Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 57

Tên VÕ XUÂN MẠNH

MSSV 2051160185
Lớp XC20A
Lớp học phần KC20
Stt 14
Đề số 28

SỐ LIỆU THIẾT KẾ
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN
chngang bước cột
STT Đề S (mm) B (mm)
14 24 27600 8000

Phân vùng gió IIA 0.95 KN/m2


Que hàn N42 (Fwf) 180 Mpa
Cấp độ bền BT
móng B20 (Rb) 1.15 KN/cm2
Mác thép CCT38
Địa hình A

f 230 Mpa
Cường độ tiêu
chuẩn fc 380 Mpa
fv 139.2 Mpa

Cường độ tính f 228.571428571429 Mpa


toán fc 361.904761904762 Mpa

gammaC 1 Mpa
f*gammaC 240 Mpa
E 210000 Mpa

1 XÁC ĐINH KÍCH THƯỚC CỦA KHUNG


i
L
B
Đỉnh ray
Cầu trục
Hk
Hmai
bk+D
H2
H1
H2 chọn
H
H chọn
Ht
Ht chọn
Hray
Hdct
Hd
zmin
Chọn z
Chọn h
L1
Lk
Hc

Chiều cao gabarit Hk


Sức Trục Q ( T) Nhịp LK (m)
(mm)

25 25.5 1380

2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG


TĨNH TẢI
TẢI TRỌNG THƯỜNG XUYÊN

i
a
cos(a)
a
gtt
gxa
gtt-xa
gtt-xa chọn
gtt-cot

gctruc
gtt-cautruc
M-gtt-ctruc

HOẠT TẢI
HOẠT TẢI SỬA CHỮA MÁI

qht
qht-mai
TẢI TRỌNG GIÓ a
H/L
ce0
ce1
ce2
ce3

VÙNG ÁP LỰC GIÓ TRÊN BẢN ĐỒ


B
A

IIA Wo 0.83
k mái 1.033
k cột 1
qgio-don 6.3744
qgio-khuat -3.984
qgio-mdon -3.21006816
q-gio-mkhuat -3.2923776

TẢI TRỌNG CẦU TRỤC


Chọn 2 cầu trục có sức nâng bằng nhau

Q
Q
Lk
Hk
zmin
Bk
Kk
G
Gxe
Gxe
Pmax
Pmin

y2
y3
y1
y4
åyi
nc
Dmax
Dmin
Mmax
Mmin
LỰC XÔ NGANG CẦU TRỤC
n0
T1
T

3 THIẾT KẾ XÀ GỒ MÁI
Chọn xà gồ mái

KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC


LOẠI XÀ GỒ
H dài cánh b
mm mm
C200*65*20*3.0 200 65
bước xà gồ a 1.2
[D/B] 0.005

i 14%
dày tôn 0.7
p 30
Hệ số lượn sóng 1.2
gama bthan 7850
Gton 6.594

qtc 54.0288
qtt 63.95994
qtcx 0.0749097666278053
qtcy 0.535069761627181
qttx 0.0886790781754995
qtty 0.633421986967854

Kiểm tra bền (tải tt)


Mx 5.06737589574283
My 0.709432625403996
d 130.070439398646

Kiểm tra độ võng Tải tc


Dx 32.3005528712424
Dy 21.1969584598111
D 38.6346575464943
D/B 0.00482933219331179

4 XÁC ĐINH NỘI LỰC SAP2000


5 XÁC ĐINH KÍCH THƯỚC CỘT
THIẾT KẾ CỘT
gama C
f
fv
E

M
M
N(nén)
V

1 Chiều dài tính toán


L
H
n
μ
Lx
Ly

2 Chọn tiết diện


h,bf,tf,tw
h
h
h chọn
bf
bf
bf chọn
tw
tw
tw min
tw chọn
Ayc
Ayc
tf

3 Đặc trưng hình học


h
bf
tf
tw
hw
hf
A
Sf
Sx
Ix
Wx
Iy
Wy
mx
rx
ry
lamda x
lamda y
lamda max
lamda tuyệt đối x
lamda tuyệt đối y
Af/Aw
h
me
me<20
Không kiểm tra bền

4 kiểm tra ổn định trong mặt phẳng


phi e
f*gama c
dx
sigmaX<=f*gama c

5 kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng


sigma y
Mcc 19550 Mmax
Mđc 21425 Mmax*2/3
Nmax 238 M/2
Mx'
mx'
phi y
sigma y<=f*gamac

Tính C
trường hợp mx'<=5
mx'
a
a chọn
lc
ly
b
jc
b
b chọn
C
dy

Trường hợp mx'>=10


Lo
a
anpha
deta 1
deta 2
deta chọn
phi 1
phi b
phi b
phi b chọn
C
c10

Trường hợp 5<=mx'<=10


c
Chọn c
C

6 Kiểm tra ổn định cục bộ


Bản bụng
hw/tw
Trường hợp mx>=1 và lamda tuyệt đối x<2
[hw/tw]
Trường hợp mx>=1 và lamda tuyệt đối x>=2
[hw/tw]<=
[hw/tw]
[hw/tw] chọn
hw/tw>[hw/tw] => not ok
Nếu hw/tw>[hw/tw]
c1
hw'
hw
hw'>hw thì vô lý, có nghĩa không tồn tại vùng mất ổn đị
có nghĩa bản bụng ổn định
Bản cánh
bo
bo/tf
trường hợp 0,8<=lamda tuyệt đối x<=4
[bo/tf]
trường hợp lamda tuyệt đối x<=0,8
[bo/tf]
trường hợp lamda tuyệt đối x>4
[bo/tf]
chọn
[bo/tf]
bo/tf<=[bo/tf]

Vậy chọn tiết diện cột

TIẾT DIỆN CỘT


6 XÁC ĐịNH KÍCH THƯỚC KÈO
6.1 Xác định xà 1 (Tiết diện tại đầu xà)
gc
f
fv
E

M
M
N(nén)
V

1 chọn tiết diện sơ bộ


h,bf,tf,tw
Wxyc
tw
h (k=1,15)
h (k=1,2)
h
kiểm tra tw
tw>=
tw
tf
hf
hw
Afyc=bf*tf
bf

2 tính đặc trưng hình học


h
bf
tf
tw
hw
hf
A
Sf
Sx
Ix
Wx
Iy
Wy
mx
Nếu mx>20 me=muy*mx>20 do muy>=1

3 kiểm tra bền


dx
f*gc
dx<=f*gc

1d1
t1
dtd
1,15*f*gc
sigmaTD<=1.15*f*gama c

4 kiểm tra ổn định cục bộ


bản cánh
b0
b0/tf
[b0/tf]
b0/tf<=[bo/tf]

bản bụng
hw/tw
độ mảnh quy đổi lamda
tuyệt đối x
hw/tw<=[hw/tw]
độ mảnh quy đổi lamda
tuyệt đối x < 3,2
2,5*sqrt(E/f)

hw/tw<=2,5*sqrt(E/f) xem như gần bằng


ko cần đặt sườn ngang
6.2 Xác định xà 1 ( tiết diện tại cuối xà 1 bằng tiết diện xà 2)
6.3 Xác định xà 2 (có tiết diện không đổi)
gc
f
fv
E

M
M
N(nén)
V

1 chọn tiết diện sơ bộ


h,bf,tf,tw
Wxyc
tw
h (k=1,15)
h (k=1,2)
h
kiểm tra tw
tw>=
tw
tf
hf
hw
Afyc=bf*tf
bf

2 tính đặc trưng hình học


h
bf
tf
tw
hw
hf
A
Sf
Sx
Ix
Wx
Iy
Wy
mx
Nếu mx>20 me=muy*mx>20 do muy>=1

3 kiểm tra bền


dx
f*gc
dx<=f*gc

1d1
t1
dtd
1,15*f*gc
sigmaTD<=1.15*f*gama c

4 kiểm tra ổn định cục bộ


bản cánh
b0
b0/tf
[b0/tf]
b0/tf<=[bo/tf]

bản bụng
hw/tw
độ mảnh quy đổi lamda
tuyệt đối x
độ mảnh quy đổi lamda
tuyệt đối x < 3,2

2,5*sqrt(E/f)

hw/tw<=2,5*sqrt(E/f) xem như gần bằng


ko cần đặt sườn ngang

7 XÁC ĐINH KÍCH THƯỚC VAI CỘT


gama C
f
fv
E

Dmax
Gdct
Vmax
Z
Mmax
Mmax
kích thước tiết diện cột
h
bf
tf
tw

bdct

1 chọn sơ bộ tiết diện dầm vai


hdv, bfdv, tfdv, twdv
bfdv
tfdv
twdv>=
twdv
hwdv>=
hwdv chọn
hdv

2 tính đặc trưng hình học dầm vai


h
bf
tf
tw
hw
hf
A
Sf
Sx
Ix
Wx
Iy
Wy
3 kiểm tra bền
sigma1
tô 1
sigmaTD
1,15*f*gama c
sigmaTD<=1.15*f*gama c

4 kiểm tra ổn định cục bộ


bản cánh
bo
bo/tf
[bo/tf]
bo/tf<=[bo/tf]
bản bụng
hw/tw
[hw/tw]
hw/tw<=[hw/tw]

2,5*sqrt(E/f)

hw/tw<=2,5*sqrt(E/f)
ko cần đặt sườn ngang
đặt sườn cấu tạo
5 tính toán đường hàn
hf
Lw1
Lw2
Lw3
Aw
Ww
6 kiểm tra đường hàn
xích ma td
B.Fw (min).gammaC
xích ma td <= B.Fw (min).gammaC
Thỏa

8 Thiết kế chân cột TỖ HỢP U35


gama c 0.95
f 23 Kn/cm2
fv 13.3 Kn/cm2
E 21000 Kn/cm2
fw 18 Kn/cm2

N(nén) 160 KN
M 342 KNm
M 34200 KNcm
V 77 KN

Tính bản đế, dầm đế, sườn A, B, Bulong neo

Tính bản đế Bbd x Lbd, tbd


kích thước tiết diện cột
h 60 cm
bf 40 cm
tf 1.4 cm
tw 1.2 cm
gama c 0.95
c1 7.5 cm
c2 11.7 cm
tdd 1 cm
Bbd 55 cm
ψ 0.75
Rb,loc 1.4674
Lbd yêu cầu 59.5607061357195 cm
Lbd 85 cm
sigmaMax 0.55061340044039 KN/cm2
sigmaMin -0.482164202579427 KN/cm2
t sườn B 0.8 cm
t dầm đế 0.8 cm
chọn tbd

L1 45.32 cm
L2 39.68 cm
d=L1-Lbd/2 2.82 cm
sigma 1 0.22 KN/cm2
sigma 2 0.40 Kn/cm2

Ô1
M1=anphaB*sigma1*d1^2
M1 35.1683688914383
Sigma1= Sigma 2 0.40
a2=h/2=d1 30
b2=(Bbd-tw)/2 27
b2/a2 0.90
anphaB 0.098 noi suy

Mmax 35.1683688914383 Kncm


tbd 3.1 cm

Tính dầm đế
tdd 0.8 cm
bdd=Bbd 55 cm
s1 0.22 KN/cm2
s2 0.40 KN/cm2
Ndd 603.085691023814 KN
hf 0.8 cm
Lw 30.91 cm
hdd 32 cm

Tính sườn A
ts 0.8 cm
Ls 26.9 cm
qs 6.49438410154877 kn/cm
Ms 2350 kncm
Vs 174.7 kn
hs>= 28.4 cm
hs 30 cm
kiểm tra tiết diện sườn
sigma1 19.58 Kn/cm2
to1 7.28 Kn/cm2
sigma TD 23.3 Kn/cm2
1,15*f*Gama c 25.1275 Kn/cm2
sigmaTD<=1,15*f*gamac
ok
Kiểm tra đường hàn
hf 0.8 cm
Aw 46.4 cm2
Ww 224.266666666667 cm3
Sigma TD 11.13 Kn/cm2
bê ta 0.7 hàn tay
beta*fw*gama c 11.97 Kn/cm2
Sigma TD<=Beta*fw*gama c
ok

Tính sườn B
ts 0.8 cm
Ls 11.7 cm
qs 9.66 kn/cm
Ms 661 kncm
Vs 113.1 kn
hs>= 15 cm
hs 20 cm
kiểm tra tiết diện sườn
sigma1 12.40 Kn/cm2
to1 7.07 Kn/cm2
sigma TD 17.4 Kn/cm2
1,15*f*Gama c 25.1275 Kn/cm2
sigmaTD<=1,15*f*gamac
ok
Kiểm tra đường hàn
hf 0.8 cm
Aw 30.4 cm2
Ww 96.2666666666667 cm3
Sigma TD 7.81 Kn/cm2
bê ta 0.7
beta*fw*gama c 11.97 Kn/cm2
Sigma TD<=Beta*fw*gama c
ok

Tính Bulong neo tổ hợp u35


N (nen) 160 kn
M 342 KNm
V 77 kn
M 34200 KNcm
c 45.3167641325536 cm
a 27.4 cm
y 63.89 cm
T1 466.7 KN
Chọn thép bulong neo
fba 15 Kn/cm2
n1 4
Ayc 7.78 cm2
A 8.2 cm2
8
Lb 69
T2 415.652173913044 KN
T2<T1 Thỏa
Tính đường hàn cột vào bản đế
Nk 490.00 Kn/cm2
Lw1 67.2 cm
Lw2 37.8 cm
Lw3 21.4 cm
Lw 126.4 cm
chiều cao đường hàn khu vực cánh cột
hfyc 0.32 cm
chiều cao đường hàn khu vực bụng cột
Lwb 112.4 cm
hfyc 0.06 cm
hf 0.8 cm

7 XÁC ĐINH LIÊN KẾT


1. Liên kết giữa cột và kèo TỔ HỢP U1
gama c 0.95
f 23 Kn/cm2
fw 18 Kn/cm2
N 57 Kn
M 261 Knm
V 63 Kn
M 26100 Kn/cm

chọn đường kính bố trí


n 12 cái
d 2 cm
A 3.14 cm2
Abn 2.45 cm2

Tính sườn ngoài


Ls 10 cm
hs 15 cm
hs 15 cm
ts>=tw 1.2 cm

Tính khả năng chịu lực của Bu Lông


ftb 40 KN/cm2
fvb 32 KN/cm2
fcb 46.5 KN/cm2
fub 110 kN/cm2
Khả năng chịu kéo của bulong
[Ntb] 98 Kn
tổng tmin 2 cm

Khả năng chịu trượt của một bulong cường độ cao


[N]b 35.5558823529412 KN

Khả năng chịu cắt của bulong


nv 1
[Nvb] 100.48 kn

khả năng chịu cắt và ép mặt của bulong


[Ncb] 35.5558823529412 Kn

Lực kéo lớn nhất của dãy bulong ngoài cùng


h1=hmax 65 cm
h2 56 cm
h3 42 cm
h4 28 cm
h5 14 cm
h6 0 cm
h7 0 cm
h8 0 cm
Nbmax 79.193592281049 kn
[Ntb] 98 kn
Nbmx<=[Ntb] ok

Lực cắt mà bulong phải chịu


Nv 5.25 kn
[N]b*gamma c 33.7780882352941 kn
Nv<=[Ncb] ok

Tính toán mặt bích của liên kết cột kèo


b1 20 cm
b 40 cm
h 60 cm
hw 57.2 cm
t>= 1.18 cm
t>= 1.58 cm
chiều dày mặt bích
t 2 cm

tính toán đường hàn của liên kết cột vào kèo
tổng đường hàn phía cánh ngoài kể cả sườn
L1 73.6 cm
L2 18 cm
Lw 91.6 cm
lực kéo tác dụng lên bản cánh ngoài cột(bao gồm M và N)
Nk 463.5 Kn
chiều cao đường hàn cánh ngoài cột
hfyc 0.402 cm
chiều dài mối hàn bụng
Lwb 112.4 cm
hfyc 0.044 cm
åhfyc 0.446
hf 0.8 cm

2. Liên kết đỉnh kèo tổ hợp u1


anpha 7.97365270 độ
anpha 0.1391 rad
f 23 KN/cm2
fw 18 KN/cm2
N(nén) -45.00 KN
M 90.20 KNm
V 7.70 KN
M 9020 KN/cm

chọn đường kính bố trí


n 8 con
d 2 cm2
A 3.14 cm2
Abn 2.45 cm2

Tính sườn ngoài


hs 10 cm
Ls 15 cm
Ls 15 cm
ts>=tw 1.2 cm

Tính khả năng chịu lực của Bu Lông


ftb 40 KN/cm2
fvb 32 KN/cm2
fcb 46.5 KN/cm2
fub 110 kN/cm2
Khả năng chịu kéo của bulong
[Ntb] 98 Kn
tổng tmin 2 cm

Khả năng chịu trượt của một bulong cường độ cao


[N]b 32.0002941176471 KN

Khả năng chịu cắt của bulong


nv 1
[Nvb] 100.48 kn

khả năng chịu cắt và ép mặt của bulong


[Ncb] 32.0002941176471 Kn

Lực kéo lớn nhất của dãy bulong ngoài cùng


h1=hmax 48 cm
h2 32 cm
h3 16 cm
h4 0 cm
Nbmax 55.0172357142857 kn
[Ntb] 98 kn
Nbmx<=[Ntb] ok

Lực cắt mà bulong phải chịu


Nv 1.894025 kn
[Ncb] 32.0002941176471 kn
Nv<=[Ncb] ok

Tính toán mặt bích của liên kết cột kèo


b1 20 cm
b 40 cm
h 40 cm
hw 37.2 cm
t>= 0.982239789005511 cm
t>= 1.30482926746956 cm
chiều dày mặt bích
t 1.5 cm

tính toán đường hàn của liên kết cột vào kèo
tổng đường hàn phía cánh ngoài kể cả sườn
L1 73.6 cm
L2 18 cm
Lw 91.6 cm
lực kéo tác dụng lên bản cánh ngoài cột(bao gồm M và N)
Nk 203.751104901285 Kn
chiều cao đường hàn cánh ngoài cột
hfyc 0.185827655840187 cm
chiều dài mối hàn bụng
Lwb 72.4 cm
hfyc 0.0151986148967822 cm
åhfyc 0.20102627073697 cm
hf 0.8 cm

3. Liên kết xà (ở nhịp)


Vì tiết diện xà ngnag tại vị trí nối giống đỉnh mái và nội lực bé hơn đỉnh mái nen không cần tính toán và ki
4. Liên kết bản cánh với bụng cột hoặc xà ngang
Vmax 63 KN

hfyc 0.0375847902973552
hf 0.8 cm
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN
đỉnh ray chdai
h (mm) L (mm) Q (tấn) i% Vùng gió Địa hình
9300 72000 25 14 IIA B

230000 KN/m2 23 KN/cm2


380000 KN/m2 38 KN/cm2
14 KN/cm2

240000 KN/m2
210000000 KN/m2 21000 KN/cm2

14 % độ dốc
27.6 m Chiều ngang nhà
8 m Bước cột
9.3 m Cao trình đỉnh ray (chân cột tới đỉnh ray)
25 Tấn Sức nâng cầu trục
1.38 m Tra bảng cầu trục II.3/87
1.932 m L/2*i
0.2 m Chọn khoảng hở từ đỉnh cầu trục tới đáy xà ngang
1.58 m H2=Hk+bk
9.3 m H1=Cao trình đỉnh ray
1.6 m Chọn H2>=Hk+bk
10.88 m H=H1+H2 chiều cao cột khung
10.9 m
2.8 m Ht=H2+Hray+Hdct
2.8 m
0.2 m Chọn sơ bộ chiều cao ray
1 m Hdct=(1/8-1/10)*B Hdct=1/8B 1
8.1 m Hd=H-Ht Hdct=1/10 0.8
0.19 m Tra bảng cầu trục II.3/87
0.35 m z>=zmin tối đa 0.5m
0.7 m h=(1/15-1/20)*H bề rộng cột h=1/15H 0.725333
1.05 m L1=h+z h=1/20H 0.544
25.5 m Lk=L-2*L1
12.812 m

Trọng
Bề rộng Trọng Áp lực Áp lực
Khoảng cách lượng xe
Bề rộng gabarit Bk (mm) đáy Kk lượng cần Pmax Pmin
Zmin (mm) con Gxe
(mm) trục G (T) (kN) (kN)
(T)
190 4730 3200 17.06 1.573 166 44.3

14 % độ dốc
0.1391 rad anpha= arctan(i/100)
0.990
7.97365270 độ anpha=(anpha/3.14)*180
0.15 KN/m2 gtt=tôn+xà gồ+cách nhiệt
1 KN/m trọng lượng bản thân xà ngang- giả định
1.2 KN/m gtt-xa=1.1*gtt*B/cos(an)+1.05*gxa
1.7 kn/m tĩnh tải tác dụng lên xà ngang
13.71 KN gtt-cot=1.1*B*H*gtt
tĩnh tải tác dụng lên cột quy thành tải tập trung đỉnh cột

1 KN/m trọng lượng bản thân của dầm dọc cầu trục-giả định
8.4 KN gtt-cautruc=1.05*gctruc*B - tĩnh tải trọng lượng bản thân cầu trục
5.88 kNm M-gtt-ctruc=gtt-ctruc*(L1-h/2)
momen bản thân trục khi dời lực về tim cột

0.3 KN/m2 hoạt tải sửa chữa mái- tiêu chuẩn ngành
3.15042762812 KN/m qht-mai=1.3*qht*B/cos(a)
Hoạt tải sửa chữa trên mái
7.97365270 độ anpha=(anpha/3.14)*180
0.39420289855
0.8 dựa vào sơ đồ nhà thép(Bảng III.3)/91
-0.39 tra theo bảng theo anpha(độ) và H/L trang 91 là -0.394 làm tròn -0.4
-0.4 tra theo bảng theo anpha(độ) và H/L
-0.5 tra theo bảng theo anpha(độ) và H/L

I II III IV V
0.65 0.95 1.25 1.55 1.85 kn/m2
0.55 0.83 1.1 1.55 1.85 kn/m2

kn/m2 áp lực gió tiêu chuẩn (tra bảng III.1/90)


k=1.048(làm tròn =1.05) tra bảng phụ thuộc cao độ mái, vùng A,B,C (bảng III.2/90)
k=1.016(làm tròn =1.05) tra bảng phụ thuộc cao độ mái, vùng A,B,C (bảng III.2/90)
kn/m qgio-don=1.2*Wo*k*ce*B
kn/m qgio-khuat=1.2*Wo*k*ce3*B
KN/m qgio-mdon=1.2*W0*k*ce1*B
KN/m qgio-mkhuat=1.2*W0*k*ce2*B

ục có sức nâng bằng nhau

80 KN
80 tấn
25.5 m khoảng cách 2 tim ray
1.38 m từ mép trên đường ray đến vị trí cao nhất cầu truc
0.19 m
4.73 m Khoảng cách từ đầu xe đến cuối xe
3.2 m khoảng cách 2 bánh xe
17.06 Tấn Trọng lượng cầu trục
15.73 KN
1.573 Tấn Trọng lượng xe con
166 KN Áp lực max
44.3 KN Áp lực min

0.6 y1=(B-Kk)/B
0.80875 y2=(B-(Bk-Kk)/B
1 y3=1
0.40875 y4=(B-Kk-(Bk-Kk))/B
2.8175 sigma*y)=y1+y2+y3+y4
0.85 hệ số điều kiện làm việc của cầu trục
437.304175 KN Dmax=nc*1.1*Pmax*sigma(y)
116.7023 KN Dmin=nc*1.1*Pmin*sigma(y)
306.1129225 KNm Mmax=(L1-h/2)*Dmax
81.69161 KNm Min=(L1-h/2)*Dmin
2 số bánh xe cầu trục 1 bên ray
2.39325 KN T1=0.05*(Q+Gxe)/n0 Lực hãm ngang tiêu chuẩn
6.30468805313 KN T=nc*1.1*T1*sigma(y)
Tổng các lực xô ngang của 4 bánh xe(2 cầu trục) tác dụng lên vai cột

TRỌNG MÔ MEN CHỐNG


H THƯỚC HÌNH HỌC MÔ MEN QUÁN TÍNH
LƯỢNG UỐN

đoạn móc t g Ix Iy Wx Wy
mm mm Kg/m mm4 mm4 mm3 mm3
20 3 8.43 6410860 588990 64109 13131
m

anpha 7.96961039432136 độ
mm
kg/m2 tải sửa chữa

kg/m3
kg/m2

kg/m 0.540288 kN/m


kg/m 0.6395994 kN/m
kN/m
kN/m
kN/m
kN/m

kNm
kNm
Mpa <= f.gamaC 240 Mpa
Thỏa

mm
mm
mm
<= 0.005
Thỏa
Bảng nội lưc
TỔ HỢP U14
Cấu kiện

0.95
23 kn/cm2
13.3 kn/cm2
21000 kn/cm2

252 kn.m
25200 kn.cm
238 kn
Cột
59 kn

27.6 m chiều rộng nhà


10.9 m chiều cao cột
0.39420289855 n=H/L
1.33649471478 sqrt((n+0,56)/(n+0,14))
14.5410624968 m Lx=μ*H
4m Giằng ngoài tại z=4m

0.72533333333 m h=1/15H
0.544 m h=1/20H
60 cm
18 bf=0,3h
30 bf=0,5h
40 cm
0.85714285714 cm tw=1/70h
0.6 cm tw=1/100h
0.6 cm
1.2 cm
55.9038901602 Ayc=N/f*gama c*(1,25+2,2*M/N*h)
67.4370709382 Ayc=N/f*gama c*(1,25+2,8*M/N*h)
1.4 cm tf>=tw+0,2

60 cm chều cao tiết diện


40 cm bề rộng tiết diện
1.4 cm chiều dày cánh
1.2 cm chiều dày bụng
57.2 cm hw=h-2*tf chiều cao bụng
58.6 hf=h-tf khoảng cánh 2 tim cánh
180.64 cm2 A=2Af+Aw=2*(tf*bf)+tw*hw diện tích tiết diện
1640.8 cm3 Sf=(tf*bf)*(hf/2)
2131.576 cm3 Sx=Sf+Sw=(tf*bf)*(hf/2)+(hw/2)*tw*(hw/4)
114884.098133 cm4 momen quán tính tiết diện ix
3829.46993778 cm3 Wx=Ix/(h/2momen kháng uốn tiết diện
14941.5701333 cm4 momen quán tính tiết diện Iy
747.078506667 cm3 Wy=Iy/(bf/momen kháng uốn tiết diện
4.99457850461 mx=(M/N)*(A/Wx) độ lệch tâm
25.2187175368 cm ix=sqrt(ix/A)
9.09475818882 cm iy=sqrt(iy/A)
57.659801596 lamda x=Lx/ix
43.9813782506 lamda y=Ly/iy
43.9813782506
1.90821547852 Lamda nx=lamda x*sqrt(f/E)
1.45553651628 Lamda ny=lamda y*sqrt(f/E)
0.81585081585 Af/Aw=(bf*tf)/(hw*tw)
1.322 tra bảng D.9
6.6028327831 me=nuy*mx

rong mặt phẳng


0.18188065693 tra bản iv.3 phụ thuộc me, lamda tuyệt đối x
21.85 kn/cm2
7.24396791914 kn/cm2 sigmaX=N/(phi e*A)

ok

ngoài mặt phẳng tổ hợp u14


5.56269330174 signa y=N/(c*phi y*A)
25200 KNcm momen lớn nhất
16800.0 KNcm
10712.5 KNcm
16800.0 KNcm Mx'=max(M/2,Mn)
3.32971900308 mx'=(Mx'/N)*(A/Wx)
0.88077588363 tra bảng Iv.2 với Landa y

ok

3.32971900308 1<=mx'<=5
0.81648595015 anpha=0,65+0,05*mx' với 1<mx'<5
0.81648595015
94.8801532369 lamda c=3,14*sqrt(E/f)
43.9813782506
1 lamda y< lamda c
0.59157694267 bảng IV.2 với lamda c
B ta=sqrt(phi c/phiy) với lamda y>=lamda c
1
0.26891343599 C=B ta/(1+anpha*mx')
5.56269330174 C=B ta/(1+anpha*mx') c với mx'=5

150 cm khoảng cách giằng ngang


29.3 cm a=0,5hf
68.2147890898 anpha=8*[(lo*tf)/(hf*tf)^2*[1+(a*tư^3)/(bf*tf*^3)]
7.02503523629 deta 1=2,25+0,07*anpha nếu 0,1<=anpha<=40
6.16572755282 deta 2=3,6+0,04*anpha-3,5*10^-5*anpha^2 nếu 40<anpha<=400
6.16572755282
117.147247881 phi 1=deta*(Iy/Ix)*h/Lo)^2*(E/f)
nếu phi 1<=0,85thif phi b=phi 1
1 nếu phi 1>0,85 thì phi b=0,68+0,21*phi 1 <=1
1
0.25427589085 c=1/(1+(phi y/phi b)*mx')
0.10196009269 c=1/(1+(phi y/phi b)*mx') với mx'=10

7.38688508342 c=c5*(2-0,2*mx')+c10*(0,2*mx-1)

0.26891343599

47.6666666667
=1 và lamda tuyệt đối x<2
55.7856909886 [hw/tw]=(1,3+0,15*lamda tuyệt đối x^2)*sqrt(E/f)
=1 và lamda tuyệt đối x>=2
93.6714888645 <=3,1*sqrt(E/f)
56.4408617319 [hw/tw]=(1,2+0,35*lamda tuyệt đối x)*sqrt(E/f)
55.7856909886

56.9014048083 c1=0,85*tw*[hw/tw]
113.802809617 hw'=2*c1
57.2
có nghĩa không tồn tại vùng mất ổn định

19.4 bo=0,5*(bf-tw)
13.8571428571
lamda tuyệt đối x<=4
16.6439595116 [bo/tf]=(0,36+0,1*lamda tuyệt đối x)*sqrt(E/f)
a tuyệt đối x<=0,8
13.2953080969 [bo/tf]=(0,36+0,1*lamda tuyệt đối x)*sqrt(E/f) với lamda tuyệt đối x=0,8
a tuyệt đối x>4
22.9646230765 [bo/tf]=(0,36+0,1*lamda tuyệt đối x)*sqrt(E/f) với lamda tuyệt đối x=4

16.6439595116

ok

Vậy chọn tiết diện cột


tf 1.4 cm
tw 1.2 cm
hw 57.2 cm
bf 40 cm
h 60 cm
hf 53.6 cm
tổ hợp u1
0.95
23 kn/cm2
13.3 kn/cm2
21000 kn/cm2

261.00 kn/m
26100 kn/cm
57 kn
63 kn

1194.50800915 cm3 Wxyc=M/(f*gama c)


1.2 cm3 chọn sơ bộ
36.2828798254 cm h=(1,15-1,2)*sqrt(Wxyc/tw)
37.8603963395 cm
60 cm chọn

0.12465373961 cm tw>=(3/2)*V/(h*fv*gama c)
1.2 cm chọn
1.4 cm tf>=tw+0,2
58.6 cm hf=h-tf khoảng cách 2 tim cánh
57.2 cm hw=h-2*tf chiều cao bụng
9.97117932335 cm2 Afyc=(Wxyc*h/2-(tw*hw^3)/12)*2/hf^2
40 cm chọn sao cho A=bf*tf>=Afyc

60 cm chều cao tiết diện


40 cm bề rộng tiết diện
1.4 cm chiều dày cánh
1.2 cm chiều dày bụng
57.2 cm hw=h-2*tf chiều cao bụng
58.6 cm hf=h-tf khoảng cánh 2 tim cánh
180.64 cm A=2Af+Aw=2*(tf*bf)+tw*hw diện tích tiết diện
1640.8 cm Sf=(tf*bf)*(hf/2)
2131.576 cm Sx=Sf+Sw=(tf*bf)*(hf/2)+(hw/2)*tw*(hw/4)
114884.098133 cm momen quán tính tiết diện ix
3829.46993778 cm Wx=Ix/(h/2momen kháng uốn tiết diện
14941.5701333 cm momen quán tính tiết diện Iy
747.078506667 cm Wy=Iy/(bf/momen kháng uốn tiết diện
21.5993614279 cm mx=(M/N)*(A/Wx) độ lệch tâm
muy*mx>20 do muy>=1

7.13110939652 kn/cm2 sigmaX=N/A+M/Wx


21.85 kn/cm2

ok
6.49750498223 kn/cm2 sigma1=(M/Wx)*(hw/h)
0.74981656643 kn/cm2 tô1=(V*Sf)/(Ix*tw)
6.62602789339 kn/cm2 sigmaTD=sqrt(sigma1^2+3to1^2)
25.1275 kn/cm2

ok

19.4 cm bo=0,5*(bf-tw)
13.8571428571
15.1083046556 [bo/tf]=1/2*sqrt(E/f)

ok

47.6666666667

1.57749885753 [hw/tw]<=3,2*sqrt(E/f)

ok
75.5415232778

E/f) xem như gần bằng

diện xà 2) TỔ HỢP U1

0.95
23 kn/cm2
14 kn/cm2
21000 kn/cm2

90.12 kn.m
9012 kn.cm
45 kn
7.7 kn
412.448512586 cm3 Wxyc=M/(f*gama c)
1.2 cm3 chọn sơ bộ
21.3202399513 cm h=(1,15-1,2)*sqrt(Wxyc/tw)
22.2472069057 cm
40 cm chọn

0.02171052632 cm tw>=(3/2)*V/(h*fv*gama c)
1.2 cm chọn
1.4 cm tf>=tw+0,2
38.6 cm hf=h-tf khoảng cách 2 tim cánh
37.2 cm hw=h-2*tf chiều cao bụng
4.16264255647 cm2 Afyc=(Wxyc*h/2-(tw*hw^3)/12)*2/hf^2
40 cm chọn sao cho A=bf*tf>=Afyc

40 cm chều cao tiết diện


40 cm bề rộng tiết diện
1.4 cm chiều dày cánh
1.2 cm chiều dày bụng
37.2 cm hw=h-2*tf chiều cao bụng
38.6 cm hf=h-tf khoảng cánh 2 tim cánh
156.64 cm A=2Af+Aw=2*(tf*bf)+tw*hw diện tích tiết diện
1080.8 cm Sf=(tf*bf)*(hf/2)
1288.376 cm Sx=Sf+Sw=(tf*bf)*(hf/2)+(hw/2)*tw*(hw/4)
46885.0581333 cm momen quán tính tiết diện ix
2344.25290667 cm Wx=Ix/(h/2momen kháng uốn tiết diện
14938.6901333 cm momen quán tính tiết diện Iy
746.934506667 cm Wy=Iy/(bf/momen kháng uốn tiết diện
13.3815641552 cm mx=(M/N)*(A/Wx) độ lệch tâm
muy*mx>20 do muy>=1

4.13157805788 kn/cm2 sigmaX=N/A+M/Wx


21.85 kn/cm2

ok
3.57519445797 kn/cm2 sigma1=(M/Wx)*(hw/h)
0.14791777188 kn/cm2 tô1=(V*Sf)/(Ix*tw)
3.58436248363 kn/cm2 sigmaTD=sqrt(sigma1^2+3to1^2)
25.1275 kn/cm2

ok

19.3 cm bo=0,5*(bf-tw)
13.7857142857
15.1083046556 [bo/tf]=1/2*sqrt(E/f)

ok 1 10

31

1.02592583042 [hw/tw]<=3,2*sqrt(E/f)

ok
75.5415232778

E/f) xem như gần bằng

0.95
23 kn/cm2
13.3 kn/cm2
21000 kn/cm2

437.304175 kn ở phần tải trọng cầu trục


8.4 kn Gdct=1.05*B*1(klg/m dầm dọc cầu trục) chọn sơ bộ 1 kn/m
445.704175 kn Vmax=Dmax+Gdct
0.35 m z=(L1-h)
155.99646125 kn.m Mmax=Vmax*z
15599.646125 kn.cm

60 cm chiều cao tiết diện


40 cm bề rộng tiết diện
1.4 cm chiều dày bản cánh
1.2 cm chiều dày bản bụng

20 cm bề rộng dầm cầu trục (giả thiết)

40 cm bfdv=bf của cột


1.4 cm chọn sơ bộ
0.89466493035 cm twdv>=(Dmax+Gdct)/((bdct+2tfdv)*f*gamac)
0.8 cm tw min=0,6cm
66.1413002078 cm hwdv>=(3/2)*V/(twdv*fv*gamac)
37.2 cm hwdv=hw của cột=h-2tf
40 cm hdv=hwdv+2*tfdv

h học dầm vai


40 cm chều cao tiết diện
40 cm bề rộng tiết diện
1.4 cm chiều dày cánh
0.8 cm chiều dày bụng
37.2 cm hw=h-2*tf chiều cao bụng
38.6 cm hf=h-tf khoảng cánh 2 tim cánh
141.76 cm A=2Af+Aw=2*(tf*bf)+tw*hw diện tích tiết diện
1080.8 cm Sf=(tf*bf)*(hf/2)
1219.184 cm Sx=Sf+Sw=(tf*bf)*(hf/2)+(hw/2)*tw*(hw/4)
45169.0965333 cm momen quán tính tiết diện ix
2258.45482667 cm Wx=Ix/(h/2momen kháng uốn tiết diện
14934.9205333 cm momen quán tính tiết diện Iy
746.746026667 cm Wy=Iy/(bf/momen kháng uốn tiết diện

6.42371533181 kn/cm2 sigmaX=(M/Wx)*(hw/h)


13.3309361187 kn/cm2 tô1=(V*Sf)/(Ix*tw)
23.9667622358 kn/cm2 sigmaTD=sqrt(sigma1^2+3to1^2)
25.1275 kn/cm2

ok

19.6 cm bo=0,5*(bf-tw)
14 cm
15.1083046556 [bo/tf]=1/2*sqrt(E/f)

ok
46.5
75.5415232778 [hw/tw]<=3,2*sqrt(E/f)

ok
75.5415232778

0.6 cm chọn cao mối hàn


39 cm Lw1=bf-1 2 đường hàn trên cánh
18.4 cm Lw2=0,5*(bf-tw)-1 4 đường hàn dưới cánh
36.2 cm Lw3=hwdv-1 2 đường hàn bụng
43.44 cm2 Aw=2*Lw3*hf diện tích đường hàn bụng
2032.58644 cm3 Ww=2(((lw1*hf^3/12 +lw1*hf*bf^2) +(lw2*hf^3/12 +2*lw2*hf*bf^2)+(lw

12.813056151 KN/cm2
11.97 KN/cm2
w (min).gammaC

Chân cột

cường độ tính toán loại que N42

chọn
dày dầm đế
Bbd=bf+2*c1
ứng suất trong bt phan bố k đều
Rb,loc=1*1,1*1,15 với giả thiết B20c0s Rb=1,15KN/cm2 và hệ số tăng cường độ phib=1,12 tương ứng với kích thước mặt
Lbd=N/(2*Bbd*ψ*Rb,loc)+sqrt((N/(2*Bbd*ψ*Rb,loc)^2+(6*M/(Bbd*ψ*Rbd,loc)

sigmaMax=N/(Bbd*Lbd)+(6*M)/(Bbd*Lbd^2)
sigmaMin=N/(Bbd*Lbd)-(6*M)/(Bbd*Lbd^2)
chọn
chọn

L1=Lbd-L2
L2=SigmaMin/(SigmaMin+SingmaMax)*Lbd
d=L1-Lbd/2
sigma1=sigmaMax*(d+h/4)/L1
sigma2=sigmaMax*(d+h/2)/L1

Ô2
M2=anphaB*sigma2*d2^2
M2 28.78497
sigma2=sigmaMax 0.550613 Bảng 2.4
a=(Lbd/2)-tdđ-(h/2) 11.7 b2/a2 0
b=(Bbd-tsuonB)/2 27.1 anphaB 0.06
d2=a2=sqrt(a^2+b^2) 29.5
b2=a*b/d2 10.7
b2/a2 0.36
anphaB 0.06

tbd=sqrt(6*M/f*gama c)

chọn

Ndd=(c2+tdd+h/4)*Bdd*s2 lực truyền vào 1 dầm đế


chọn chiều cao mối hàn
Lw=Ndd/(2*hf*0,7*18)*1+1 dài 1 đường hàn
hdd>=Lw chiều cao dầm đế

chọn chiều dày sườn A


Ls=(Bdd-tw)/2
qs=s1*2*(h/4)
Ms=qs*Ls^2/2
Vs=qs*Ls
hs>=sqrt((6*Ms)/(ts*f*gamac))
chiều cao sườn A

sigma1=(6*Ms/ts*hs^2)
To1=Vs/(ts*hs)
sigma TD=sqrt(sigma1^2+3*To1^2)

chiều cao đường hàn


Aw=2*hf*(hs-1)
2*hf*(hs-1)^2/6
SigmaTD=sqrt((Ms/Ww)^2+(Vs/Aw)^2)
chọn chiều dày sườn A

chọn chiều dày sườn B


Ls=c2
qs=sigmamax*(1,5*Ls)
Ms=qs*Ls^2/2
Vs=qs*Ls
hs>=sqrt((6*Ms)/(ts*f*gamac))
chiều cao sườn B

sigma1=Ms/(ts*hs^2/6)
To1=Vs/(ts*hs)
sigma TD=sqrt(sigma1^2+3*To1^2)

chiều cao đường hàn


Aw=2*hf*(hs-1)
2*hf*(hs-1)^2/6
SigmaTD=sqrt((Ms/Ww)^2+(Vs/Aw)^2)
chọn chiều dày sườn A

c=Lbd*sigmaMax/(sigmaMax+abs(SigmaMin)) (sử dụng quan hệ tam giác đồng dạng )


a=Lbd/2-c/3
y=Lbd-c/3-6 (6 là khoảng cách từ tâm bu long tới mép biên bản đế)
T1=(M-N*a)/y

dùng mác thép ct38


số bulong neo về 1 phía
Ayc=T1/(n1*fba)
A là diện tích tiết diện bulong neo có Abn của d36 là 8,2 cm2>Ayc tra bảng II.2
mép biên đến tâm bulong
k.c giữa 2 bulong ngoài cùng

Nk=(M/h+-N/2) lực kéo trong bản cánh cột


Lw1=((Bdd-ts)-1)+(Bbd-bf-1)
Lw2=bf-tw-1
Lw3=(c2-1)*2
Lw=2*Lw1+2*Lw2+2*Lw3

hfyc=Nk/(Lw*0,7*fw*gamaC)

Lwb=2*((h-2*tf)-1)
hfyc=V/(Lwb*0,7*fw*gama c)

cường độ thép
cường độ mối hàn

S3
M 324.34
Đỉnh cột
N -91.59
tổng số bu lông V -51.76
chọn đường kính bu lông
diện tích thân bu lông
diện tích đáy ren bu lông

>=4d chọn
hs=1,5*Ls
chọn
chọn chiều dày sườn

cường độ chịu kéo của bulong G8,8


cường độ chịu cắt của bulong G8,8
cường độ ép mặt của thép CT38
cường độ chịu kéo nhỏ nhất của bulong cường độ cao (bảng I.12)

[Ntb]=ftb*Abn
giả định chiều dày của mặt bản bích

[N]b=fhb*A*.gammab1*(muy/gammab2)*nf
fhb=fub*0.7

số lượng mặt cắt của bulong


[Nvb]=fvb*A*nv*gamac

[Ncb]=min([Ncb,[Nvb])

Nbmax=(M*hmax*)/(2*tổng hi^2)+(-N/n)
(+là kéo,-là nén)

Nv=V/n
khả năng chịu cắt và ép mặt

k/c 2 hàng bulong theo chiều b


bề rộng mặt bích,=bề rộng cánh cột
chiều cao tiết diện cột
chiều cao bụng tiết diện cột
t>=1,1*sqrt((b1*Nbmax)/(f*(b+b1))
t>=1,1*sqrt((b1*Nbmax*tổng hi)/(f*h1*(b+h1))

L1=4*((b-ts)/2-1)
L2=2*(Ls-1)
Lw=L1+L2
Nk=(M/h+-N/2)

hfyc=Nk/(Lw*0,7*fw*gama c)

Lwb=2*(hw-1)
hfyc=V/(Lwb*0,7*fw*gama c)

chọn hf>=hfyc

M
Cuối xà 2
cường độ thép N
cường dộ mối hàn V

tổng số bulong
chọn đường kính bulong
diện tích thân bulong
diện tích đáy ren bulong

>=4d chọn
hs=1,5*Ls
chọn
chọn chiều dày sườn

cường độ chịu kéo của bulong G8,8


cường độ chịu cắt của bulong G8,8
cường độ ép mặt của thép CT38
cường độ chịu kéo nhỏ nhất của bulong cường độ cao (bảng I.12)

[Ntb]=ftb*Abn
giả định chiều dày của mặt bản bích

[N]b=fhb*A*.gammab1*(muy/gammab2)*nf
fhb=fub*0.7

số lượng mặt cắt của bulong


[Nvb]=fvb*A*nv*gamac

[Ncb]=min([Ncb,[Nvb])
-0.2233228

Nbmax=(M*hmax)/(2*tổng hi^2)+(-N*cos(anpha)/n+-V*sin(anpha)/n
(+là kéo,-là nén)

Nv=(N*sin(anpha)+V*cos(anpha))/n
khả năng chịu cắt và ép mặt

k/c 2 hàng bulong theo chiều b


bề rộng mặt bích,=bề rộng cánh cột
chiều cao tiết diện cột
chiều cao bụng tiết diện cột
t>=1,1*sqrt((b1*Nbmax)/(f*(b+b1))
t>=1,1*sqrt((b1*Nbmax*tổng hi)/(f*h1*(b+h1))

L1=4*((b-ts)/2-1)
L2=2*(Ls-1)
Lw=L1+L2

Nk=(M/h+-N*cos(anpha)/2+-V*sin(anpha)/2)

hfyc=Nk/(Lw*0,7*fw*gama c)

Lwb=2*(hw-1)
hfyc=(N*sina)+(V*cosa)/(Lwb*0,7*fw*gama c)

chọn hf>=hfyc

ỉnh mái nen không cần tính toán và kiểm tra mà chọn tương tự đỉnh mái

hfyc=Vmax*Sf/(2*Ix*beta*fw*gâmaC)
chọn hf>=hfyc
m
m

m
m

bản thân cầu trục


-0.394 làm tròn -0.4
tác dụng lên vai cột
Bảng nội lưc
Tổ hợp
Tiết diện Nội lực
M+max,NtM-min, Nt Nmax, Mtu
5- GIOtrai S58 S7
M 377.89 -360.79 -168.04
Chân cột
N 48.15 -162.83 -492.48
V 92.52 -74.20 -48.56
S25 S27 S7
M 279.26 -279.24 210.72
Dưới vai
N -488.34 -488.33 -492.48
V -72.23 72.23 -48.56
S25 S27 S7
M 315.38 -315.36 235.00
Trên vai
N -488.34 -488.33 -492.48
V -72.23 72.23 -48.56
S3 S3 S3
M 324.34 -324.32 324.34
Đỉnh cột
N -91.59 -91.58 -91.59
V -51.76 51.76 -51.76

f
200 230 240
891.2689004729 880.775883629 877.2782
phi y 0.88077588363

f
200 230 240
632.79098863635 591.576942665 577.8389
phi c 0.59157694267

0.5<=Af/Aw<=1
1<=mx<=5
0.5 1.250335
1 1.362171
nuy 1.320982

bảng nội suy


lamda td x phi e me
1.5 195 182 6.5 6.602833
1.908215 184.3864 172.2028 184.3864 181.8807
2 182 170 0.181881

bảng nội suy


lamda y phi y
40 906 894
43.98138 891.2689 877.2782
50 869 852

bảng nội suy


lamda c phi c
90 665 612
94.88015 632.791 577.8389
100 599 542
40<anpha<=400

ới lamda tuyệt đối x=0,8

ới lamda tuyệt đối x=4


Tổ hợp
Cấu kiện Tiết diện Nội lực
M+max,NtM-min, Ntu Nmax, Mtu
5- GIOtrai S3 S24
M 235.06 -324.34 -323.40
Đầu xà
N 25.32 -61.79 -76.75
V 45.12 -69.29 -65.54
XÀ 1
S16 S36 S26
M 63.56 -49.15 10.70
Cuối xà
N -56.84 -37.78 -71.73
V -17.24 -3.66 -29.02
S16 S36 S24
M 63.56 -49.15 10.67
Đầu xà
N -56.84 -37.78 -71.73
V -17.24 -3.66 -29.02
XÀ 2
S3 5- GIOtrai S24
M 109.05 -77.23 88.13
Cuối xà
N -51.27 19.07 -66.84
V 7.07 -0.28 6.45
/12 +2*lw2*hf*bf^2)+(lw3^3*hf/12)))*2/h

5- GIOtrai S58 S7
M 377.89 -360.79 -168.04
N 48.15 -162.83 -492.48
V 92.52 -74.20 -48.56
ứng với kích thước mặt móng là(0,4x0,8)

0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 1.2 1.4


0.06 0.07 0.088 0.1 0.107 0.112 0.1 0.1
S3 S3
-324.32 324.3411
-91.58 -91.589
51.76 -51.756
S3 5- GIOtrai S24
109.05 -77.23 88.13
-51.27 19.07 -66.84
7.07 -0.28 6.45
me
7
172.2028
2 2.01 10
0.1 0.13 0.133

You might also like