB 0.06
tbd=sqrt(6*M/f*gama c)
chọn
sigma1=(6*Ms/ts*hs^2)
To1=Vs/(ts*hs)
sigma TD=sqrt(sigma1^2+3*To1^2)
sigma1=Ms/(ts*hs^2/6)
To1=Vs/(ts*hs)
sigma TD=sqrt(sigma1^2+3*To1^2)
hfyc=Nk/(Lw*0,7*fw*gamaC)
Lwb=2*((h-2*tf)-1)
hfyc=V/(Lwb*0,7*fw*gama c)
cường độ thép
cường độ mối hàn
S3
M 324.34
Đỉnh cột
N -91.59
tổng số bu lông V -51.76
chọn đường kính bu lông
diện tích thân bu lông
diện tích đáy ren bu lông
>=4d chọn
hs=1,5*Ls
chọn
chọn chiều dày sườn
[Ntb]=ftb*Abn
giả định chiều dày của mặt bản bích
[N]b=fhb*A*.gammab1*(muy/gammab2)*nf
fhb=fub*0.7
[Ncb]=min([Ncb,[Nvb])
Nbmax=(M*hmax*)/(2*tổng hi^2)+(-N/n)
(+là kéo,-là nén)
Nv=V/n
khả năng chịu cắt và ép mặt
L1=4*((b-ts)/2-1)
L2=2*(Ls-1)
Lw=L1+L2
Nk=(M/h+-N/2)
hfyc=Nk/(Lw*0,7*fw*gama c)
Lwb=2*(hw-1)
hfyc=V/(Lwb*0,7*fw*gama c)
chọn hf>=hfyc
M
Cuối xà 2
cường độ thép N
cường dộ mối hàn V
tổng số bulong
chọn đường kính bulong
diện tích thân bulong
diện tích đáy ren bulong
>=4d chọn
hs=1,5*Ls
chọn
chọn chiều dày sườn
[Ntb]=ftb*Abn
giả định chiều dày của mặt bản bích
[N]b=fhb*A*.gammab1*(muy/gammab2)*nf
fhb=fub*0.7
[Ncb]=min([Ncb,[Nvb])
-0.2233228
Nbmax=(M*hmax)/(2*tổng hi^2)+(-N*cos(anpha)/n+-V*sin(anpha)/n
(+là kéo,-là nén)
Nv=(N*sin(anpha)+V*cos(anpha))/n
khả năng chịu cắt và ép mặt
L1=4*((b-ts)/2-1)
L2=2*(Ls-1)
Lw=L1+L2
Nk=(M/h+-N*cos(anpha)/2+-V*sin(anpha)/2)
hfyc=Nk/(Lw*0,7*fw*gama c)
Lwb=2*(hw-1)
hfyc=(N*sina)+(V*cosa)/(Lwb*0,7*fw*gama c)
chọn hf>=hfyc
ỉnh mái nen không cần tính toán và kiểm tra mà chọn tương tự đỉnh mái
hfyc=Vmax*Sf/(2*Ix*beta*fw*gâmaC)
chọn hf>=hfyc
m
m
m
m
f
200 230 240
891.2689004729 880.775883629 877.2782
phi y 0.88077588363
f
200 230 240
632.79098863635 591.576942665 577.8389
phi c 0.59157694267
0.5<=Af/Aw<=1
1<=mx<=5
0.5 1.250335
1 1.362171
nuy 1.320982
5- GIOtrai S58 S7
M 377.89 -360.79 -168.04
N 48.15 -162.83 -492.48
V 92.52 -74.20 -48.56
ứng với kích thước mặt móng là(0,4x0,8)