Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2
Chuong 2
2
4 PHƯƠNG PHÁP LIÊN HỆ CÂN ĐỐI
1 PHÂN TÍCH BCTC THEO CHIỀU NGANG
Tỷ lệ tăng Y1
100%
Y
Y1 Y0
Tốc độ tăng 100%
Y0
2 PHÂN TÍCH BCTC THEO CHIỀU NGANG
2
4 PT LƯU CHUYỂN TiỀN TỆ
Bảng cân đối kế toán (Mẫu)
VÍ DỤ
2 PHÂN TÍCH BCTC THEO CHIỀU DỌC
Yi
Số tương đối kết cấu 100%
Y i
3 PHÂN TÍCH BCTC THEO CHIỀU DỌC
2
Bảng cân đối kế toán (Mẫu)
Quan hệ
Năm Năm kết cấu
Chỉ tiêu X X+1
X X+1
TÀI SẢN
A.TS Ngắn hạn
B.TS Dài hạn
Tổng cộng
NGUỒN VỐN
A.Nợ phải trả
B.Nguồn vốn CSH
Tổng cộng
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu)
Quan hệ
Năm Năm kết cấu
Chỉ tiêu X X+1
X X+1
1. Doanh thu (thuần)
2. Giá vốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp
4. LN hoạt động TC
5. Chi phí KD
6.LN thuần h.đ KD
7. Lợi nhuận khác
8. LN trước thuế
9. Thuế TNDN
10. LN sau thuế
PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU TÀI SẢN
Hàng tồn Lãng phí vốn (-) Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+)
kho/Tổng TS Tránh nguy cơ “cháy kho” (+) Nguy cơ “cháy kho” (-)
Đáp ứng nhu cầu khách hàng (+) Mất khách hàng (-)
khoan phải Bị chiếm dụng vốn (-) Hạn chế vốn bị chiếm dụng (+)
thu/Tổng TS Khuyến khích tăng doanh thu (+) Không khuyến khích tăng
doanh thu (-)
TSCĐ/Tổng Đầu tư cho tương lai, đòn bẩy Rủi ro kinh doanh thấp (+)
TS (Hệ số đầu kinh doanh cao (+) Đòn bẩy kinh doanh thấp (-)
tư TSCĐ) Rủi ro kinh doanh cao (-)
22
ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU NGUỒN VỐN
23
Nợ phải trả/Tổng NV = Hệ số nợ
Vốn chủ sở hữu/Tổng NV = Hệ số tài trợ
24
2017 2018 2017 2018
TÀI SẢN 4,492,246 6,437,896 100% 100%
A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 3,896,142 5,405,257 86.73% 83.96%
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 175,209 206,721 3.90% 3.21%
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 160,065 0 3.56% 0.00%
1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 160,065 0 3.56% 0.00%
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 84,622 155,196 1.88% 2.41%
IV. Tổng hàng tồn kho 3,401,959 4,968,146 75.73% 77.17%
V. Tài sản ngắn hạn khác 74,287 75,193 1.65% 1.17%
2017 2018 2017 2018
B. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 596,104 1,032,639 13.27% 16.04%
I. Các khoản phải thu dài hạn 42,788 57,498 0.95% 0.89%
II. Tài sản cố định 487,244 719,287 10.85% 11.17%
1. Tài sản cố định hữu hình 205,748 225,961 4.58% 3.51%
- Nguyên giá 396,616 454,178 8.83% 7.05%
- Giá trị hao mòn lũy kế -190,867 -228,218 -4.25% -3.54%
2. Tài sản cố định vô hình 281,495 493,327 6.27% 7.66%
- Nguyên giá 286,741 499,937 6.38% 7.77%
- Giá trị hao mòn lũy kế -5,245 -6,611 -0.12% -0.10%
III. Tài sản dở dang dài hạn 9,665 70,823 0.22% 1.10%
1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 9,665 70,823 0.22% 1.10%
IV. Tổng tài sản dài hạn khác 56,407 185,031 1.26% 2.87%
2017 2018 2017 2018
NGUỒN VỐN 4,492,246 6,437,896 100.00% 100.00%
A. Nợ phải trả 1,542,697 2,692,822 34.34% 41.83%
I. Nợ ngắn hạn 1,488,758 2,677,318 33.14% 41.59%
II. Nợ dài hạn 53,939 15,504 1.20% 0.24%
B. Nguồn vốn chủ sở hữu 2,949,549 3,745,073 65.66% 58.17%
I. Vốn chủ sở hữu 2,949,549 3,745,073 65.66% 58.17%
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1,081,020 1,670,030 24.06% 25.94%
2. Thặng dư vốn cổ phần 876,761 925,398 19.52% 14.37%
3. Cổ phiếu quỹ -7 -7 0.00% 0.00%
4. Quỹ đầu tư phát triển 220,088 265,088 4.90% 4.12%
5. Quỹ dự phòng tài chính 0.00% 0.00%
6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 771,687 884,565 17.18% 13.74%
3 PHÂN TÍCH XU HƯỚNG CỦA BCTC
Tài trợ
TS ngắn hạn + TS dài hạn = Vốn tạm thời + Vốn thường xuyên
Tài trợ
PHÂN TÍCH TÍNH CÂN ĐỐI TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN
36
Quan hệ cân đối 1 Nguồn vốn chủ sở hữu và tài sản thiết yếu (Vốn
bằng tiền + hàng tồn kho + TSCĐ)
Quan hệ cân đối 2 Nguồn vốn thường xuyên (Nguồn vốn chủ sở
hữu + Nợ dài hạn) và Tài sản đang có (Vốn bằng
tiền + hàng tồn kho + Tài sản cố định + đầu tư
ngắn hạn)
Quan hệ cân đối 3 Phân tích tính cân đối giữa tài sản lưu động
(TSNH) với nợ ngắn hạn; TSDH với nợ dài hạn
PHÂN TÍCH TÍNH CÂN ĐỐI TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN
Quan hệ cân đối 1 Nguồn vốn chủ sở hữu > tài sản thiết yếu (Vốn
bằng tiền + hàng tồn kho + TSCĐ) =>
Nguồn vốn không sử dung hết để các đơn vị khác
chiếm dụng
Nguồn vốn chủ sở hữu < tài sản thiết yếu (Vốn
bằng tiền + hàng tồn kho + TSCĐ) =>
Nguồn VCSH không đủ trang trải nên phải đi vay
hoặc chiếm dung vốn từ các đơn vị khác.
PHÂN TÍCH TÍNH CÂN ĐỐI TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN
Quan hệ cân đối 2 Nguồn vốn thường xuyên (Nguồn vốn chủ sở
hữu + Nợ dài hạn) > Tài sản đang có (Vốn bằng
tiền + hàng tồn kho + Tài sản cố định và đầu tư
ngắn hạn)
=> Nguồn VCSH và vốn vay dài hạn chưa sử
dụng hết vào quá trình kinh doanh để các đơn vị
khác chiếm dụng
Nguồn vốn thường xuyên (Nguồn vốn chủ sở
hữu + Nợ dài hạn) < Tài sản đang có (Vốn bằng
tiền + hàng tồn kho + Tài sản cố định và đầu tư
ngắn hạn)
=> Nguồn VCSH và vốn vay dài hạn không đủ
trang trải cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
45
=
TS ngắn hạn - Nợ ngắn hạn
=
Vốn thường xuyên - TS dài hạn
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
46