Professional Documents
Culture Documents
5.2nd MidTerm Review Chem10
5.2nd MidTerm Review Chem10
C. D.
0 +2
Câu 2: Cho quá trình Cu ⎯⎯
→ Cu + 2e , đây là quá trình
A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 3: Cho hai phương trình nhiệt hóa học sau:
to
C(s) + H2O(g) t ⎯⎯
→ CO(g) + H2(g) r H0298 = +131,25 kJ (1)
Trang 1
A. H f
0
298 (c®) = f H0298 (sp) . B. Hf
0
298 (c®) f H0298 (sp) .
C. H f
0
298 (c®) H f
0
298 (sp) . D. Hf
0
298 (c®) f H0298 (sp) .
Câu 11: Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là
A. +2. B. +4. C. +6. D. −1.
Câu 12: Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là
A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. acid. D. base.
Thông hiểu
Câu 13: Nối mỗi nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp:
Cột A Cột B
a) Trong phản ứng thu nhiệt, dấu của H dương vì 1. giải phóng năng lượng
b) Trong phản ứng tỏa nhiệt có sự 2. hấp thụ năng lượng.
c) Trong phản ứng tỏa nhiệt, H có dấu âm vì 3. năng lượng của hệ chất phản ứng lớn hơn năng lượng
d) Trong phản ứng thu nhiệt có sự của hệ chất sản phẩm.
4. năng lượng của hệ chất phản ứng nhỏ hơn năng
lượng của hệ chất sản phẩm.
Câu 17: Trong các chất sau, chất nào bền nhất về nhiệt ở điều kiện chuẩn ? Biết nhiệt tạo thành chuẩn của HCl(g)
bằng -92,31 kJ.mol-1.
A. O2(g) B. N2(g) C. Ca(s) D. HCl(g)
Câu 18: Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane:
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) r H0298 = – 890,3 kJ
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là –393,5 –285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của
khí methane là
A. f H0298 (CH4 (g)) = –74,8 kJ/mol. B. r H0298 (CH4 (g)) = +748 kJ/mol
C. r H0298 (CH4 (g)) = –748 kJ/mol D. r H0298 (CH4 (g)) = +74,8 kJ/mol
Câu 19: Cho phương trình hóa học: aAl + b H2SO4 → c Al2(SO4)3 + d SO2 + e H2O
Tỉ lệ a: b là
A. 1: 1. B. 2: 3. C. 1: 3. D. 1: 2.
Trang 2
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hoá học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 atm và 25oC.
B. Nhiệt (toả ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 298 K là biến thiên enthalpy
chuẩn của phản ứng đó.
C. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh nóng lên là phản ứng thu nhiệt.
D. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này tỏa nhiệt và lấy nhiệt
từ môi trường.
Câu 21: Ở điều kiện chuẩn, cần phải cung cấp 26,48 kJ nhiệt lượng cho quá trình ½ mol H2 (thể khí) phản ứng với ½
mol I2 (thể rắn) để thu được 1 mol HI (thể khí). Ta nói enthakpy tạo thành của HI khí ở điều kiện chuẩn là 26,48
kJ mol-1. Phản ứng trên được biểu diễn như sau:
1
H2(g) +
1
I2(s) ⎯⎯ → HI(g) f H0298 = 26,48 kJ/mol (kJ mol −1 )
2 2
Ở cùng điều kiện phản ứng, nếu thu được 3 mol HI thì lượng nhiệt cần thu vào là bao nhiêu kJ?
A. 26,48 kJ. B. 52,96 kJ. C. 79,44 kJ. D. 794,4 kJ.
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 ta thu được 4,958 L NO (ở 25oC và 1 bar).
Kim loại M là
A. Zn = 65. B. Fe = 56. C. Mg = 24. D. Cu = 64.
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau:
S ⎯⎯(1)
→ SO2 ⎯⎯ (2)
→ SO3 ⎯⎯
(3)
→ H2SO4 ⎯⎯ (4)
→ SO2 ⎯⎯
(5)
→ S ⎯⎯
(6)
→ H2S
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 24: Cho phương trình hóa học (a, b, c, d, e, g là các hệ số nguyên tối giản).
aKMnO4 + bHCl ⎯⎯ → cKCl + dMnCl2 + eCl2 + gH2O
Tỉ lệ b: e là
A. 8: 1 B. 16: 5 C. 8: 3 D. 12: 5
Vận dụng
Câu 25: Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
Biến thiên enthalpy của phản ứng C3H8(g) → CH4(g) + C2H4(g) có giá trị là
A. +103 kJ. B. – 103 kJ. C. +80 kJ. D. – 80 kJ.
Câu 26 : Cho các phát biểu sau :
(1) Phản ứng phân huỷ Fe(OH)3(s) không cần cung cấp nhiệt độ liên tục.
(2) Số oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1.
(3) Trộn potassium chloride (KCl) vào nước là quá trình thu nhiệt.
(4) Phản ứng của Fe(OH)2 với dung dịch HNO3 loãng không có sự thay đổi số oxi hóa của Fe.
(5) Để giữ ấm cơ thể, trước khi lặn, người ta thường uống nước mắm cốt.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 27: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của
HNO3 là :
A. 46x - 18y B. 13x - 9y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.
Trang 3
Bảng Enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất
f H 0298 f H 0298 f H 0298
Chất Chất Chất
(kJ/mol) (kJ/mol) (kJ/mol)
Na2CO3(s) –1 130,70 NaHCO3(s) –950,80 CO2(g) –393,50
C2H2(g) 227,40 H2O(l) –285,84 O2(g) Đoán xem
Giá trị của V là ?
A. 0,7437. B. 0,37185. C. 1,7343. D. 1,4874.
t
(d) Đốt cháy ethanol có trong xăng E5: (6) C2 H5 OH + O2 ⎯⎯
→ CO2 + H2 O
Hãy chỉ ra các phản ứng oxi hoá – khử, chất oxi hóa, chất khử trong các phản ứng đó ?
Câu 30: Xét quá trình đốt cháy khí propane C3H8(g):
to
C3H8(g) + 5O2(g) ⎯⎯ → 3CO2(g) + 4H2O(g)
a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dựa vào bảng nhiệt tạo thành của hợp chất và dựa vào dựa vào
bảng năng lượng liên kết.
Biết nhiệt tạo thành của C3H8(g); CO2(g) và H2O(g) lần lượt là : –105,00; –393,50 và –241,82 kJ/mol.
Biết EC-H = 418 kJ/mol; EC-C = 346 kJ/mol; EO=O = 494 kJ/mol; EC=O = 732 kJ/mol và EO-H = 459 kJ/mol.
b) So sánh hai giá trị đó và nếu có sự khác biệt, hãy giải thích tại sao lại có sự khác biệt đó ?
Câu 31: Để hàn đường ray xe lửa người ta thường sử dụng hỗn hợp tecmit (gồm Al
và Fe2O3). Khi tiến hành hàn đường ray bằng hỗn hợp tecmit thì có phương trình
phản ứng hóa học như sau:
2Al(s) + Fe2O3(s) ⎯⎯ → Al2O3(s) + 2Fe(s)
to
Sử dụng giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất, tính biến thiên enthalpy
chuẩn cho phản ứng trên và giải thích tại sao có thể hàn được đường ray xe lửa
theo phản ứng này.
Trang 4