Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Câu 1. [TO11.02.5.D01.c] Có 7 chiếc ghế được kê thành hàng ngang.

Xếp 7 học sinh gồm 5 nam và 2


nữ ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Tính xác suất sao cho hai học sinh nữ
ngồi cạnh nhau.

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. [TO11.08.5.D01.c] Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và .

Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .
Câu 3. [TO12.04.4.D01.c] Trong tập số phức, xét phương trình ( là tham số
thực). Gọi là tập hợp các giá trị nguyên của để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
. Tính tổng các phần tử của tập
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. [TO12.02.5.D01.c] Cho hàm số bậc bốn có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên
dưới

Gọi là tập hợp các nghiệm thực của phương trình . Số phần tử của tập là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. [TO12.01.6.D01.c] Cho hàm số có đạo hàm . Có tất cả bao nhiêu giá trị

nguyên dương của tham số để hàm số có đúng 5 điểm cực trị?


A. . B. . C. . D. .
Câu 6. [TO12.05.3.D01.c] Cho lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật,
, góc giữa mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ
đã cho.

A. . . B. C. . D. .
Câu 7. [TO12.06.1.D01.c] Cho hình nón đỉnh đáy là hình tròn tâm , là hai đường sinh. Biết

, khoảng cách từ đến là và diện tích là . Tính bán kính hình tròn đáy.
A. B. C. D.

ĐỀ 35-1
Câu 8. [TO12.07.3.D01.c] Trong không gian , cho hai đường thẳng

. Tìm phương trình của đường thẳng song song với và


cắt hai đường thẳng lần lượt tại sao cho ngắn nhất.
A. B.

C. D.
Câu 9. [TO12.04.5.D01.d] Xét các số phức thỏa mãn và . Khi đạt giá
trị nhỏ nhất, bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 10. [TO12.02.5.D01.d] Có bao nhiêu số nguyên thuộc nửa khoảng sao cho tồn tại

thỏa mãn ?
A. 4. B. 2026. C. 2024. D. 2025.
Câu 11. [TO11.08.2.D01.c] Cho hình chóp có ,
.Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 12. [TO11.02.5.D01.c] Gọi là tập các số tự nhiên gồm chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu
nhiênmột số từ tập . Tính xác suất để số được chọn có đúng chữ số chẵn.

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. [TO12.02.6.D01.c] Cho bất phương trình với là


thamsố. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để bất phương trình nghiệm đúng vớimọi
thuộc khoảng ?
A. . B. . C. . D. Vô số.

Câu 14. [TO12.03.2.D01.c] Cho với là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
sauđây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 15. [TO12.03.2.D01.c] Cho hàm số . Tính tích phân .

A. . B. . C. . D. .
Câu 16. [TO12.03.3.D01.c] Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol và các
đường thẳng . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để .
A. 2019. B. 2020. C. 2021. D. 2018.
Câu 17. [TO12.06.1.D01.c] Cắt hình trụ có bán kính bởi một mặt phẳng song song với trục và
cáchtrục một khoảng bằng ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích .Diện
tích xung quanh của hình trụ bằng
A. . B. . C. . D.
Câu 18. [TO12.07.2.D01.c] Trong không gian , cho mặt phẳng và mặt cầu
có tâm . Biết cắt theo giao tuyến là đường tròn có chu vi . Tìm bánkính
của mặt cầu chứa đường tròn và đi qua điểm .
ĐỀ 35-2
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. [TO12.01.6.D01.d] Cho hàm số , đồ thị của hàm số là đường cong trong

hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. [TO12.02.5.D01.d] Gọi là tập nghiệm của phương trình (với
làtham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để tập hợp có hai phần
tử?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. [TO12.01.6.D01.d] Cho hàm số có đạo hàm trên là . Tính tổng

các giátrị nguyên của tham số để hàm số có nhiều điểm cực trịnhất?
A. . B. . C. . D. .

Câu 22. [TO12.03.1.D01.d] Cho hàm số thỏa mãn và có đạo hàm liên

tục trên khoảng thỏa mãn và . Tính tổng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 23. [TO12.07.1.D01.c] Trong không gian , cho hai điểm và . Xét hai
điểm và thay đổi thuộc mặt phẳng sao cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của .
A. . B. . C. . D. .

Câu 24. [TO12.03.2.D01.c] Cho hàm số có đạo hàm trên thỏa mãn và

. Tính .

A. B. . C. . D. .

ĐỀ 35-3
Câu 25. [TO12.04.2.D01.c] Cho số phức thỏa mãn và .
Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. [TO12.03.3.D01.c] Cho hình phẳng được giới hạn bởi các đường ,
như hình vẽ (phần tô đậm). Diện tích của là

A. . B. . C. . D. .
Câu 27. [TO12.02.6.D01.c] Cho bất phương trình . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số thuộc để bất phương trình nghiệm đúng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. [TO12.01.2.D01.c] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số
có điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. [TO12.04.5.D01.c] Cho số phức thỏa mãn và . Khi đó có giá
trị lớn nhất bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. [TO12.07.3.D01.c] Trong không gian cho mặt cầu và mặt
phẳng . Gọi là hai điểm thuộc sao cho
đạt giá trị lớn nhất và đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của là

A. . B. . C. . D. .
Câu 31. [TO12.07.3.D01.c] Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt phẳng

và điểm . Phương trình đường thẳng đi qua song song với mặt phẳng
và cắt trục là

A. . B. . C. . D. .
Câu 32. [TO12.05.3.D01.c] Cho khối hộp , điểm thuộc cạnh sao cho
. Mặt phẳng chia khối hộp thành hai khối đa diện. là thể tích khối đa diện chứa

đỉnh , là thể tích khối đa diện chứa đỉnh . Tính tỉ số ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 33. [TO12.02.5.D01.d] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số nhỏ hơn để phương

trình có nghiệm thực?


ĐỀ 35-4
A. . B. . C. . D. .

ĐỀ 35-5

You might also like