Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 50

CHƯƠNG 2

CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI


CHÍNH
NỘI DUNG

1 PT THEO CHIỀU NGANG

2 PT THEO CHIỀU DỌC

3 PT XU HƯỚNG CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH

2
4 PHƯƠNG PHÁP LIÊN HỆ CÂN ĐỐI
1 PHÂN TÍCH BCTC THEO CHIỀU NGANG

2.1. KHÁI NIỆM:


 Phương pháp phân tích sự biến động
các khoản mục theo thời gian

 Tiến hành phân tích từ khái quát đến


chi tiết

 Phân tích, xác định nguyên nhân của


những khoản mục có biến động lớn
2 PHÂN TÍCH BCTC THEO CHIỀU NGANG

2.2. CÔNG THỨC:


 Số tuyệt đối: Y  Y1  Y0

Tỷ lệ tăng Y1

  100%
Y
Y1  Y0
 Tốc độ tăng  100%
Y0
2 PHÂN TÍCH BCTC THEO CHIỀU NGANG

1 PT BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN

2 PT BIẾN ĐỘNG NGUỒN VỐN

3 PT BIẾN ĐỘNG THU NHẬP,CHI PHÍ,LỢI NHUẬN

2
4 PT LƯU CHUYỂN TiỀN TỆ
Bảng cân đối kế toán (Mẫu)

Năm Năm Chênh lệch


Chỉ tiêu X X+1 Mức %
TÀI SẢN
A.TS Ngắn hạn
B.TS Dài hạn
Tổng cộng
NGUỒN VỐN
A.Nợ phải trả
B.Nguồn vốn CSH
Tổng cộng
NHẬN XÉT
 Tổng tài sản của DN tăng từ 2740 ->2890 tức tăng
150 (triệu đ) tương ứng tăng 5.47% qua đó thể hiện
quy mô của doanh nghiệp tăng lên.
 Tổng tài sản tăng lên do TSNH tăng 20 (triệu đ) tương
ứng tăng 1.28% và TSDH tăng 130 (triệu đ) tương
ứng tăng 11,02% => tốc độ TSDH cao hơn tốc độ
tăng TSNH thể hiện DN có xu hướng tăng đầu tư TSDH
=> đầu tư cho tương lai, tăng hiệu quả kinh doanh của
DN trong tương lai.
NHẬN XÉT
 TSNH tăng do:
 tiền tăng 60 (triệu đ) tương ứng tăng 13.04%
 ĐTTC NH tăng 30 (triệu đ) tướng ứng tăng 10.71%
 KPT giảm 50 triệu đ tương ứng giảm 25%
 HTK giảm 20 triệu đ tương ứng giảm 3.23%
 DN có xu hướng chuyển từ các khoản TSNH có tính
thanh khoản thấp sang nhưng TSNH có thanh khoản cao.
NHẬN XÉT
 TSDH tăng do:
 TSCĐ tăng 100 triệu đ tương ứng 10.2%

 ĐTTC ĐH tăng 30 triệu đồng tương ứng 15%

=> Tăng cường đầu tư vào TSCĐ giúp Dn nâng cao


đòn bẩy hoạt động giúp bẩy Lợi nhuận của DN lên
nhưng đồng thời gia tăng rủi ro cho DN.
NHẬN XÉT
 VLĐ thuần = TSNH - NNH
 Năm 2010 = 1560 - 480 = 1080 > 0
 Năm 2011 = 1580 - 300 = 1280 > 0
 Nhận xét: NWC > 0. Doanh nghiệp đang sữ dụng nguồn vốn dài
hạn tài trợ tài sản ngắn hạn.
 Cụ thể trong năm 2010: DN đã sử dụng NDH tài trợ TSNH =>
giảm hiệu quả sử dụng vốn của DN do chi phí sử dụng vốn cao.
 Cụ thể năm 2011: DN sử dụng nguồn VCSH để tài trợ TSNH =>
DN hoạt động an toàn hơn, tăng sự tin tưởng từ NĐT. Tăng hiệu
quả sử dụng vốn so với năm 2010.
 Tổng nguồn vốn của DN
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu)

Năm Năm Chênh lệch


Chỉ tiêu X X+1
Mức %
1. Doanh thu (thuần)
2. Giá vốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp
4. LN hoạt động TC
5. Chi phí KD
6.LN thuần h.đ KD
7. Lợi nhuận khác
8. LN trước thuế
9. Thuế TNDN
10. LN sau thuế
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu)

Năm Năm Chênh lệch


Chỉ tiêu X X+1 Mức %
I. Lưu chuyển tiền từ HĐKD

II. Lưu chuyển tiền tư HĐ


đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt
động tài chính

VÍ DỤ
2 PHÂN TÍCH BCTC THEO CHIỀU DỌC

3.1. KHÁI NIỆM:


 Phương pháp phân tích cơ cấu của
từng chỉ tiêu khoản mục so với tổng
thể.

 Phân tích kết cấu và sự biến động kết


cấu.
3 PHÂN TÍCH BCTC THEO CHIỀU DỌC

3.2. CÔNG THỨC:

Yi
 Số tương đối kết cấu   100%
Y i
3 PHÂN TÍCH BCTC THEO CHIỀU DỌC

1 PT KẾT CẤU TÀI SẢN VÍ DỤ

2 PT KẾT CẤU NGUỒN VỐN

3 PT KẾT CẤU THU NHẬP,CHI PHÍ,LỢI NHUẬN

2
Bảng cân đối kế toán (Mẫu)

Quan hệ
Năm Năm kết cấu
Chỉ tiêu X X+1
X X+1
TÀI SẢN
A.TS Ngắn hạn
B.TS Dài hạn
Tổng cộng
NGUỒN VỐN
A.Nợ phải trả
B.Nguồn vốn CSH
Tổng cộng
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu)

Quan hệ
Năm Năm kết cấu
Chỉ tiêu X X+1
X X+1
1. Doanh thu (thuần)
2. Giá vốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp
4. LN hoạt động TC
5. Chi phí KD
6.LN thuần h.đ KD
7. Lợi nhuận khác
8. LN trước thuế
9. Thuế TNDN
10. LN sau thuế
PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU TÀI SẢN

Chỉ tiêu Cao Thấp


Tiền/Tổng TS Tăng khả năng thanh toán (+) Giảm khả năng thanh toán (-)
Lãng phí vốn (-) Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+)

Hàng tồn Lãng phí vốn (-) Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+)
kho/Tổng TS Tránh nguy cơ “cháy kho” (+) Nguy cơ “cháy kho” (-)
Đáp ứng nhu cầu khách hàng (+) Mất khách hàng (-)

khoan phải Bị chiếm dụng vốn (-) Hạn chế vốn bị chiếm dụng (+)
thu/Tổng TS Khuyến khích tăng doanh thu (+) Không khuyến khích tăng
doanh thu (-)

TSCĐ/Tổng Đầu tư cho tương lai, đòn bẩy Rủi ro kinh doanh thấp (+)
TS (Hệ số đầu kinh doanh cao (+) Đòn bẩy kinh doanh thấp (-)
tư TSCĐ) Rủi ro kinh doanh cao (-)
22
ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU NGUỒN VỐN
23

 Nợ phải trả/Tổng NV = Hệ số nợ
 Vốn chủ sở hữu/Tổng NV = Hệ số tài trợ

Chỉ tiêu Cao Thấp


Hệ số nợ Rủi ro tài chính cao (-) Độc lập tài chính cao (+)
Đòn bẩy tài chính cao (+) Đòn bẩy tài chính thấp (-)
PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU NGUỒN VỐN

Chỉ tiêu Cao Thấp


Vốn vay/Tổng Rủi ro cao (-) Rủi ro thấp (+)
NV Chi phí lãi vay cao (-) Chi phí lãi vay thấp (+)
Lợi về thuế TNDN (+) Không được lợi về thuế TNDN (-)
Phải trả Tăng cường vốn sử dụng cho Hạn chế vốn sử dụng cho HĐKD
người HĐKD (Chiếm dụng vốn) (+) (Hạn chế chiếm dụng vốn) (-)
bán/Tổng NV Không được hưởng các khoản Được hưởng các khoản chiết
chiết khấu (-) khấu (+)

24
2017 2018 2017 2018
TÀI SẢN 4,492,246 6,437,896 100% 100%
A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 3,896,142 5,405,257 86.73% 83.96%

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 175,209 206,721 3.90% 3.21%

1. Tiền 111,159 206,721 2.47% 3.21%


2. Các khoản tương đương tiền 64,050 0 1.43% 0.00%

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 160,065 0 3.56% 0.00%

1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 160,065 0 3.56% 0.00%

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 84,622 155,196 1.88% 2.41%
IV. Tổng hàng tồn kho 3,401,959 4,968,146 75.73% 77.17%
V. Tài sản ngắn hạn khác 74,287 75,193 1.65% 1.17%
2017 2018 2017 2018
B. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 596,104 1,032,639 13.27% 16.04%
I. Các khoản phải thu dài hạn 42,788 57,498 0.95% 0.89%
II. Tài sản cố định 487,244 719,287 10.85% 11.17%
1. Tài sản cố định hữu hình 205,748 225,961 4.58% 3.51%
- Nguyên giá 396,616 454,178 8.83% 7.05%
- Giá trị hao mòn lũy kế -190,867 -228,218 -4.25% -3.54%
2. Tài sản cố định vô hình 281,495 493,327 6.27% 7.66%
- Nguyên giá 286,741 499,937 6.38% 7.77%
- Giá trị hao mòn lũy kế -5,245 -6,611 -0.12% -0.10%
III. Tài sản dở dang dài hạn 9,665 70,823 0.22% 1.10%

1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 9,665 70,823 0.22% 1.10%

IV. Tổng tài sản dài hạn khác 56,407 185,031 1.26% 2.87%
2017 2018 2017 2018
NGUỒN VỐN 4,492,246 6,437,896 100.00% 100.00%
A. Nợ phải trả 1,542,697 2,692,822 34.34% 41.83%
I. Nợ ngắn hạn 1,488,758 2,677,318 33.14% 41.59%
II. Nợ dài hạn 53,939 15,504 1.20% 0.24%
B. Nguồn vốn chủ sở hữu 2,949,549 3,745,073 65.66% 58.17%
I. Vốn chủ sở hữu 2,949,549 3,745,073 65.66% 58.17%
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1,081,020 1,670,030 24.06% 25.94%
2. Thặng dư vốn cổ phần 876,761 925,398 19.52% 14.37%
3. Cổ phiếu quỹ -7 -7 0.00% 0.00%
4. Quỹ đầu tư phát triển 220,088 265,088 4.90% 4.12%
5. Quỹ dự phòng tài chính 0.00% 0.00%

6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 771,687 884,565 17.18% 13.74%
3 PHÂN TÍCH XU HƯỚNG CỦA BCTC

4.1. KHÁI NIỆM:


 Phương pháp xem xét xu hướng biến
động qua thời gian là biện pháp quan
trọng để đánh giá các tỷ số trở nên xấu
đi hay đang phát triển theo chiều
hướng tốt đẹp.
3 PHÂN TÍCH XU HƯỚNG BCTC

4.2. CÔNG THỨC:

1. Nhận dạng xu hướng dựa vào phương trình hồi quy.

2. Nhận dạng xu hướng dựa vào % xu hướng

% Giá trị kỳ phân tích


xu hướng
=
Giá trị kỳ gốc ×100
3 PHÂN TÍCH XU HƯỚNG CỦA BCTC
VÍ DỤ: Phân tích xu hướng và triển vọng của
công ty A có bảng kết quả hoạt động kinh
doanh dạng tóm lược như sau:
Chỉ tiêu Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008

Doanh thu 539,114,380,288 656,051,749,237 729,980,387,366 751,199,173,081

Giá vốn 462,074,511,721 580,660,236,647 648,428,305,525 645,399,576,252

Chi phí hđ 35,017,301,013 37,082,868,612 50,462,931,356 50,364,214,416

Lợi nhuận 42,022,567,554 38,308,643,978 31,089,150,485 55,435,382,413


từ sxkd

Lợi nhuận 137,661,356 406,912,569 2,149,737,822 25,453,241,167


thuần
3 PHÂN TÍCH XU HƯỚNG CỦA BCTC
VÍ DỤ: Phân tích xu hướng và triển vọng của
công ty A có bảng kết quả hoạt động kinh
doanh dạng tóm lược như sau:
Phân tích xu hướng đối với chỉ tiêu như sau:
Chỉ tiêu Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008
Doanh thu 100.00% 121.69% 135.40% 139.34%
Giá vốn 100.00% 125.66% 140.33% 139.67%

Chi phí hđ 100.00% 105.90% 144.11% 143.83%


lợi nhuận từ 100.00% 91.16% 73.98% 131.92%
sxkd
Lợi nhuận thuần 100.00% 295.59% 1561.61% 18489.75%
4 PHÂN TÍCH XU HƯỚNG CỦA BCTC
PHÂN TÍCH TÍNH CÂN ĐỐI TÀI SẢN VÀ NGUỒN
4 VỐN
1

 Hai loại vốn tài trợ cho HĐKD


 Vốn thường xuyên (vốn dài hạn)
 Vốn chủ sở hữu
 Vay nợ dài hạn
 Vốn tạm thời (vốn ngắn hạn)
 Vay nợ ngắn hạn
PHÂN TÍCH TÍNH CÂN ĐỐI TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN
34

DOANH NGHIỆP A DOANH NGHIỆP B

VỐN NGẮN HẠN VỐN NGẮN HẠN


40
60

VỐN THƯỜNG XUYÊN


60
VỐN THƯỜNG XUYÊN
40
4 PHÂN TÍCH TÍNH CÂN ĐỐI TÀI SẢN VÀ NGUỒN
VỐN
35

Tài trợ

TS ngắn hạn + TS dài hạn = Vốn tạm thời + Vốn thường xuyên

Tài trợ
PHÂN TÍCH TÍNH CÂN ĐỐI TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN
36

TÀI SẢN NGUỒN VỐN

TÀI SẢN NGẮN HẠN VỐN TẠM THỜI


40 40

TÀI SẢN DÀI HẠN VỐN THƯỜNG XUYÊN


60 60

CÂN BẰNG LÍ TƯỞNG


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
37

TÀI SẢN NGUỒN VỐN

TÀI SẢN NGẮN HẠN VỐN TẠM THỜI


40 65

TÀI SẢN DÀI HẠN VỐN THƯỜNG XUYÊN


60 35

VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN


VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN
38

Ưu điểm Nhược điểm


•Chi phí thấp •Rủi ro cao
•TS thế chấp thấp •Chi phí đàm phán cao
•Linh hoạt •Các nhà đầu tư kém tin tưởng
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
39

TÀI SẢN NGUỒN VỐN


TÀI SẢN NGẮN HẠN VỐN TẠM THỜI
40 20

TÀI SẢN DÀI HẠN VỐN THƯỜNG XUYÊN


60 80

VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN


VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN
40

Ưu điểm Nhược điểm


•An toàn •Chi phí cao
•Các nhà đầu tư tin tưởng •Kém linh hoạt
•TS thế chấp nhiều
PHÂN TÍCH TÍNH CÂN ĐỐI TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN

TSNH % Nguồn vốn


Vốn bằng tiền
Nợ ngắn hạn
Đầu tư tài chính ngắn hạn
KPThu
Hàng tồn kho % VCSH
TSNH khác
TSDH % Nguồn vốn
TSCĐ và BĐS đầu tư
Nợ dài hạn
Đầu tư tài chính dài hạn
Xây dựng cơ bản dở dang
Ký quỹ, ký cược dài hạn % VCSH
TSDH khác
PHÂN TÍCH TÍNH CÂN ĐỐI TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN

Quan hệ cân đối 1 Nguồn vốn chủ sở hữu và tài sản thiết yếu (Vốn
bằng tiền + hàng tồn kho + TSCĐ)

Quan hệ cân đối 2 Nguồn vốn thường xuyên (Nguồn vốn chủ sở
hữu + Nợ dài hạn) và Tài sản đang có (Vốn bằng
tiền + hàng tồn kho + Tài sản cố định + đầu tư
ngắn hạn)

Quan hệ cân đối 3 Phân tích tính cân đối giữa tài sản lưu động
(TSNH) với nợ ngắn hạn; TSDH với nợ dài hạn
PHÂN TÍCH TÍNH CÂN ĐỐI TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN

Quan hệ cân đối 1 Nguồn vốn chủ sở hữu > tài sản thiết yếu (Vốn
bằng tiền + hàng tồn kho + TSCĐ) =>
Nguồn vốn không sử dung hết để các đơn vị khác
chiếm dụng

Nguồn vốn chủ sở hữu < tài sản thiết yếu (Vốn
bằng tiền + hàng tồn kho + TSCĐ) =>
Nguồn VCSH không đủ trang trải nên phải đi vay
hoặc chiếm dung vốn từ các đơn vị khác.
PHÂN TÍCH TÍNH CÂN ĐỐI TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN

Quan hệ cân đối 2 Nguồn vốn thường xuyên (Nguồn vốn chủ sở
hữu + Nợ dài hạn) > Tài sản đang có (Vốn bằng
tiền + hàng tồn kho + Tài sản cố định và đầu tư
ngắn hạn)
=> Nguồn VCSH và vốn vay dài hạn chưa sử
dụng hết vào quá trình kinh doanh để các đơn vị
khác chiếm dụng
Nguồn vốn thường xuyên (Nguồn vốn chủ sở
hữu + Nợ dài hạn) < Tài sản đang có (Vốn bằng
tiền + hàng tồn kho + Tài sản cố định và đầu tư
ngắn hạn)
=> Nguồn VCSH và vốn vay dài hạn không đủ
trang trải cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
45

Vốn hoạt động thuần


(Vốn lưu động thuần)

=
TS ngắn hạn - Nợ ngắn hạn

=
Vốn thường xuyên - TS dài hạn
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
46

 Vốn hoạt động thuần = 0 → Cân bằng lý tưởng


 Vốn hoạt động thuần > 0 → TS dài hạn & một phần
TS ngắn hạn được tài trợ bằng vốn dài hạn
 Vốn hoạt động thuần < 0 → Các vấn đề về dòng
tiền & khả năng thanh toán
2017 2018
TÀI SẢN 4,492,246 6,437,896
A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 3,896,142 5,405,257

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 175,209 206,721

1. Tiền 111,159 206,721


2. Các khoản tương đương tiền 64,050 0

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 160,065 0

1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 160,065 0

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 84,622 155,196


IV. Tổng hàng tồn kho 3,401,959 4,968,146
V. Tài sản ngắn hạn khác 74,287 75,193
2017 2018
B. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 596,104 1,032,639
I. Các khoản phải thu dài hạn 42,788 57,498
II. Tài sản cố định 487,244 719,287
1. Tài sản cố định hữu hình 205,748 225,961
- Nguyên giá 396,616 454,178
- Giá trị hao mòn lũy kế -190,867 -228,218
2. Tài sản cố định vô hình 281,495 493,327
- Nguyên giá 286,741 499,937
- Giá trị hao mòn lũy kế -5,245 -6,611
III. Tài sản dở dang dài hạn 9,665 70,823

1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 9,665 70,823

IV. Tổng tài sản dài hạn khác 56,407 185,031


2017 2018
NGUỒN VỐN 4,492,246 6,437,896
A. Nợ phải trả 1,542,697 2,692,822
I. Nợ ngắn hạn 1,488,758 2,677,318
II. Nợ dài hạn 53,939 15,504
B. Nguồn vốn chủ sở hữu 2,949,549 3,745,073
I. Vốn chủ sở hữu 2,949,549 3,745,073
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1,081,020 1,670,030
2. Thặng dư vốn cổ phần 876,761 925,398
3. Cổ phiếu quỹ -7 -7
4. Quỹ đầu tư phát triển 220,088 265,088
5. Quỹ dự phòng tài chính

6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 771,687 884,565


PHÂN TÍCH TÍNH CÂN ĐỐI TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN
2017 2018
Quan hệ cân đối 1
Nguồn VCSH 2,949,549 3,745,073
Tài sản thiết yếu (Vốn bằng tiền + hàng tồn kho + TSCĐ)
4,064,412 5,894,154
-1,114,863 -2,149,081
Quan hệ cân đối 2
Nguồn vốn thường xuyên (Nguồn VCSH+Nợ dài hạn) 3,003,488 3,760,577
TS đang có (Vốn bằng tiền + hàng tồn kho + Tài sản cố
định + đầu tư ngắn hạn) 4,224,477 5,894,154
-1,220,989 -2,133,577
Quan hệ cân đối 3
TSNH-NNH 2,407,384 2,727,939
TSDH-NDH 542,165 1,017,135
51 Kết thúc chương 2

You might also like