Chapter 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

2/29/2020

Nội dung
Giới thiệu về Kinh tế Đầu tư
Khái niệm về hoạt động đầu tư
Phân loại đầu tư
Quá trình đầu tư xây dựng
Dự án đầu tư xây dựng
Tổng mức đầu tư và Vốn đầu tư
Các lưu lượng tham gia
2

1 2

1.1. Giới thiệu về Kinh tế Đầu tư 1.2. Những khái niệm cơ bản
 Kinh tế Đầu tư là một khoa học liên ngành tổng hợp Khái niệm về hoạt động Đầu tư:
liên quan tới quá trình sử dụng vốn đầu tư để hình  Đầu tư là hoạt động bỏ vốn ở hiện tại nhằm tạo ra
thành tài sản nhằm sinh lợi một tài sản nào đó và vận hành khai thác nó để sinh
 Kinh tế Đầu tư có nhiệm vụ cung cấp những kiến thức lợi hoặc để thoả mãn nhu cầu nào đó của người đầu
khoa học về đầu tư để giúp các nhà đầu tư thực hiện tư trong một khoảng thời gian xác định trong tương
kế hoạch đầu tư của mình với hiệu quả tài chính và lai.
hiệu quả kinh tế xã hội tốt nhất
 Kinh tế Đầu tư tham vấn giúp các cơ quan quản lý
Nhà nước thực hiện quản lý đầu tư ở cấp vĩ mô với
hiệu quả cao nhất.

3 4

3 4

1.2. Những khái niệm cơ bản 1.3. Phân loại Đầu tư


Khái niệm về đầu tư xây dựng công trình.
 Đầu tư xây dựng công trình là hoạt động có liên quan
đến bỏ vốn ở giai đoạn hiện tại nhằm tạo dựng ra tài Theo tính chất của đối tượng đầu tư
sản cố định là công trình xây dựng để sau đó tiến
hành khai thác công trình, sinh lợi với một khoảng - Đầu tư vào đối tượng vật chất (xây dựng nhà
thời gian nhất định nào đó trong tương lai. xưởng, mua sắm máy móc thiết bị sản xuất…)
- Đầu tư vào đối tượng phi vật chất (Tài sản vô
hình: thương hiệu, phát minh, sáng chế)
- Đầu tư tài chính (mua cổ phiếu, trái phiếu, đầu tư
vào quỹ đầu tư…)

5 6

5 6

1
2/29/2020

1.3. Phân loại Đầu tư 1.3. Phân loại Đầu tư

Theo nguồn vốn đầu tư Theo góc độ tái sản xuất tài sản cố định

- Đầu tư từ vốn Nhà nước (vốn ngân sách nhà - Đầu tư xây dựng mới
nước, vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA, vốn - Đầu tư xây dựng mở rộng
vay ưu đãi của các nhà tài trợ, vốn tín dụng đầu - Đầu tư xây dựng để cải tạo nâng cấp
tư phát triển của Nhà nước và doanh nghiệp Nhà - Đầu tư thay thế tài sản khi hết niên hạn sử dụng
nước, vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh)
- Đầu tư từ nguồn vốn khác

7 8

7 8

1.3. Phân loại Đầu tư 1.3. Phân loại Đầu tư

Theo cơ cấu đầu tư Theo thời đoạn kế hoạch

- Đầu tư theo các ngành kinh tế - Đầu tư dài hạn (> 10 năm)
- Đầu tư theo vùng lãnh thổ và địa phương - Đầu tư trung hạn (5-10 năm)
- Đầu tư theo các thành phần kinh tế của nền kinh - Đầu tư ngắn hạn (1-5 năm)
tế quốc dân
- Đầu tư cho các công trình hạ tầng cơ sở và phi hạ
tầng

9 10

9 10

1.4. Quá trình đầu tư xây dựng 1.4. Quá trình đầu tư xây dựng
Theo góc độ quản lý vĩ mô của Nhà nước
Theo góc độ quản lý vĩ mô của Nhà nước
 Xác định chiến lược và kế hoạch định hướng phát
triển kinh tế - xã hội toàn diện của đất nước.
 Xây dựng chiến lược và kế hoạch tổng thể định
Theo góc độ quản lý của doanh nghiệp hướng cho đầu tư theo vùng lãnh thổ.
 Xây dựng, hoàn thiện và bổ sung các luật pháp, chính
sách và quy định có liên quan đến đầu tư
 Hướng dẫn các doanh nghiệp tổ chức lập các dự án
Theo trình tự đầu tư dự án đầu tư
 Tổ chức thẩm định và phê duyệt các dự án đầu tư
11 12

11 12

2
2/29/2020

1.4. Quá trình đầu tư xây dựng 1.4. Quá trình đầu tư xây dựng
Theo góc độ quản lý của doanh nghiệp Theo trình tự đầu tư dự án
GĐ chuẩn bị dự án
 Điều tra cung cầu thị trường. • Lập, thẩm định, phê duyệt dự án
 Xây dựng chiến lược kinh doanh. • Quyết định đầu tư xây dựng

 Xác định năng lực sản xuất và kinh doanh. GĐ thực hiện dự án
• Khảo sát xây dựng, chuẩn bị mặt bằng
 Xây dựng chiến lược tổng thể về đầu tư • Lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng, cấp giấy phép
xây dựng
 Lập dự án đầu tư • Lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng xây dựng
• Giám sát thi công xây dựng
 Tổ chức thực hiện các dự án đầu tư, kèm theo các • Thanh toán, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng
biện pháp kiểm tra và điều chỉnh.
GĐ kết thúc xây dựng
 Tổng kết áp dụng cho chu kỳ sản xuất tiếp theo. • Quyết toán hợp đồng xây dựng
• Bảo hành công trình xây dựng
• Vận hành công trình
13 14

13 14

1.5. Dự án đầu tư xây dựng 1.5. Dự án đầu tư xây dựng


Khái niệm chung: Phân loại dự án theo loại hình công trình xây dựng:
 Dự án đầu tư xây dựng công trình là tập hợp các đề xuất có  Dự án đầu tư XDCT dân dụng.
liên quan đến việc bỏ vốn để xây dựng mới, mở rộng hoặc cải  Dự án đầu tư XDCT giao thông.
tạo công trình xây dựng, nhằm mục đích phát triển, duy trì,  Dự án đầu tư XDCT công nghiệp.
nâng cao chất lượng công trình hoặc sản phẩm, dịch vụ trong
 Dự án đầu tư XDCT thủy lợi.
một thời hạn nhất định.
 Dự án đầu tư XDCT hạ tầng kỹ thuật.

Vai trò:
 Dự án đầu tư cung cấp những luận cứ có tính chất khoa học
nhằm đảm bảo cho việc đầu tư vốn đúng mục đích và đạt
được hiệu quả cao, thỏa mãn mục tiêu đầu tư đặt ra.
 Nội dung của dự án đầu tư quyết định chất lượng và kết quả
của hoạt động đầu tư.
15 16

15 16

1.5. Dự án đầu tư xây dựng 1.5. Dự án đầu tư xây dựng


Phân loại dự án theo tính chất và quy mô: Phân loại dự án theo nguồn vốn:
 Dự án quan trọng quốc gia do thủ tướng trình quốc hội thông qua  Dự án sử dụng vốn Nhà nước:
chủ trương đầu tư và cho phép đầu tư.  Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
 Dự án quy mô nhóm A
 Dự án sử dụng vốn tín dụng do nhà nước bảo lãnh.
 Dự án quy mô nhóm B
 Dự án sử dụng vốn tín dụng đầu tư và phát triển của nhà
 Dự án quy mô nhóm C. nước.
 Dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà
Chi tiết Nghị định 59/2015/NĐ-CP về Quản lý dự án đầu tư XD (Phụ nước.
lục 1 trang 56)  Dự án sử dụng vốn khác: cả vốn tư nhân hoặc hỗn hợp nhiều
nguồn vốn.

17 18

17 18

3
2/29/2020

1.5. Dự án đầu tư xây dựng 1.5. Dự án đầu tư xây dựng

Báo cáo đầu tư XD công trình 1) Báo cáo đầu tư xây dựng công trình (Báo cáo nghiên cứu tiền
(Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi) khả thi):
(Pre Feasibility Study Report) a) Khái niệm:
 Báo cáo đầu tư xây dựng công trình là hồ sơ xin chủ trương
đầu tư xây dựng công trình để cấp có thẩm quyền cho phép
Dự án đầu tư.
đầu tư xây
dựng b) Phạm vi áp dụng:
 Đối với các dự án quan trọng quốc gia, chủ đầu tư phải lập
Dự án đầu tư XD công trình Báo cáo đầu tư xây dựng công trình trình Quốc hội xem xét,
Báo cáo kinh tế –
kỹ thuật xây (Báo cáo nghiên cứu khả thi) quyết định về chủ trương đầu tư.
dựng công trình (Feasibility Study Report)  Đối với các dự án khác, chủ đầu tư không phải lập Báo cáo đầu
tư.
19 20

19 20

1.5. Dự án đầu tư xây dựng 1.5. Dự án đầu tư xây dựng


c) Nội dung Báo cáo đầu tư xây dựng công trình bao gồm: 2) Dự án đầu tư xây dựng công trình (Báo cáo nghiên cứu khả
 Sự cần thiết đầu tư và các điều kiện để thực hiện đầu tư xây thi):
dựng; a) Phạm vi áp dụng:
 Dự kiến mục tiêu, quy mô, địa điểm và hình thức đầu tư;
 Khi đầu tư xây dựng công trình, chủ đầu tư phải lập dự án đầu
 Nhu cầu sử dụng đất và tài nguyên; tư và trình người quyết định đầu tư thẩm định, phê duyệt, trừ
 Phương án thiết kế sơ bộ về xây dựng, thuyết minh, công những trường hợp sau đây:
nghệ, kỹ thuật và thiết bị phù hợp;  Công trình chỉ yêu cầu lập Báo cáo Kinh tế – kỹ thuật.
 Dự kiến thời gian thực hiện dự án;  Các công trình xây dựng là nhà ở riêng lẻ của dân.

 Sơ bộ tổng mức đầu tư, phương án huy động vốn, khả năng b) Nội dung Dự án đầu tư xây dựng công trình bao gồm:
hoàn vốn, trả nợ vốn vay, xác định hiệu quả kinh tế - xã hội và  Phần thuyết minh dự án
đánh giá tác động của dự án.  Phần thiết kế cơ sở

21 22

21 22

1.5. Dự án đầu tư xây dựng 1.5. Dự án đầu tư xây dựng


Phần thuyết minh dự án Phần thiết kế cơ sở
 Sự cần thiết, mục tiêu đầu tư, địa điểm xây dựng, quy mô công
 Thiết kế cơ sở là thiết kế được thực hiện trong giai đoạn lập
suất và hình thức đầu tư xây dựng
Dự án đầu tư xây dựng công trình trên cơ sở phương án thiết
 Khả năng bảo đảm các yếu tố để thực hiện dự án: sử dụng tài kế được lựa chọn
nguyên, lựa chọn công nghệ thiết bị, sử dụng lao động, hạ  Bảo đảm thể hiện được các thông số kỹ thuật chủ yếu phù hợp
tầng kỹ thuật, tiêu thụ sản phẩm, phương án giải phóng mặt với các quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng
bằng xây dựng, tái định cư, vận hành, sử dụng công trình và
bảo vệ môi trường;  Là căn cứ để triển khai các bước thiết kế tiếp theo.

 Đánh giá tác động của dự án đến thu hồi đất, giải phóng mặt Nội dung thiết kế cơ sở bao gồm
bằng, tái định cư; bảo vệ cảnh quan, môi trường sinh thái, an  phần thuyết minh
toàn xây dựng, phòng, chống cháy, nổ;  phần bản vẽ
 Tổng mức đầu tư và huy động vốn, phân tích tài chính, rủi ro,
đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án;
23 24

23 24

4
2/29/2020

1.5. Dự án đầu tư xây dựng 1.5. Dự án đầu tư xây dựng


3) Báo cáo kinh tế – kỹ thuật xây dựng công trình: c) Nội dung báo cáo kinh tế - kỹ thuật của công trình xây
a) Khái niệm: dựng bao gồm:
 Báo cáo Kinh tế – kỹ thuật xây dựng công trình là dự án đầu tư  Sự cần thiết đầu tư, mục tiêu xây dựng công trình
xây dựng công trình rút gọn trong đó chỉ đặt ra những yêu cầu
 Địa điểm xây dựng; quy mô, công suất; cấp công trình
cơ bản theo quy định.
b) Phạm vi áp dụng:  Nguồn kinh phí xây dựng công trình
 Chủ đầu tư không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình  Giải pháp thi công xây dựng, an toàn xây dựng
mà chỉ lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình để  Phương án giải phóng mặt bằng, bảo vệ môi trường
trình người quyết định đầu tư phê duyệt trong:  Hiệu quả đầu tư xây dựng công trình.
 Công trình xây dựng cho mục đích tôn giáo;
 Công trình xây dựng có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng,
phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội;
25 26

25 26

1.6. Tổng mức đầu tư 1.6. Tổng mức đầu tư


Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
Khái niệm
Chi phí xây dựng
• là toàn bộ chi phí dự tính được ghi trong
quyết định đầu tư Chi phí thiết bị
• là cơ sở để chủ đầu tư lập kế hoạch và quản
lý vốn khi thực hiện đầu tư xây dựng công Chi phí quản lý dự án
trình.
• Là giới hạn chi phí tối đa để thực hiện dự án Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
• Xem Nghị định 68/2019/NĐ-CP về Quản lý chi
Chi phí khác
phí
Chi phí dự phòng
27 28

27 28

1.6. Vốn đầu tư 1.6. Vốn đầu tư

Khái niệm

• Vốn đầu tư là giá trị các tài sản tồn tại theo các hình
thức khác nhau được hình thành sau quá trình đầu
tư dự án.
• Vốn đầu tư là nguồn hình thành tài sản dự án.

Hình thức tồn tại của tài sản

• nhà cửa, vật kiến trúc


• máy móc thiết bị xây dựng
• bản quyền, sáng chế, quyền sử dụng đất
• phần mềm, nhãn mác, thương hiệu, tiền mặt...
29 30

29 30

5
2/29/2020

1.6. Vốn đầu tư 1.6. Vốn đầu tư


 Vốn cố định:  Vốn lưu động:

• Vốn lưu động là giá trị • Là vốn ứng trước cho


• Vốn cố định là giá trị • Nhà cửa, vật kiến trúc, các tài sản lưu động và nhu cầu về nguyên vật
các tài sản cố định. máy móc thiết bị. các tài sản khác để đảm liệu xây dựng, nhiên liệu,
• Tài sản cố định hữu hình bảo nhu cầu sản xuất năng lượng… dùng trong
khác. kinh doanh dự án. sản xuất kinh doanh và
các nhu cầu khác của quá
• Tài sản cố định vô hình.
trình sản xuất.

Khái niệm Thành phần


Khái niệm Đặc điểm

31 32

31 32

1.6. Vốn đầu tư


1.7. Các lực lượng tham gia vào quá trình ĐTXD
 Vốn lưu động:
Trong quá trình dự trữ
• Nguyên vật liệu, nhiên liệu,
• Công cụ dụng cụ nhỏ, phụ tùng thay thế…
Trong quá trình sản xuất
• Bán thành phẩm
• Chi phí trả trước chờ phân bổ
Trong quá trình lưu thông
• Hàng tồn kho chờ bán
• Khoản phải thu, hàng gửi bán
• Các khoản khác: Tạm ứng của khách hàng, tiền mặt,
thế chấp…  Potential stakeholders for construction projects (adapted from Cleland 1999)

33 34

33 34

1.7. Các lực lượng tham gia vào quá trình ĐTXD 1.7. Các lực lượng tham gia vào quá trình ĐTXD
Chủ Chủ đầu tư của dự án:
Cơ quan đầu tư Nhà  Là người sở hữu vốn hoặc là người được giao quản lý sử dụng vốn để đầu
quản lý thầu tư tư xây dựng công trình.
nhà nước vấn  Chủ đầu tư có thể tham gia trực tiếp thực hiện một giai đoạn hoặc toàn bộ
các giai đoạn của quá trình hình thành công trình xây dựng
Nhà thầu
Điều kiện: chủ đầu tư có đầy đủ năng lực hoạt động và năng lực hành nghề
Nhà tài thi công
xây dựng theo quy định của pháp luật.
trợ vốn và lắp đặt
Nhà thầu tư vấn xây dựng:
TB
 Là tổ chức, cá nhân có đủ năng lực hoạt động, năng lực hành nghề xây
Tổng dựng khi tham gia quan hệ hợp đồng trong hoạt động xây dựng.
Nhà cung
thầu xây
ứng TB Thiết kế, dự Thi công, quyết toán
dựng Giai đoạn khảo sát toán, tổng
Quản lý dự
giám sát thi vốn, quy đổi
Nhà Nhà dự toán
án, đấu thầu
công vốn đầu tư
thầu thầu
phụ chính
35 36

35 36

6
2/29/2020

1.7. Các lực lượng tham gia vào quá trình ĐTXD 1.7. Các lực lượng tham gia vào quá trình ĐTXD
Nhà thầu xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình:
 Các nhà thầu xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình thường tham gia trực Nhà thầu chính
tiếp vào quá trình thi công xây dựng dưới hình thức nhà thầu chính, thầu Nhà thầu phụ trong Tổ chức cung ứng
trong hoạt động
phụ hoặc tổng thầu. hoạt động xây dựng thiết bị công trình
xây dựng
Tổng thầu xây dựng: Thiết
 Tổng thầu xây dựng là nhà thầu ký kết kế Nhà thầu ký kết hợp
Nhà thầu ký kết hợp Tham gia trực
hợp đồng trực tiếp với chủ đầu tư đồng với nhà thầu
đồng nhận thầu trực tiếp tạo ra phần
chính hoặc tổng giá trị thiết bị
để nhận thầu toàn bộ một loại công việc tiếp với chủ đầu tư
hoặc toàn bộ công việc của
Lập dự Tổng Thi thầu xây dựng
tính tại hiện
án ĐT thầu công trường.
dự án đầu tư xây dựng công trình. Thực hiện một phần
Thực hiện phần việc
công việc của nhà
chính của một loại
Cung thầu chính hoặc
công việc của dự án
cấp tổng thầu.
đầu tư xây dựng
thiết bị công trình.

37 38

37 38

1.7. Các lực lượng tham gia vào quá trình ĐTXD 1.7. Các lực lượng tham gia vào quá trình ĐTXD
Cơ quan quản lý nhà nước
Các nhà tài trợ vốn dự án Đầu tư xây dựng là một
về đầu tư xây dựng quá trình gồm nhiều
giai đoạn, nhiều công
việc, nhiều lực lượng.
Không tham gia trực tiếp Không tham gia trực tiếp
vào quá trình hình thành vào quá trình hình thành
công trình xây dựng. công trình xây dựng.
Nhận
xét
chung
Tham gia trực tiếp vào Tham gia trực tiếp ở các Mức độ tham gia trực Quản lý quá trình đầu
khâu thẩm định phương khâu tổ chức thẩm tra, tiếp của chủ đầu tư, của tư xây dựng –> phức
án tài chính, phương án trả thẩm định dự án, phê tư vấn thiết kế, của nhà tạp, biến động, rủi ro,
nợ để quyết định cho vay duyệt quyết định đầu tư, tổ thầu xây dựng vào các phạm vi ảnh hưởng
hoặc không cho vay trước chức giải phóng mặt bằng, giai đoạn dự án là khác rộng, lâu dài.
khi quyết định đầu tư. nhau
cấp phép xây dựng dự án.
39 40

39 40

You might also like